Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

Trắc nghiệm Vận hành hệ thống điện EPU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.44 KB, 31 trang )

Vận hành HTĐ--D12DCN
Câu 1: Nguồn điện là:
• a.Thiết bị tiêu thụ điện
• b. Thiết bị phát điện
• c, Phía nhận cơng suất tại điểm nút
• d. Phía phát cơng suất tại điểm nút khảo sát
Câu 2: Các thiết bị sau đâu là phụ tải điện
• a.MFĐ làm việc ở chế độ đơng cơ
• b. Bơm cấp
• c. Rơ le bảo vệ
• d.Rơ le bảo vệ, bơm cấp, MFĐ làm việc ở chế độ đông cơ
Câu 3: Thiết bị nào là phụ tải điện
• a.MBA
• b. ác quy đã nạp đầy
• c.MFĐ làm việc ở chế độ động cơ
• d. cả 3 phương án trên
Câu 4: Theo quy trình điều độ HtđQg, điều độ htđqg có mấy cấp
• a.2 cấp
• b. 3 cấp chính
• c.3,5 cấp chính
• d. 4 cấp chính
Câu 5: theo quy trình điều độ HTĐQG, đơn vi điều độ HTĐQG bao gồm các cấp
• a.Cấp điều độ quốc gia
• b. cấp điều độ quốc gia và cấp điều độ miền
• v.cấp điều độ quốc gia và cấp điều độ lưới phân phối
• d. cấp điều độ quốc gia, cấp điều độ miền và cấp điều độ lưới phân phối


Câu 6: theo quy trình điều độ HTĐQG, đơn vi điều độ HTĐQG bao gồm các cấp
• a.Cấp điều độ quốc gia
• b. cấp điều độ quốc gia và cấp điều độ miền


• v.cấp điều độ quốc gia và cấp điều độ lưới phân phối
• d. cấp điều độ quốc gia, cấp điều độ miền và cấp điều độ lưới phân phối
Câu 7: A0 là phiên hiệu
• a. trung tâm điều độ HTĐQG
• b. trung tâm điều độ HTđ miền bắc
• c, trung tâm điều độ HTĐ miền nam
• d. trung tâm điều độ HTđ miền trung
Câu 8: đối tượng nào là nhân viên vận hành cấp dưới của điều độ viên quốc gia
• a.Điều độ viên miền
• b. Trưởng ca nhà máy điện lớn thuộc quyền điều khiển
• d. điều độ viên miền, trưởng ca nhà máy điện lớn thuộc quyền điều khiển, trưởng kíp trạm điện có
cấp điện áp danh định 500kV
• d. trưởng kíp trạm điện có cấp điện áp danh định 500kV
Câu 9: đối tượng nào là nhân viên vận hành cấp dưới của điều độ viên quốc gia
• a.Điều độ viên miền
• b. Trưởng ca nhà máy điện lớn thuộc quyền điều khiển
• d. điều độ viên A1, trưởng ca nhà máy điện lớn thuộc quyền điều khiển, trưởng kíp trạm điện có
cấp điện áp danh định 500kV
• d. trưởng kíp trạm điện có cấp điện áp danh định 500kV
Câu 10: đối tượng nào là nhân viên vận hành cấp dưới của điều độ viên quốc gia
• a.Điều độ viên miền
• b. Trưởng ca nhà máy điện lớn thuộc quyền điều khiển
• d. điều độ viên A2, trưởng ca nhà máy điện lớn thuộc quyền điều khiển, trưởng kíp trạm điện có
cấp điện áp danh định 500kV
• d. trưởng kíp trạm điện có cấp điện áp danh định 500kV
Câu 11: cấp điện áp trung áp là
• a. cấp điên áp danh định từ 1kV đến 35kV
• b. cấp điên áp danh định trên 1kV đến 35kV
• v. cấp điện áp danh định trên 35kV đến 220kV



• d. Cấp điên áp danh định trên 220kV
Câu 12: Các cấp điện áp phân phối trong HTĐ
• a. 110kV, 35 kV, 22 kV, 15 kV, 10 kV, 6 kV và 0.4kV
• b. 35 kV, 22 kV, 15 kV, 10 kV, 6 kV và 0.4kV
• c, 110kV, 35 kV, 22 kV
• d. 500kV, 220kV, 110kV
Câu 13: cấp điện áp danh định 0,4 kV là
• a.Cấp điện áp siêu cao áp
• b. Cấp điện áp cao áp
• c. 3 phương án đều sai
• d. cấp điện áp trung áp
Câu 14: 1 thiết bị có mấy cấp điều độ có quyền điều khiển
• a.điều độ cấp trên có quyền điều khiển thiết bị của điều độ cấp dưới
• b. có 2 cấp đơn bị quản lý thiết bị và 1 cấp điều độ
• c. Chỉ có 1 cấp điều độ
• d. 3 phương án đều đúng
Câu 15: 1 thiết bị có mấy cấp điều độ có quyền điều khiển
• a.điều độ cấp trên có quyền điều khiển thiết bị của điều độ cấp dưới
• b. có 2 cấp đơn bị quản lý thiết bị và 1 cấp điều độ
• c. Chỉ có 1 cấp điều độ
• d. 3 phương án đều đúng
Câu 16: Loại MFĐ được sử dung phổ biến nhất hiện nay
• a.MFĐ 1 chiều
• b. MFĐ xoay chiều khơng đồng bộ
• c. MFĐ xoay chiều đồng bộ
• d. MFĐ 1 chiều và xoay chiều
Câu 17: MFĐ có cơng suất lớn thì thường có cấu tạo
• a.Phần ứng là stator, phần cảm là rotor
• b. phần ứng là rotor, phần cảm là stator

• c. phần ứng có thể là rotor hoặc stator


• d. phần cảm có thể là rotor hoặc stator
Câu 18: tuabin khí thường sử dụng roto có
• a.Nhiều đơi cực
• b. 3 đơi cực
• c. 2 đơi cực
• d. 1 đơi cực
Câu 19: Phương pháp làm mát MFĐ có hiệu quả cao nhất là
• a.Phương pháp làm mát bằng khơng khí tn hồn đối lưu tự nhiên
• b. phương pháp làm mát bằng khơng khí sạch tn hồn kín
• c.Phương pháp làm mát bằng khí hydrogen tuần hồn kín
• d. phương pháp làm mát bằng khí hydrogen kết hợp với nước tuần hồn kín
Câu 20: Phương pháp làm mát MFĐ có hiệu quả thấp nhất là
• a.Phương pháp làm mát bằng khơng khí tn hồn đối lưu tự nhiên
• b. phương pháp làm mát bằng khơng khí sạch tn hồn kín
• c.Phương pháp làm mát bằng khí hydrogen tuần hồn kín
• d. phương pháp làm mát bằng khí hydrogen kết hợp với nước tuần hồn kín
Câu 21: phương pháp làm mát cho MFĐ có chi phí đầu tư cao và vận hành phức tạp nhất là:
• a.Phương pháp làm mát bằng khoongkhis tuần hồn tự nhiệ
• d. phương pháp làm mát bằng khơng khí sạch tuần hồn kín
• c. phương pháp làm mát bằng khí hydrogen tuần hồn kín
Câu 22: Trạm điện chỉ
• a.TBA
• b. trạm cắt
• c. trạm bù
• d. trạm cắt, trạm bù, trạm biến áp
Câu 23: câu nào dúng
• a.TBA chỉ có máy biến áp lực

