Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Bản đặc tả sinh 7 cuối năm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.51 KB, 12 trang )

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA KÌ II MƠN:
SINH 7– THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút
Mức độ nhận thức
Nội dung
kiến
thức

TT

Đơn vị kiến thức

Nhận biết

Thơng hiểu

Thời
gian
(phút)

Số
CH
1.1. Thằn lằn bóng đi dài
1

Lớp bị sát

Lớp chim
2
3

4



5

Lớp thú

1.2. Đa dạng và đặc điểm
chung của lớp Bò sát
2.1. Chim Bồ câu
2.2. Đa dạng và đặc điểm
chung của lớp Chim
13.1. Sự đa dạng của thú
3.

1(0,5 đ)

1(0,5 đ)
1(2 đ)

ĐV và đời sống con 5.1 Biện pháp đấu
người
tranh sinh học

1(0,5 đ)

Tổng
Tỉ lệ (%)

1(0,5 đ)

Số

CH

1(1 đ)

11

Số CH

Thời
gian
(phút)

1

1

10

1(0,5 đ)

Động vật quý
hiếm

1

Vận dụng cao

Thời
gian
(phút)

8

Số
CH
1(1 đ)

Sự tiến hóa của ĐV 4.1. Tiến hóa về tổ chức
cơ thể

5.2

Vận dụng

Thời
gian
(phút)

Số
CH

Tổng

9

TN

TL

2


1

1

1

1

1

1(0,5 đ) 1

1

1

1

Thời
gian
(phút)

2

10

1(0,5 đ)

6
45%


1(2 đ)

12

1

Số câu:2
Số điểm:1,5
Tỉ lệ:15%

11

Số câu:2
Số điểm:2,5
Tỉ lệ:25%

2

Số câu:2
Số điểm:1
Tỉ lệ:10%

13

Số câu:2
Số điểm:2,5
Tỉ lệ:25%

922


1

9

Số câu:1
Số điểm:0,5
Tỉ lệ:0,5%

1

1

15

3
30%

14

2

9
15%

9
10%

8


Số câu:3
Số điểm:2
Tỉ lệ:20%

9

(0,5đ)
1

%
tổng
điểm

4

40% 60%

45

12câu
10 điểm
(100%)


BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN:
SINH 6 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút
TT

1


1

2

21

3

4

5

Nội dung kiến
thức

Lớp
bò sát

Lớp chim

Lớp thú

Chuẩn kiến thức, kĩ năng
cần kiểm tra

Đơn vị kiến thức

Nhận
biết


Mức độ nhận thức
Thông
Vận
Vận
hiểu
dụng dụng
cao
3

1.1. Thằn lằn bóng đi dài

* Vận dụng
-Giải thích được sự di chuyển ở thằn lằn bóng
- Trình bày những đặc điểm cấu tạo trong,ngồi của
thằn lằn thích nghi với đời sống ở cạn
*Nhận biết:
1.2. Đa dạng và đặc điểm chung
- -Nhận biết được các động vật thuộc lớp bò sát.
của lớp Bò sát
*Thơng hiểu:
- Hiểu được lồi động vật biến nhiệt đẻ trứng
2.1. Chim Bồ câu

3.

13.1. Sự đa dạng của thú

Sự tiến hóa của ĐV 4.1. Tiến hóa về tổ chức cơ thể

ĐV và đời sống con 5.1 Biện pháp

người
sinh học

đấu tranh

1
1

3
1

*Nhận biết:
1
- Nhận biết được hình thái và hoạt động của chim bồ câu
thích nghi với sự bay. Nêu được tập tính của chim bồ
câu.
* Vận dụng cao:
- Giải thích sự tiêu hóa của chim, gà

