BÀI BÁO CÁO THẢO LUẬN:
!
" #""$"
HÀ NỘI , 2013
$%
&'()*+&,+
2
/0/123456
3
/0/127/--84
9
/0/1:-0456
;
<4=>/14?@=>44-5:AB7C>:2D43EF@/:GH/143:-I4?@4H/
/1JK7
1
<4LM/1:<4=>/14?@=>44-5:
JN46-O/:-PH9LM/1:<4=>/14-Q/-
R<4LS/1=>4cục bộTU:<4=>/11OV:W/:-J3/1:GX4:7Y6=Y/=7IC:7Y6Z[4AB743:-I
<4=>/14S4\>AU:<4=>/1-]:-D/1
<4=>/14S4\>AU:<4=>/1-]:-D/1
1
Các dạng tác động của độc chất.
-5:=>46PLPG7/ OV\^/1G>6_6-^/1L@
R<4LS/1=>4hệ thốngTU:<4LS/14?@4-5:=>42@F`-74-5:=>4=JN4-56:-SAU6-O/
6-D7:GH/14<4\>6-a/`-<4/-@F4?@43:-I
1
Các dạng tác động của độc chất.
84Gb/c6GH:P7/d_4-0@P/eVChyaluronidaza
R<4LS/1=>4t(c th)iZ.VG@/1@V`-7=>44-5:
-56:-SAUH43:-I
R<4LS/1=>4chậmZ.VG@2@FC>::-K717@/
LU7-56:-S43:-I-56:-S
1
Các dạng tác động của độc chất.
f<4LS/1=>4:04:-K7AU:<4LS/1=>44-aC
f<4LS/1=>4:04:-K7AU:<4LS/1=>44-aC
-5:=>4=7HZ7/
1
Các dạng tác động của độc chất.
g<4LS/1=>4-h/-:-<7AU:<4LS/1=>44-04/i/1
g<4LS/1=>4-h/-:-<7AU:<4LS/1=>44-04/i/1
R<4LS/1=>4hình tháiTU:<4LS/1=>4Lj/=Y/
C>: 2X :-@V =W7 -h/- :-<7 4?@ Ck :-5V =JN4 :Gl/
`Q/--7I/A7@/1:Q/-\5::-Fa//1-m4-
R <4LS/1 =>4 ch(c năng TU /-n/1 :<4 LS/1
=>4 `-k/1 TUC :-@V =W7 -h/- :-<7 \l/ /1HU7
@/1:Q/-:-Fa//1-m4-
84=>44?@\84M61OV:lT7]:
1
Các dạng tác động của độc chất.
9$m0/1AU=o40/1
9$m0/1AU=o40/1
R / 0/1 dị (ngTU 6 /0/1 miễn dịch`-k/1 :-k/1 :-JK/1 `-7 43 :-I :7Y6Z[4AB74<4 Lm
/1FVl/
R<4:G7]F4-0/16-<:\@/_/k/Cp@_=@F\S/1_q@4 V_`-r:-s_/W7Ct=@V_u
#G@1G@/4P:W/1-N64r:-I1OV`Q4-0/1L@_/W7Cv/=^_L@:Gs/l/`-k_2w/2x7AUTyH-H</-@/--3/
R /0/1đặc (ngTU6 /0/1nhạy cảm4rL7:GFVt/`-k/1\h/-
:-JK/14r/1Fz/1D4L7:GFVt/:GJB4C>:6-O/:p4-5:=>4
1
Các dạng tác động của độc chất.
