Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

2K4 bứt tốc tuần 1 thứ 2 đáp án CHUOI VC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (630.8 KB, 4 trang )

Ặ BIỆT 2022

à

bứ ốc điểm số

HÀNH TRÌNH 8 TUẦN
BỨT TỐC ĐIỂM SỐ 2022
Thứ 2: Ngày 16/5/2022
Thi

h

g

h: Th y Ng y

h h

g

XÁC ĐỊNH CÔNG THỨC HỢP CHẤT VÔ CƠ
NAP 1: Cho sơ đồ chuyển hố sau:
CaO

+Z
+X
+Y
CaCl2  Ca(NO3)2  CaCO3.



Cơng thức của X, Y, Z lần lượt là:
A. HCl, HNO3, Na2CO3.

B. HCl, AgNO3, (NH4)2CO3.

C. Cl2, AgNO3, MgCO3.

D. Cl2, HNO3, CO2.

NAP 2: Cho sơ đồ phản ứng: NaCl → (X) → NaHCO3 → (Y) → NaNO3. X và Y có thể là
A. Na2CO3 và NaClO.

B. NaClO3 và Na2CO3.

C. NaOH và Na2CO3.

D. NaOH và NaClO.

NAP 3: Từ hai muối X và Y thực hiện các phản ứng sau:
t

 X1 + CO2
0

X

X1 + H2O  X2

X2 + Y  X + Y1 + H2O


X2 + 2Y  X + Y2 + 2H2O

Hai muối X, Y tương ứng là
A. CaCO3, NaHSO4.

B. CaCO3, NaHCO3.

C. BaCO3, Na2CO3.

D. MgCO3, NaHCO3.

NAP 4: Cho các phản ứng sau:
t

 Khí X + H2O
0

H2S + O2 (dư)

0

NH3 + O2

850C , Pt

 Khí Y + H2O

NH4HCO3 + HCl lỗng → Khí Z + NH4Cl + H2O
Các khí X, Y, Z thu được lần lượt là:
A. SO3, NO, NH3.


B. SO2, N2, NH3.

C. SO2, NO, CO2.

D. SO3, N2, CO2.

NAP 5: Cho sơ đồ chuyển hoá (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
NaOH

+ dd X
+ dd Y
+ dd Z

 Fe(OH)2 
 Fe2(SO4)3 
 BaSO4.

Các dd (dung dịch) X, Y, Z lần lượt là:
A. FeCl3, H2SO4 (đặc, nóng), Ba(NO3)2.

B. FeCl3, H2SO4 (đặc, nóng), BaCl2.

C. FeCl2, H2SO4 (đặc, nóng), BaCl2.

D. FeCl2, H2SO4 (lỗng), Ba(NO3)2.

NAP 6: Hai kim loại X, Y và các dung dịch muối clorua của chúng có các phản ứng hóa học sau:
X + 2YCl3 → XCl2 + 2YCl2;


Y + XCl2 → YCl2 + X.

Phát biểu đúng là:
A. Ion Y2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2+.
B. Kim loại X khử được ion Y2+.
C. Kim loại X có tính khử mạnh hơn kim loại Y.
D. Ion Y3+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2 +.

T ay đổi

duy – Bứ p á

à



|1


Ặ BIỆT

à

bứ ốc điểm số

NAP 7: Cho sơ đồ chuyển hoá:
P2 O 5

 H3PO4
 KOH

 KOH
 Y 

 X 
 Z.

Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. KH2PO4, K2HPO4, K3PO4.

B. KH2PO4, K3PO4, K2HPO4.

C. K3PO4, KH2PO4, K2HPO4.

D. K3PO4, K2HPO4, KH2PO4.

NAP 8: Cho sơ đồ chuyển hoá:
 FeCl 3
T
+ CO d- , t
t
Fe(NO3)3
 Z 
 Y 

 X 
0

Fe(NO3)3

0


Các chất X và T lần lượt là
A. FeO và NaNO3.

