Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Phiếu bài tập cuối tuần lớp 4 mơn Tốn nâng cao – Tuần 20
Bản quyền thuộc về VnDoc.
Nghiêm cấm mọi hình thức sao chép nhằm mục đích thương mại.
Phiếu bài tập cuối tuần lớp 4 – Tuần 20
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1: Trong các cách viết phân số sau, cách viết nào sai?
A.
16
15
B.
52
0
C.
57
11
D.
5
5
Câu 2: Phân số có tử số là số chẵn lớn nhất có hai chữ số, mẫu số là số lẻ nhỏ nhất có
ba chữ số được viết là:
A.
90
101
B.
Câu 3: Cho các phân số:
A. 3
101
90
C.
90
90
D.
101
101
3 4 156 46 12 5 6 14
; ;
; ; ; ; ; ; có bao nhiêu phân số lớn hơn 1?
4 5 13 15 15 5 9 12
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 4: Số 4 được viết dưới dạng phân số có mẫu bằng 5 là:
A.
4
5
B.
2
5
C.
4
1
Câu 5: Trong các phân số dưới đây, phân số nào bằng phân số
A.
3
4
B.
6
2
C.
4
10
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188
D.
20
5
D.
3
6
1
2
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
II. Phần tự luận
Bài 1: Đọc các phân số dưới đây:
25 61 4 83 7
;
; ; ;
3 125 13 17 24
Bài 2: Tìm số tự nhiên x biết:
15 48
=
x 64
Bài 3: Biến đổi các phân số sau thành phân số có mẫu số bằng 10:
15 6 12 7 6
; ; ; ;
25 4 15 14 60
Bài 4: Bạn Lan có 4 chục quyển vở. Bạn Lan cho bạn Dũng
1
số quyển vở mà mình
5
có. Sau đó bạn Lan cho bạn Hoa 17 quyển vở. Tìm phân số chỉ số quyển vở bạn Lan
còn lại.
Đáp án Phiếu bài tập cuối tuần lớp 4 – Tuần 20
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
B
A
A
D
D
II. Phần tự luận
Bài 1:
25
: Hai mươi lăm phần ba
3
61
: Sáu mươi mốt phần một trăm hai mươi lăm
125
4
: Bốn phần mười ba
13
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
83
: Tám mươi ba phần mười bảy
17
7
: Bảy phần hai mươi tư
24
Bài 2:
Ta có:
48 48 :16 3
=
=
64 64 :16 4
Từ đó suy ra
15 3
=
x 4
Ta thấy 15 : 3 = 5
Do đó khi nhân cả tử số và mẫu số của phân số
phân số
Vậy
3
với 5 ta được phân số mới bằng
4
3
3 3 5 15
. Nghĩa là:
=
=
4
4 4 5 20
15 48
hay x = 20.
=
20 64
Bài 3:
15 15 : 5 3 3 2 6
=
= =
=
25 25 : 5 5 5 2 10
6 6 : 2 3 3 5 15
=
= =
=
4 4 : 2 2 2 5 10
12 12 : 3 4 4 2 8
=
= =
=
15 15 : 3 5 5 2 10
7
7 : 7 1 1 5 5
=
= =
=
14 14 : 7 2 2 5 10
6
6:6
1
=
=
60 60 : 6 10
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Bài 4:
Đổi 4 chục = 40
Số quyển vở bạn Lan cho bạn Dũng là:
40 : 5 = 8 (quyển vở)
Số quyển vở bạn Lan còn lại sau khi cho bạn Dũng là:
40 – 8 = 32 (quyển vở)
Số quyển vở bạn Lan còn lại sau khi cho bạn Hoa là:
32 – 17 = 15 (quyển vở)
Phân số chỉ số quyển vở bạn Lan còn lại là:
Đáp số:
15
32
Tải thêm tài liệu tại:
/>
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188
15
32