LOGO
!
-"#$%&'&()*()'(
+,$% -$./0/1
23$4
H sơ kim ton
2
LOGO
! "#!$
%&'()*+&,-.
/'%(
012',"'$
"34 5&'6758&9"#
!'&75:($
;)"%<:'012.=>
:("#!
3
LOGO
56#3$4
1
Khi qut v
h sơ kim
ton
2
Cc yu t
cu thnh h
sơ kim ton
4
LOGO
?-.*''*%0&7*:( :(
()*+ .=>&'*@$1'*%?-.
%746 7( 3 7(%6"4
A(%*@'B6C((*:%
'
(Chun mc kim ton Vit Nam s 230)
5
LOGO
!"#$
DEF*+G?-.&'-.H
H sơ kim ton chung :?-.*'?-.
!IJ&,'*79
6,,H'K
'
H sơ kim ton năm :?-.H*'?-.
!IJ&,'L*79
H'K
6
LOGO
%&'()
M@@"#!012*'.N
&%OP012
1Q(&%*:(P+&'I%
1Q(&% .RS&'4*J
&%
1Q(&%R=*O(..&%
(.)/ % TU(4
*?%(',&'V1'DK
7
LOGO
075389:$;,
2.1
Chương trnh
kim ton
2.2
Chng t
kim ton
2.3
B!ng chng
kim ton
8
LOGO
*+,&-
Chương trình kim ton là tài liu hướng dẫn, được Hip h*i,
cc công ty kim ton thiết kế nhằm trợ giúp cc kim ton viên
trong vic tuân thủ Chun mc kim ton quc tế và Chun mc
kim ton Vit Nam, p dụng đi với cc cu*c kim ton cho doanh
nghip đ*c lập thu*c cc ngành ngh7 khc nhau.
?%+F%8G
D/?%('
, 2% 2WD;W " ' B 6P C EXYZ[\
2WD;W'6EZEZFEEDC2WD;W$
DJ6IR)6
I&'(>4(C&>"'
B6PC]8J6$
9
LOGO
10
LOGO
\^&,/
2WD;W " '$ D "+ 3
'6+CL.G
(GZZB$Z&BZZB
+,&-.%/+!/
11
LOGO
**+01
Chứng từ kim ton là h thng tài liu có sẵn liên quan đến đi tượng
kim ton đ cung c=p cho cc kim ton viên trong vic qu trình thc
hin công vic kim ton.
+01
_Cc tài liu kế tonG
D!PG]1]1 (P (P (P
R4$$$$
D"37 "3`(!8$
D"3)8`(P$
F_Cc tài liu khcG
1'*%+"5a(PB^*"34
J "3"3Rb P"C (-$$_
D"7"3R=*O&(+(-&'&(+$
DP+ P8$
V7"37' ,c-<
12
LOGO
*2340
Khi niệm về bằng chứng K’T
)
Tầm quan trọng của bằng chứng K’T
<
Yêu cầu đối với bằng chứng K’T
=
Cc kỹ thuật thu thập bằng chứng K’T
4
13
LOGO
2>?$;,
V# ! *' 4 3 ' *%
J 012 :( *7 P
'I7J'6012
'7OP$
V# ! " - ' *%
! .`. VD1D&''*%J
@-
(Chun mc kim ton Vit Nam s 500)
14
LOGO
2>?$;,
@,ABC#>?$;,
Là cơ sở php lý cho ý kiến của cc KTV. (Bằng
chứng kim ton càng chất lượng, càng nhiều thì ý kiến
của cc KTV càng xc đng).
DE@F7$1G$H
KTV và công ty kim ton phải thu thập đầy đủ cc
bằng chứng thích hợp đ làm cơ sở đưa ra ý kiến của
mình về BCTC của đơn vị được kim ton.
(Đoạn 2 – VSA 500)
15
LOGO
2>?$;,
DE@F7$1G$#>?$;,
Đ làm cơ sở cho nhận xét của KTV, bằng chứng K’T
phải đạt được yêu cầu về số lượng và chất lượng (tính đầy
đủ và tính hiệu lực)
IJ$K%L
Là khi niệm dùng đ chỉ 5 %M 0 FN $ O0 của
bằng chứng kim ton.
IJF@0FC
- Là khi niệm dùng đ chỉ 97 %M bằng chứng K’T mà
KTV có th dựa vào đó đ dựa ra ý kiến của mình.
16
LOGO
2>?$;,
Đ đnh gi tính hiệu lực của bằng chứng K’T, KTV cần
xem xét :
P87C#>?Q
PRS#>?Q
P2CF:1T
PLM-$U #>?Q
P V7
17
LOGO
2>?$;,
Tính đầy đủ của bằng chứng K’T phụ thuộc vào xét đon
của KTV trên cơ sở cc yếu tố sau :
PJ$K%LC#>?Q
PJB0
PWC$$X,3YC$$;,9
PJ$CNQ
18
LOGO
2>?$;,
D<::("#!G
5&678 *'.IRBRS'*%S(&''
.3@"#'. 8P@Q&9 @
.`.&'IP @6C&'I%$
d9 *'.IRBRS:J&% PJ
&%)&7"7&CI%$
d:; *'.I:(R:"7*7&,.8
6J.
+ !<= *'&%:("#!J&%
`&9)&7"7&C$
19
LOGO
2>?$;,
D<::("#!G
d>?G*'.I"#&%K*+J&C
4( .`.P+&C$
d!"? *'.IJ'Ke&CJ
&%7!8%@J 'K&9 &'
@J'KJK4'K
d+@;A
FE
LOGO
-Lecturer : NCS.ThS. PHAN THANH HẢI
-Mobile : 0905-185-195
-Email :