• b. TBA chỉ có thiết bị chuyển mạch
• c. TBA chỉ có thiết bị chuyển mạch và máy biến áp lực
• d. 3 phương án đều sai


Câu 24: Câu nào dúng
• a.TBA có máy biến áp lực
• b. TBA chỉ có thiết bị chuyển mạch
• c. TBA chỉ có thiết bị chuyển mạch và máy biến áp lực
• d. 3 phương án đều sai
Câu 25: chế độ nối đất trung tính trong hệ thống điện phân phối cấp điện áp 35kV là
• a.Nối đât trực tiếp
• b. nối đất trực tiếp 3 pha 3 dây hoặc nối đất lặp lại 3 pha 4 dây
• c. trung tính cách ly hoặc nối đất qua trở kháng
• d. trung tính cách ly
Câu 26: chế độ nối đất trung tính trong hệ thống điện phân phối cấp điện áp 15kV và 22kV là
• a. a.Nối đât trực tiếp
• b. nối đất trực tiếp 3 pha 3 dây hoặc nối đất lặp lại 3 pha 4 dây
• c. trung tính cách ly hoặc nối đất qua trở kháng
• d. trung tính cách ly
Câu 27: C21 biều thị cho
• a.Thanh cái số 1 cấp điện áp danh định 22kV
• b. Bộ tụ số 21
• c. thanh cái số 1 cấp điện áp danh định 220kV
• d. thanh cái số 2 cấp điện áp danh định 110kV
Câu 28: C29 biều thị
• a.tuyến cáp số 9 cấp điện áp 220kV
• b. bộ tụ số 29
• c. thanh cái số 9 cấp điện áp danh định 220kV
• d. thanh đường vịng cấp điện áp danh định 220kV

Câu 29: Máy cắt cho đường dây số 2 cấp 500kV được đánh số
• a.572
• b. 532
• c. 275
• d. 235


Câu 30: Quy trình tự thao tác mở dao cách ly hai phía máy cắt trong trường hợp 1 phía có điện áp 1 phía
khơng có điện áp là:
• a.Mở dao cách ly phía có điện áp trước, mở dao cách ly phía khơng có điện áp sau
• b. Mở dao cách ly phía khơng có điện áp trước, mở dao cách ly phía có điện áp sau
• c.Mở dao cách ly phía thanh cái trước, mở dao cách ly phía đường dây sau
• d. Mở dao cách ly phía đường dây trước, mở dao cách ly phía thanh cái sau
Câu 1: điều độ HTĐQG có mấy cấp chính
• a.2 cấp
• b. 3 cấp chính
• c. 2 cấp chính 1 cấp phụ
• d. 4 cấp chính
Câu 2: đối tượng nào là nhân viên vận hành cấp dưới của điều độ viên quốc gia
• a. Điều độ viên miền
• b. Điều độ viên nhà máy điện lớn thuộc quyền điều khiển
• d. điều độ viên miền, trưởng ca nhà máy điện lớn thuộc quyền điều khiển, trưởng kíp trạm điện có
cấp điện áp danh định 500kV
• c. trưởng kíp trạm điện có cấp điện áp danh định 500kV
Câu 3: Đối tượng nào không phải là nhân viên vận hành cấp dưới của điều độ viên quốc gia
• a.Điều độ viên miền
• b. trưởng ca nhà máy điện lớn thuộc quyền điều khiển
• c. trưởng kíp trạm điện có cấp điện áp danh định 500kV
• d. trưởng kíp trạm điện có cấp điện áp danh định 220kV
Câu 4: Chức danh điều độ viên thuộc đơn vị điều độ viên quốc gia là:

• a.Điều độ viên phân phối tỉnh và điều độ viên phân phối quận huyện
• b. Điều độ viên phân phối quận huyện
• c. Điều độ viên phân phối tỉnh
• d. Điều độ viên phân phối miền
Câu 5: Chức danh điều độ viên không thuộc đơn vị điều độ viên quốc gia là:
• a.Điều độ viên phân phối tỉnh và điều độ viên phân phối quận huyện
• b. Điều độ viên phân phối quận huyện
• c. Điều độ viên phân phối tỉnh


• d. Điều độ viên phân phối miền
Câu 6: Các cấp điện áp phân phối trong HTĐ
• a. 110kV, 35 kV, 22 kV, 15 kV, 10 kV, 6 kV và 0.4kV
• b. 35 kV, 22 kV, 15 kV, 10 kV, 6 kV và 0.4kV
• c, 110kV, 35 kV, 22 kV
• d. 500kV, 220kV, 110kV
Câu 7: cấp điện áp danh định 0,4 kV là
• a.Cấp điện áp siêu cao áp
• b. Cấp điện áp cao áp
• c. 3 phương án đều sai
• d. cấp điện áp trung áp
Câu 8: 1 thiết bị có mấy cấp điều độ có quyền điều khiển
• a.điều độ cấp trên có quyền điều khiển thiết bị của điều độ cấp dưới
• b. có 2 cấp đơn bị quản lý thiết bị và 1 cấp điều độ
• c. Chỉ có 1 cấp điều độ
• d. 3 phương án đều đúng
Câu 9: theo quy định nguyên tắc phân cấp quyền điều khiển của một thiết bị theo
• a.cấp điện áp của thiết bị điện
• b. cơng suất đặt của nhà máy điện
• c.Cấp điện áp của thiết bị điện, công suất đặt của nhà máy điện, ranh giới quản lý thiết bị điên của

đơn vị quản lý vận hành
• d. ranh giới quản lý thiết bị điên của đơn vị quản lý vận hành
Câu 10: Trường hợp nào không thuộc quyền điều khiển của cấp điều độ phân phối tỉnh
• a.điện áp lưới điện 35kV
• b.thanh cái 35kV của trạm 110kV
• c.nhà máy điện có tổng cơng suất 35MW đấu nối đường dây 35kV
• d. phụ tải hệ thống điện phân phối
Câu 11: nhân viên vận hành A0 khơng thể ra lệnh điều độ nào dưới đây
• a.cắt máy cắt 375
• b. cắt máy cắt 572
• c. cắt máy cắt 875


• d, cắt máy cắt 375 và 875
Câu 12 nhân viên vận hành A0 có thể ra lệnh điều độ nào dưới đây
• a.cắt máy cắt 371
• b. cắt máy cắt 571
• c. cắt máy cắt 475
• d, cắt máy cắt 371 và 475, 571
Câu 13: trong trường hợp sự cố hoặc đe dọa sự cố hành đông xử lý nào của nhân viên vận hành là đúng
quy định
• a.xin phép cấp điều độ có quyền kiểm tra
• b. xin phép cấp điều độ có quyền kiểm tra, thực hiện quyền điều khiển để xử lý sự cố hoặc đe dọa
sự cố sau khi cấp điều độ có quyền kiểm tra cho phép
• c. thực hiện quyền điều khiển để xử lý sự cố hoặc đe dọa sự cố su khi cấp điều độ có quyền kiểm
tra cho phép
• d. báo cáo cho cấp điều độ có quyền kiểm tra và thơng báo cho đơn vị có quyền nắm thơng tin
ngay sau khi thực hiện quyền điều khiển
Câu 14: điều nào không đúng quy định xử lý của trưởng ca nhà máy điện hoặc trưởng kíp trạm điện trong
trường hợp khẩn cấp khơng thể trì hỗn

