Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

đề thi thực hành tốt nghiệp khóa 2 - điện dân dụng - mã đề thi ddd - lt (27)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (482.03 KB, 14 trang )

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 2 (2008 - 2011)
NGHỀ ĐIỆN DÂN DỤNG
MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ
Mã đề thi : ĐDD - TH 27
NỘI DUNG ĐỀ THI
TT NỘI DUNG ĐIỂM
Phần A -Lắp mạch điện mở máy động cơ KĐB 3 pha quay một
chiều bằng khởi động từ đơn và nút ấn, có bảo vệ ngắn
mạch bằng at tô mát và bảo vệ quá tải bằng rơ le nhiệt.
30
Phần B Tính toán số liệu dây quấn và quấn dây máy biến áp:
Điện áp sơ cấp gồm 2 cấp điện áp: 220
V
và 110
V
, điện
áp thứ cấp gồm4 cấp điện áp: 6
V
- 12
V
– 24
V
– 36
V
, kích
thước lõi thép: a= 35, b=40, l =17, h= 55.
40
Phần C Tự chọn, do các trường biên soạn 30
TỔNG CỘNG 100


1
DANH SÁCH CHUYÊN GIA NGHỀ ĐIỆN DÂN DỤNG
TT HỌ VÀ TÊN GHI CHÚ ĐỊA CHỈ LIÊN LẠC

TÊN
1. Trần Sơn Chuyên gia
trưởng

2. Lê Đức Minh Chuyên gia
3. Nguyễn Văn Hưng Chuyên gia
4. Nguyễn Thành
Long
Chuyên gia
5. Nguyễn Anh Đức Chuyên gia
6. Đỗ Tiên Phong Chuyên gia
7. Hoàng Ngọc Hưng Chuyên gia
8. Hồ Quốc Sử Chuyên gia
9. Tăng Hoàng Phong Chuyên gia
10. Bùi Văn Huy Chuyên gia
11. Đỗ Văn Tốn Chuyên gia
12. Lê Huỳnh Lý Chuyên gia
13. Trần Phú Chuyên gia
14. Nguyễn Văn Đào Chuyên gia
15. Nguyễn Hoàng
Nghĩa
Chuyên gia
16. Đặng Quang Hợp Doanh
nghiệp

17. Vũ Hải Nam Doanh

nghiệp

18. Nguyễn Đình Khôi Doanh
nghiệp

2
MÔ TẢ KỸ THUẬT CỦA ĐỀ THI
I. MÔ ĐUN A: (30 điểm) Thời gian thực hiện : 180 phút
1. Mô tả kỹ thuật đề thi :
Lắp mạch điện mở máy động cơ KĐB 3 pha quay một chiều bằng khởi
động từ đơn và nút ấn, có bảo vệ ngắn mạch bằng at tô mát và bảo vệ quá
tải bằng rơ le nhiệt.
2. Yêu cầu kỹ thuật :
- Các thiết bị trong tủ điều khiển ( Kích thước tủ 450 x 350 x 180 )
- Các thiết bị trong tủ được lắp đặt thông qua các thanh gài. Dây dẫn trong tủ
phải gọn và đẹp.
- Thiết bị phải được lắp đặt đúng vị trí theo yêu cầu bản vẽ các đầu dây được
bấm đầu cốt .
- Dây dẫn được sử dụng đúng kích thước và màu theo yêu cầu của bản vẽ.
- Giá trị điện trở cách điện giữa các pha và với dây trung tính không được nhỏ
hơn 0.5 MΩ .
- Cánh tủ điện được khoan, khoét để lắp đèn báo và nút ấn.
- Tủ điện được khoan, khoét để đưa dây nguồn vào và đấu dây ra động cơ.
- Sơ đồ nguyên lý được mô tả trên bản vẽ 01
- Sơ đồ bố trí thiết bị được mô tả trên bản vẽ 02 và 03
II. MÔ ĐUN B: (40 điểm) Thời gian thực hiện : 210 phút.
1.Mô tả kỹ thuật đề thi
Tính toán số liệu dây quấn và quấn lại bộ dây máy biến áp 1pha kiểu cảm
ứng:
*Số liệu cho trước:

-Kích thước mạch từ cho trên bản vẽ số 04
-Điện áp sơ cấp gồm 2 cấp điện áp: 110
V
- 220
V
, điện áp thứ cấp gồm 4 cấp
điện áp 6
V
- 12
V
– 24
V
– 36
V