444

1
2

*Nhận biết:
- Nêu được đặc điểm chung , vai trò của lớp thú
- Đặc điểm cấu tạo của bộ Ăn sâu bọ, bộ Gặm nhấm, bộ
Ăn thịt
*Thông hiểu:
-Hiểu nguyên nhân gây sự suy giảm đa dạng sinh học,

sự đa dạng loài,
*Nhận biết:
- Nhận biết đặc điểm tiến hóa của cơ quan di chuyển
- Đặc điểm hệ thần kinh của thủy tức
* Vận dụng- Phân biệt được đặc điểm tiến hóa về cấu
tạo ngồi, cấu tạo trong của động vật
*Nhận biết:
- Nhận biết được thiên địch và sinh vật gây hại
*Thông hiểu:
-Hiểucác biệnpháp đấu tranh sinh học ; ưu, hạn chế.

Tổng

1

1

1

1

2

2

2


5.2


Động vật quý hiếm

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯNG HÀ
TRƯỜNG THCS HỒNG AN
Đề thi số:1
Họ và tên :
Lớp 7A
Điểm

*Nhận biết:
-Nhận biết được cấp độ đe dọa của động vật quý hiếm.

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2020-2021
Môn: Sinh Học Lớp 6
Thời gian làm bài: 45 phút,
không kể thời gian phát đề

Nhận xét của giáo viên

ĐỀ BÀI
I. TRẮC NGHIỆM: (3điểm)
Hãy khoanh tròn vào các chữ cái A,B,C,D đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Những loài động vật nào sau đây là động vật biến nhiệt, đẻ trứng?
A.Chim bồ câu, thỏ, cá sấu.
BThỏ, cá chép, ếch đồng.
C.Cá chép, ếch đồng, rắn ráo.
D. Ếch đồng, cá chép, chim bồ câu.
Câu 2: Những động vật thuộc lớp bò sát là

A. thạch sùng, ba ba,cá trắm.
B.ba ba, tắc kè, ếch đồng.
C.rắn nước, cá sấu, thạch sùng.
D. ếch đồng, cá voi,thạch sùng.
Câu 3: Hệ hô hấp của chim bồ câu gồm những cơ quan nào?
A.Khí quản và 9 túi khí.
B.Khí quản, 2 phế quản và 2 lá phổi.
C.Khí quản, 2 phế quản và 9 túi khí. D.Cả A,B và C.
Câu 4: Nguyên nhân nào không gây ra sự suy giảm đa dạng sinh học ở nước ta?
A.Khai thác gỗ quá mức.
B.Tích cực trồng rừng.
C.Phá rừng làm nương rẩy.
D.Sự ô nhiễm môi trường.

1


Câu 5: Cơ thể đa bào, đối xứng hai bên, bộ xương ngoài bằng kitin và các phần phụ phân đốt khớp động với nhau là đặc điểm của ngành động
vật nào sau đây?
A.Động vật có xương sống.
B. Chân khớp.
C.Thân mềm.
D.Động vật nguyên sinh.
Câu 6: Đặc điểm cấu tạo quan trọng nhất để phân biệt bộ gặm nhấm, bộ ăn sâu bọ và bộ ăn thịt là
A. đời sống
B.tập tính
C.bộ răng
D.cấu tạo chân
Câu 7: Ốc xà cừ được xếp vào cấp độ đe dọa tuyệt chủng nào của động vật quý hiếm?
A.Rất nguy cấp B.Nguy cấp

C.Ít nguy cấp
D.Sẽ nguy cấp
Câu 8: Đâu là biện pháp đấu tranh sinh học
A.Sử dụng thiên địch

B.Gây bệnh truyền nhiễm ở động vật gây hai

C.Gây vô sinh ở động vật gây hại D.Tất cả những biện pháp trên đúng
II. TỰ LUẬN: (7điểm)
Câu 1: ( 1 điểm) Tại sao trong dạ dày cơ của gà thường có các hạt sạn, sỏi?
Câu 2: ( 2 điểm) .Hãy trình bày đặc điểm chung của lớp thú?.
Câu 3(2 đ). Thế nào là biện pháp đấu tranh sinh học? Kể tên, nêu ưu điểm và hạn chế của các biện pháp đấu tranh sinh học?
Câu 4: (1) Tại sao thân và đi của thằn lằn bóng đi dài là động lực chính của sự di chuyển mà khơng phải là chi trước và chi sau?

