Khóa học LTðH môn Hóa học – Thầy Ngọc
Bài tập về phản ứng của kim loại và h
ợp chất với axit
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 1
-
BÀI TẬP VỀ PHẢN ỨNG CỦA KIM LOẠI VÀ HỢP CHẤT VỚI AXIT
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1: Cho 13,5 gam hỗn hợp (Al, Cr, Fe, Mg) tác dụng với lượng dư dung dịch H
2
SO
4
loãng, nóng
(trong ñiều kiện không có không khí) thu ñược dung dịch X và 7,84 lít khí H
2
(ở ñktc). Cô cạn dung dịch
X ñược m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 47,1. B. 30,3. C. 80,7. D. 45,5.
Câu 2: Cho m gam Na tan hết vào 100 ml dung dịch gồm (H
2
SO
4
0,5M và HCl 1M) thu ñược 4,48 lít khí
H
2
(ở ñktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng khối lượng chất rắn thu ñược là
A. 18,55 gam. B. 17,55 gam. C. 20,95 gam. D. 12,95 gam.
Câu 3: Hòa tan m gam hỗn hợp X (gồm Al, Fe, Zn và Mg) bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng, khối
lượng dung dịch axit tăng thêm (m – 2) gam. Khối lượng (gam) của muối tạo thành trong dung dịch sau
phản ứng là
A. m + 34,5. B. m + 35,5. C. m + 69. D. m + 71.
Câu 4: Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa ñủ dung dịch
H
2
SO
4
loãng, thu ñược 1,344 lít hiñro (ở ñktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:
A. 9,52. B. 10,27. C. 8,98. D. 7,25.
Câu 5: Cho khí CO ñi qua ống sứ chứa 16 gam Fe
2
O
3
ñun nóng, sau phản ứng thu ñược hỗn hợp rắn X
gồm Fe, FeO, Fe
3
O
4
và Fe
2
O
3
. Hòa tan hoàn toàn X bằng H
2
SO
4
ñặc, nóng thu ñược dung dịch Y. Khối
lượng muối trong Y là
A. 20 gam. B. 32 gam. C. 40 gam. D. 48 gam.
Câu 6: Hòa tan hỗn hợp Mg, Cu bằng 200 ml dung dịch HCl thu ñược 3,36 lít khí H
2
(ñktc) và còn lại m
gam kim loại không tan. Oxi hóa hoàn toàn m gam kim loại ñó thu ñược (1,25m + a) gam oxit, trong ñó a
> 0. Nồng ñộ mol của dung dịch HCl là
A. 1,5M. B. 2,00M. C. 2,5M. D. 2,75M.
Câu 7: ðốt cháy a gam hỗn hợp 3 kim loại Mg, Zn, Cu thu ñược 34,5 gam hỗn hợp rắn X gồm 4 oxit kim
loại. ðể hòa tan hết hỗn hợp X cần dùng vừa ñủ dung dịch chứa 0,8 mol HCl. Vậy khối lượng a là
A. 28,1 gam. B. 21,7 gam. C. 31,3 gam. D. 24,9 gam.
Câu 8: Hòa tan hoàn toàn 10,0 gam hỗn hợp hai kim loại trong dung dịch HCl dư thấy tạo ra 2,24 lít khí
H
2
(ñktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu ñược m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 13,65. B. 17,1. C. 24,2. D. 24,6.
Câu 9: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp bột kim loại trong dung dịch H
2
SO
4
loãng, dư thu ñược 0,672
lít khí H
2
(ñktc) và 3,92 gam hỗn hợp muối sunfat. Giá trị của m là
A. 2,48 gam. B. 1,84 gam. C. 1,04 gam. D. 0,98 gam.
Câu 10: Lấy 2,98 gam hỗn hợp X gồm Zn và Fe cho vào 200 ml dung dịch HCl 1M, sau khi phản ứng
hoàn toàn ta cô cạn (trong ñiều kiện không có oxi) thì ñược 6,53 gam chất rắn. Thể tích khí H
2
bay ra
(ñktc) là
A. 0,56 lít. B. 1,12 lít. C. 2,24 lít. D. 4,48 lít.
Câu 11: Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe
2
O
3
, MgO, ZnO trong 500 ml axit H
2
SO
4
0,1M (vừa
ñủ). Sau phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu ñược khi cô cạn dung dịch có khối lượng là