• a.tiến hành thao tác thiết bị theo các quy trình liên quan và phải chịu trạch nhiệm về thao tác xử lý
sự cố của mình
• b. sau khi xử lý xong phải báo cáo ngay cho nhân viên vận hành cấp trên có quyền điều khiển các
thiết bị bị sự cố
• c. tiến hành thao tác thiết bị theo các quy trình liên quan và phải chịu trach nhiêm về thao tác xử lý
sự cố của mình, sau khi xử lý xong phải báo cáo ngay cho nhân viên vận hành cấp trên có quyền
điều khiển các thiết bị bị sự cố
• d. báo cáo ngay cho đơn vị quản lý vân hành các thiết bị bị sự cố
Câu 14-b: điều nào không đúng quy định xử lý của trưởng ca nhà máy điện hoặc trưởng kíp trạm điện
trong trường hợp khẩn cấp khơng thể trì hỗn
• a.tiến hành thao tác thiết bị theo các quy trình liên quan và phải chịu trạch nhiệm về thao tác xử lý
sự cố của mình
• b. báo cáo ngay cho đơn vị quản lý vân hành các thiết bị bị sự cố
• c. sau khi xử lý xong phải báo cáo ngay cho nhân viên vận hành cấp trên có quyền điều khiển các
thiết bị bị sự cố
• d. A+C
Câu 15: lệnh điều độ bao gồm những hình thức nào
• a.Lời nói
• b. tín hiệu để điều khiển trực tiếp thiết bị điện thuộc quyền điều khiển


• c.chữ viết
• d. lới nói, chữ viết, tín hiệu để điều khiển trực tiếp thiết bị điện thuộc quyền điều khiển
Câu 16: Phương pháp làm mát MFĐ có hiệu quả cao nhất là
• a.Phương pháp làm mát bằng khơng khí tn hồn đối lưu tự nhiên
• b. phương pháp làm mát bằng khơng khí sạch tn hồn kín
• c.Phương pháp làm mát bằng khí hydrogen tuần hồn kín
• d. phương pháp làm mát bằng khí hydrogen kết hợp với nước tuần hồn kín
Câu 17: Phương pháp làm mát MFĐ có hiệu quả thấp nhất là
• a.Phương pháp làm mát bằng khơng khí tn hồn đối lưu tự nhiên

• b. phương pháp làm mát bằng khơng khí sạch tn hồn kín
• c.Phương pháp làm mát bằng khí hydrogen tuần hồn kín
• d. phương pháp làm mát bằng khí hydrogen kết hợp với nước tuần hồn kín
Câu 18: q tải của 1 MFĐ trong chế độ sự cố là
• a.MFĐ đó đang bị sự cố
• b. có sự cố xảy ra trong HTĐ
• c. MFĐ đó bị sự cố trong khi MBA nối bộ với nó đang vận hành bình thường
• d.Khi đóng thêm tải vào trong HTĐ
Câu 19: Khi vận hành MFĐ, nhiệt độ của roto MFĐ phụ thuộc chủ yếu vào trị số
• a.dịng điện phát ra IF của MFĐ
• b. dịng điên kích từ IKT của MFĐ
• c. cả dịng điện phát ra IF và dịng điên kích từ IKT
• d. cơng suất tác dụng phát ra PF của MFĐ
Câu 20: khi vân hành MFĐ, nếu hệ thống lam mát bị hỏng một số các quạt gió hoặc máy bơm nước làm
mát và khi đó nếu nhiệt độ của stato và roto nằm dưới ngưỡng nhiệt độ định mức cho phép thì:
• a.vẫn cho phép MFĐ vân hành bình thường đồng thời tìm cách khắc phục sửa chữa
• b. phải nhanh chóng báo cáo cho chỉ huy điều độ biết và xin giảm tải cho MFĐ đồng thời tìm cách
khắc phục sửa chữa
• c. vẫn cho phép MFĐ vận hành bình thường với các mức tải hiện tại và phải báo cáo cho chỉ huy
điều độ biết đồng thời tìm cách khắc phục sửa chữa
• d. vẫn cho phép MFĐ vân hành bình thường và khơng cần phải báo cáo
Câu 21: tổ MFĐ mặt trời số 4, điên áp 15kV được đánh số
• a.SS4


• b. SS49
• c. SS47
• d. SS74
Câu 22: máy biến áp số 3 loại 3 cuộn dây 500/110/35 kV được đánh số
• a.T513

• b. T3
• c. T53
• d. T35
Câu 23: máy biến áp số 3 loại 2 cuộn dây 110/35kV được đánh số
• a.T133
• b. 1T3
• c. 3T1
• d.T3
Câu 25: chế độ nối đất trung tính trong hệ thống điện phân phối cấp điện áp 10kV là
• a.nối đất trực tiếp
• b. nối đất trực tiếp 3 pha 3 dây hoặc nối đất lặp lại 3 pha 4 dây
• c. trung tính cách ly hoặc nối đất qua trở kháng
• d. trung tính cách ly
Câu 26: xét ở cùng cơng suất thì các phương thức làm mát cho MBA có mã dưới đây có hiệu quả làm mát
lớn nhất
• a.OFAN
• b.ONAF
• c. ONAN
• d. OFAF
Câu 27: xét ở cùng cơng suất thì các phương thức làm mát cho MBA có mã dưới đây có hiệu quả làm mát
thấp nhất
• a.OFAN
• b.ONAF
• c. ONAN
• d. OFAF
Câu 28: về biện pháp an toàn đối với đường dây trong trường hợp cần phải cắt các dao tiếp địa cố định
đường dây mà vẫn có người cơng tác trên đường dây theo quy định quy trình thao tác hệ thống điên quốc


gia

• a.Phải đóng tiếp địa khác hoặc tiếp địa di động thay thế trước khi cắt các dao tiếp địa này, sau khi
đã hỗn thành cơng việc thì phải đóng lai các dao tiếp địa cố định trước rồi mới gỡ bỏ các tiếp địa
di động
• b. yêu cầu người đang công tác trên đường dây tạm thời ngừng công tác và rời khỏi vị trí cơng tác
• c. xin ý kiến vủa cấp điều độ có quyền điều khiển
• d. trì hỗn cho đến khi người đang cơng tác trên đường dây hồn thành cơng tác
Câu 29: nhân viên vân hành sau khi thực hiện thao tác máy cắt điện đường dây và thiết bị liên quan đến
đường dây tại trạm điện hoặc nhà máy điện ra sửa chữa phải:
• a.thao tác trên sơ đơ nối các bước thao tác trong phiết và treo biển báo, ký hiệu tiếp địa đầy đủ
• b. ghi vào sổ nhật ký vận hành thời gian thao tác lênh cho phép làm việc
• c.trừ trường hợp có sơ đồ hiển thị trạng thái trên màn hình điều khiển, nhân viên vận hành sau khi
thực hiện thao tác cắt điện đường dây và thiết bị liên quan đến đường dây tại trạm điện hoặc nhà
mát điện ra sửa chữa phải thao tác trên sơ đồ nối các bước thao tác nhưu trong phiều và treo biển
báo, ký hiệu tiếp địa đầy đủ. Ghi vào sổ nhật ký vận hành thời gian thao tác lệnh cho phép làm
việc, trong phiều công tác và sổ nhật ký vận hành ghi rõ số lượng tiếp địa đã đóng, số đơn vị tham
gia cơng việc sữa chữa và đặc điềm cần lưu ý khác
• d. ghi vào sổ nhật ký vận hành thời gian thao tác lệnh cho phép làm việc, trong phiều công tác và
sổ nhật ký vân hành ghi rõ số lượng tiếp địa đã đóng, số đơn vị tham gia công việc sửa chữa và
các đặc điểm cần lưu ý khác
Câu 30: 172 biểu thị cho
• a.đường dây số 2 cấp điện áp 110kV
• b. đường dây số 2 cấp điện áp 66kV
• c. đường dây số 1 cấp điện áp 220kV
• d. đường dây số 2 cấp điện áp 15kV
Câu 1: Thông tư quy định quy trình điều độ HTĐQG quy định nguyên tắc phân cấp quyền kiểm tra đối
với thiết bị
• a.Khi việc thực hiện quyền điều khiển của điều độ cấp dưới hoặc đơn vị quản lý vận hành làm
thay đổi, ảnh hưởng đến chế độ vận hành của hệ thống điện hoặc thiết bị điện thuộc quyền điều
khiển của điều độ cấp trên
• b. cho phép các cấp điều độ thực hiện quyền kiểm tra lẫn nhau trong trường hợp việc thực hiện