-Tần số lưới điện 50Hz
- Máy quấn và khuân quấn dây
2. Yêu cầu kỹ thuật :
- Đúng số liệu dây quấn
- Đảm bảo thẩm mỹ, máy không bị rò điện ra vỏ
- Dây quấn ít chồng chéo, không bi gấp gãy dây, cuận sơ cấp và thứ cấp
có cùng chiều quấn dây
- Đầu dây ra hộp lý, bó buộc dây cân đối và chắc chắn phù hợp cho việc
lắp ghép, thông gió và tản nhiệt
- Máy làm việc không có tiếng kêu lạ.
III. MÔ ĐUN C: (30 điểm) – Do các trường tự biên soạn
3
HƯỚNG DẪN CHO THÍ SINH
Thời gian chuẩn bị cho mỗi phần thi 10 – 20 phút
Thời gian thi của 2 phần

- Thời gian thi Phần A
- Thời gian thi Phần B
- Thời gian thi Phần C
390 phút
180 phút
210 phút
phút
Thời gian nghỉ sau khi kết thúc các phần 10 - 20 phút
4
THANG ĐIỂM
Nội dung thi
Thang
điểm
A
-Lắp mạch điện mở máy động cơ KĐB 3 pha
quay một chiều bằng khởi động từ đơn và nút
ấn, có bảo vệ ngắn mạch bằng at tô mát và bảo
vệ quá tải bằng rơ le nhiệt.
30
Chức năng
15
- Đóng áptômát cấp nguồn cho mạch: Điện 3 pha nằm
chờ ở má trên các tiếp điểm của công tắc tơ.
- Ấn nút M: Động cơ quay (làm việc bình thường), đèn
Đ
1
sáng.
- Ấn nút D: Động cơ dừng (mất điện vào động cơ), đèn
Đ
1

tắt.
- Khi động cơ đang làm việc bình thường ta tác động rơle
nhiệt: Động cơ dừng, đèn Đ
1
tắt đèn Đ
2
sáng.

2
5
5
3
II Đi dây và đấu nối 10
1 Đi dây trong tủ không bị căng, không bị chồng chéo 2
2 Các điểm đấu nối chắc chắn 1
3 Dây điện, đầu cốt không bị tróc vỏ 1
4 Các đầu dây bấm cốt không bị hở, thừa phần dây đồng 1
5 Bấm đúng kích cỡ đầu cốt 1
6 Đúng màu dây, kích cỡ dây 1
7 Bó dây gọn dẹp 3
III An toàn 3
1 Sử dụng đúng các thiết bị, dụng cụ. 1
2 Nơi làm việc gọn gàng ngăn nắp 1
3 An toàn cho người và thiết bị 1
IV Thời gian 2
1
Hoàn thành đúng hoặc trước thời gian so với quy định
2
2
Hoàn thành sau thời gian quy định ≤ 10 phút

1
5
3
Hoàn thành sau thời gian quy định ≤ 30 phút
0
4
Hoàn thành sau thời gian quy định > 30 phút
Không
đánh giá
bài thi
B
Tính toán số liệu dây quấn và quấn dây máy biến áp:
Điện áp sơ cấp gồm 2 cấp điện áp: 220
V
và 110
V
, điện
áp thứ cấp gồm4 cấp điện áp: 6
V
- 12
V
– 24
V
– 36
V
, kích
thước lõi thép: a= 35, b=40, l =17, h= 55.
40
I Chức năng 35
1. Tính đúng số liệu dây quấn 5

2. Điện áp ra đủ các cấp điện áp , không bị rò điện ra vỏ 20
3. Các đầu dây ra hợp lý, khoa học 2
4. Điện trở cách điện giữa các cuộn dây và giưã các cuộn dây
với vỏ > 0,5MΩ
3
5. Máy vận hành êm ái, không rung 5
II An toàn 3
1. Sử dụng đúng các thiết bị, dụng cụ. 1
2. Nơi làm việc gọn gàng ngăn nắp 1
3. An toàn cho người và thiết bị 1
III Thời gian 2
1
Hoàn thành đúng hoặc trước thời gian so với quy định
2
2
Hoàn thành sau thời gian quy định ≤ 10 phút
1
3
Hoàn thành sau thời gian quy định ≤ 30 phút
0
4
Hoàn thành sau thời gian quy định > 30 phút
Không
đánh giá
bài thi
C Phần tự chọn của Trường 30
Tổng cộng: 100
6
Yêu cầu đối với thí sinh:
- Kiểm tra thiết bị, vật tư, dụng cụ trước khi thực hiện bài thi.

- Tuân thủ những yêu cầu về an toàn và đảm ảo sức khỏe của nghề .
- Chỉ được tham vấn những câu hỏi cần thiết.
- Không thảo luận và nói chuyện trong quá trình thi.
- Tuân thủ những yêu cầu và hướng dẫn của cán bộ coi thi.
- Điền đầy đủ các thông tin cá nhân vào bài thi.
- Thao tác theo đúng tuần tự và sử dụng đúng các dụng cụ.
Ghi chú:
-Giám khảo cho dừng bài thi nếu thí sinh không tuân thủ sự nhắc nhở của
giám khảo.
- Vượt thời gian quy định > 30 phút bài thi không được đánh giá.
- Làm hỏng thiết bị, mất an toàn bài thi không được đánh giá.

