Tải bản đầy đủ (.docx) (39 trang)

Ngôn ngữ thiết kế web IT14 ehou

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.57 KB, 39 trang )

Các bước để xây dựng website theo đúng thứ tự gồm:
Chọn một câu trả lời:
a. Xác định và phân tích yêu cầu, thiết kế, thực hiện, kiểm thử, triển khai, bảo trì
b. Xác định và phân tích u cầu, thiết kế, thực hiện, triển khai, kiểm thử, bảo trì
c. Xác định và phân tích yêu cầu, thực hiện, thiết kế, triển khai, kiểm thử, bảo trì

Phản hồi
Đáp án đúng là: Xác định và phân tích yêu cầu, thiết kế, thực hiện, kiểm thử, triển khai, bảo trì
URL là gì ?
Chọn một câu trả lời:
a. Uniform Resource Location
b. Uni Resource Locator
c. Uniform Reduce Location

Phản hồi
Đáp án đúng là: Uniform Resource Location
Tên miền nào sau đây được sử dụng cho lĩnh vực giáo dục?
Chọn một câu trả lời:
a. .edu
b. .com
c. .net

Phản hồi
Đáp án đúng là: .edu
Thuộc tính Multiple của thẻ select có ý nghĩa gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Danh sách tạo ra có dạng listbox

b. Danh sách tạo ra có dạng drop down menu

c. Danh sách tạo ra có dạng textbox




Phản hồi
Đáp án đúng là: Danh sách tạo ra có dạng listbox, cho phép người sử dụng có thể chọn nhiều hơn 1 lựa chọn
Xem chương 3, mục 3.2
Thuộc tính nào cho phép thiết lập độ hiển thị của thẻ nhưng khơng chiếm diện tích trên màn hình nếu nội dung đang
bị ẩn?
Chọn một câu trả lời:
a. display

b. view

c. visibility

Phản hồi
Đáp án đúng là: display
Thuộc tính nào cho phép định dạng kiểu đường viền?
Chọn một câu trả lời:
a. border-width

b. border-style

Đáp án đúng là: border-style
c. border-color

Nếu ta chèn hình ảnh vào một thẻ div nhưng kích thước hình ảnh lớn hơn kích thước của thẻ div. Để ngăn tràn phần
hình ảnh ra khỏi hộp bằng cách ẩn một phần hình ảnh thừa, ta sử dụng thuộc tính nào sau đây?
Chọn một câu trả lời:
a. display:none;


b. visibility:hidden

c. overflow:hidden


Phản hồi
Đáp án đúng là: overflow:hidden
Xem chương 6, mục 6.6.5
Đoạn mã lệnh sau có thể rút gọn lại như thế nào?
.border
{
border-color: green;
border-style: dotted;
border-width: 1px;
}
Chọn một câu trả lời:
a. .border{1px dotted green;}

b. .border{green dotted 1;}

c. .border{dotted green 1px;}

Phản hồi
Đáp án đúng là: .border{1px dotted green;}
Vì theo thứ tự, ta có thể rút gọn các thuộc tính định dạng border theo cách viết sau:
border:border-width border-style border-color;
Để thiết kế menu ngang, thuộc tính display của thẻ li có giá trị là gì?
Chọn một câu trả lời:
a. li { display:none;}


b. li { display:block;}

c. li { display:inline-block;}


Phản hồi
Đáp án đúng là: li { display:inline-block;}
Để thiết kế menu dọc, thuộc tính display của thẻ li có giá trị là gì?
Chọn một câu trả lời:
a. li { display:inline-block;}

b. li { display:block;}

c. li { display:none;}

Phản hồi
Đáp án đúng là: li { display:block;}
Phương thức nào cho phép lấy năm của biến ngày giờ?
Chọn một câu trả lời:
a. getFullYear()

b. getDate()

c. setFullYear()

Phản hồi
Đáp án đúng là: getFullYear()
Phát biểu nào sau đây là sai?
Chọn một câu trả lời:
a. Java và Javascript là hai ngơn ngữ giống nhau


b. Javascript có thể được sử dụng để xác nhận tính hợp lệ của dữ liệu đầu vào có theo khn mẫu nào đó hay
khơng
c. Javascript là ngơn ngữ kịch bản phía client (client-side)


