TRÌNH BÀY : TỔ
TRÌNH BÀY : TỔ
3
3
LỚP : KT
LỚP : KT
12
12
D
D
KHOA : TC _ KT
KHOA : TC _ KT
KHÁI NIỆM
KHÁI NIỆM
PHÂN LOẠI
PHÂN LOẠI
ĐIỀU KIỆN ĐỂ ĐƯỢC THANH TOÁN
ĐIỀU KIỆN ĐỂ ĐƯỢC THANH TOÁN
BẰNG SEC
BẰNG SEC
MỘT SỐ MẪU SEC
MỘT SỐ MẪU SEC
KHÁI NIỆM:
KHÁI NIỆM:
Séc là một lệnh vô điều kiện thể hiện dưới dạng chứng
Séc là một lệnh vô điều kiện thể hiện dưới dạng chứng
từ của người chủ tài khoản, ra lệnh cho ngân
từ của người chủ tài khoản, ra lệnh cho ngân
hàng
hàng
trích
trích
từ tài khoản của mình để trả cho người có tên trong
từ tài khoản của mình để trả cho người có tên trong
séc, hoặc trả theo lệnh của người ấy hoặc trả cho người
séc, hoặc trả theo lệnh của người ấy hoặc trả cho người
cầm séc một số tiền nhất định, bằng tiền mặt hay bằng
cầm séc một số tiền nhất định, bằng tiền mặt hay bằng
chuyển khoả
chuyển khoả
n
n
. Ngoài ra séc cũng có thể được định
. Ngoài ra séc cũng có thể được định
nghĩa
nghĩa
là
là
một hối phiếu ký phát đòi tiền một n
một hối phiếu ký phát đòi tiền một n
gân
gân
hàn
hàn
g
g
, thanh toán ngay khi có yêu cầu
, thanh toán ngay khi có yêu cầu
.
.
CÁC BÊN LIÊN QUAN:
CÁC BÊN LIÊN QUAN:
Bên ký phát, (bên phát hành): là ng i ký t séc đ ra ườ ờ ể
Bên ký phát, (bên phát hành): là ng i ký t séc đ ra ườ ờ ể
l nh cho ngân hàng. ệ
l nh cho ngân hàng. ệ
Bên thanh toán: là ngân hàn
Bên thanh toán: là ngân hàn
g
g
có nghĩa v tr ti n theo ụ ả ề
có nghĩa v tr ti n theo ụ ả ề
l nh c a bên ký phát. ệ ủ
l nh c a bên ký phát. ệ ủ
Bên th h ng: bên nh n ti n t ngân hàụ ưở ậ ề ừ
Bên th h ng: bên nh n ti n t ngân hàụ ưở ậ ề ừ
ng.
ng.
PHÂN LỌAI:
PHÂN LỌAI:
theo 3 cách
theo 3 cách
Theo cách xác định người thụ hưởng:
Theo cách xác định người thụ hưởng:
Séc l nhệ
Séc l nhệ
:
:
tr ti n cho cá nhân ho c th c th có tên ả ề ặ ự ể
tr ti n cho cá nhân ho c th c th có tên ả ề ặ ự ể
ghi trên séc ho c tr cho bên đ c chuy n nh ng. ặ ả ượ ể ượ
ghi trên séc ho c tr cho bên đ c chuy n nh ng. ặ ả ượ ể ượ
Séc vô danh
Séc vô danh
:
:
tr ti n cho ng i n m gi t séc. ả ề ườ ắ ữ ờ
tr ti n cho ng i n m gi t séc. ả ề ườ ắ ữ ờ
Lu t pháp c a đa s các qu c gia cho phép séc có th ậ ủ ố ố ể
Lu t pháp c a đa s các qu c gia cho phép séc có th ậ ủ ố ố ể
chuy n nh ng cho nhi u ng i liên ti p b ng th t c ể ượ ề ườ ế ằ ủ ụ
chuy n nh ng cho nhi u ng i liên ti p b ng th t c ể ượ ề ườ ế ằ ủ ụ
ký h u trong th i h n hi u l c c a séc.ậ ờ ạ ệ ự ủ
ký h u trong th i h n hi u l c c a séc.ậ ờ ạ ệ ự ủ
