Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

202229082674 VNPTIT TTBH664961 (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.25 MB, 2 trang )

Số: 2674/VNPTIT-TTBH
V/v hướng dẫn bổ sung công tác báo cáo số liệu
sản phẩm dịch vụ CNTT vệ tinh và sản lượng
POC.

tu
an
nh
_N
gu
ye
nH
oa
nT

ua
n_
14
:2
9

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Hà Nội, ngày 29 tháng 8

Kính gửi: Các đơn vị trực thuộc.

năm2022

Căn cứ Quyết định số 257/QĐ-VNPT-KHĐT ngày 04/4/2022 của Tập đoàn V/v


Quy định phân loại và quản lý cơ chế kinh tế sản phẩm dịch vụ;

/1
0/
20

22

Căn cứ Quyết định số 259/QĐ-VNPT-KHĐT ngày 04/4/2022 của Tập đoàn V/v
Quy định cơ chế kinh tế sản phẩm dịch vụ CNTT;

4:
2

9

13

Căn cứ văn bản số 2078/VNPT-KHĐT ngày 25/4/2022 của Tập đồn hướng dẫn
cơng bố số liệu, đối sốt, thanh tốn doanh thu, chi phí phối hợp kinh doanh, nội bộ sản
phẩm dịch vụ CNTT.

Tu
an
_1

Căn cứ kết quả đàm phán, ký kết phụ lục giá chuyển giao SPDV vệ tinh giữa VNPT
IT với VNPT Vinaphone.

an


Căn cứ Văn bản số 2371/TB-VNPTIT-VP-TL ngày 29/07/2022 về việc Kết luận
cuộc họp giao ban Công ty tháng 7/2022 xử lý các vấn đề PoC quá hạn;

uy

en

Ho

Tiếp theo văn bản số 1289/VNPT-IT-TTBH ngày 29/4/2022 về việc triển khai báo
cáo số liệu SPDV CNTT theo cơ chế kinh tế 257,258,259 của Tập đồn.

nh
_

Ng

Cơng ty hướng dẫn bổ sung, yêu cầu các đơn vị triển khai công tác báo cáo số liệu
sản lượng các SPDV CNTT hàng tháng, cụ thể như sau:

tu
an

1. Đối với sản phẩm phần mềm vệ tinh mà VNPT-Vinaphone là đơn vị kinh
doanh, bán hàng duy nhất của Tập đồn:

/2
0


22

Đối với SPDV CNTT có giá chuyển giao là đơn giá, công đoạn/nội dung “Phát triển
phần mềm - TP1a/TP1b”, “Duy trì, vận hành phần mềm và hỗ trợ kỹ thuật - TP2”, “Triển
khai, hỗ trợ dịch vụ tại địa bàn - TP3”:

n_

14

:2
9

13

/1
0

Các đơn vị được giao chủ quản dịch vụ cung cấp sản lượng phát sinh từng địa bàn
tỉnh, thành phố và sản lượng do VNPT-Vinaphone bán hàng tập trung (Ban KHTCDN,
VNPT-I…) cả hai hình thức “Cho thuê dịch vụ” theo biểu mẫu 04-VT và “Bán sản phẩm”
theo biểu mẫu 05-VT, số liệu chi tiết theo biểu mẫu 08 (theo văn bản 1289)cho Ban TTBH.

an

Tu
a

2. Đối với sản phẩm phần mềm vệ tinh mà việc kinh doanh, bán hàng có sự
tham gia của VNPT TTP và VNPT-Vinaphone:

Đối với SPDV CNTT có giá chuyển giao là đơn giá, công đoạn/nội dung “Phát triển
phần mềm - TP1a/TP1b”, “Duy trì, vận hành phần mềm và hỗ trợ kỹ thuật - TP2”, “Triển
khai, hỗ trợ dịch vụ tại địa bàn - TP3”:

nH
o
an
nh
_N
gu
ye

tu

1

TẬP ĐỒN
BƯU CHÍNH - VIỄN THƠNG
VIỆT NAM
CƠNG TY CƠNG NGHỆ THÔNG TIN VNPT

Các đơn vị được giao chủ quản dịch vụ cung cấp sản lượng phát sinh do VNPT
TTP, TTKD TTP kinh doanh, bán hàng (phát sinh từng địa bàn tỉnh, thành phố) và sản
1