B. FeO và AgNO3.

C. Fe2O3 và Cu(NO3)2.

D. Fe2O3 và AgNO3.

NAP 9: Cho sơ đồ phản ứng: Al2(SO4)3 → X → Y→ Al.
Trong sơ đồ trên, mỗi mũi tên là một phản ứng, các chất X, Y lần lượt là những chất nào sau đây?
A. NaAlO2 và Al(OH)3.

B. Al(OH)3 và NaAlO2.

C. Al2O3 và Al(OH)3.

D. Al(OH)3 và Al2O3.

NAP 10: Cho các phản ứng xảy ra theo s sau:
X1 + H2O

điện phân

X2 + X3
màng ngăn xốp

2




X2 + X4 BaCO3 + K2CO3 + H2O
Hai chất X2, X4 lần lượt là:
A. NaOH, Ba(HCO3)2.

B. KOH, Ba(HCO3)2.

C. KHCO3, Ba(OH)2.

D. NaHCO3, Ba(OH)2.

NAP 11: Cho dãy chuyển hoá sau: X

+ NaOH
X

 Y 
+ CO2 + H2O

Công thức của X là
A. Na2O.

B. NaOH.

C. Na2CO3.

D. NaHCO3.

NAP 12: Cho các sơ phn ng sau:

(1) X1 + H2O

điện phân

X2 + X3+ H2
màng ngă n xốp

(3) X2 + X3 X1 + X5 + H2O

(2) X2 + X4  BaCO3 + Na2CO3 + H2O
(4) X4 + X6  BaSO4 + K2SO4 + CO2 + H2O

Các chất X2, X5, X6 lần lượt là
A. KOH, KClO3, H2SO4.

B. NaOH, NaClO, KHSO4.

C. NaHCO3, NaClO, KHSO4.

D. NaOH, NaClO, H2SO4.

NAP 13: Thực hiện các phản ứng sau:
(1) X + CO2→ Y

(2) 2X + CO2→ Z + H2O

(3) Y + T → Q + X + H2O

(4) 2Y + T → Q + Z + 2H2O


Hai chất X và T tương ứng là:
A. Ca(OH)2, NaOH.

B. Ca(OH)2, Na2CO3.

C. NaOH, NaHCO3.

D. NaOH, Ca(OH)2.

NAP 14: Cho sơ đồ các phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thường:
+ FeCl 2
+ O2 + H2O
điện phân dung dich
+ HCl
+ Cu
NaCl
X
Y
Z
T
CuCl 2
màng ngăn

Hai cht X, T lần lượt là
A. NaOH, Fe(OH)3. B. Cl2, FeCl2.
2 | T ay đổi

duy – Bứ p á

à




C. NaOH, FeCl3.

D. Cl2, FeCl3.


Ặ BIỆT 2022

à

bứ ốc điểm số

NAP 15: Cho kim loại M và các chất X, Y, Z thỏa mãn sơ đồ phản ứng sau:
 Cl2 ,t
dung dich Ba(OH)2 (du)
CO2 (du)  H2O
M 
 X 
 Y 
Z 
0

Các chất X và Z lần lượt là
A. AlCl3 và Al(OH)3.
C. CrCl3 và BaCO3.
NAP 16: Cho sơ đồ phản ứng sau:

B. AlCl3 và BaCO3.

D. FeCl3 và Fe(OH)3.

 dung dich NH3
 CO2 (du)  H2 O
+dung dch H2SO4
 dung dich NaOH(du)
t
X1 
 X2 
 X3 
 X4 
 X3 
 X5
Biết X1, X2, X3, X4, X5 là các chất khác nhau của nguyên tố nhôm. Các chất X1 và X5 lần lượt là
A. AlCl3 và Al2O3.
B. Al(NO3)3 và Al.
C. Al2O3 và Al.
D. Al2(SO4)3 và Al2O3.
NAP 17: Cho các sơ đồ phản ứng sau:
(a) X (dư) + Ba(OH)2 → Y + Z
(b) X + Ba(OH)2 (dư) → Y + T + H2O
Biết các phản ứng đều xảy ra trong dung dịch và chất Y tác dụng được với dung dịch H 2SO4 loãng. Hai
chất nào sau đây đều thỏa mãn tính chất của X?
A. AlCl3, Al2(SO4)3.
B. Al(NO3)3, Al2(SO4)3.
C. Al(NO3)3, Al(OH)3.
D. AlCl3, Al(NO3)3.
NAP 18. Cho các phản ứng sau theo đúng tỉ lệ mol:
0


