Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

đề thi thực hành tốt nghiệp khóa 3 - điện công nghiệp - mã đề thi mã đề thi dcn - th (27)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (757.25 KB, 5 trang )

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 - 2012)
NGHỀ: ĐIỆN CÔNG NGHIỆP
MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ
Mã đề thi: ĐCN - TH 27
Thời gian: … phút
Nội dung đề thi
A. MÔ TẢ KỸ THUẬT.
B. DANH MỤC THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, VẬT TƯ.
C. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ
Điểm đạt
Phần A: Chức năng 27
Phần B: Thao tác, tổ chức nơi làm việc 18
Phần C: Kỹ thuật 21
Phần D: Thời gian 04
Tổng cộng: 70
I. PHẦN BẮT BUỘC (70 điểm - Thời gian thực hiện : 240 phút)
A. MÔ TẢ KỸ THUẬT.
1. Mô tả kỹ thuật
Lập trình, vẽ sơ đồ đi dây và lắp mạch điện điều khiển bằng PLC tự
động khống chế 03 động cơ không đồng bộ 3 pha rô to lồng sóc theo yêu cầu
1. Ấn nút ON động cơ 1Đ khởi động Y-∆ với thời gian khởi động là 7
giây, quay 1 chiều làm việc trước
2. Sau 5 giây kể từ khi 1Đ đã làm việc, động cơ 2Đ khởi động trực tiếp, đảo
chiều gián tiếp, truyền động cho bàn máy có giới hạn hành trình theo 2 chiều
chuyển động. Khi bàn máy đến các vị trí giới hạn, 2Đ dừng lại 3 giây rồi chuyển
động theo chiều ngược lại
3. Sau 5 giây kể từ khi 2Đ đã làm việc, động cơ 3Đ khởi động trực tiếp có tự
động đảo chiều sau 10 giây chạy thuận.
4. Ấn nút OFF, 3Đ dừng trước , sau 5 giây 2Đ dừng , sau 10 giây 1Đ dừng.


5. Các động cơ được bảo vệ quá tải bằng rơ le nhiệt và bảo vệ ngắn mạch
bằng Át tô mát
1/5
B. TRANG THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, VẬT TƯ DÙNG CHO KỲ THI
TT TÊN THIẾT BỊ,VẬT TƯ ĐƠN VỊ S.LƯỢNG TÊN NHÀ SẢN XUẤT GHI CHÚ
I VẬT TƯ, THIẾT BỊ
1. Tủ điều khiển 450x350x180 hoặc bảng gỗ Cái 1 VN
2. Mô hình thực hành PLC S7 – 200 (300) Bộ 1 224 AC/DC/RLY hoặc tương tương
3. Aptomat 3 pha 50A – 400V Cái 1 LS HQ hoặc tương đương
4. Công tắc tơ Cái 3 LS HQ hoặc tương đương
5. Rơle nhiệt Cái 3 LS HQ hoặc tương đương
6. Động cơ KĐB 3 pha roto lồng sóc Cái 3 VN hoặc tương đương
7. Nút ấn đơn Cái 3 VN hoặc tương đương
8. Cầu chì 5A Cái 1 VN hoặc tương đương
II DỤNG CỤ
1. Khoan điện cầm tay Cái 1 TQ hoặc tương đương
2. Tuavit bake Cái 1 VN hoặc tương đương
3. Tuavit dẹp Cái 1 VN hoặc tương đương
4. Đồng hồ VOM Cái 1 TQ hoặc tương đương
5. Bút thử điện Cái 1 VN hoặc tương đương
6. Kìm bấm đầu cord(cốt) Cái 1 VN hoặc tương đương
III VẬT TƯ
1. Đèn Báo Cái 6 VN hoặc tương đương
2.
Cáp 3 pha PVC 3×1.5+1×0.75
m 15 VN hoặc tương đương
3. Dây điện đơn mềm 0.5mm
2
m 10 VN hoặc tương đương
4. Dây điện đơn mềm 1.5 mm

2
m 10 VN hoặc tương đương
5. Đầu cord (cốt) các loại Cái 30 VN hoặc tương đương
6. Đầu nối dây 6 tiêp điểm thanh 2 VN hoặc tương đương
IV TRANG BỊ BẢO HỘ LAO ĐỘNG
2/5
1. Giầy cách điện
2. Bao tay cách điện
3. Quần áo bảo hộ lao động
V XƯỞNG, PHÒNG THI

3/5
C. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ.
Nội dung thi Điểm tối đa
Chức năng
27
1.
Lập được bảng địa chỉ vào/ra
4
2.
Chương trình điều khiển ngắn gọn, sử dụng lệnh hợp lý
6
3.
Vẽ được sơ đồ đi dây tủ điện
7
4.
Sử dụng dụng cụ hợp lý
3
5.
Kết nối được mạch giao tiếp giữa PLC và thiết bị ngoài

7
Thao tác, tổ chức nơi làm việc 18
6.
Thao tác thuần thục, chính xác 6
7.
Chuẩn bị đúng, đủ điều kiện phương tiện làm việc 2
8.
Tổ chức nơi làm việc khoa học 2
9.
Đảm bảo an toàn lao động cho người và thiết bị 5
10.
Thực hiện tốt công tác vệ sinh công nghiệp 3
Kỹ thuật 21
11.
1.Ấn nút ON động cơ 1Đ khởi động Y-∆ với thời gian khởi
động là 7 giây, quay 1 chiều làm việc trước
3
1. 2. Sau 5 giây kể từ khi 1Đ đã làm việc, động cơ 2Đ khởi động
trực tiếp, đảo chiều gián tiếp, truyền động cho bàn máy có
giới hạn hành trình theo 2 chiều chuyển động. Khi bàn máy
đến các vị trí giới hạn, 2Đ dừng lại 3 giây rồi chuyển động
theo chiều ngược lại
5
2. 3. Sau 5 giây kể từ khi 2Đ đã làm việc, động cơ 3Đ khởi động
trực tiếp có tự động đảo chiều sau 10 giây chạy thuận.
3
3. 4. Ấn nút OFF, 3Đ dừng trước , sau 5 giây 2Đ dừng , sau 10
giây 1Đ dừng.
4
4. 5. Các động cơ được bảo vệ quá tải bằng rơ le nhiệt và bảo vệ

ngắn mạch bằng Át tô mát
1
5.
Dây nối gọn đẹp, tiết kiệm, không có nguy cơ mất an toàn. 2
6.
Đi dây đúng theo sơ đồ đã vẽ. 3
7.
Thời gian 4
8.
Đúng thời gian 4
9.
Vượt > 30 phút
0
4/5
10.
Tổng cộng: 70
Yêu cầu đối với thí sinh:
Có mặt ở phòng thi trước 5 phút;
Có thẻ sinh viên và chuẩn bị đầy đủ trang bị bảo hộ lao động theo qui định.
HƯỚNG DẪN CHO THÍ SINH
Thời gian chuẩn bị 15’
Thời gian thi 240’
Thời gian nghỉ 15’
KỸ THUẬT VIÊN XƯỞNG THI THỰC HÀNH
TT HỌ VÀ TÊN
CHUYÊN
MÔN
ĐƠN VỊ
CÔNG
VIỆC

GHI
CHÚ
1.
2.
3.

II. PHẦN TỰ CHỌN (30 điểm – Do các trường xây dựng)
Ghi chú (Nếu cần)
………, ngày ………. tháng ……. năm ………
DUYỆT CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG THI
TIỂU BAN RA ĐỀ THI
5/5

×