Theo các yêu c u đ đ m b o an toàn trong thanh ầ ể ả ả
Theo các yêu c u đ đ m b o an toàn trong thanh ầ ể ả ả
toán séc:
toán séc:
Séc tr nơ
Séc tr nơ
:
:
m t sau đ tr ng hoàn toàn, séc này có th ặ ể ắ ể
m t sau đ tr ng hoàn toàn, séc này có th ặ ể ắ ể
đ c ngân hàng tr ti n m t. ượ ả ề ặ
đ c ngân hàng tr ti n m t. ượ ả ề ặ
Séc g ch chéoạ
Séc g ch chéoạ
:
:
m t sau đ c g ch hai đ ng ặ ượ ạ ườ
m t sau đ c g ch hai đ ng ặ ượ ạ ườ
chéo song song, séc này ch có th đ c tr ti n b ng ỉ ể ượ ả ề ằ
chéo song song, séc này ch có th đ c tr ti n b ng ỉ ể ượ ả ề ằ
hình th c ghi có vào tài kho n c a ng i th h ng t i ứ ả ủ ườ ụ ưở ạ
hình th c ghi có vào tài kho n c a ng i th h ng t i ứ ả ủ ườ ụ ưở ạ
ngân hàng
ngân hàng
.
.
Séc g ch chéo đ c bi tạ ặ ệ
Séc g ch chéo đ c bi tạ ặ ệ
:
:
m t tr c ho c m t ặ ướ ặ ặ
m t tr c ho c m t ặ ướ ặ ặ
sau c a t séc đ c g ch hai đ ng chéo song song, ủ ờ ượ ạ ườ
sau c a t séc đ c g ch hai đ ng chéo song song, ủ ờ ượ ạ ườ
gi a hai đ ng chéo là tên ngân hàng ho c c chi ữ ườ ặ ả
gi a hai đ ng chéo là tên ngân hàng ho c c chi ữ ườ ặ ả
nhánh ngân hàng. Séc này ch có th đ c n p vào ỉ ể ượ ộ
nhánh ngân hàng. Séc này ch có th đ c n p vào ỉ ể ượ ộ
ngân hàng hay chi nhánh ngân hàng ghi trên đó. Ngoài
ngân hàng hay chi nhánh ngân hàng ghi trên đó. Ngoài
ra séc g ch chéo đ c bi t cũng có th ghi tên ngân ạ ặ ệ ể
ra séc g ch chéo đ c bi t cũng có th ghi tên ngân ạ ặ ệ ể
hàng nh thu đ thu n ti n cho vi c gi i quy t khi séc ờ ể ậ ệ ệ ả ế
hàng nh thu đ thu n ti n cho vi c gi i quy t khi séc ờ ể ậ ệ ệ ả ế
b ngân hàng thanh toán t ch i thanh toán. ị ừ ố
b ngân hàng thanh toán t ch i thanh toán. ị ừ ố
Ngoài ra, theo m c đ đ m b o s nhânứ ộ ả ả ẽ
Ngoài ra, theo m c đ đ m b o s nhânứ ộ ả ả ẽ
đ cượ
đ cượ
ti n cho ng i th h ng còn có:ề ườ ụ ưở
ti n cho ng i th h ng còn có:ề ườ ụ ưở
Séc ngân hàng (hay séc ti n m t)ề ặ
Séc ngân hàng (hay séc ti n m t)ề ặ
:
:
là séc do
là séc do
ngân hàng phát hành nên ng i th h ng s đ c ườ ụ ưở ẽ ượ
ngân hàng phát hành nên ng i th h ng s đ c ườ ụ ưở ẽ ượ
đ m b o thanh toán tr tr ng h p phát hi n ra t séc ả ả ừ ườ ợ ệ ờ
đ m b o thanh toán tr tr ng h p phát hi n ra t séc ả ả ừ ườ ợ ệ ờ
đã b gian l n. S dĩ nó đ c g i là séc ti n m t vì có ị ậ ở ượ ọ ề ặ
đã b gian l n. S dĩ nó đ c g i là séc ti n m t vì có ị ậ ở ượ ọ ề ặ
giá tr g n nh ti n m t do s đ c thanh toán ngay. ị ầ ư ề ặ ẽ ượ