Câu
TNKQ
TLuận
Câu 1
(1đ)

HƯỚNG DẪN CHẤM 7A
Các ý trong câu
Điểm
1C, 2C, 3B, 4B, 5B, 6C,7A,8D ( Mỗi ý đúng 0,5đ)
4
- Khi ăn gà hay ăn thêm các hạt sạn, sỏi vì khi ăn vào
đến dạ dày cơ chúng sẽ được trộn lẫn với những hạt sạn,
sỏi nhỏ.
- Dạ dày cơ là túi cơ rất dày dưới sự nhu động mạnh mẽ


0, 5đ
0, 5đ


Câu 2
(2 đ)

Câu 3
(2đ)

Câu 4
(1 đ)

của dạ dày cơ nhào, nghiền, góc cạnh của các viên
sạn,sỏi chà, xát thức ăn, một lúc sau thức ăn nhanh
chóng bị nghiền nát.
- Thú là lớp động vật có xương sống có tổ chức cao
nhất.
- Có hiện tượng thai sinh và ni con bằng sữa mẹ.
- Có bộ lơng mao bao phủ cơ thể, bộ răng phân hóa
thành răn cửa,răng nanh và răng hàm.
- Tim 4 ngăn, bộ não phát triển thể hiện rõ ở bán cầu não
và tiểu não, là động vật hằng nhiệt.
- Đấu tranh sinh học là biện pháp sử dụng sinh vật hoặc
sản phẩm của chúng nhằm ngăn chặn hoặc giảm bớt
thiệt hại do các sinh vật có hại gây ra.
- Có 3 biện pháp:
+ Sử dụng thiên địch tiêu diệt sinh vật gây hại, đẻ trứng
kí sinh vào sinh vật gây hại hay trứng của sâu hại.
+ Sử dụng vi khuẩn gây bệnh truyền nhiễm cho sinh vật

gây hại.
+ Gây vô sinh diệt động vật gây hại.
* Ưu điểm :
- Tiêu diệt những lồi sinh vật có hại.
- Tránh gây ơ nhiễm mơi trường.
* Hạn chế:
- Chỉ có hiệu quả ở nơi có khí hậu ổn định.
- Thiên địch không diệt triệt để được sinh vật gây hại.
- Sự tiêu diệt lồi sinh vật có hại này lại tạo điều kiện
cho loài sinh vật khác phát triển.
- Một loài thiên địch vừa có thể có ích, vừa có thể có
hại.
Thân và đi của thằn lằn bóng đi dài là động lực
chính của sự di chuyển mà khơng phải là chi trước và
chi sau vì chi trước và chi sau ngắn và yếu nên khơng
phải là động lực chính của sự di chuyển

0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ

0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ

0,25đ
0,25đ


0,5đ
0,5đ


PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯNG HÀ
TRƯỜNG THCS HỒNG AN

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2020-2021
Môn: Sinh Học Lớp 7
Thời gian làm bài: 45 phút,
không kể thời gian phát đề

Đề thi số:2
Họ và tên :
Lớp 7B

ĐỀ BÀI
I. Phần trắc nghiệm: (3đ)
Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu A, B, C, D trả lời em cho là đúng:
Câu 1: Đặc điểm của bộ Rùa là
A.Hàm khơng có răng, có mai và yếm
C.Có chi, màng nhĩ rõ