A. 7,71 gam. B. 6,91 gam. C. 7,61 gam. D. 6,81 gam.
Câu 12: Hòa tan hoàn toàn 5,94 gam hỗn hợp hai muối cacbonat bằng dung dịch HCl dư thu ñược dung
dịch X và 1,12 lít khí bay ra (ñktc). Khối lượng muối có trong dung dịch X là
A. 5,39 gam. B. 6,49 gam. C. 4,715 gam. D. 7,165 gam.
Câu 13: Hòa tan hoàn toàn 2,97 gam hỗn hợp hai muối cacbonat bằng dung dịch H
2
SO
4
dư thu ñược dung
dịch X và 0,56 lít khí bay ra (ñktc). Khối lượng muối có trong X là
A. 5,42 gam. B. 3,87 gam. C. 3,92 gam. D. 5,37 gam.
Câu 14: Hoà tan 7,8 gam hỗn hợp gồm Mg, Al và Fe bằng dung dịch HCl dư, sau phản ứng thấy khối
lượng dung dịch axit tăng thêm 7 gam. Cô cạn dung dịch thì khối lượng muối khan thu ñược là
A. 7,0 gam. B. 7,8 gam. C. 14,8 gam. D. 36,2 gam.
Câu 15: Cho từ từ 62 gam Ca
3
(PO
4
)
2
vào 100 ml dung dịch H
2
SO
4
5M. Khối lượng muối (khan) thu ñược
là
Khóa học LTðH môn Hóa học – Thầy Ngọc
Bài tập về phản ứng của kim loại và h
ợp chất với axit
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 2
-
A. 111,0 gam. B. 91,4 gam. C. 43,0 gam. D. 23,4 gam.
Câu 16: ðể hòa tan hoàn toàn 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe
3
O
4
và Fe
2
O
3
(trong ñó số mol FeO bằng số
mol Fe
2
O
3
), cần dùng vừa ñủ V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 0,08. B. 0,16. C. 0,18. D. 0,23.
Câu 17: Cho 9,12 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
tác dụng với dung dịch HCl (dư). Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, ñược dung dịch Y; cô cạn Y thu ñược 7,62 gam FeCl
2
và m gam FeCl
3
. Giá trị
của m là
A. 4,875. B. 9,75. C. 14,625. D. 19,5.
Câu 18: Hòa tan hỗn hợp X gồm 0,2 mol Fe và 0,1 mol Fe
2
O
3
vào dung dịch HCl dư ñược dung dịch D.
Cho dung dịch D tác dụng với NaOH dư thu ñược kết tủa. Lọc kết tủa, rửa sạch ñem nung trong không khí
ñến khối lượng không ñổi thu ñược m gam chất rắn Y. Giá trị của m là
A. 16,0. B. 30,4. C. 32,0. D. 48,0.
Câu 19: ðun nóng hỗn hợp bột X gồm 0,06 mol Al, 0,01 mol Fe
3
O
4
, 0,015 mol Fe
2
O
3
và 0,02 mol FeO
một thời gian. Hỗn hợp Y thu ñược sau phản ứng ñược hòa tan hoàn toàn bằng dung dịch HCl dư, thu
ñược dung dịch Z. Thêm NH
3
vào Z cho ñến dư, lọc kết tủa T, ñem nung ngoài không khí ñến khối lượng
không ñổi thu ñược m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 6,16. B. 6,40. C. 7,78. D. 9,46.
Câu 20: Cho hỗn hợp (Na, Al) lấy dư vào 91,6 gam dung dịch H
2
SO
4
21,4% thì ñược V lít H
2
(ñktc). Giá
trị của V là
A. 4,48. B. 49,28. C. 94,08. D. 47,04.
Câu 21: Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250 ml dung dịch X chứa hỗn hợp axit HCl 1M và H
2
SO
4
0,5M
thu ñược 5,32 lít H
2
(ở ñktc) và dung dịch Y (coi thể tích dung dịch không ñổi). Dung dịch Y có pH là
A. 1. B. 2. C. 6. D. 7.
Câu 22: Trộn 100 ml dung dịch gồm Ba(OH)
2
0,1M và NaOH 0,1M với 400 ml dung dịch gồm H
2
SO
4
0,0375M và HCl 0,0125M thu ñược dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là
A. 1. B. 2. C. 6. D. 7.
Câu 23: Cho 20,4 gam hỗn hợp X (Fe, Zn, Al) tác dụng với dung dịch HCl dư thu ñược 10,08 lít khí H
2
.