giá tr g n nh ti n m t do s đ c thanh toán ngay. ị ầ ư ề ặ ẽ ượ
Séc b o chiả
Séc b o chiả
:
:
là m t t séc đ c ngân hàng c a ng i ộ ờ ượ ủ ườ
là m t t séc đ c ngân hàng c a ng i ộ ờ ượ ủ ườ
phát hành đ m b o r ng tài kho n c a ng i đó có đ ả ả ằ ả ủ ườ ủ
phát hành đ m b o r ng tài kho n c a ng i đó có đ ả ả ằ ả ủ ườ ủ
ti n đ đ c trích ra khi thanh toán. Trong tr ng h p ề ể ượ ườ ợ
ti n đ đ c trích ra khi thanh toán. Trong tr ng h p ề ể ượ ườ ợ
này, ngân hàng th ng ghi ho c đóng d u b o chi lên ườ ặ ấ ả
này, ngân hàng th ng ghi ho c đóng d u b o chi lên ườ ặ ấ ả
t séc. ờ
t séc. ờ
Bên cạnh đó còn có séc du lịch:
Bên cạnh đó còn có séc du lịch:
Séc du lịch:
là một sản phẩm tiền tệ in sẵn có mệnh
là một sản phẩm tiền tệ in sẵn có mệnh
giá cố định phục vụ cho mục đích đi du lịch, được thiết
giá cố định phục vụ cho mục đích đi du lịch, được thiết
kế để cho phép người có tên ký trên séc thực hiện
kế để cho phép người có tên ký trên séc thực hiện
thanh toán vô điều kiện cho các nhà cung cấp dịch vụ
thanh toán vô điều kiện cho các nhà cung cấp dịch vụ
hàng hóa.
hàng hóa.
QUY TRÌNH THANH TOÁN SÉC:
QUY TRÌNH THANH TOÁN SÉC:
Xu t trình séc:ấ
Xu t trình séc:ấ
ng i n m gi xu t trình séc t i:ườ ắ ữ ấ ạ
ng i n m gi xu t trình séc t i:ườ ắ ữ ấ ạ
Ngân hàng đ c ch đ nh ghi trên séc; ho c ượ ỉ ị ặ
Ngân hàng đ c ch đ nh ghi trên séc; ho c ượ ỉ ị ặ
Ngân hàng làm d ch v thanh toán (ngân hàng nh thu). ị ụ ờ
Ngân hàng làm d ch v thanh toán (ngân hàng nh thu). ị ụ ờ
Ph ng th c này ph bi n h n do thu n ti n cho ng i ươ ứ ổ ế ơ ậ ệ ườ
Ph ng th c này ph bi n h n do thu n ti n cho ng i ươ ứ ổ ế ơ ậ ệ ườ
th h ng. ụ ưở
th h ng. ụ ưở
Thanh toán séc
Thanh toán séc
:
:
tr ng h p séc đ c xu t trình t i ườ ợ ượ ấ ạ
tr ng h p séc đ c xu t trình t i ườ ợ ượ ấ ạ
ngân hàng b ký phát đ n thì ngân hàng th c hi n thanh ị ế ự ệ
ngân hàng b ký phát đ n thì ngân hàng th c hi n thanh ị ế ự ệ
toán cho ng i th h ng, n u xu t trình t i ngân hàng ườ ụ ưở ế ấ ạ
toán cho ng i th h ng, n u xu t trình t i ngân hàng ườ ụ ưở ế ấ ạ
nh thu thì quy trình nh sau:ờ ư
nh thu thì quy trình nh sau:ờ ư
Ngân hàng nh thu nh n séc và đóng d u g ch chéo ờ ậ ấ ạ
Ngân hàng nh thu nh n séc và đóng d u g ch chéo ờ ậ ấ ạ
đ c bi t lên đó đ khi séc không đ c thanh toán ngân ặ ệ ể ượ
đ c bi t lên đó đ khi séc không đ c thanh toán ngân ặ ệ ể ượ
hàng b ký phát đ n có th g i tr l i séc. Ti p theo h ị ế ể ử ả ạ ế ọ
