Tải bản đầy đủ (.pdf) (109 trang)

CHƯƠNG II: CÁC PHƯƠNG PHÁP DÙNG TRONG ĐTM ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (561.2 KB, 109 trang )

CHƯƠNG II: CÁC PHƯƠNG PHÁP DÙNG
TRONG ĐTM
- Thống kê và xử lý số liệu
-Phương pháp liệt kê số liệu
-Phương pháp danh mục
-Phương pháp ma trận (Matrix)
-
Phương pháp mạng lưới (Network)
-
Phương pháp mạng lưới (Network)
-Đánh giá nhanh (Rapid Assessment)
-Phương pháp chuyên gia (Delphi)
-Mô hình hoá (Environmental Modelling)
-Phương pháp phân tích lợi ích chi phí (Cost Benefit Analysis)
-Phương pháp chồng ghép bản đồ (Overmapping) (GIS)
2.1.Thống kê và xử lý số liệu
Phương pháp thống kê (statistics) đã được sử dụng từ lâu trong
nhiều ngành kinh tế, y khoa, nơng nghiệp, sinh học,mơi trường

Các phương pháp thống kê tốn học là :
Các phương pháp thống kê tốn học là :
 Thống kê mơ tả (descriptive statistics)
 Thống kê suy diễn (Inferential statistics)
 Ước lượng và trắc nghiệm (Estimation and testing)
 Phân tích tương quan (hồi quy) (Regression analysis)
 Phân tích chuỗi thời gian (Time series analysis)
2.1.Thống kê và xử lý số liệu (tt)
5 nhiệm vụ xử lý dữ liệu mơi trường :
1). Phân tích dữ liệu điều tra các yếu tố mơi trường
(đất, nước, khơng khí …) phục vụ cho việc đánh giá
tác động mơi trường, phân tích hiện trạng mơi trường.


2). So sánh kết quả thu thập được với các tiêu chuẩn,
quy chuẩn quy định, so sánh kết quả của 2 hay nhiều
trạm
quan
trắc,
các
cơng
nghệ
xử
lý,
các
chỉ
tiêu
mơi
trạm
quan
trắc,
các
cơng
nghệ
xử
lý,
các
chỉ
tiêu
mơi
trường của 2 nhà máy, 2 KCN …
3). Phân tích kết quả của các thí nghiệm mơi trường,
từ đó tìm ra các biện pháp xử lý tối ưu.
4). Nghiên cứu mối liên hệ giữa 2 yếu tố mơi trường

hoặc mối quan hệ nhân quả giữa các yếu tố mơi
trường (Ví dụ : liều lượng/phản ứng).
5). Theo dõi diễn biến mơi trường theo thời gian
(quan trắc mơi trường)
2.1.Thống kê và xử lý số liệu (tt)
Các phần mềm xử lý thống kê :
 SPSS (Sử dụng ở AIT)

Minitab (Sử dụng ở Châu Âu)

Minitab (Sử dụng ở Châu Âu)
 Statgraphics 7.0 (Sử dụng rộng rãi)
2.1.Thống kê và xử lý số liệu (tt)
Ứng dụng thống kê mơ tả trong lĩnh vực tài ngun và mơi
trường :
 Trình bày kết quả đo đạc mơi trường đất, nước và khơng khí
… sau khi phân tích.
 Trình bày thơng tin cơ bản về các thành phần mơi trường như
đất đai, thành phần hố chất, cơ cấu dân số … (Thơng tin trạng
thái).
 Trình bày khái qt các thống kê về hoạt động sản xuất, đời
sống của con người, từ đó đánh giá được các nguồn áp lực lên
mơi trường như thống kê giao thơng, tình hình sản xuất, dân
số, sản phẩm, năng lượng … (Thơng tin áp lực).
2.1.Thống kê và xử lý số liệu (tt)
 Trình bày các kết quả hoạt động quản lý mơi trường,
tài ngun như thuế, phí mơi trường … ( Thơng tin
đáp
ứng)
.