quyền điều khiển của môt cấp điều độ làm thay đổi ảnh hưởng đến chế độ vận hành của hệ thống
điện hoặc thiết bị điện thuộc quyền điều khiển của cấp điều độ khác
• c. khi việc thực hiện quyền điều khiển của điều độ cấp dưới hoặc đơn vị quản lý vận hành không
làm thay đổi ảnh hưởng đến chế độ vận hành của hệ thống điện hoặc thiết bị điện thuộc quyền
điều khiển của điều độ cấp trên
• d. cho phép các cấp điều độ thực hiện quyền kiểm tra lẫn nhau trong trường hợp việc thực hiện
quyền điều khiển của một cấp điều độ không làm thay đổi ảnh hưởng đến chế độ vận hành của hệ
thống điện hoặc thiết bị điên thuộc quyền điều khiển của cấp điều độ khác


Câu 2: chênh lệch điện áp giữa hai phía điểm khép vịng trên HTĐ
• a.Khơng được phép vượt q 20%
• b. Khơng được phép vượt q 15%
• c. Khơng được phép vượt quá 10%
• d. được phép vượt quá 5% nhưng không quá 10%
Câu 3: trong điều kiện vận hành bình thường tần số HTĐ cho phép dao động trong phạm vi
• a.từ 49,8 Hz đến 50,2 Hz
• b. từ 49,5 Hz đến 50,5 Hz
• c. từ 49,0 Hz đến 50,0 Hz
• d. từ 48,8 Hz đến 50,2 Hz
Câu 4: điều nào khơng đúng quy định với phiếu thao tác
• a.Phiếu thao tác phải rõ ràng không được sửa chữa tầy xóa và thể hiện rõ phiều được viết cho sơ
đồ dây nào
• b.Mọi sự thay đổi nội dung thao tác trong phiếu thao tác phải ghi vào mục các sự kiện bất thường
trong thao tác
• c.các phiếu thao tác lập ra phải được đánh số
• d. các phiếu thao tác lập ra không nhất thiết phải được đánh số
Câu 5: quyền nào thuộc quyền điều khiển của cấp điều độ quốc gia
• a.điều khiển điện áp lưới trung áp
• b. điều khiển điện áp lưới 220kV

• c. điều khiển điện áp lưới 500kV
• d. cả 3 phương án đều sai
Câu 6: quyền nào KHông thuộc quyền điều khiển của cấp điều độ quốc gia:
• a.điều khiển điện áp lưới trung áp
• b. điều khiển điện áp lưới 220kV
• c. điều khiển điện áp lưới 500kV
• d. điều khiển điện áp lưới 220kV và lưới trung áp
Câu 7: đối tượng nào là nhân viên vân hành cấp dưới của điều độ viên miền
• a.điều độ viên phân phối tỉnh trong miền
• b.trưởng ca nhà máy điện thuộc quyền điều khiển
• c. trưởng kíp trạm điên thuộc quyền điều khiển


• d. trưởng ca nhà máy điện thuộc quyền điều khiển, trưởng kíp trạm điện thuộc quyền điều khiển,
điều độ viên phân phối tỉnh trong miền
Câu 8: điều độ viên là
• a.điều độ viên quốc gia
• b. điều độ viên miền
• c. điều độ viên phân phối tỉnh
• d. người trực tiếp chỉ huy, điều độ hệ thống điện thuộc quyền điều khiển
Câu 9: đơn vị điều độ HTĐQG bao gồm các cấp điều độ:
• a.cấp điều độ quốc gia
• b. Cấp điều độ quốc gia và cấp điều độ miền
• c. cấp điều độ quốc gia và cấp điều độ lưới phân phối
• d. cấp điều độ miền và cấp điều độ lưới phân phối
Câu 10: đơn vị điều độ HTĐQG bao gồm các cấp điều độ:
• a.cấp điều độ quốc gia
• b. Cấp điều độ quốc gia và cấp điều độ miền
• c. cấp điều độ miền
• d. cấp điều độ lưới phân phối

Câu 11: phụ tải điện là
• a.thiết bị tiêu thụ điện
• b. thiết bị phát điện
• c. phía nhận cơng suất tại điểm nút khảo sát
• d. phía phát cơng suất tại điểm nút khảo sát
Câu 12: nguồn điện là
• a.MFĐ
• b. Nhà máy điện
• d. phía nhận cơng suất tại điểm nút khảo sát
• c. phía phát cơng suất tại điểm nút khảo sát
Câu 13: Các cấp điện áp phân phối trong HTĐ
• a. 110kV, 35 kV, 22 kV, 15 kV, 10 kV, 6 kV và 0.4kV
• b. 35 kV, 22 kV, 15 kV, 10 kV, 6 kV và 0.4kV
• c, 110kV, 35 kV, 22 kV


• d. 500kV, 220kV, 110kV
Câu 14: cấp điện áp danh định 0,4 kV là
• a.Cấp điện áp siêu cao áp
• b. Cấp điện áp cao áp
• c. 3 phương án đều sai
• d. cấp điện áp trung áp
Câu 15: cấp điện áp danh định 6 kV là
• a.Cấp điện áp siêu cao áp
• b. Cấp điện áp cao áp
• c. 3 phương án đều sai
• d. cấp điện áp trung áp
Câu 16: đoạn 2 của đường đặc tính giới hạn cơng suất của MFĐ là đường:
• a.giới hạn cơng suất cơ của tuabin
• b.giới hạn phát nóng đầu nõi sắt của phần ứng