B.Hàm có răng, khơng có mai và yếm
D.Khơng có chi, khơng có màng nhĩ

Câu 2: Lớp Bị sát rất đa dạng là vì

A.Lớp Bị sát có số lồi lớn

B. Lớp Bị sát có lối sống đa dạng

C.Lớp Bị sát có mơi trường sống đa dạng D.Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 3: Đặc điểm sinh sản của bồ câu là
A.Đẻ con

B.Thụ tinh ngoài C.Vỏ trứng dai D.Khơng có cơ quan giao phối

Câu 4: Sự đa dạng loài được thể hiện ở
A. Số lượng loài
B. Sự đa dạng về đặc điểm hình thái của từng lồi
C. Sự đa dạng về đặc điểm tập tính của từng loài


D. Tất cả các ý trên đúng
Câu 5: Động vật nào có cơ thể chưa phân hóa thành các hệ cơ quan?
A.San hơ

B.Cá đuối

C.Trùng biến hình

D.Thủy tức

Câu 6: Lồi nào KHƠNG có hệ tuần hồn kín
A.Châu chấu

B.Thằn lằn


C.Vượn

D. Chim

Câu 7: Động vật nào có số lượng cá thể giảm … được xếp vào cấp độ rất nguy cấp (CR); giảm … thì được xếp vào cấp độ nguy cấp (EN) ;
giảm sút … thì được xếp ở cấp độ sẽ nguy cấp (VU).
A.80 %, 40 %, 30 %

B.80 %, 50 %, 20 %

C.60 %, 40 %, 20 %

D.60 %, 50 %, 10 %

Câu 8: Nhóm lồi nào gồm các thiên địch diệt sâu bọ?
A.Thằn lằn, cá đi cờ, cóc, sáo

B.Thằn lằn, cắt, cú, mèo rừng

C.Cá đi cờ, cóc, sáo, cú

D.Cóc, cú, mèo rừng, cắt

II. Phần tự luận (6đ):
Câu 1: ( 1 điểm) Tại sao trong dạ dày cơ của ngỗng thường có các hạt sạn, sỏi?
Câu 2: ( 2 điểm). Nêu vai trò của Thú?
Câu 3(2 đ). Thế nào là biện pháp đấu tranh sinh học? Kể tên, nêu ưu điểm và hạn chế của các biện pháp đấu tranh sinh học?
Câu 4(1đ).Trình bày những đặc điểm cấu tạo trong của thằn lằn thích nghi với đời sống ở cạn?



HƯỚNG DẪN CHẤM 7B
Câu
Các ý trong câu
TNKQ 1A, 2D, 3D, 4D, 5C, 6A,7B,8A ( Mỗi ý đúng 0,5đ)
TLuận
Câu 1 - Khi ăn ngỗng hay ăn thêm các hạt sạn, sỏi vì khi ăn vào đến
(1đ)
dạ dày cơ chúng sẽ được trộn lẫn với những hạt sạn, sỏi nhỏ.
- Dạ dày cơ là túi cơ rất dày dưới sự nhu động mạnh mẽ của
dạ dày cơ nhào, nghiền, góc cạnh của các viên sạn,sỏi chà, xát
thức ăn, một lúc sau thức ăn nhanh chóng bị nghiền nát.
Câu 2 - Cung cấp thực phẩm: Trâu, bò, lợn,...
(2đ)
- Sức kéo: Trâu, bò, ngựa,...
- Cung cấp nguồn dược liệu quí: sừng, nhung của hươu, nai,
mật gấu,...
- Làm đồ mĩ nghệ có giá trị: ngà voi, da, lơng hổ, báo,...
- Làm vật liệu thí nghiệm: chuột nhắt, khỉ,...
- Tiêu diệt ngặm nhấm có hại: chồn, cày,...
Câu 3. - Đấu tranh sinh học là biện pháp sử dụng sinh vật hoặc sản
(2đ). phẩm của chúng nhằm ngăn chặn hoặc giảm bớt thiệt hại do
các sinh vật có hại gây ra.
- Có 3 biện pháp:
+ Sử dụng thiên địch tiêu diệt sinh vật gây hại, đẻ trứng kí
sinh vào sinh vật gây hại hay trứng của sâu hại.
+ Sử dụng vi khuẩn gây bệnh truyền nhiễm cho sinh vật gây
hại.
+ Gây vô sinh diệt động vật gây hại.
* Ưu điểm :

