Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

BẢN đặc tả và MA TRẬN đề KIỂM TRA CHÂT LƯỢNG GIỮA kì 1 môn TOÁN lớp 4 năm học 2022 2023 đề số (3)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.22 KB, 4 trang )

UBND THÀNH PHỐ VŨNG TÀU
TRƯỜNG TH LÊ LỢI

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I
Năm học 2022 - 2023
MƠN: Tốn – LỚP 4
Thời gian: 40 phút

Họ và tên HS:……………………………………….
Lớp: …………………………………………………
SỐ BÁO DANH (Do HS ghi)
Chữ kí giám thị 1

Ngày kiểm tra:

/ /2022

Chữ kí giám thị 2

Số phách

----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Điểm bài thi
Bằng số

NHẬN XÉT

Bằng chữ

Chữ kí


GK1

Chữ kí
GK2

Số phách

PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
a) Năm mươi bảy triệu khơng trăm bảy mươi nghìn khơng trăm ba mươi hai viết là:
A.

57 700 032

B. 57 070 320

C. 57 070 032

b) Giá trị của chữ số 8 trong số 48 967 532 là:
A. 8 000
B. 8 000 000
C. 80 000
c) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 5 tấn 37 kg = …. kg là :
A. 537
B. 5037 kg
C. 5 370
d) Vua Lê Lợi sinh năm 1428 năm đó thuộc thế kỉ?
A.

Thế kỉ VX


B. thế kỉ XIX

C. thế kỉ XV

D. 57 070 320
D. 800 000
D. 5 037
D. thế kỉ XXI

e) Một hình vng có diện tích là 36 cm . Vậy cạnh của hình vng là :
9
B. 12
C. 6
g) Hiện nay chị hơn em 6 tuổi. Vậy 3 năm sau chị hơn em :
A. 6 tuổi
B. 3 tuổi
C. 9 tuổi
A.

D. 8
D. 12 tuổi

h) Tìm số tự nhiên y biết 213 < y < 216 với y là số lẻ:
A. 214
B. 215
C. 217

PHẦN 2: TỰ LUẬN ( 6 điểm )
Bài 2: (2 điểm)

a. Đặt tính rồi tính: 326 587 + 324 677

D. 219

502 210 – 95 678

..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................


…………………………………………………………………………………………………

b) Tính giá trị biểu thức (0,5 điểm)
4 258 + 3 605 : 5

c) Tìm x (0,5 điểm)
x – 8 467 = 5 305

..........................................................................................................................................................

Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm)
a. 3 giờ 20 phút = ... phút
b. 2 tấn 50 kg = ................ kg
Bài 4: (1 điểm) Cho hình tứ giác ABCD có AB = 8 cm,
AH = 5 cm
a) Kể tên các cặp cạnh song song.
……………………………………………….
b) Tính diện tích hình chữ nhật ABIH.
D

………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………

B

A

H

I

C

Bài 5 : (2 điểm) Hiện nay tuổi ông và tuổi cháu cộng lại là 72 tuổi. Ba năm nữa ông
hơn cháu 60 tuổi. Tính tuổi mỗi người hiện nay?
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................

UBND TP. VŨNG TÀU
TRƯỜNG TH LÊ LỢI
HƯỚNG DẪN CHẤM
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN : TỐN - LỚP 4
I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Bài 1



Câu a
C - 0,5
điểm

Câu b
B - 0,5
điểm

Câu c
B - 0,5
điểm

Câu d
C - 0,5
điểm

Câu e
C – 0,5
điểm

Câu g
A- 1
điểm

Câu h
B – 0,5
điểm

II. TỰ LUẬN

Bài 2 (2 điểm): a) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
587
+ 326
324 677

-

651 264

502 210
95 678
406 532

b) Tính giá trị biểu thức: (0,5 điểm)
c) Tìm x (0,5 điểm)
4 258 + 3 605 : 5
x – 8 467 = 5 305
= 4 258 + 721 (0,25đ)
x = 5 305 + 8 467 (0,25đ)
= 4979
(0,25đ)
x = 13 772
(0,25đ)
Bài 3 : (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống
a.3 giờ 20 phút = 200 phút (0,5 điểm)
b. 2 tấn 50 kg = 2050 kg (0,5 điểm)
Đáp số:
Bài 4: (1 điểm) a) AB song song với HI
(0,25 điểm)
2

AH song song với BI
(0,25 điểm) 40 cm
(0,25 điểm)
b) Diện tích hình chữ nhật ABIH là:
Bài 5 :
2 điểm
8 x 5 = 40 (cm2 )
(0,25 điểm)
Bài giải
Ta có sơ đồ: ? tuổi
Ơng:

0,5 điểm
72 tuổi

Cháu:

60 tuổi
? tuổi

Tuổi ơng hiện nay là:
(72 + 60) : 2 = 66 ( tuổi)
Tuổi cháu hiện nay là:
72 – 66 = 6 (tuổi)
Đáp số: ông: 66 tuổi

0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm


cháu: 6 tuổi



×