Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

phieu-bai-tap-cuoi-tuan-lop-4-mon-toan-nang-cao-tuan-20

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (826.59 KB, 14 trang )

TUẦN 19 – ĐỀ 1
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Câu 1. 1 km2 = … m2
A. 100

B. 1000

C. 10000

D. 1000000

Câu 2. Trong các hình sau, hình nào là hình bình hành?
A.

B.

C.

D.

Câu 3. Cho hình bình hành có đáy dài 9 cm, chiều cao 6 cm. Diện tích hình bình hành
là:
A. 54 cm2

B. 27 cm2

C. 24 cm2

D. 18 cm2

Câu 4. Cho tứ giác ABCD như hình vẽ


Đâu là hai cạnh đối diện ?

B

A

A. AB và CD
B. AB và AD
D
E

C. BC và BD

C

D. DC và BC
Câu 5. Tính diện tích khu đất hình chữ nhật có chiều dài 5 km, chiều rộng 4 km?
A. 40 km2

B. 20 km2

C. 10 km2

D. 30 km2

Câu 6. “Chín trăm hai mươi mốt kilomet vng” được viết là?
A. 901 km2

B. 920 km2


C. 921 km2

D. 129 km2

Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (3 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm
1530 dm2 = … cm2

413 dm2 29 cm2 = … ……cm2

284 600 cm2 = … dm2

5300 dm2 = … …………m2

310 km2 = … m2

69 000 000 m2 = … ……km2

Câu 2 (2 điểm) Một hình chữ nhật có chiều rộng 3 cm. Chiều dài gấp 3 lần chiều rộng.
Tính diện tích hình chữ nhật đó?


Bài giải
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Câu 3 (2 điểm) Một hình bình hành có diện tích bằng diện tích hình vng cạnh
4 cm. Biết chiều cao hình bình hành bằng 2cm. Tính độ dài đáy của hình bình hành.

Bài giải
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................


TUẦN 19 – ĐỀ 2
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Câu 1. Chọn đáp án đúng:
A. 4m2 5dm2 = 405 dm2

C. 41560 cm2 = 41dm2 56cm2

B. 10m2 10dm2 = 1010 dm2

D. 204 dm2 = 20m2 4dm2

Câu 2. Hình có diện tích lớn nhất là:
6cm

5cm

4cm

20cm2

(Hình 1)
A. Hình 1


(Hình 2)

(Hình 3)

B. Hình 2

C. Hình 3

Câu 3. Một khu rừng hình chữ nhật có chiều dài 6 km, chiều rộng 5 km. Diện tích khu
rừng đó là:
A. 11 km2

B. 30 km2

C. 15 km2

D. 40 km2

B. 30000

C. 300000

D. 3000000

Câu 4. 3km2 = … m2
A. 3000

Câu 5. Một hình bình hành có đáy là 12 m, diện tích 36 m2. Chiều cao hình bình hành
đó là:

A. 2 m

B. 3 m

C. 4 m

D. 5 m

Câu 6. Chọn đáp án sai
A. Hình vng có 4 góc vng
B. Hình bình hành có hai cặp cạnh đối song song
C. Hình bình hành có hai cặp cạnh đối bằng nhau
D. Hình chữ nhật có 2 góc vng
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (3 điểm) Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
1) 3 m2 … 300dm2

4) 1400 dm2 … 14 m2


2) 25 m2 …25000 dm2

5) 2 km2 … 200000 m2

3) 4 km2 … 2 km2 + 3 km2

6) 207000 m2 … 2km2 75m2

Câu 2 (2 điểm) Một khu đất hình chữ nhật có diện tích là 1 km2 , chiều rộng là
500 m. Tính chiều dài khu đất đó?

Bài giải
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Câu 3 (2 điểm) Một thửa ruộng hình bình hành có độ dài đáy là 100 m, chiều cao là 50
m. Người ta trồng lúa ở đó, tính ra cứ 100 m2, thu hoạch được 50 kg thóc. Hỏi thửa
ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?
Bài giải
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................