• c.giới hạn phát nóng của cuộn dây phần ứng
• d. giới hạn phát nóng của cuộn dây cảm
Câu 17: đoạn 3 của đường đặc tính giới hạn cơng suất của MFĐ là đường:
• a.giới hạn cơng suất cơ của tuabin
• b.giới hạn phát nóng đầu nõi sắt của phần ứng
• c.giới hạn phát nóng của cuộn dây phần ứng
• d. giới hạn phát nóng của cuộn dây cảm
câu 18: khi vận hành MFĐ, nếu hệ thống làm mát bị hư hỏng một số các quạt khí hoặc bơm nước làm mát
và khi đó nếu nhiệt độ của stator và rotor tăng lên có dấu hiệu vượt quá nhiệt độ định mức cho phép thì:
• a.vẫn cho phép MFĐ vân hành bình thường đồng thời tìm cách khắc phục sửa chữa
• b. phải nhanh chóng báo cáo cho chỉ huy điều độ biết và xin giảm tải cho MFĐ đồng thời tìm cách
khắc phục sửa chữa
• c. vẫn cho phép MFĐ vận hành bình thường với các mức tải hiện tại và phải báo cáo cho chỉ huy
điều độ biết đồng thời tìm cách khắc phục sửa chữa
• d. phải nhanh chóng báo cáo cho chỉ huy điều độ biết và xin giảm tải cho MFĐ đồng thời tìm cách
khắc phục sửa chữa, nếu nhiệt độ vẫn tiếp tục tăng sau khi đã giảm tải thì bắt buộc phải xin ngừng
MFĐ để thí nghiệm kiểm tra tìm ngun nhân và sửa chữa
Câu 19: sắp xếp bước ngừng MFĐ tua bin thủy lực theo trình tự: 1-tiến hành giảm tải theo yêu cầu của
HTĐ sao cho PF = 0 và QF = 0; 2-nhận lệnh điều độ từ A0; 3) Cắt kích từ.4) Cắt máy cắt đầu cực để tách


MPĐ ra khỏi HTĐ. | 5) Đưa mạch diệt từ vào làm việc. 6) Báo cáo chỉ huy điều độ đã ngừng MPĐ thành
cơng (và sẵn sàng khởi động hịa lưới trở lại). 7) Điều chỉnh van điều khiển giảm dần tốc độ tuabin về
khơng, rồi đóng hồn tồn van điều khiển. Trình tự đúng là: nhận lệnhtiến hànhcắt máy cắtcắt kích
từđưa mạch diệtđiều chỉnh vanbáo cáo
• [<$>] 2-1-4-3-5-7-6
• [<$>] 2-4-1-7-3-5-6
• [<$>] 2-1-3-5-4-7-6
• [<$>] 2-1-4-7-3-5-6
Câu 20 Khi vận hành MPĐ, nếu hệ thống làm mát bị hư hỏng một trong số các quạt khí hoặc bơm nước

làm mát và khi đó nếu nhiệt độ của Stator và Rotor tăng lên có dấu hiệu vượt quá nhiệt độ định mức cho
phép thì:
• [<$>] Vẫn cho phép MPĐ vận hành bình thường, đồng thời tìm cách khắc phục sửa chữa.
• [<$>] Phải nhanh chóng báo cáo cho chỉ huy điều độ biết và xin giảm tải cho MPĐ, đồng thời tìm
cách khắc phục sửa chữa.
• [<$>] Vẫn cho phép MPĐ vận hành bình thường với mức tải hiện và phải báo cáo cho chỉ huy
điều độ biết, đồng thời tìm cách khắc phục sửa chữa.
• [<$>] Phải nhanh chóng báo cáo cho chỉ huy điều độ biết và xin giảm tải cho MPĐ, đồng thời tìm
cách khắc phục sửa chữa. Nếu nhiệt độ vẫn tiếp tục tăng sau khi đã giảm tải thì bắt buộc phải xin
ngừng MPĐ để thí nghiệm, kiểm tra, tìm nguyên nhân và sửa chữa.
Câu 21Theo quy định đánh số thiết bị điện trong HTĐQG thì tổ máy phát điện mặt trời số 4, điện áp đầu
cực 6kV được đánh số là:
• [<$>] SS4
• [<$>] SS49
• (<$>] SS46
• [<$>] SS64
Câu 22 Hãy xếp các phương thức làm mát cho máy biến áp (MBA) có mã: OFAN, ONAY, OFAF, ONAN
theo trình tự giảm dần về hiệu quả làm mát:
• [<$>] OFAN, ONAF, OFAF, ONAN
• [<$>] ONAN, ONAF, OFAF, OFAN
• [<$>] ONAN, ONAF, OFAN, OFAF
• [<$>] OFAF, OFAN, ONAF, ONAN
Câu 23 Theo Quy định quy trình thao tác HTĐQG, trình tự tách máy biến áp:
• [<$>] Cắt máy cắt, dao cách ly các phía máy biến áp theo quy định – Đóng dao tiếp địa cố định,
treo biển báo theo quy định
• [<$>] Cắt máy cắt, dao cách ly các phía máy biến áp theo quy định – Đóng dao tiếp địa cố định,
treo biển báo theo quy định – Chuyển nguồn tự dùng


• <$>1Kiểm tra điều khiển trào lưu, chuyển nguồn tự dùng – Cắt máy cắt, dao cách ly các phía máy

biến áp theo quy định + Đóng dao tiếp địa cố định, treo biển báo theo quy định – Giao máy biến
áp cho Đơn vị quản lý vận hành, đơn vị cơng tác
• [<$>]Cả 03 phương án đã nêu đều sai
Câu 24 Theo Quy định quy trình thao tác HTĐQG, điều nào không đúng quy định khi đưa thanh cái dự
phịng vào vận hành:
• [<$>] Kiểm tra thanh cái dự phịng khơng cịn tiếp địa cố định và di động
• [<$>]Dùng máy cắt có rơ le bảo vệ để đóng điện thử thanh cái dự phịng
• [<$>] Trong trường hợp khơng có máy cắt cỏ rơle bảo vệ để đóng điện thanh cái dự phịng có thể
dùng ơm-kế kiểm tra cách điện thanh cái dự phịng sau đó dùng dao cách ly đóng điện thanh cái
• [<$>]Kiểm tra thanh cái dự phịng khơng cịn tiếp địa cố định và di động; Dùng máy cắt có rơ le
bảo vệ để đóng điện thử thanh cái dự phòng
Câu 25 Theo quy định đánh số thiết bị điện trong HTĐQG thì chống sét mắc vào phía trung tính của máy
biến áp số 3, cấp điện áp 110 kV được đánh số:
• [<$>] CS1T3
• [<$>] CS3T1
• [<$>] CS0T3
• [<$>] CS0T1
Câu 26 Theo quy định đánh số thiết bị điện trong HTĐQG thì chống sét mắc cho cuộn dây cấp điện áp
danh định 500kV của máy biến áp số 3 được đánh số:
• [<$>] CS5T3
• [<$>] CS3T5
• [<$>] CS0T3
• [<$>] CS0TS
Câu 27 Theo quy định đánh số thiết bị điện trong HTĐQG thì TI3T1 biểu thị:
• [<$>] Máy biến điện áp cho cuộn dây 35kV máy biến áp số 1
• [<$>] Máy biến điện áp cho cuộn dây 110kV máy biến áp số 3
• [<>>] Máy biến dòng điện cho cuộn dây 35kV máy biến áp số 1
• [<$>] Máy biến dịng điện cho cuộn dây 110kV máy biến áp số 3
Câu 28 Theo quy định đánh số thiết bị điện trong HTĐQG thì TU3T2 biểu thị:
• [<$>] Máy biến điện áp cho cuộn dây 35kV máy biến áp số 2

• [<$>] Máy biến điện áp cho cuộn dây 220kV máy biến áp số 3
• [<>>] Máy biến dòng điện cho cuộn dây 35kV máy biến áp số 2