CÁC DẠNG TÁC ĐỘNG CỦA ĐỘC CHẤT
CÁC DẠNG TÁC ĐỘNG CỦA ĐỘC CHẤT
TĐ cục bộ
&
TĐ hệ thống
TĐ t(c th)i
&
TĐ độc chậm
TĐ hình thái
&
TĐ ch(c
năng
Dị (ng
&
Đặc (ng
4 dạng tác động chính:
1
4
3
2
2
Phản (ng sơ cấp:
Khái niệm:
/0/123456TU6 /0/1Z.VG@:M7Am:GQ\@/=wF:7Y6Z[4AB7=>44-5:TUC:-@V
=W745F:G[4AU1OV:W/:-J3/14-04/i/14?@43EF@/:7Y6Z[4
{7IF-7]//-7|C=>4456:Q/-
2
Phản (ng sơ cấp:
Ví dụ /0/1T7l/`Y:AB7PCH1TH\7/c\d:GH/1C<F4?@
Phản (ng
\}\}
4@G\HZV-PCH1TH\7/
Dấu hiệuL@=^2</1_\]/-/-O/G37AUH:GM/1:-<7_
`Q4-:-Q4-_Gz7\Fz//1?_-k/ClAU:pAH/1
2 2
3
Phản (ng sinh học:
Khái niệm:
/0/127/--84TU6 /0/14?@4-5:=>41OVG@=D7AB7:~/143
EF@/:GH/143:-ILj/=Y/\7IF-7]/27/--844?@43:-I4r/-n/1\7Y/=W7
/-5:=m/--Ho41OV:W/:-J3/14<443EF@/
3
Phản (ng sinh học:
Một số phản (ng sinh học:
Một số phản (ng sinh học:
Phản ứng với protein:
<4=>44-5::-JK/1:<4LS/1:MHT7l/`Y:=z/1-H<
:GmAB74<4@Z7:@C7//-J-72:7L7/_4V2:P7/_TV27/_:VGH27/_
:G72:H6-@/_ CP:7H/7/ 4?@ 6GH:P7/ 1OV \7Y/ :Q/- 6GH:P7/
-Ho4 :<4 =>/1 AB7 /-O/ `7C THM7 4r :GH/1 6GH:P7/ TUC
C5:4-04/i/14?@6GH:P7/
3
Phản (ng sinh học:
Phản ứng với axit nucleic:
>:2D=>44-5:_Lj/ZF5:=>44-5:4r` /i/16 /0/1:MHT7l/`Y:=z/1-H<:Gm_6-7=z/1
-H<:GmAB74<4@Z7:/F4TP74c:-JK/1:5/4k/1AUHAm:GQ4<4\@2P/7:34?@$d1OV:W/:-J3/1$AU:MH
G@4<42./6-vC4-FVI/-H<TU4<4-VLGHZV
3
Phản (ng sinh học:
Phản ứng peroxi hoá lipit (của axit béo không no):
R / 0/1 Z.V G@ :-JK/1 ZFVl/ `-7 43 :-I \m
/-7|C=>44-5:
R./6-vC:MH:-U/-TU4<4:<4/-O/4r-HM::Q/-
CM/-1OV2FV17.C4-04/i/14?@CU/1:Y\UH
- 7:@C7/"4r:<4LS/14-D/1HZV-H<T767:CU/1
4•/1/-J4<4T767:4r:GH/1C<F
3
Phản (ng sinh học:
Các biểu hiện :
Các biểu hiện :
1 - Gây tổn thương chức năng của enzym và coenzym:
>:2DTHM7
=>44-5:
>:2DTHM7
=>44-5:
{7Y/=W745F
:G[4
{7Y/=W745F
:G[4
"/eVC_4HP/eVC
5:-HM::Q/-
5:-HM::Q/-
2 - Gây rối loạn quá trình chuyển hoá năng lượng:
>:2DTHM7
=>44-5:
>:2DTHM7
=>44-5:
N64-5::GF/1
17@/
"eVC
D7THM/EF<:Gh/-4-FVI/-r@
/i/1TJN/1
D7THM/EF<:Gh/-4-FVI/-r@
/i/1TJN/1
3
Phản (ng sinh học:
3 - Tăng khả năng tích tụ mỡ:
4 - Ngăn cản quá trình hô hấp.
>:2DTHM7
=>44-5:
>:2DTHM7
=>44-5:
Hemoglobin
Hemoglobin
Methemoglobin
Methemoglobin
3
Phản (ng sinh học:
4 - Can thiệp vào các quá trình điều hoà trung gian của các hormone trong cơ thể.