ĐỀ ƠN TẬP CUỒI TUẦN 19 (ĐỀ 3)
MƠN: TỐN 4
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Câu 1. Chọn đáp án đúng:
A. 3 m2 < 300 dm2

B. 14000 dm2 = 14 m2

C. 25 m2 > 25000 dm2

D. 2 km2 > 200000 m2

Câu 2. Một hình bình hành có diện tích 12 dm2, chiều cao 3 dm. Tính độ dài đáy
A. 4 dm


B. 5 dm

C. 6 dm

D. 2 dm

C. 50017 m2

D. 5017 m2

Câu 3. 5 km2 17 m2 = … m2
A. 5000017 m2

B. 500017 m2

Câu 4. Hình nào có diện tích bé hơn 20 cm2?
3cm

7cm

8cm

(Hình 1)
A. Hình 1

3cm

4cm


(Hình 2)

(Hình 3)

B. Hình 2

C. Hình 3

Câu 5. Hình nào có chu vi bé nhất?
4cm
2cm

3cm
5cm

(Hình 1)
A. Hình 1

(Hình 2)
B. Hình 2

4cm

(Hình 3)
C. Hình 3

Câu 6. Diện tích của một trang sách Tốn 4 khoảng
A. 4 dm2

B. 2500 cm2


Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (3 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm

C. 4 m2


93100 cm2 = … …dm2

10 000 000 m2 =… …..km2

6300 dm2 =…… m2

430 dm2 =….. m2…….dm2

5000 000 m2 = ….. km2

1 000 325 m2 =…… km2….. m2

Câu 2 (2 điểm)
Diện tích của một khu dân cư hình chữ nhật là 3 km2 , có chiều dài 3 km. Hỏi
chiều dài khu dân cư gấp mấy lần chiều rộng?
Bài giải
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Câu 3 (2 điểm)
Một mảnh vườn hình bình hành có đáy 24 m. Đáy gấp 4 lần chiều cao. Tính diện

tích mảnh vườn?
Bài giải
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................


ĐỀ ƠN TẬP CUỒI TUẦN 20 (ĐỀ 1)
MƠN: TỐN 4
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Câu 1. Phân số chỉ số phần đã tô màu là:

A.

1
5

B.

2
5

C.

3
5

Câu 2. Tử số và mẫu số của phân số

A. 11 và 6

D.

4
5

6
lần lượt là:
11

B. 6 và 11

C. 6 và 17

D. 17 và 11

Câu 3. Số 6 được viết dưới dạng phân số là:

A.

1
6

B. 1:6

C.

6
1


D. 6 :1

Câu 4. Trong các phân số sau, phân số nào lớn hơn 1?

A.

3
4

B.

9
14

C.

24
24

D.

7
5

Câu 5. Chia đều 3 lít nước mắm vào 4 chai. Hỏi mỗi chai có bao nhiêu lít nước mắm?

A.

4

3

B.

3
4

C.

1
3

D.

1
4

Câu 6. Chọn đáp án sai

A.

4
1
5

B.

6
1
6


C.

9
1
11

Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (3 điểm) Điền dấu > , < , = vào chỗ chấm

D.

21
1
22


4
... 1
3
9 11
5)
...
11 9
1)

2)
6)

9

... 1
11

3)

4)

3 4
...
4 3

12 6
...
14 7

2
... 1
3

Câu 2 (2 điểm) Viết mỗi phân số dưới dạng thương rồi tích các giá trị của thương

15
28
81 175
;
;
;
3
4
9

25
Câu 3 (2 điểm) Viết 4 phân số bằng phân số

2
3

Bài giải
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................


ĐỀ ƠN TẬP CUỒI TUẦN 20 (ĐỀ 2)
MƠN: TỐN 4
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Câu 1. Trong các phân số sau phân số nào lớn hơn 1?

A.

3
7

B.

8
9

C.


3
3

4
3

D.

Câu 2. May 5 áo trẻ em hết 6 m vải. Hỏi may mỗi áo trẻ em hết bao nhiêu mét vải?

A.

5
6

B. 5

C.

6
5

D. 6

Câu 3. Cho hình vẽ:
O

A


B

Chọn đáp án sai?

1
AB
5
1
B. AO  OB
4

4
AB
5
4
D. OB  AO
5

A. AO 

C. OB 

Câu 4. Phân số nào sau đây bằng phân số

A.

4
10

B.


5
2

C.

5
15

2
?
5

D.

1
5

Câu 5. Chọn đáp án đúng ?

1
A.  1
5
Câu 6. Cho

B.

2
1
2


C.