Phản hồi
Đáp án đúng là: Java và Javascript là hai ngôn ngữ giống nhau
Để truy xuất đối tượng trên DOM, ta sử dụng phương thức nào sau đây?
Chọn một câu trả lời:
a. document.getElementsByName(name)

b. document.getelementbyid(id)

c. document.getElementById(id)

Phản hồi
Đáp án đúng là: document.getElementById(id)
Để truy xuất các đối tượng có cùng tên thẻ HTML trên DOM, ta sử dụng phương thức nào sau đây?
Chọn một câu trả lời:
a. document.getElementByTagName(tagName)

b. document.getElementById(id)

c. document.getElementsByName(name)

Phản hồi
Đáp án đúng là: document.getElementByTagName(tagName)
Vì:
document.getElementById(id)

Cho phép truy xuất 1 phần tử theo Id
document.getElementsByName(name) cho phép truy xuất các phần tử có thuộc tính Name giống nhau
Làm thế nào để hiển thị thẻ theo khối?
Chọn một câu trả lời:
a. display:none;


b. display:inline;

c. display:block;

Phản hồi
Đáp án đúng là: display:block;
Thẻ p nào sau đây là selector kế cận?
Chọn một câu trả lời:
a. div p { color:red;}

b. div+p { color:red;}

c. div>p{ color:red;}

Phản hồi
Đáp án đúng là: div+p { color:red;}
Thuộc tính nào xác định nút con cuối cùng của một nút?
Chọn một câu trả lời:
a. node.lastChild

b. node.firstChild

c. node.nextSibling


Phản hồi
Đáp án đúng là: node.lastChild
DOM là viết tắt của cụm từ gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Document Object Model


b. Document Object Modern

c. Data Object Model

Phản hồi
Đáp án đúng là: Document Object Model
Thuộc tính nào tham chiếu đến nút anh em nằm liền kề sau với nút hiện tại?
Chọn một câu trả lời:
a. node.previousSibling

b. node.firstChild

c. node.nextSibling

Phản hồi
Đáp án đúng là: node.nextSibling
Thuộc tính nào tham chiếu đến nút anh em nằm liền kề sau với nút hiện tại?
Chọn một câu trả lời:
a. node.firstChild

b. node.nextSibling


c. node.previousSibling

Phản hồi
Đáp án đúng là: node.nextSibling
Thuộc tính nào cho phép xác định chiều cao tối thiểu cho hộp
Chọn một câu trả lời:
a. min-height


b. max-height

c. height

Phản hồi
Đáp án đúng là: min-height
Để thiết lập ảnh nền, bạn sử dụng thuộc tính nào sau đây
Chọn một câu trả lời:
a. background-image

b. background-color

c. color

Phản hồi
Đáp án đúng là: background-image
Thẻ em nào sau đây là selector ngữ cảnh?
Chọn một câu trả lời:
a. p>em { color:red;}

b. p em { color:red;}


c. p+em { color:red;}

Phản hồi
Đáp án đúng là: p em { color:red;}
Thuộc tính nào cho phép định dạng kiểu đường viền?
Chọn một câu trả lời:
a. border-style


b. border-color

c. border-width

Phản hồi
Đáp án đúng là: border-style
Theo thứ tự, 4 phía của phần tử là
Chọn một câu trả lời:
a. Top, right, bottom, left

b. Left, right, top, bottom

c. Top, left, bottom, right

Phản hồi
Đáp án đúng là: Top, right, bottom, left
Hàm eval() được dùng để làm gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Nối chuỗi


b. Đánh giá 1 giá trị có phải là chuỗi hay không

c. Đánh giá hoặc thực thi 1 chuỗi mã lệnh

Phản hồi
Đáp án đúng là: Đánh giá hoặc thực thi 1 chuỗi mã lệnh
Phát biểu nào sau đây sai?
Chọn một câu trả lời:
a. Tất cả các nút không phải là nút gốc đều chỉ có 1 nút cha (parent).