Mặt khác 0,2 mol X tác dụng vừa ñủ với 6,16 lít Cl
2
(ñktc). Khối lượng của Al trong hỗn hợp là
A. 1,35 gam. B. 4,05 gam. C. 5,4 gam. D. 2,7 gam.
Câu 24: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Na, K, Ba vào nước ñược 100 ml dung dịch X và 0,56 lít khí H
2
(ñktc). Cho 100 ml dung dịch hỗn hợp H
2
SO
4
0,2M và HCl 0,3M vào 100 ml dung dịch X ñược dung dịch
Y. Giá trị pH của dung dịch Y là
A. 1,0. B. 7,0. C. 4,0. D. 9,0.
Câu 25: Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ mol tương ứng là 1:2 vào nước (dư). Sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu ñược 8,96 lít khí H
2
(ở ñktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 5,4. B. 7,8. C. 10,8. D. 13,2.
Câu 26: Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Ba và Al vào lượng nước dư thấy thoát ra 8,96 lít khí H
2
(ñktc).
Cũng hòa tan m gam hỗn hợp này vào dung dịch NaOH dư thì thu ñược 12,32 lít khí H
2
(ñktc). Giá trị của
m là
A. 13,70. B. 21,80. C. 57,50. D. 58,85.
Câu 27: Cho 10,5 gam hỗn hợp K và Al tan trong nước ñược dung dịch X. Nhỏ từ từ V ml dung dịch HCl
1M vào dung dịch X, khi thể tích dung dịch HCl thêm vào ñúng bằng 100 ml thì bắt ñầu có kết tủa. ðể
lượng kết tủa thu ñược là lớn nhất thì giá trị của V là
A. 100. B. 150. C. 200. D. 300.
Câu 28: Hòa tan 0,24 mol FeCl
3
và 0,16 mol Al
2
(SO
4
)
3
vào dung dịch chứa 0,4 mol H
2
SO
4
ñược dung
dịch X. Cho dung dịch chứa 2,6 mol NaOH vào X ñược m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 15,6 gam. B. 25,68 gam. C. 41,28 gam. D. 0,64 gam.
Câu 29: Cho 2,54 gam hỗn hợp X kim loại kiềm M và Al hòa tan trong H
2
SO
4
vừa ñủ thu ñược 2,464 lít
khí (ñktc) và dung dịch A chỉ chứa muối sunfat. Cho dung dịch A tác dụng với lượng vừa ñủ Ba(OH)
2
cho
tới hết ion SO
4
2-
thu ñược 27,19 gam kết tủa. Thành phần phần trăm Al theo khối lượng hỗn hợp X là
A. 63,78%. B. 53,17%. C. 42,52%. D. 31,89%.
Khóa học LTðH môn Hóa học – Thầy Ngọc
Bài tập về phản ứng của kim loại và h
ợp chất với axit
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 3
-
Câu 30: Hòa tan hoàn toàn 8,8 gam hỗn hợp 3 kim loại kiềm vào 500 lít dung dịch dịch HCl thu ñược
3,36 lít H
2
(ñktc) và dung dịch X. Dung dịch X tác dụng với 0,2 lít dung dịch AlCl
3
0,02 mol/lit tạo ra
0,156 gam kết tủa. Nồng ñộ của dung dịch HCl là
A. 0,588 mol/lit. C. 0,288 mol/lit.
B. 0,588 mol/lit hoặc 0,572 mol/lit. D. 0,572 mol/lit hoặc 0,288 mol/lit.
Câu 31: Cho V lít dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,1 mol Al
2
(SO
4
)
3
và 0,1 mol H
2
SO
4
ñến khi
phản ứng hoàn toàn, thu ñược kết tủa, lọc kết tủa nung ñến khối lượng không ñổi ñược 5,1 gam chất rắn.
Giá trị lớn nhất của V ñể thu ñược lượng chất rắn trên là
A. 0,45. B. 0,35. C. 0,25. D. 0,55.
Câu 32: Khi cho 3,9 gam K vào 100 ml dung dịch HCl thu ñược dung dịch có chứa 6,525 gam chất tan.