đáp
ứng)
.
 Trình bày các kết quả phân tích liều lượng-phản ứng
trong đánh giá rủi ro mơi trường
 Trình bày kết quả trong các phân tích thử nghiệp
nhiều lần, lấy kết quả chung để cơng bố.
CÁC ðẶC TRƯNG THỐNG KÊ
1. Các thông số đo chiều hướng tập trung của dãy số
Trung bình (mean): Đại lượng đo độ trung bình của dãy số
liệu.
Trung bình hình học (Geometric mean) – Giá trị trung bình
của
log
các
giá
trị
nằm
trong
dãy
số
.
của
log
các
giá
trị
nằm
trong
dãy

số
.
Trung bình số học (Arithmetic mean) – Giá trị trung bình
của các giá trị nằm trong dãy số (Tổng số các giá trị chia cho
cỡ mẫu).
CÁC ĐẶC TRƯNG THỐNG KÊ (tt)
Trung vị (median) hay Giá trị giữa (50%
percentile): Xếp thứ tự các số liệu từ thấp đến cao,
sau đó tìm giá trị chia dãy dữ kiện thành 2 phần có số
mẫu bằng nhau.
- Nếu cỡ mẫu (n) là lẻ : Trung vị là giá trị nằm thứ
[(n+1)/2] trong dãy số
- Nếu cỡ mẫu (n) là chẵn : Trung vị là giá trị trung
bình của 2 giá trị nằm ở vị trí [n/2] và vị trí thứ [(n/2)
+ 1].
CÁC ĐẶC TRƯNG THỐNG KÊ (tt)
 Phần tư vị dưới (Lower quartile) hay giá trị 25%
(25% percentile) : Giá trị nằm ở vị trí đầu của quãng
phần tư thứ 2 khi chia dãy số thành 4 phần có kích cỡ
bằng nhau.
 Phần tư vị trên (Upper quartile) hay giá trị 75%
(75% percentile) : Giá trị nằm ở vị trí cuối của
quãng phần tư thứ 3 khi chia dãy số thành 4 phần có
kích cỡ bằng nhau.
CÁC ĐẶC TRƯNG THỐNG KÊ (tt)
2. Các thông số đo đặc trưng của độ phân tán
 Biến lượng (Variance) : Trung bình của bình
phương tất cả các độ lệch của giá trị quan sát trừ đi
giá
trị

trung
bình
.
giá
trị
trung
bình
.
 Độ lệch tiêu chuẩn (Standard Deviation) : Là căn
số dương của biến lượng
 Sai số tiêu chuẩn (Standard Error): là tỷ số giữa độ
lệch tiêu chuẩn và căn bậc 2 của cỡ mẫu (n)
CÁC ĐẶC TRƯNG THỐNG KÊ (tt)
 Phạm vi phân bố của số liệu (Range) : Hiệu số của
số lớn nhất và số nhỏ nhất.
 Cực tiểu (Minimum) : Số bé nhất

Cực
đại
(Maximum)
:
Số
lớn
nhất

Cực
đại
(Maximum)
:
Số

lớn
nhất
 Độ lệch của phân bố dãy số liệu (Skewness) : Đại
lượng đo sự đối xứng của phân bố số liệu
CÁC ĐẶC TRƯNG THỐNG KÊ (tt)
3.Bảng và đồ thị
Các bảng : dữ liệu thô ; dữ liệu được sắp xếp, tần suất,
Các đồ thị :
-
Giản
đồ
tần
suất
(frequency
histograms)
-
Giản
đồ
tần
suất
(frequency
histograms)
- Các đồ thị đa thức tần suất (Relative frequency polygons)
- Các đồ thị tuyến (Line graphs)
Các hộp và râu (Box and whisher plot)
Max
Phần tư vị
trên (75%)
Số giữa
Min

Phần tư vị
dưới (25%)
Trung bình cộng (Mean)
(Median)
Số giữa
(Median)
Sau khi thực hiện các bước trên ta tiến hành xây dựng đồ thị biễu
diễn sự biến thiên của nồng độ bụi.
Bụi
(mg/m
3
)
Năm
2000 2001 2002 2003 2004 2005
Giản đồ tần suất tích luỹ
50
75
100
aàn suaát (%)
Cumulative Frequency
Số 25%
0
25
0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 1.2 1.4
Noàng ñoä (mg/m
3
)
Taàn s
Cumulative Frequency
Distribution (Tần suất tích luỹ)

Số 75%
PHƯƠNG PHÁP HỒI QUI
PHÂN TÍCH CHIỀU HƯỚNG (TREND
ANALYSIS
)
Phương pháp phân tích chiều hướng cho phép mô phỏng quy
luật biến đổi của chuỗi số liệu thời gian theo đường thẳng
(tuyến tính); đường cong hàm parabol hay hàm mũ hay đường
cong dạng S (S-curve).
-
Đường
thẳng
:
Y
=
a
+b
.
t
-
Đường
thẳng
:
Y
=
a
+b
.
t
- Đường cong hàm parabol : Y = a + b.t + c.t