-5:1OVGD7
THM//>7:7Y:
-5:1OVGD7
THM//>7:7Y:
-S:-I4?@
-H4CH/
-S:-I4?@
-H4CH/
FV17.CEF<:Gh/-27/-
2./
FV17.CEF<:Gh/-27/-
2./
{7Y/=W74-04/i/127/-
T€/>7:7Y:
{7Y/=W74-04/i/127/-
T€/>7:7Y:
{7Y/=W717B7:Q/-AU4<4
\5::-JK/1:GH/1:FVY/
27/-LS4
{7Y/=W717B7:Q/-AU4<4
\5::-JK/1:GH/1:FVY/
27/-LS4
3
Phản (ng sinh học:
{]/-F/1:-J\Fz/1:G0/1
3
Phản (ng sinh học:
5 - Đột biến gen.
/0/1:-0456Z.VG@2@F`-7=yZ.VG@6 /0/123456AU6 /0/127/--84
:GH/143:-I
{7IF-7]/2X:-@V=W7At27/-T€_-U/-A7AU\7IF-7]/2FV17.C204=t`-</14?@43
:-I2D/1
9
Phản (ng th( cấp:
/0/1456:Q/-
/0/1456:Q/-
Phản (ng th( cấp
/0/1Cy/:Q/-
/0/1Cy/:Q/-
R /0/1EF@/2<::-5V/1@V:GH/1
C>::-K717@//1b/
R{7IF-7]/4?@/-7|C=>4456:Q/-
R /0/1Z.VG@OC:-wC2@FC>::-K7
17@/LU7:7Y6Z[4AB7=>44-5:4-Q/-TU
/-n/1 \7IF -7]/ 4?@ /-7|C =>4 Cy/
:Q/-
9
/0/1:-0456
{7IF-7]/4?@6 /0/1456:Q/-
{7IF-7]/4?@6 /0/1456:Q/-
{7IF-7]/:-JK/1Z.VG@:GH/1AU717K-Ho4AU7/1UV`I:~:-K7=7IC:7Y6Z[4
L@=^_6-<:\@/_\Fz//k/_4-r/1Co:_4-O/
:@VGF/GvV_\z/4-z/_u
4HLa:_:-s156_GD7THM/43\b6_=@F/1X4_2D:4@H_AU/1
L@_u
/YF:7Y6Z[4AB7T7tFTJN/14@H2•4r:-I1OV:pAH/1
Tử vong
Nặng
Nhẹ
Suy giảm hệ thống miễn dịch:
7|/Lm4-TU:GM/1:-<7\.HA]=o4\7]:4?@43:-I=I4-D/1TM74<4VYF:D1OV
\]/-`-74-[/1ZOC/-a6AUH:GH/143:-I
>:2D=>44-5:1OV./--Js/1-]:-D/1C7|/Lm4-1OV:-7YF-S:C7|/Lm4-/-J
{P_7_P_4<4:-FD4\.HA]:-X4Aa:_$$_A7GF:_
9
/0/1:-0456
{7IF-7]/4?@6 /0/1Cy/:Q/-
{7IF-7]/4?@6 /0/1Cy/:Q/-
9
Phản (ng th( cấp:
{7IF-7]/4?@6 /0/1Cy/:Q/-
{7IF-7]/4?@6 /0/1Cy/:Q/-
Rối loạn do đột biến gen:
<4:<4/-O/1OV=>:\7Y/1P/TU/-n/14-5:27lF=>4{@H1zC
}<4/-O/Aa:T€:7@‚_:7@4X4:QC_
}<4/-O/-r@-84L7HZ7/_:-FD4{_
}<4/-O/27/--844<4THM7A7GF:_
9
Phản (ng th( cấp:
{7IF-7]/4?@6 /0/1Cy/:Q/-
{7IF-7]/4?@6 /0/1Cy/:Q/-