b. Những nút có cùng nút cha được gọi là các nút anh em (siblings)

c. Một nút bắt buộc phải có nút con

Phản hồi
Đáp án đúng là: Một nút bắt buộc phải có nút con
Phát biểu nào sau đây cho phép tìm một ký tự chữ cái
Chọn một câu trả lời:
a. \d

b. \W

c. \w

Phản hồi
Đáp án đúng là: \w
Selector nào nào sau đây là selector thuộc tính?
Chọn một câu trả lời:
a. img[title]{border:1px solid red;}


b. img title{border:1px solid red;}

c. img{border:1px solid red;}

Phản hồi
Đáp án đúng là: img[title]{border:1px solid red;}
Khi thay đổi độ dày đường viền, độ rộng của hộp có thay đổi hay không?
Chọn một câu trả lời:


a. Có

b. Khơng

Phản hồi
Đáp án đúng là: Có
Mã CSS nào sau đây là giả phần tử
Chọn một câu trả lời:
a. :hover

b. :first-line

c. :link

Phản hồi
Đáp án đúng là: :first-line
Sự kiện nào xảy ra khi bạn di chuột lên trên đối tượng?
Chọn một câu trả lời:
a. onClick


b. onMouseOver

c. onMouseDown

Phản hồi
Đáp án đúng là: onMouseOver
Phát biểu nào sau đây sai?
Chọn một câu trả lời:
a. Javascript là ngôn ngữ không phân biệt chữ hoa và chữ thường


b. Bạn có thể chú thích trên nhiều dịng bằng cách dùng cặp dấu /*…*/

c. Mỗi lệnh trong Javascript được kết thúc bởi dấu chấm phẩy (;)

Phản hồi
Đáp án đúng là: Javascript là ngôn ngữ không phân biệt chữ hoa và chữ thường
Hộp hội thoại nào sau đây hiển thị dịng thơng báo và cung cấp một trường nhập dữ liệu để người sử dụng nhập
vào?
Chọn một câu trả lời:
a. alert();

b. confirm();

c. prompt();

Phản hồi
Đáp án đúng là: prompt();
Phương thức valueOf() là phương thức thuộc đối tượng nào?

Chọn một câu trả lời:
a. Date

b. Math

c. Number

Phản hồi
Đáp án đúng là: Number
Xem chương 9, mục 9.5.4
Kết quả hiển thị của tài liệu HTML sau là gì?
<html>


<head>
<title> Ví dụ về nhúng mã lệnh trong phần head</title>
<script language="javascript" >
document.write(“Xin chào, đây là nội dung được hiển thị bởi mã JavaScript!”);
</script>
</head>
<body>

Trang web này có sử dụng mã lệnh Javacsript được nhúng trong phần head


</body>
</html>
Chọn một câu trả lời:
a. Kết quả của mã lệnh Javascript được hiển thị trước, sau đó hiển thị nội dung của thẻ p

b. Nội dung của thẻ p sẽ hiển thị trước, sau đó hiển thị kết quả của mã lệnh Javascript

c. Kết quả của mã lệnh Javascript được hiển thị ở một cửa sổ khác.


Phản hồi
Đáp án đúng là: Nội dung của thẻ p sẽ hiển thị trước, sau đó hiển thị kết quả của mã lệnh Javascript
Cấu trúc điều khiển nào sau đây cho phép sử dụng để lặp lại 1 công việc nào đó với số lần xác định trước?
Chọn một câu trả lời:
a. do..while

b. for

c. if

Phản hồi
Đáp án đúng là: for
Đối tượng kịch bản nào sau đây được sử dụng để lưu trữ một dãy các biến có cùng một tên


Chọn một câu trả lời:
a. String

b. Math

c. Array

Phản hồi
Đáp án đúng là: Array
Phát biểu nào sau đây sai?
Chọn một câu trả lời:
a. Thuộc tính là các biến dùng để định nghĩa đối tượng

b. Mỗi đối tượng chỉ có 1 phương thức và nhiều thuộc tính


c. Phương thức là các hàm tác động tới dữ liệu nằm trong đối tượng

Phản hồi
Đáp án đúng là: Mỗi đối tượng chỉ có 1 phương thức và nhiều thuộc tính
Phát biểu nào sau đây là sai?
Chọn một câu trả lời:
a. Javascript là ngôn ngữ kịch bản phía client (client-side)

b. Javascript là ngơn ngữ dựa trên đối tượng

c. Javscript là trình biên dịch

Phản hồi
Đáp án đúng là: Javscript là trình biên dịch
Tốn tử nào sau đây được sử dụng để thực hiện phép chia lấy phần dư :


Chọn một câu trả lời:
a. ^

b. %

c. /

Phản hồi
Đáp án đúng là: %
Cấu trúc lặp do..while hoạt động như thế nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Lặp lại việc thực hiện nhóm lệnh lặp chừng nào biểu thức điều kiện vẫn cịn đúng


b. Lặp lại việc thực hiện nhóm lệnh lặp cho đến khi biểu thức điều kiện đúng

c. Lặp lại việc thực hiện nhóm lệnh lặp cho đến khi biểu thức điều kiện khơng cịn đúng