1

ua
n_

14
:2
9

lượng phát sinh do VNPT-Vinaphone kinh doanh, bán hàng tập trung (Ban KHTCDN,
VNPT-I…) cả hai hình thức “Cho thuê dịch vụ” theo biểu mẫu 06-VT và “Bán sản phẩm”
theo biểu mẫu 07-VT, số liệu chi tiết theo biểu mẫu 08 sửa bổ sung (văn bản 1289) cho
Ban TTBH. Trong đó:

tu
an
nh
_N
gu
ye
nH
oa
nT

- Sản lượng tính chi phí phối hợp kinh doanh: là sản lượng nhóm 1 (theo văn bản
2078/VNPT-KHĐT): khách hàng do TTKD TTP kinh doanh, bán hàng sau thời gian
khuyến khích (thời gian khuyến khích xác định tùy theo từng SPDV) .
- Sản lượng tính doanh thu nội bộ: là tổng sản lượng VNPT IT cung cấp sau thời
gian khuyến khích (thời gian khuyến khích xác định tùy theo từng SPDV)

Cơng ty yêu cầu các đơn vị được giao chủ quản dịch vụ chủ trì, TT ITKV phối hợp
với VNPT TTP xác nhận, tách, thống kê số liệu sản lượng và nhập phân loại nhóm lên hệ
thống quản lý, sẵn sàng trường khai báo thơng tin phân nhóm đối với khách hàng mới.

22


3. Đối với nội dung/công đoạn TP4, TP5, TP6, TP7:

/1
0/
20

Điều chỉnh mẫu báo cáo 09 (gộp biểu mẫu 09 và biểu mẫu 10 cũ)
4. Đối với giải pháp CNTT theo yêu cầu riêng của khách hàng:

13

Áp dụng biểu mẫu 10 mới.

4:
2

9

5. Đối với các SPDV đang triển khai dùng thử trên hạ tầng VNPT:

Ho

an

Tu
an
_1

Các đơn vị được giao chủ quản dịch vụ cung cấp thông tin liên quan tại Biểu mẫu

08 cập nhật kèm theo và biểu mẫu tổng hợp (biểu mẫu 11) các dùng thử SPDV quá hạn,
sắp hết hạn. Thời hạn cung cấp như quy định tại Văn bản 1289. (Đầu mối tiếp nhận: Anh
Hoàng Duy Phú/ ; +84 911386789)

en

6. Quy định khác:

uy

- Các đơn vị thực hiện báo cáo từ kỳ cước tháng 4/2022.

nh
_

Ng

- Số liệu báo cáo tháng 4,5,6 và 7/2022 được gửi về Ban TTBH trước ngày
29/8/2022.

/2
0

22

tu
an

Công ty thông báo, yêu cầu các đơn vị khẩn trương nghiêm túc thực hiện. Trong
quá trình triển khai, nếu có vướng mắc, các đơn vị liên hệ về đầu mối Công ty (Ban TTBH):

chị Nguyễn Sao Chi-0888.113.118, để phối hợp xử lý./.
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC

Hà Thái Bảo

tu

an
nh
_N
gu
ye

nH
o

an

Tu
a

n_

14

:2
9

13


/1
0

Nơi nhận:
- Như trên;
- Ban TGĐ VNPT-IT (để b/c);
- Lưu: VT, VP.
Số eOffice: 664961 /VBĐT

2
ID: 2367728_1423 – Hệ thống Quản lý văn
bản và điều hành eoffice.vnpt.vn – Tập đồn Bưu
chính viễn thơng Việt Nam



×