100 99

99 100

D. 1 

99
100

a 1
 . Giá trị của a bằng ?
12 3

A. a = 2
Phần II. Tự luận (7 điểm)

B. a = 3

C. a = 4

D. a = 5


Câu 1 (3 điểm) Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm
C

I


N

D

1) CI =…CD

; 3) CN =…CD

; 5) IN =…ND

2) ID =…CD

; 4) ND =…CD

; 6) ND =…CI

Câu 2 (2 điểm) Khoanh tròn vào các phân số bằng nhau:

1
2 5
4
9
3
;
;
;
;
;
a)

2
4 8 8 10 6
b)

2
4
8
8
10 12
;
;
;
;
;
5
15
20
25 25 20

Câu 3 (2 điểm) Viết 5 phân số đều nhỏ hơn 1, có chung mẫu số là 6
Bài giải
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................


ĐỀ ƠN TẬP CUỒI TUẦN 20 (ĐỀ 3)
MƠN: TỐN 4

Phần I: Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm)
Câu 1. Chọn đáp án sai:
A. Phân số
B. Phân số

3
đọc là: Ba phần bốn.
4

2
5

C. Phân số

đọc là : hai phần năm.

1
3

D. Phân số

đọc là: Ba phần một.
1
đọc là: Một phần hai.
2

Câu 2. Chọn đáp án đúng:
A.

<1

x
4

Câu 3. Cho 

B.

5
>1
2

11
>1
23

C. =1

D.

C. x = 3

D. x = 4

5
.Gía trị của x là:
20

A. x = 1

B. x = 2


Câu 4. Chọn đáp án sai:
A.

12 6

14 7

B.

3 6

5 10

C.

24 12

18 10

D.

Câu 5. Đáp án nào sau đây gồm hai phân số bằng nhau:
5
15

6
24
9
1

D.

27
4

A.

B.

21
3

35
5

C.

15
3

28
7

Câu 6. Chia đều 5 lít sữa vào 10 chai. Hỏi mỗi chai có bao nhiêu lít sữa?
A.

B. 2

C. 5


D. 10

Phần II: Tự luận( 7 điểm)
Câu 1( 3 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
2 ....
=
3 18
5 ....
=
45
9

7
49
=
9
....
8 ....
=
12 36

. . . . 18
=
30
5

... 10
=
3
15


32 4

40 5


Câu 2( 2 điểm) Viết 4 phân số bằng phân số

1
mà có mẫu chẵn.
3

Câu 3( 2 điểm)
Khi nhân cả tử và mẫu của 1 phân số với 7 ta được phân số

21
. Tìm phân số đó.
49

Bài giải
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................


Phiếu bài tập cuối tuần lớp 4 – Tuần 20
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1: Trong các cách viết phân số sau, cách viết nào sai?

A.

16
15

B.

52
0

C.

57
11

D.

5
5

Câu 2: Phân số có tử số là số chẵn lớn nhất có hai chữ số, mẫu số là số lẻ nhỏ nhất có
ba chữ số được viết là:
A.

90
101

B.

Câu 3: Cho các phân số:

A. 3

101
90

C.

90
90

D.

101
101

3 4 156 46 12 5 6 14
; ;
; ; ; ; ; ; có bao nhiêu phân số lớn hơn 1?
4 5 13 15 15 5 9 12

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 4: Số 4 được viết dưới dạng phân số có mẫu bằng 5 là:
A.

4

5

B.

2
5

C.

4
1

Câu 5: Trong các phân số dưới đây, phân số nào bằng phân số

A.

3
4

B.

6
2

C.

4
10

II. Phần tự luận

Bài 1: Đọc các phân số dưới đây:

25 61 4 83 7
;
; ; ;
3 125 13 17 24

D.

20
5

D.

3
6

1
2


...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Bài 2: Tìm số tự nhiên x biết:

15 48


x 64

...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Bài 3: Biến đổi các phân số sau thành phân số có mẫu số bằng 10:

15 6 12 7 6
; ; ; ;
25 4 15 14 60
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Bài 4: Bạn Lan có 4 chục quyển vở. Bạn Lan cho bạn Dũng

1
số quyển vở mà mình
5

có. Sau đó bạn Lan cho bạn Hoa 17 quyển vở. Tìm phân số chỉ số quyển vở bạn Lan
còn lại.
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................




×