- Tiêu diệt những loài sinh vật có hại.
- Tránh gây ơ nhiễm mơi trường.
* Hạn chế:
- Chỉ có hiệu quả ở nơi có khí hậu ổn định.
- Thiên địch không diệt triệt để được sinh vật gây hại.
- Sự tiêu diệt lồi sinh vật có hại này lại tạo điều kiện cho loài
sinh vật khác phát triển.
- Một lồi thiên địch vừa có thể có ích, vừa có thể có hại.

Điểm
4
0, 5đ
0, 5đ
0,25
0,25
0.5
0,5
0,25
0,25
0,5đ
0,25
đ
0,25
đ
0,25
đ
0,25
đ

0,25

đ

Câu 4:
(1 đ)

- Hơ hấp bằng phổi nhờ sự co dãn của cơ liên sườn.
- Tâm thất có vách ngăn hụt, máu ni cơ thẻ ít bị pha trộn.
- Thằn lằn là động vật biến nhiệt.
- Cơ thể giữ nước nhờ lớp vảy sừng và sự hấp thụ lại nước
trong phân, nước tiểu.
- Hệ thần kinh và giác quan tương đối phát triển.

0,25
đ
0,25
0,25
0,12
5
0,25
0,12
5


PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯNG HÀ
TRƯỜNG THCS HỒNG AN

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2020-2021
Môn: Sinh Học Lớp 6

Thời gian làm bài: 45 phút,
không kể thời gian phát đề

Đề thi số:3

Họ và tên :
Lớp 6C
I. Phần trắc nghiệm: (3đ)
Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu A, B, C, D trả lời em cho là đúng:
Câu 1: Lồi bị sát to lớn nhất là
A.Thằn lằn

B.Rùa

C.Cá sấu

D.Khủng long

Câu 2: Bò sát có bao nhiêu lồi
A.1500 lồi

B.2500 lồi C.4500 lồi

D.6500 lồi

Câu 3: Chim bồ câu mỗi lứa đẻ bao nhiêu trứng
A.1 trứng

B.2 trứng


C.5 – 10 trứng

D.Hàng trăm trứng

Câu 4: Số loài động vật trên Trái Đất là
A. 1 triệu loài

B. 1,5 triệu loài

C. 2 triệu loài

D. 2,5 triệu loài

Câu 5: Đặc điểm hệ thần kinh của thủy tức là
A.Hình ống

B.Hình mạng lưới C.Chưa phân hóa D.Hình chuỗi hạch

Câu 6: Cơ quan hô hấp của ếch đồng là
A.Da

B.Phổi

C.Mang

D.Da và phổi

Câu 7: Động vật quý hiếm nào đang ở cấp độ đe dọa tuyệt chủng rất nguy cấp
A.Ốc xà cừ


B.Sóc đỏ

C.Rùa núi vàng

D.Cá ngựa vàng

Câu 8: Mèo rừng và cú vọ diệt loài sinh vật có hại nào?
A.Sâu bọ

B.Chuột

C.Muỗi

D.Rệp

II. Phần tự luận (6đ):
Câu 1(1 đ). Tại sao trong dạ dày cơ của chim bồ câu thường có các hạt sạn, sỏi?
Câu 2: ( 2 điểm) Trình bày đặc điểm cấu tạo của bộ Ăn sâu bọ, bộ Gặm nhấm,
bộ Ăn thịt?