Phản hồi
Đáp án đúng là: Lặp lại việc thực hiện nhóm lệnh lặp cho đến khi biểu thức điều kiện khơng cịn đúng
Phát biểu sau đây đúng hay sai?
“Khi khai báo biến trong Javascript, phải chỉ rõ kiểu dữ liệu”
Chọn một câu trả lời:
a. Đúng

b. Sai

Phản hồi
Đáp án đúng là: Sai
Khi khai báo biến trong Javascript không cần chỉ rõ kiểu dữ liệu.
Mã lệnh nào sau đây cho phép tách một chuỗi s1 thành các từ?


Chọn một câu trả lời:
a. s1.split(“”);

b. s1.split(“ “);

c. s1.split();

Phản hồi
Đáp án đúng: s1.split(“ “);
Câu lệnh nào sau đây cho phép dừng vòng lặp ngay lập tức?

Chọn một câu trả lời:
a. break

b. continue

c. with

Phản hồi
Đáp án đúng là: break
Đối tượng kịch bản nào sau đây chứa thông tin về ngày giờ?
Chọn một câu trả lời:
a. Math

b. Date

c. String

Phản hồi
Đáp án đúng là: Date
Phương thức nào cho phép đảo ngược thứ tự các phần tử trong mảng?


Chọn một câu trả lời:
a. shift();

b. reverse();

c. sort();

Phản hồi

Đáp án đúng là: reverse();
Javascript cho phép sử dụng toán tử + để nối 2 chuỗi?
Chọn một câu trả lời:
a. Đúng

b. Sai

Phản hồi
Đáp án đúng là: Đúng
Phương thức nào sau đây dùng để phân tích chuỗi số thành số nguyên theo cơ số được chỉ ra?
Chọn một câu trả lời:
a. parseInt()

b. parseFloat()

c. parse_Int()

Phản hồi
Đáp án đúng là: parseInt()
Phương thức parseInt() có cú pháp parseInt(string, radix)
Có mấy cách nhúng Javascript vào trang HTML
Chọn một câu trả lời:


a. 5

b. 3

c. 2


Phản hồi
Đáp án đúng là: 5
Câu lệnh nào cho phép lặp lại 1 cơng việc nào đó với số lần không xác định trước và lặp lại việc kiểm tra điều kiện
trước khi thực hiện?
Chọn một câu trả lời:
a. while

b. do..while

c. for

Phản hồi
Đáp án đúng là: while
Phương thức random() là phương thức thuộc đối tượng nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Math

b. Date

c. Array

Phản hồi
Đáp án đúng là: Math
Mã lệnh CSS sau đây cho kết quả gì?
tr:last-child td { border-bottom:none}


Chọn một câu trả lời:
a. Bỏ đường viền dưới cho ô cuối cùng của các dòng trong bảng


b. Bỏ đường viền dưới cho tất cả các ô

c. Bỏ đường viền dưới cho các ơ ở dịng cuối cùng trong bảng

Phản hồi
Đáp án đúng là: Bỏ đường viền dưới cho các ô ở dòng cuối cùng trong bảng
Làm thế nào để làm cho hộp nổi lên khỏi luồng trang và cố địnhvề phía bên trái
Chọn một câu trả lời:
a. float:right;

b. float:left;

c. float:none;

Nếu muốn xóa tràn bên trái, ta sử dụng thuộc tính và giá trị nào sau đây?
Chọn một câu trả lời:
a. clear: both;

b. clear: left;

c. display:none;

Phản hồi
Đáp án đúng là: clear: left;
Xem chương 6, mục 6.6
Mã lệnh sau đây sẽ đổi màu chữ của nội dung văn bản trong thẻ <a> khi nào?
li:hover a{color:red;}