Nồng ñộ mol của HCl trong dung dịch ñã dùng là
A. 0,75M. B. 0,5M. C. 0,25M. D. 1,0M.
Câu 33: Hòa tan 16,8 gam hỗn hợp gồm 2 muối cacbonat và sunfit của cùng một kim loại kiềm vào dung
dịch HCl dư, thu ñược 3,36 lít hỗn hợp khí (ñktc). Kim loại kiềm là
A. Li. B. Na. C. K. D. Rb.
Câu 34: Cho từ từ dung dịch chứa 0,015 mol HCl vào dung dịch chứa a mol K
2
CO
3
thu ñược dung dịch X
(không chứa HCl) và 0,005 mol CO
2
. Nếu thí nghiệm trên ñược tiến hành ngược lại (cho từ từ K
2
CO
3
vào
dung dịch HCl) thì số mol CO
2
thu ñược là
A. 0,005. B. 0,0075. C. 0,01. D. 0,015.
Câu 35: Trộn 100 ml dung dịch chứa KHCO
3
1M và K
2
CO
3
1M với 100 ml dung dịch chứa NaHCO
3
1M
và Na
2
CO
3
1M ñược 200 ml dung dịch X. Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch Y chứa H
2
SO
4
1M và HCl 1M vào
dung dịch X ñược V lít CO
2
(ñktc) và dung dịch Z. Cho Ba(OH)
2
dư vào Z thì thu ñược m gam kết tủa.
Giá trị của V và m lần lượt là:
A. 5,6 và 59,1. B. 1,12 và 82,4. C. 2,24 và 59,1. D. 2,24 và 82,4.
Câu 36: Nung 13,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị II thu ñược 6,8 gam chất rắn và
khí X. Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 200 ml dung dịch NaOH 2M ñược dung dịch Y. Cô cạn dung
dịch Y ñược m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 15,9. B. 12,6. C. 19,9. D. 22,6.
Câu 37: Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào dung dịch chứa 5,25 gam hỗn hợp muối cacbonat của 2 kim
loại kiềm kế tiếp ñến khi có 0,015 mol khí thoát ra thì dừng lại. Cho dung dịch thu ñược tác dụng với dung
dịch Ca(OH)
2
dư sinh ra 3 gam kết tủa. Công thức của 2 muối và thể tích dung dịch HCl ñã dùng là:
A. Li
2
CO
3
và Na
2
CO
3
; 0,03 lít. B. Li
2
CO
3
và Na
2
CO
3
; 0,06 lít.
C. Na
2
CO
3
và K
2
CO
3
; 0,03 lít. D. Na
2
CO
3
và K
2
CO
3
; 0,06 lít.
Câu 38: Cho từ từ dung dịch hỗn hợp chứa 0,5 mol HCl và 0,3 mol NaHSO
4
vào dung dịch chứa hỗn hợp
0,6 mol NaHCO
3
và 0,3 mol K
2
CO
3
ñược dung dịch X và V lít CO
2
(ñktc). Thêm dung dịch Ba(OH)
2
dư
vào dung dịch X thấy tạo thành m gam kết tủa. Giá trị của V và m lần lượt là:
A. 11,2 và 78,8. B. 20,16 và 78,8. C. 20,16 và 148,7. D. 11,2 và 148,7.
Câu 39: Dung dịch X chứa 0,6 mol NaHCO
3
và 0,3 mol Na
2
CO
3
. Thêm rất từ từ dung dịch chứa 0,8 mol
HCl vào dung dịch X thu ñược dung dịch Y và V lít CO
2
(ñktc). Thêm nước vôi trong dư vào dung dịch Y
thấy tạo thành m gam kết tủa. Giá trị của V và m lần lượt là:
A. 11,2 và 40. B. 16,8 và 60. C. 11,2 và 60. D. 11,2 và 90.
Câu 40: Có 2 cốc riêng biệt: cốc 1 ñựng dung dịch chứa 0,2 mol Na
2
CO
3
và 0,3 mol NaHCO
3
; cốc 2 ñựng
dung dịch chứa 0,5 mol HCl. Khi nhỏ từ từ cốc 1 vào cốc 2 thấy thoát ra V lít khí CO
2
(ñktc). Giá trị của
V là:
A. 6,72. B. 7,84. C. 8,00. D. 8,96.
Câu 41: Cho thật chậm dung dịch chứa hỗn hợp 0,2 mol Na
2
CO
3
và 0,012 mol K
2
CO
3
vào dung dịch
chứa hỗn hợp 0,02 mol HCl và 0,02 mol NaHSO
4
. Thể tích khí CO
2
sinh ra (ở ñktc) là
A. 0,4480 lít. B. 0,7168 lít. C. 0,896 lít. D. 0,224 lít.
Câu 42: 100 ml dung dịch X chứa 2,17 gam hỗn hợp gồm: NaOH, Na
2
CO
3
và Na
2
SO
4
. Cho BaCl
2
dư vào
dung dịch X thu ñược kết tủa và dung dịch Y. ðể trung hoà dung dịch Y cần 20 ml dung dịch HCl 0,5M.
Mặt khác 50 ml dung dịch X tác dụng vừa hết với dung dịch HCl ñược 112 ml khí (ñktc). Nồng ñộ mol
của Na
2
SO
4
trong dung dịch X là
A. 0,5M. B. 0,05M. C. 0,12M. D. 0,06M.
Khóa học LTðH môn Hóa học – Thầy Ngọc
Bài tập về phản ứng của kim loại và h
ợp chất với axit
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 4
-
Câu 43: Cho 18 gam hỗn hợp bột Al, Al
2
O
3
và một kim loại R hoá trị II không ñổi.
- Nếu hoà tan hết hỗn hợp bằng H
2
SO
4
loãng (dư) thấy thoát ra 8,96 lít H
2
(ñktc).
- Nếu cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch NaOH 2M thấy thoát ra 6,72 lít H
2
(ñktc) và lượng NaOH tối
ña cho phản ứng là 200 ml, ngoài ra còn một phần chất rắn không tan. Kim loại R và % khối lượng Al
2
O
3
trong hỗn hợp là:
A. Be; 62,58%. B. Mg; 56,67%. C. Mg; 85,55%. D. Ni, 56,67%.
Câu 44: Hỗn hợp Cr, Al, Cu tác dụng với lượng dư dung dịch HCl (không có mặt không khí) tạo nên 8,96
lít khí (ñktc) và 12,7 gam bã rắn không tan. Lọc lấy dung dịch, thêm một lượng dư dung dịch NaOH và
nước clo rồi thêm dư dung dịch BaCl
2
, thu ñược 25,3 gam kết tủa vàng. Phần trăm khối lượng Al trong
hỗn hợp là:
A. 23,18. B. 22,31. C. 19,52. D. 40,15.
Câu 45: Chia 7,8 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al thành 2 phần bằng nhau:
- Phần 1: Hòa tan vào 250 ml dung dịch HCl a mol/lít sau khi kết thúc phản ứng cô cạn dung dịch thì thu
ñược 12,775 gam chất rắn khan.
- Phần 2: Hòa tan vào 500 ml dung dịch HCl a mol/lít sau khi kết thúc phản ứng cô cạn dung dịch thì thu
ñược 18,1 gam chất rắn khan.
Giá trị a là:
A. 0,4. B. 0,5. C. 0,8. D. 1,0.
Câu 46: Cho 1,7 gam hỗn hợp gồm Zn và kim loại X thuộc nhóm IIA tác dụng với dung dịch HCl dư,
sinh ra 0,672 lít khí H
2
(ở ñktc). Mặt khác khi cho 1,9 gam X tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng, dư thì
thể tích khí H
2
sinh ra chưa ñến 1,12 lít (ở ñktc). Kim loại X là:
A. Ba. B. Ca. C. Mg. D. Fe.
Câu 47: Hòa tan 27,4 gam Ba vào 100 ml dung dịch hỗn hợp HCl 2M và CuSO
4
3M ñược m gam kết tủa.
Giá trị của m là
A. 33,1. B. 56,4. C. 12,8. D. 46,6.
Câu 48: Cho 0,2 mol Na cháy hết trong O
2
dư ñược m gam sản phẩm rắn X. Hòa tan hết X trong nước thu
ñược 0,025 mol O
2
. Giá trị của m là
A. 3,9. B. 5,4. C. 7,0. D. 7,8.
Giáo viên: Vũ Khắc Ngọc
Nguồn: Hocmai.vn