Câu 3(2 đ). Thế nào là biện pháp đấu tranh sinh học? Kể tên, nêu ưu điểm và
hạn chế của các biện pháp đấu tranh sinh học.
Câu 4(1 đ). Trình bày đặc điểm cấu tạo ngồi của thằn lằn thích nghi với đời
sống hoàn toàn ở cạn?


Câu
TNKQ
TLuận

Câu1
(1đ).

Câu 2
(2đ)

Câu3.
(2đ).

HƯỚNG DẪN CHẤM 7C
Các ý trong câu
1D, 2C, 3B, 4B, 5B, 6D,7A,8 B( Mỗi ý đúng 0,5đ)

Điểm
4

- Khi ăn chim bồ câu hay ăn thêm các hạt sạn, sỏi vì khi ăn
0,
vào đến dạ dày cơ chúng sẽ được trộn lẫn với những hạt 5đ
sạn, sỏi nhỏ.
- Dạ dày cơ là túi cơ rất dày dưới sự nhu động mạnh mẽ 0, 5đ
của dạ dày cơ nhào, nghiền, góc cạnh của các viên sạn,sỏi
chà, xát thức ăn, một lúc sau thức ăn nhanh chóng bị
nghiền nát.
* Bộ Ăn sâu bọ:- Thú nhỏ, mõm kéo dài thành vòi ngắn.
1
- Chi trước ngắn, bàn rộng, ngón tay to khỏe
→ đào hang.
- Thị giác kém phát triển, khứu giác phát
triển, có lơng xúc giác dài ở mõm.

- Các răng đều nhọn.
* Bộ Gặm nhấm: Răng cửa lớn, luôn mọc dài, thiếu răng
nanh, răng cửa cách răng hàm 1 khoảng trống hàm.
* Bộ Ăn thịt:- Răng cửa ngắn, sắc để róc xương.
- Răng
1 hàm có nhiều mấu dẹ
- Răng nanh lơn, dài, nhọn để xé mồi
- Ngón chân có vuốt cong, d
- Đấu tranh sinh học là biện pháp sử dụng sinh vật hoặc
sản phẩm của chúng nhằm ngăn chặn hoặc giảm bớt thiệt
hại do các sinh vật có hại gây ra.
0,5đ
- Có 3 biện pháp:
+ Sử dụng thiên địch tiêu diệt sinh vật gây hại, đẻ trứng kí 0,25
sinh vào sinh vật gây hại hay trứng của sâu hại.
đ
+ Sử dụng vi khuẩn gây bệnh truyền nhiễm cho sinh vật
gây hại.
0,25
+ Gây vô sinh diệt động vật gây hại.
đ
* Ưu điểm :
- Tiêu diệt những lồi sinh vật có hại.
- Tránh gây ô nhiễm môi trường.
0,25
* Hạn chế:
đ
- Chỉ có hiệu quả ở nơi có khí hậu ổn định.
0,25
- Thiên địch khơng diệt triệt để được sinh vật gây hại.

đ
- Sự tiêu diệt lồi sinh vật có hại này lại tạo điều kiện cho
loài sinh vật khác phát triển.
- Một loài thiên địch vừa có thể có ích, vừa có thể có hại.
0,25
đ
0,25


Câu 4. (1
đ)

đ
- Da khơ, có vảy sừng bao bọc → giảm sự thoát hơi nước. 0,12
- Cổ dài → phát huy được các giác quan nằm trên đầu, tạo 5
điều kiện bắt mồi dễ dàng.
0,12
- Mắt có mi cử động, có nước mắt → bảo vệ mắt, có nước 5
mắt để màng mắt không bị khô.
- Màng nhĩ nằm trong 1 hốc nhỏ bên đầu → bảo vệ màng 0,25
nhĩ và hướng các dao động âm thanh vào màng nhĩ.
- Thân dài, đi rất → động lực chính của sự di chuyển.
0,25
- Bàn chân có 5 ngón có vuốt → tham gia di chuyển trên
cạn
0,12
5
0,12
5




×