• [<$>] Máy biến dòng điện cho cuộn dây 220kV máy biến áp số 3
Câu 29 Về biện pháp an tồn đối với đường dây trên khơng vận hành ở chế độ đóng điện khơng tải từ 01
(một) nguồn hoặc ở chế độ dự phịng, theo Quy định quy trình thao tác hệ thống điện quốc gia:
• [<$>] Khơng được mở dao cách ly phía đường dây của các máy cắt đang ở trạng thái mở
• [<$>] Phải đóng tiếp địa phía đường dây của các máy cắt đang ở trạng thái mở
• [<$>] Phải mở dao cách ly phía đường dây của các máy cắt đang ở trạng thái mở
• [<$>] Đóng dao cách ly phía đường dây của các máy cắt đang ở trạng thái mở từ xa
Câu 30 Về biện pháp an toàn đối với đường dây trong trường hợp cần phải cắt các dao tiếp địa cố định
đường dây mà vẫn có người cơng tác trên đường dây theo Quy định quy trình thao tác hệ thơng điện
quốc:
• [<$>] Phải đóng tiếp địa khác hoặc đặt tiếp địa di động thay thế trước khi cắt các dao tiếp địa này.
Sau khi đã hồn thành cơng việc thì phải đóng lại các dao tiếp địa cố định trước rồi mới gỡ bỏ các
tiếp địa di động
• [<$>]Yêu cầu người đang công tác trên đường dây tạm thời ngừng cơng tác và rời khỏi vị trí cơng
tác.
• [<$>]Xin ý kiến của cấp điều độ có quyền điều khiển.
• [<$>] Trì hỗn cho đến khi người đang cơng tác trên đường dây hồn thành cơng tác.
Câu 1: Theo Quy trình điều độ HTĐQG, Trạm điện chi:
• 1) Trạm biến áp
• 2) Trạm cắt
• 3) Trạm bù
• 4) Cả 3 phương án 1), 2), và 3)
Câu 2: Đoạn 4 của “Đường đặc tính giới hạn cơng suất phát của MPĐ” là đường:
• 1) Giới hạn phát nóng của cuộn dây phần ứng
• 2) Giới hạn phát nóng đầu lõi sắt của phần ứng
• 3) Giới hạn cơng suất cơ của tuabin

• 4) Giới hạn phát nóng của cuộn dây phần cảm
Câu 3: Theo Quy định hệ thống điện phân phối, trong điều kiện vận hành bình thường tần hệ thống điện
cho phép dao động trong phạm vi:
• 1) Từ 49,8 Hz đến 50,2 Hz
• 2) Từ 49,5 Hz đến 50,5 Hz
• 3) Từ 49,0 Hz đến 50,0 Hz
• 4) Từ 48,8 Hz đến 50,2 Hz


Câu 4: Theo Quy trình điều độ HTĐQG, Đơn vị Điều độ HTĐQG bao gồm các cấp điều
• 1) Cấp điều độ quốc gia
• 2) Cấp điều độ miền
• 3) Cáp điều độ lưới phân phối
• 4) Phương án 1) và 2)
Câu 5: MPĐ tuabin khí thường sử dụng Rotor có:
• 1) 4 đơi cực
• 2) 3 đơi cực
• 3) 2 đơi cực
• 4) 1 đơi cực
Câu 6: Theo Quy định hệ thống điện phân phối, trong điều kiện vận hành bình thường tần hệ thống điện
cho phép dao động trong phạm vi:
• 1) Từ 49,8 Hz đến 50,2 Hz
• 2) Từ 49,5 Hz đến 50,5 Hz
• 3) Từ 49,0 Hz đến 50,0 Hz
• 4) Từ 48,8 Hz đến 50,2 Hz
Câu 7: Nguyên nhân gây ra mất đối xứng
• 1) Tải khơng đối xứng
• 2) Ngắn mạch khơng đối xứng
• (3) Đứt dây một trong 3 pha
• 4) Cả 3 phương án 1), 2), và 3)

Câu 8: Theo Quy định hệ thống điện phân phối, cấp điện áp trung áp là
• 1) Cấp điện áp danh định trên 01kV đến 35kV
• 2) Cấp điện áp danh định từ 01kV đến 35kV
• 3) Cấp điện áp danh định trên 35kV đến 220kV
• 4) Cấp điện áp danh định trên 220kV
Câu 9: Theo Quy định quy trình thao tác HTĐQG, chênh lệch điện áp giữa hai phía điểm khép vịng trên
hệ thống điện:
• 1) ≤ 10%
• 2) ≤20%
• 3) ≤ 15%


• 4) ≤ 5%
Câu 10: Theo quy định đánh số thiết bị điện trong HTĐQG thì SS3 biểu thị cho:
• 1) Tổ máy số 3 nhiệt điện tuabin hơi
• 2) Tổ máy số 3 nhiệt điện mặt trời
• 3) Tổ máy nhiệt điện đi hơi số 3
• 4) Cả 3 phương án 1), 2), và 3)
Câu 11: Theo quy định đánh số thiết bị điện trong HTĐQG thì AT3 biểu thị:
• 1) Máy biến áp tự ngẫu số 3
• 2) Át-tơ-mát số 3
• 3) Máy biến áp tự ngẫu cấp điện áp 35kV
• 4) Át-tơ-mát cấp điện áp 35kV
Câu 12: Khi vận hành MPĐ xoay chiều đồng bộ, nhiệt độ của Stator MPĐ phụ thuộc chủ yếu
• 1) Dịng điện phát ra IP của MPĐ
• 2) Dịng điện kích từ Ikt của MPĐ
• 3) Cơng suất phản kháng phát ra QF của MPĐ
• 4) 1 +2
Câu 13: Phương thức làm mát cho MPĐ xoay chiều đồng bộ có chi phí đầu tư thấp và vận hành đơn giản
nhất là:

• 1) Phương pháp làm mát bằng khí H2 tuần hồn cưỡng bức
• 2) Phương pháp làm mát bằng khí H2 kết hợp với bằng H20 tuần hồn cưỡng bức
• 3) Phương pháp làm mát bằng khí khơng khí sạch tuần hồn cưỡng bức
• 4) Phương pháp làm mát bằng khơng khí tuần hoàn tự nhiên
Câu 14: Theo quy định đánh số thiết bị điện trong HTĐQG thì máy cắt đầu cực của tổ máy phát thuỷ điện
số 3, cấp điện áp đầu cực 6kV được đánh số:
• 1) H3
• 2) 4H3
• 3) 903
• 4) 603
Câu 15: Muốn điều chỉnh điện áp của MPĐ thì cần phải điều chỉnh:
• 1) Kết hợp độ mở của van và năng lượng sơ cấp
• 2) Độ mở của van


• 3) Độ lớn của dịng điện kích từ
• 4) Năng lượng sơ cấp
Câu 16: Theo quy định đánh số thiết bị điện trong HTĐQG thì C21 biểu thị cho:
• 1) Thanh cái số 1 cấp điện áp danh định 22kV
• 2) Bộ tụ số 21
• 3) Thanh cái số 1 cấp điện áp danh định 220kV
• 4) Thanh cái số 2 cấp điện áp danh định 110kV
Câu 17: Loại MPĐ được sử dụng phổ biến trong các NMĐ thực tế là:
• 1) MPĐ xoay chiều khơng đồng bộ
• 2) MPĐ 1 chiều
• 3) Phương án 1) và 4)
• 4) MPĐ xoay chiều đồng bộ
• 3) MPĐ xoay chiều đồng bộ
• 4) Cả 3 phương án 1), 2), và 3)
Câu 18: Nhân viên vận hành A0 có thể ra các lệnh điều độ nào dưới đây:

• 1) Cắt máy cắt 375
• 2) Cắt máy cắt 573
• 3) Cắt máy cắt 475
• 4) Phương án 1), và 3)
Câu 19: Hệ thống kích từ được sử dụng phổ biến cho các MPĐ lớn trong HTĐ hiện nay là:
• 1) Hệ thống kích từ sử dụng MPĐ 1 chiều
• 2) Hệ thống kích từ khơng chổi than
• 3) Hệ thống kích từ sử dụng cầu chỉnh lưu Thyristor có phản hồi âm điện áp
• 4) Phương án 1) và 2)
Câu 20 Theo Quy định quy trình thao tác HTĐQG, trước khi thao tác cắt điện đi phải:
• 1) Lần lượt cắt tất cả các máy cắt các đầu đường dây hoặc nhánh rẽ theo trình tự pha điện trước,
phía gần nguồn điện sau
• 2) Điều chỉnh công suất, điện áp, chuyển phụ tải các trạm điện nhận điện từ đường
• 3) Kiểm tra trào lưu cơng suất, điện áp của hệ thống
• 4) Cả 3 phương án 1), 2), và 3)
Câu 21: Khi thực hiện điều chỉnh công suất phản kháng QF phát ra của MPĐ:


• 1) Điều chỉnh cơ năng Mũ của tuabin
• 2) Điều chỉnh dịng điện kích từ Ikt
• 3) Năng lượng Sơ cấp
• 4) Phương án 1) và 2)
Câu 22: Theo quy định đánh số thiết bị điện trong HTĐQG thì 172-76 biểu thị:
• 1) Dao tiếp địa đường dây 172 cấp điện áp 110kV
• 2) Dao cách ly phía đường dây 172 cấp điện áp 110KV
• 3) Dao tiếp địa đường dây 172 cấp điện áp 220kV
• 4) Dao cách ly phía đường dây 172 cấp điện áp 220kV
Câu 23: Theo Quy định quy trình thao tác HTĐQG, điều nào khơng đúng quy định khi đưa thanh cái dự
phịng vào vận hành:
• a.Kiểm tra thanh cái dự phịng khơng cịn tiếp địa cố định và di động

• b. Dùng máy cắt có rơ le bảo vệ để đóng điện thử thanh cái dự phịng
• c.. Trong trường hợp khơng có máy cắt có rơ le bảo vệ để đóng điện thanh cái dự phịng có thể
dùng ơm kế kiểm tra cách điện thanh cái dự phịng sau đó dùng dao cách ly đóng điện thanh cái
• d. đáp án a+b
Câu 24: Theo Quy định quy trình thao tác HTĐQG quy định trình tự thao tác mở dao cách ly hai phía
máy cắt trong trường hợp một phía có điện áp, một phía khơng có điện áp:
• 1) Mở dao cách ly phía thanh cái trước, mở dao cách ly phía đường dây sau
• 2) Mở dao cách ly phía khơng có điện áp trước, mở dao cách ly phía có điện áp sau
• 3) Mở dao cách ly phía có điện áp trước, mở dao cách ly phía khơng có điện áp sau 4) Mở dao
cách ly phía đường dây trước, mở dao cách ly phía thanh cái sau
Câu 25: Theo Quy định quy trình thao tác HTĐQG, trình tự tách máy biến áp:
• 1) Kiểm tra điều khiển trào lưu chuyển nguồn tự dùng – Cắt máy cắt, dao cách ly các phía máy
biến áp theo quy định » Đóng dao tiếp địa cố định, treo biển báo theo quy định máy biến áp cho
Đơn vị quản lý vận hành, đơn vị cơng tác
• 2) Cắt máy cắt, dao cách ly các phía máy biến áp theo quy định > Đóng dao tiếp địa cố định, treo
biển báo theo quy định > Chuyển nguồn tự dùng
• 3) Cắt máy cắt, dao cách ly các phía máy biến áp theo quy định – Đóng dao tiếp địa cố định, treo
biển báo theo quy định
• 4) Cả 03 phương án 1), 2), và 3) đều sai
Câu 26: Quá tải Rotor MPĐ xảy khi:
• 1) Pe> Pfaa
• 2) If > IFda


• 3) Ikt > Iktda
• 4) Cả 3 phương án 1), 2), và 3)
Câu 26-b: Quá tải stator MPĐ xảy khi:
• 1) Pe> Pfaa
• 2) If > IFda
• 3) Ikt > Iktda

• 4) Cả 3 phương án 1), 2), và 3)
Câu 27: Theo quy định đánh số thiết bị điện trong HTĐQG thì KT3T5 biểu thị cho:
• 1) Kháng trung tính cuộn dây 35kV máy biến áp số 5
• 2) Kháng trung tính cuộn dây 500kV máy biến áp số 3
• 3) Kháng bù số 5 cho máy biến áp số 3
• 4) Kháng bù số 3 cho máy biến áp số 5
Câu 28: Theo Quy định quy trình điều độ HTĐQG, đối tượng nào là Nhân viên vận hành cấp dưới của
Điều độ viên quốc gia:
• 1) Điều độ viên miền
• 2) Trưởng ca nhà máy điện lớn thuộc quyền điều khiển
• 3) Trưởng kíp trạm điện có cấp điện áp danh định 500kV
• 4) Cả 3 phương án 1), 2), và 3)
Câu 29: Theo Quy định quy trình điều độ HTĐQG, nguyên tắc phân cấp quyền điều khiển của một thiết
bị theo:
• 1) Cấp điện áp của thiết bị điện
• 2) Cơng suất đặt của nhà máy điện
• 3) Ranh giới quản lý thiết bị điện của Đơn vị quản lý vận hành
• 4) Cả 3 phương án 1), 2), và 3)
Câu 30: Theo quy định đánh số thiết bị điện trong HTĐQG thì TU2AT1 biểu thị:
• 1) Máy biến điện áp của máy biến áp tự ngẫu số 1 cấp điện áp 220kV
• 2) Máy biến áp tự dùng của máy biến áp tự ngẫu số 1 cấp điện áp 220kV
• 3) Máy biến điện áp của máy biến áp tự ngẫu số 2 cấp điện áp 110kV
• 4) Máy biến điện áp của Át-tơ-mát số 1 cấp điện áp 220kV
Câu 31: Thông tư Quy định quy trình điều độ HTĐQG quy định nguyên tắc phân cấp quyền kiểm tra đối
với thiết bị:
• 1) Khi việc thực hiện quyền điều khiển của điều độ cấp dưới hoặc Đơn vị quản lý vận hành không


làm thay đổi, ảnh hưởng đến chế độ vận hành của hệ thống điện hoặc thiết bị điện thuộc quyền
điều khiển của điều độ cấp trên