Chọn một câu trả lời:

a. Khi nhấp chuột trái vào thẻ <li>

b. Khi nhấp chuột phải vào thẻ <li>

c. Khi di chuyển chuột vào thẻ <li>

Phản hồi
Đáp án đúng là: Khi di chuyển chuột vào thẻ <li>
Xem chương 5, mục 5.4
Mã lệnh sau đây sẽ định kiểu cho thẻ nào?
ul li:hover a{color:red;}
Chọn một câu trả lời:
a. <a>

b. <li>

c. <ul>

Phản hồi
Đáp án đúng là: <a>
Bố cục nổi sử dụng thuộc tính nào sau đây?
Chọn một câu trả lời:
a. Float

b. Clear

c. Position

Phản hồi



Đáp án đúng là: Float
Mã lệnh CSS nào sau đây có tác dụng tơ nền vàng cho textbox khi đưa trỏ chuột vào textbox có id=”username”?
Chọn một câu trả lời:
a. #username:focus {background:yellow}

b. #username { background:yellow}

c. #username:focus { color:yellow}

Phản hồi
Đáp án đúng là: #username:focus {background:yellow}
Làm thế nào để làm ngăn không cho hộp nổi lên khỏi luồng trang về cả 2 phía
Chọn một câu trả lời:
a. clear:right;

b. clear:both;

c. clear:left;

Phản hồi
Đáp án đúng là: clear:left;
Kích thước độ rộng của một thẻ được tính như thế nào?
Chọn một câu trả lời:
a. Bằng tổng kích thước độ rộng nội dung + kích thước khoảng đệm trái và phải

b. Bằng tổng kích thước độ rộng nội dung

c. Bằng tổng kích thước độ rộng nội dung+ độ dày đường viền trái và phải + kích thước khoảng đệm trái và phải


Phản hồi


Đáp án đúng là: Bằng tổng kích thước độ rộng nội dung+ độ dày đường viền trái và phải + kích thước khoảng đệm
trái và phải
Xem chương 6, mục 6.3
Thẻ <fieldset> dùng để làm gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Tạo danh sách dạng list box

b. Nhóm các đối tượng giống nhau vào một phần logic

c. Tạo danh sách dạng dropdown

Phản hồi
Đáp án đúng là: Nhóm các đối tượng giống nhau vào một phần logic
Form được sử dụng để nhận dữ liệu từ phía người dùng?
Chọn một câu trả lời:
a. Đúng

b. Sai

Phản hồi
Đáp án đúng là: Đúng
Thẻ nào cho phép tạo ra các lựa chọn trong thẻ <select>?
Chọn một câu trả lời:
a. <li>

b. <option>


c. <item>

Phản hồi
Đáp án đúng là: <option>


Để tạo tiêu đề cho bảng, bạn sử dụng thẻ nào sau đây?
Chọn một câu trả lời:
a.



b. <th>

c. <caption>

Phản hồi
Đáp án đúng là: <caption>
Thuộc tính nào sau đây cho phép định dạng độ dày đường viền của bảng?
Chọn một câu trả lời:
a. height

b. Border

c. Width

Phản hồi
Đáp án đúng là: Border
Thẻ nào dùng để tạo thêm dòng trong bảng?
Chọn một câu trả lời:
a. <td>


b. <tr>

c. <th>

Phản hồi
Đáp án đúng là: <tr>


Xem chương 3, mục 3.1
Kiểu nút nào sau đây cho phép thực hiện các lệnh do người sử dụng tạo ra:
Chọn một câu trả lời:
a. type= “reset”

b. type=”submit”

c. type=”button”

Phản hồi
Đáp án đúng là: type=”button”
Thẻ <legend> dùng để làm gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Tiêu đề của nhóm

b. Chú thích cho nhóm

c. Nhóm các đối tượng lại với nhau

Phản hồi
Đáp án đúng là: Chú thích cho nhóm
Thẻ nào tạo ra 1 drop-down list?

Chọn một câu trả lời:
a. <select>

b. <input type="list">

c. <input type="dropdown">

Phản hồi


Đáp án đúng là: <select>
Thuộc tính nào cho phép định dạng ảnh nền cho bảng?
Chọn một câu trả lời:
a. background

b. bgcolor

c. Color

Phản hồi
Đáp án đúng là: background
Thuộc tính method của form dùng để làm gì?
Chọn một câu trả lời:
a. Xác định địa chỉ của script sẽ thực hiện khi form được submit

b. Tên form

c. Xác định phương thức đưa dữ liệu lên máy chủ

Phản hồi

Đáp án đúng là: Xác định phương thức đưa dữ liệu lên máy chủ
Đâu là những thẻ dành cho việc tạo bảng?
Chọn một câu trả lời:
a. <table><tr><td>

b. <table><head><tfoot>

c. <thead><body><tr>

Phản hồi


×