7
CÁC BẢN VẼ KỸ THUẬT
8
ATM
Rn
®
B
C
K
A
K
K
R
N
R
N
®
2

M
D
®
1
NGHỀ ĐIỆN DÂN DỤNG
Người vẽ:
Duyệt:
Ngày tháng năm 2011
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP
HỆ CAO ĐẲNG NGHỀ
SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ
BV số: 01
N
CC
*Mạch động lực
Pha A: Dùng dây màu đỏ 1×2,5mm
2
Pha B: Dùng dây màu xanh 1×2,5mm
2
Pha A: Dùng dây màu vàng 1×2,5mm
2
*Mạch điều khiển
Dùng dây màu đen 1×1,5mm
2
9
NGHỀ ĐIỆN DÂN DỤNG
Người vẽ:
Duyệt:
Ngày tháng năm 2011
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP

HỆ CAO ĐẲNG NGHỀ
SƠ ĐỒ BỐ TRÍ THIẾT
BỊ BÊN TRONG TỦ
BV số: 02
ATM
CC
K
RN
10
NGHỀ ĐIỆN DÂN DỤNG
Người vẽ:
Duyệt:
Ngày tháng năm 2011
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP
HỆ CAO ĐẲNG NGHỀ
SƠ ĐỒ BỐ TRÍ THIẾT
BỊ TRÊN CÁNH TỦ
BV số: 02
Đ
1
Đ
2
D M
11
35
17
40
55
NGHỀ ĐIỆN DÂN DỤNG
Người vẽ:

Duyệt:
Ngày tháng năm
2010
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP
HỆ CAO ĐẲNG NGHỀ
KÍCH THƯỚC MẠCH
TỪ MÁY BIẾN ÁP
BV số: 04
DANH MỤC THIẾT BỊ VẬT TƯ.
TT Tên vật tư Thông số KT Nước SX ĐV SL
1 Cầu chì
10A Việt Nam
Cái 1
2 Áp tô mát 3 pha
10A Việt Nam Cái
1
3 Công tắc tơ 10A
Việt Nam Cái
1
4 Đầu cốt U1,5
Việt Nam Cái 40
5 Đầu cốt U2,5
Việt Nam Cái 30
6 Dây đơn mềm màu đen 1×1,5mm
2
Việt Nam
m
5
7
Dây đơn mềm màu đỏ,

xanh, vàng
1×2,5mm
2
Việt Nam m 6
8 Gen ruột gà
Việt Nam
m
0.5
9 Dây thít
Việt Nam Cái 20
10 Nút ấn đơn (đỏ, xanh)
Việt Nam Cái 2
11 Rơ le nhiệt 10A
Việt Nam Cái 1
12 Thanh cài
Việt Nam
m
0,5
13 Tủ điện (sơn tĩnh điện) 450 x 350 x180
Việt Nam Cái 1
14 Đồng hồ vạn năng
Việt Nam Cái 1
15 Kìm bấm đầu cốt
Việt Nam
Cái
1
16 Kìm điện các loại
Việt Nam
Bộ
1

17
Kìm tuốt dây điện Việt Nam
Cái
1
18
Tuốc nơ vit các loại Việt Nam
Bộ
1
19
Cưa sắt Việt Nam Cái 1
20 Bút thử điện
Việt Nam Cái 1
21
Động cơ 3pha
0,75KW
Việt Nam Cái 1
22 Ghen cách điện các loại
Việt Nam
Sợi
10
23
Lõi thép + khuôn quấn
dây máy biến áp
Việt Nam Bộ 1
24
Dây điện từ
Φ1,2
Việt Nam Kg 0,5
25
Dây điện từ

Φ0, 40
Việt Nam Kg 0,5
26
Mỏ hàn + thiếc + nhựa
thông
Việt Nam Cái 1
27
Giấy cách điện
Việt Nam
m
2
1
28 Máy khoan Cái 1
12
29

Mũi khoan Cái 1
30
Mũi khoét Φ25
Cái 1
31 Quần áo, giày hoặc dép
bảo hộ
Việt Nam
Bộ
1
32 Băng khẩu Việt Nam Cái 1
33

Diện tích của mỗi thí sinh
dự thi

m
2
4
KỸ THUẬT VIÊN XƯỞNG THI THỰC HÀNH
13
TT HỌ VÀ TÊN
CHUYÊN
MÔN
ĐƠN VỊ
CÔNG
VIỆC
GHI
CHÚ
1.
2.
3.

………, ngày ………. tháng ……. năm …
14

×