t0

(1) X 
(2) Y + H2O  Z
 Y + CO2
(3) T + Z  R + X + H2O.
(4) 2T + Z  Q + X + 2H2O
Các chất R, Q thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là:
A. KOH, K2CO3.
B. Ba(OH)2, KHCO3.
C. KHCO3, Ba(OH)2.
D. K2CO3, KOH.
NAP 19. Từ các sơ đồ phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):

2X1  2X 2 
 2X 3  H2

X3  CO2 
X4

X3  X 4 
 X5  X2

2X 6  3X 5  3X 2 
 2Fe(OH)3  3CO2  6KCl

Các chất thích hợp tương ứng với X3, X5, X6 lần lượt là
A. KHCO3, K2CO3, FeCl3.
B. KOH, K2CO3, Fe2(SO4)3.
C. KOH, K2CO3, FeCl3.

D. NaOH, Na2CO3, FeCl3.
NAP 20: Cho sơ đồ phản ứng sau:

Biết muối X là muối nitrat của kim loại M và X5 là khí NO. Các chất X, X1 và X4 lần lượt là
A. Fe(NO3)2, Fe2O3, HNO3.

B. Fe(NO3)3, Fe2O3, AgNO3.

C. Fe(NO3)3, Fe2O3, HNO3.

D. Fe(NO3)2, FeO, HNO3.

NAP 21: Từ hai muối X, Y thực hiện các phản ứng sau:
X → X1 + CO2;

X 1 + H2 O → X2

X2 + Y → X + Y1 + H2O;

X2 + 2Y → X + Y2 + 2H2O

Hai muối X, Y tương ứng là
A. CaCO3, NaHCO3

B. MgCO3, NaHCO3

C. CaCO3, NaHSO4

D. BaCO3, Na2CO3


T ay đổi

duy – Bứ p á

à



|3


Ặ BIỆT

à

bứ ốc điểm số

NAP 22: Cho các sơ đồ phản ứng sau:
(1) X (dư) + Ba(OH)2 → Y↓ + Z + H2O.

(2) X + Ba(OH)2 (dư) → Y↓ + T + H2O.

Biết các phản ứng đều xảy ra trong dung dịch và chất X là NaHCO3. Cho các nhận định sau:
(a) Y là BaCO3.

(b) Z là NaOH, T là Na2CO3.

(c) T có thể làm mềm nước cứng vĩnh cửu.

(d) X + Z → T + H2O.


Số nhận định đúng là:
A. 2.

B. 3.

C. 1.

D. 4.

NAP 23: Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:
2X1 + 2H2O → 2X2 + X3 + H2 (Điện phân có màng ngăn)
X2 + Y1 → X4 + CaCO3 + H2O
2X2 + Y1 → X5 + CaCO3 + 2H2O
Đốt cháy X2 trên ngọn lửa không màu thấy xuất hiện màu vàng. X5 là chất nào dưới đây?
A. NaHCO3.

B. Na2CO3.

C. NaOH.

D. NaCl.

NAP 24: Từ hai chất X và Y thực hiện các phản ứng sau:
(1) X + CO2 → Y (2) 2X + CO2 → Z + H2O
(3) Y + T → Q + X + H2O (4) 2Y + T → Q + Z + 2H2O
Hai chất X, T tương ứng là:
A. Ca(OH)2, Na2CO3

B. Ca(OH)2, NaOH.


C. NaOH, NaHCO3.

D. NaOH, Ca(OH)2.

NAP 25: Cho sơ đồ phản ứng: NaCl (đpdd có màng ngăn) → X; X + CO2 dư → Y; Y + Z dư → X. Hai
chất Y, Z lần lượt là
A. NaHCO3, Mg(OH)2.

B. Na2CO3, CaCO3.

C. NaHCO3, Ca(OH)2.

D. NaOH, Ca(OH)2.

----------------- HẾT -----------------

4 | T ay đổi

duy – Bứ p á

à





×