2
- Hàm mũ : Z = exp(a +b.t)
- Đường cong dạng S : Z = exp(a +b/t)
Vẽ đường thẳng y = ax + b
x
3,
y
3
.
y = ax + b
x
1,
y
1
.
x
2,
y
2
a =tg
2.2. Phöông phaùp lieät keâ soá lieäu
-Người làm ĐTM phân tích hoat động phát triển, chọn ra
một số thông số liên quan đến MT.
-Liệt kê và cho các số liệu liên quan đến các thông số đó,
chuyển
tới
người
ra
quyết
định

xem
xét
.
chuyển
tới
người
ra
quyết
định
xem
xét
.
-Người làm ĐTM không đi sâu, phân tích phê phán gì thêm
mà dành cho người ra quyết định lựa chọn phương án theo
cảm tính sau khi đã được đọc các số liệu liệt kê
-Ví dụ (sgk)
Ưu điểm:
-Đây là phương pháp đơn giản, dễ hiểu, dễ sử dụng
-Rất cần thiết và có ích trong bước đánh giá sơ bộ về tác
động đến môi trường;
-Rất cần thiết và có ích trong điều kiện hoàn cảnh không
có điều kiện về chuyên gia, số liệu hoặc kinh phí để
thực
hiện
ĐTM
một
cách
đầy
đủ
.

thực
hiện
ĐTM
một
cách
đầy
đủ
.
Nhược điểm:
- Thông tin không đầy đủ (sơ lược)
- Thông tin không trực tiếp liên quan nhiều tới quá trình
ĐTM.
2.3. Phöông phaùp danh muïc (l

p b

ng ki

m tra
-
Check list )
2.3.1. Danh mục đơn giản
2.3.2. Danh mục mô tả
2.3.3. Danh mục câu hỏi
2.3.4. Danh mục đánh giá sơ bộ mức độ tác động
2.3.5. Danh mục có ghi trọng số tác động
2.3.2. Danh mục mô tả
- Thường được thể hiện ở dạng cột, trong đó thể hiện mối quan hệ
giữa các thông số môi trường và các hoạt động của DA.
- Các hoạt động nào gây tác động tiêu cực đến thông số MT thì

được đánh dấu.
- VD: bảng mô tả tác động do DA xây dựng và hoạt động nhà máy
lọc dầu tạo ra
Hoạt động
của DA
Thông số MT
CLKK CLNM CLĐ CLNN
Cảng chuyển
dầu
x x
Máy lọc dầu
Kho bảo
quản dầu
Ví dụ 1: lập bảng câu hỏi cho một dự án xây dựng hồ
chứa phục vụ thủy điện.
•Các câu hỏi về tác động do vị trí dự án:
-Hậu quả nào về mặt sinh thái khi thay đổi phương án sử
dụng
đất?
2.3.3. Danh mục câu hỏi
dụng
đất?
- Các hậu quả nào sẽ xảy ra nếu HST tự nhiên bị suy
thoái?
Các hậu quả có thể có do việc di dân ra khỏi khu vực
hồ chứa và tái định cư?
Ảnh hưởng KT – XH của việc chuyển vùng đất hiện
nay thành hồ chứa.?
Các câu hỏi về tác động do việc thiết kế và
xây dựng hồ chứa

-Việc xây dựng hồ chứa có tính tới các yếu tố sinh thái
hay không?
-Biện pháp đào, đắp xây dựng công trình NTN để hạn
chế tác động MT.?
-
Các
tác
động
về
mặt
sức
khỏe
do
việc
tập
trung
công
-
-
Các
tác
động
về
mặt
sức
khỏe
do
việc
tập
trung

công
nhân và biện pháp hạn chế tác động?
Các câu hỏi về tác động trong quá trình
hoạt động của hồ chứa.
-Các biện pháp nào có thể áp dụng để bảo vệ và phát
triển tài nguyên thủy sản trong lưu vực?
Hồ chứa có bị ô nhiễm do nước mưa cuốn trôi phân
bón, hóa chất BVTV, chất thải không?
-
Quá
trình
bồi
lắng,
xói
mòn

mức
độ
nào?
-
-
Quá
trình
bồi
lắng,
xói
mòn

mức
độ

nào?
Diễn biến CLN và ONN trong hồ và ở hạ lưu?
sự hoạt động của hồ có ảnh hưởng gì tới sự xâm nhập
mặn ở hạ lưu hông?
Các tác động tích cực, tiêu cực của hồ chứa đến KT-
XH vùng ven hồ và hạ lưu

×