Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

BẢN đặc tả và MA TRẬN đề KIỂM TRA CHÂT LƯỢNG GIỮA kì 1 môn TOÁN lớp 4 năm học 2022 2023 đề số (2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.42 KB, 4 trang )

UBND THÀNH PHỐ VŨNG TÀU

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I
Năm học 2022 - 2023
TRƯỜNG TH LÊ LỢI
MƠN: Tốn – LỚP 4
Họ và tên HS:……………………………………….
Thời gian: 40 phút
Lớp: …………………………………………………
Ngày kiểm tra: / /2022
SỐ BÁO DANH (Do HS ghi)
Chữ kí giám thị 1
Chữ kí giám thị 2
Số phách

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Điểm bài thi
Bằng số

Bằng chữ

NHẬN XÉT

Chữ kí
GK1

Chữ kí
GK2

Số phách



PHẦN 1 : TRẮC NGHIỆM
Bài 1: ( 4 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a) Số gồm 6 trăm triệu, 9 nghìn, 5 trăm , 7 chục và 4 đơn vị viết là:
A. 600 900 574
B. 600 090 574
C. 600 009 574
D. 600 094 503
b) Chiến thắng Bạch Đằng do Ngô Quyền lãnh đạo diễn ra vào năm 938 . Năm đó
thuộc thế kỉ:
A. IX
B. X
C. XI
D.XII
c) Số trung bình cộng của các số 35; 65; 80; 55; 30 là:
A. 50
B. 45
C. 53
D. 55
d) Số thích hợp điền vào chỗ chấm : 3 giờ giờ = ..................phút
A. 200
B. 60
C. 210
D. 30
e) Giá trị của chữ số 8 trong số 8 063 370 là:
A. 8 000 000
B. 800 000
C. 80 000
D. 8000
g) Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 13 tấn 50 kg = …………... kg

A. 1350
B. 13050 kg
C. 13500
D. 13050
h) Tổng số tuổi của hai anh em hiện nay là 16 tuổi. Vậy 3 năm sau tổng số tuổi của hai
anh em là:
A. 19 tuổi
B. 22 tuổi
C. 16 tuổi
D. 13 tuổi
PHẦN II: TỰ LUẬN
Bài 2 (2 điểm) a) Đặt tính rồi tính (1điểm)
17 695 + 435 409
246 506 - 97337


.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
b) Tính giá trị của biểu thức 37 803 – a : 7 với = 37142 (0,5 điểm)
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................
c) Tìm y: (0,5)
y : 6 = 9 708
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................

Bài 3: (1điểm)
A
B
a) Hình bên có ……góc nhọn và có …….góc tù.
b) Hãy nêu tên 1 góc nhọn và 1 góc tù có trong hình bên:

D

C

.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
……………………………………………………………………………………………….
Bài 4. (2điểm) Một đoàn xe chở học sinh đi tham quan 4 xe đầu, mỗi xe chở được 45
học sinh và 5 xe sau, mỗi xe chở được 36 học sinh. Hỏi :
a) Cả đoàn xe chở tất cả bao nhiêu học sinh đi tham quan ?
b) Trung bình mỗi xe chở được bao nhiêu học sinh ?
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
Bài 5. (1điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
5899 – 3768 + 1101 – 567 + 768 – 433



.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................

UBND TP. VŨNG TÀU
TRƯỜNG TH LÊ LỢI
HƯỚNG DẪN CHẤM
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN : TOÁN - LỚP 4
I.
TRẮC NGHIỆM (4 điểm):
Câu a
Câu b
Câu c
Câu d
Câu e
Câu g
C- 0,5
B-0,5
C-0,5
C-0,5
A-0,5
D-0,5
II.
TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1: (2 điểm)
a) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm

17 695 + 435 409
246 506 - 97337
435 409

246 506

17 695

97 337

453 104 (0,5 đ)

149 169 (0,5 đ)

b) Tính giá trị của biểu thức 37 803 – a : 7 với = 37142 (0,5 điểm)
Nếu a = 37142 thì 37 803 – a : 7 = 37 803 – 37 142 : 7
= 37 803 – 5306
0,25 đ
=
32 497 (0,25 đ)
c) Tìm y: (0,5)

y : 6 = 9 708
y = 9 708 x 6 (0,25 đ)
y = 58 248 (0,25 đ)

Bài 3: (1điểm)
a) Hình bên có 5 góc nhọn và 2 góc tù (0,5 đ)
b) Học sinh nêu tên được 1 góc nhọn và 1 góc tù được 0,5 đ
Bài 4: (2 điểm)

Giải
Bốn xe đầu chở được số học sinh là
0,25 đ
45 x 4 = 180 ( học sinh)
Năm xe sau chở được số học sinh là
0,25 đ
36 x 5 = 180 (học sinh)
Có tất cả số xe là
0,25 đ

Câu h
B-1


4 + 5 = 9 ( xe)
a)Đoàn xe chở được tất cả số học sinh là
0,5 đ
180 + 180 = 360 (học sinh)
b)Trung bình mỗi xe chỡ được số học sinh là
0,5 đ
360 : 9 = 40 (học sinh)
Đáp số: a)360 học sinh
0,25 đ
b)40 học sinh
Bài 5: (1 điểm)
5899 – 3768 + 1101 – 567 + 768 – 433
= (5899 + 1101) – (3768 – 768) – (567 + 433) (0,5 đ)
= 7000 – 3000 – 1000
= 4000 – 1000
0,25 đ

= 3000 (0,25 đ)



×