• 2) Khi việc thực hiện quyền điều khiển của điều độ cấp dưới hoặc Đơn vị quản lý vận hành làm
thay đổi, ảnh hưởng đến chế độ vận hành của hệ thống điện hoặc thiết bị điện thuộc quyền điều
khiển của điều độ cấp trên
• 3) Cho phép các cấp điều độ thực hiện quyền kiểm tra lẫn nhau trong trường hợp việc thực hiện
quyên điều khiển của một cấp điều độ làm thay đổi, ảnh hưởng đến chế độ vận hành của hệ thống
điện hoặc thiết bị điện thuộc quyền điều khiển của cấp điều độ khác
• 4) Cho phép các cấp điều độ thực hiện quyền kiểm tra lẫn nhau trong trường hợp việc thực hiện
quyền điều khiển của một cấp điều đó khơng làm thay đổi, ảnh hưởng đến chế độ vận hành của hệ
thống điện hoặc thiết bị điện thuộc quyền điều khiển của cấp điều độ khác
Câu 32: Theo Quy định quy trình điều độ HTĐQG, xử lý của Trưởng ca nhà máy điện hoặc Kip trạm điện
trong trường hợp khẩn cấp khơng thể trì hỗn:
• 1.Báo cáo ngay cho nhân viên vận hành cấp trên có quyền điều khiển
• 2) Tiến hành thao tác thiết bị theo các quy trình liên quan và phải chịu trách nhiệm về thao tác xử
lý sự cố của mình
• 3) Sau khi xử lý xong, Trưởng ca hoặc Trưởng kịp phải báo cáo ngay cho nhân viên vận hành cấp
trên có quyền điều khiển các thiết bị bị sự cố
• 4) Phương án 2) và 3)
Câu 33: Theo quy định đánh số thiết bị điện trong HTĐQG thì máy cắt của máy biến áp số 3 cấp điện áp
220kV được đánh số là:
• 1) 323
• 2) 232
• 3) 332
• 4) 233
Câu 34: Theo Quy định hệ thống điện phân phối, chế độ nối đất trung tính trong hệ thống điện phân phối
cấp 15kV và 22kV là:
• 1) Nối đất trực tiếp
• 2) Nối đất trực tiếp (3 pha 3 dây) hoặc nối đất lặp lại (3 pha 4 dây)
• 3) Trung tính cách ly hoặc nối đất qua trở kháng
• 4) Trung tính cách ly
Câu 35: Xét trên phương diện vận hành, hệ thống chống sét đóng vai trị gì:

• 1) Truyền tải cơng suất
• 2) Bảo vệ chống q điện áp khí quyển
• 3) Bảo vệ chống q điện áp chuyển mạch
• 4) Cả 3 phương án 1), 2), và 3)


Câu 36: Theo Quy trình điều độ HTĐQG, Điều độ viên là:
• 1) Điều độ viên lưới điện phân phối
• 2) Điều độ viên miền
• 3) Người trực tiếp chỉ huy, điều độ hệ thống điện thuộc quyền điều khiển
• 4) Điêu độ viên quốc gia
Câu 37: Theo quy định đánh số thiết bị điện trong HTĐQG thì chống sét mắc vào phía trung tính của máy
biến áp số 3, cấp điện áp 220 kV được đánh số:
• 1) CS2T3
• 2) CS3T2
• 3) CS0T3
• 4) CS0T2
Câu 38: Theo Theo Quy trình thao tác hệ thống điện quốc gia, điều nào khơng đúng quy định đối với thao
tác máy cắt:
• 1) Cho phép đóng, cắt phụ tải và ngắn mạch trong phạm vi cho phép của máy cắt
• 2) Phải được kiểm tra đủ tiêu chuẩn đóng, cắt trước khi thao tác
• 3) Máy cắt cần phải được đưa ra kiểm tra, bảo dưỡng sau mỗi lần đóng cắt
• 4) Phương án 1) và 2)
câu 39: Theo Quy định quy trình điều độ HTĐQG, lệnh điều độ bao gồm những hình thức nào:
• 1) Lời nói
• 2) Tín hiệu để điều khiển trực tiếp thiết bị điện thuộc quyền điều khiển
• 3) Chữ viết
• 4) Cả 3 phương án 1), 2), và 3)
Câu 40: Khi vận hành MPĐ, nếu hệ thống làm mát bị hư hỏng một trong số các quạt khí hoặc bơm nước
làm mát và khi đó nếu nhiệt độ của Stator và Rotor nằm dưới ngưỡng nhiệt độ định mức cho phép thì:

• 1) Vẫn cho phép MPĐ vận hành bình thường, đồng thời tìm cách khắc phục sửa chữa
• 2) Phải nhanh chóng báo cáo cho chỉ huy điều độ biết và xin giảm tải cho MPĐ, đồng thời tìm
cách khắc phục sửa chữa
• 3) Vẫn cho phép MPĐ vận hành bình thường với mức tải hiện tại và phải báo cáo cho chỉ huy điều
độ biết, đồng thời tìm cách khắc phục sửa chữa
• 4) Vẫn cho phép MPĐ vận hành bình thường và khơng cần phải báo cáo cho chỉ huy điều độ biết
Câu 1: Đoạn 2 của “Đường đặc tính giới hạn cơng suất phát của MPĐ là đường:
• 1) Giới hạn cơng suất cơ của tuabin
• 2) Giới hạn phát nóng đầu lõi sắt của phần ứng


• 3) Giới hạn phát nóng của cuộn dây phần ứng
• 4) Giới hạn phát nóng của cuộn dây phần cảm
Câu 2: Chế độ vận hành bình thường của hệ thống điện, tần số được phép dao động trong phạm vi:
• 1) Từ 49,5 đến 50,5 Hz
• 2) Từ 49,8 Hz đến 50,2 Hz
• 3) Trên 48,75 Hz đến dưới 49,5 Hz với số lần 60 lần / 1 năm
• 4) Trên 50,5 Hz đến dưới 51,25 HZ với số lần 50 lần/ 1 năm
Câu 3: Theo Quy trình Điều độ HTĐQG, Điều độ HTĐ là
• 1) Nhân viên điều khiển QTSX điện trong HTĐQG theo quy trình, quy chuẩn kỹ thuật và PTVH
đã được xác định
• 2) Hoạt động chỉ huy, điều khiển QTSX điện trong HTĐQG theo PTVH đã được xác định
• 3) Bộ phận điều khiển QTSX điện trong HTĐQG theo quy trình, quy chuẩn kỹ thuật và PTVH đã
được xác định
• 4) Hoạt động chỉ huy, điều khiển QTSX điện trong HTĐQG theo quy trình, quy chuẩn kỹ thuật và
PTVH đã được xác định
Câu 4: MPĐ tuabin thuỷ lực thường sử dụng Rotor có:
• 1) 1 cặp cực
• 2) 2 cặp cực
• 3) 3 cặp cực

• 4) nhiều cặp cực
Câu 5: Theo Quy trình Điều độ HTĐQG, Điều độ HTĐQG có mấy cấp:
• 1) 2 cấp
• 2) 3 cấp chính
• 3) 4 cấp chính
• 4) 3,5 cấp
Câu 6: theo quy định đánh số thì 571-76 biểu thị
• a.dao cách ly phía đường dây 571 cấp điện áp 500kV
• b. dao cách ly phía đường dây 571 cấp điện áp 110kV
• c. dao tiếp địa phía đường dây 571 cấp điện áp 500kV
• d. dao tiếp địa phía đường dây 571 cấp điện áp 110kV
Câu 7: muốn điều chỉnh điện áp của MFĐ thì cần phải điều chỉnh
• a.năng lượng sơ cấp


×