hàng b ký phát đ n có th g i tr l i séc. Ti p theo h ị ế ể ử ả ạ ế ọ
g i séc đ n ngân hàng b ký phát, ngân hàng này s ử ế ị ẽ
g i séc đ n ngân hàng b ký phát, ngân hàng này s ử ế ị ẽ
ki m tra t séc và n u séc h p l , tài kho n c a ng i ể ờ ế ợ ệ ả ủ ườ
ki m tra t séc và n u séc h p l , tài kho n c a ng i ể ờ ế ợ ệ ả ủ ườ
ký phát còn đ ti n thì tài kho n c a ng i ký phát s b ủ ề ả ủ ườ ẽ ị
ký phát còn đ ti n thì tài kho n c a ng i ký phát s b ủ ề ả ủ ườ ẽ ị
ngân hàng ghi n . Vi c thanh toán gi a ngân hàng nh ợ ệ ữ ờ
ngân hàng ghi n . Vi c thanh toán gi a ngân hàng nh ợ ệ ữ ờ
thu và ngân hàng b ký phát đ c th c hi n thông qua ị ượ ự ệ
thu và ngân hàng b ký phát đ c th c hi n thông qua ị ượ ự ệ
h th ng thanh toán bù tr séc. ệ ố ừ
h th ng thanh toán bù tr séc. ệ ố ừ
Séc có th s không đ c thanh toán trong ể ẽ ượ
Séc có th s không đ c thanh toán trong ể ẽ ượ
nh ngữ
nh ngữ
tr ng h p sau:ườ ợ
tr ng h p sau:ườ ợ
Ng i ký phát đình ch ho c h y b vi c thanh toán séc. ườ ỉ ặ ủ ỏ ệ
Ng i ký phát đình ch ho c h y b vi c thanh toán séc. ườ ỉ ặ ủ ỏ ệ
Tài kho n c a ng i ký phát không đ ti n. ả ủ ườ ủ ề
Tài kho n c a ng i ký phát không đ ti n. ả ủ ườ ủ ề
Ch ký trên séc không gi ng v i m u ch ký mà ng i ữ ố ớ ẫ ữ ườ
Ch ký trên séc không gi ng v i m u ch ký mà ng i ữ ố ớ ẫ ữ ườ
ký phát đã đăng ký t i ngân hàng. ạ
ký phát đã đăng ký t i ngân hàng. ạ
T séc b khi m khuy t, ph bi n là: tr giá c a t séc ờ ị ế ế ổ ế ị ủ ờ
T séc b khi m khuy t, ph bi n là: tr giá c a t séc ờ ị ế ế ổ ế ị ủ ờ
b ng ch và b ng s không gi ng nhau; ngày tháng đ ằ ữ ằ ố ố ề
b ng ch và b ng s không gi ng nhau; ngày tháng đ ằ ữ ằ ố ố ề
trên séc là m t ngày trong t ng lai; không có tên c a ộ ươ ủ
trên séc là m t ngày trong t ng lai; không có tên c a ộ ươ ủ
ng i h ng l i ghi trên séc; séc b s a đ i m t cách ườ ưở ợ ị ử ổ ộ
ng i h ng l i ghi trên séc; séc b s a đ i m t cách ườ ưở ợ ị ử ổ ộ
không h p l ; séc nhàu nát, b rách mà không có xác ợ ệ ị
không h p l ; séc nhàu nát, b rách mà không có xác ợ ệ ị
nh n c a ngân hàng là do tình c ; séc đ c hai ngân ậ ủ ờ ượ
nh n c a ngân hàng là do tình c ; séc đ c hai ngân ậ ủ ờ ượ
hàng g ch chéo nh ng không có đ m b o c a m t ạ ư ả ả ủ ộ
hàng g ch chéo nh ng không có đ m b o c a m t ạ ư ả ả ủ ộ
trong hai ngân hàng đó đ i v i ngân hàng thanh toán ố ớ
trong hai ngân hàng đó đ i v i ngân hàng thanh toán ố ớ
Tr ng h p séc không đ c thanh toán do tài kho n ườ ợ ượ ả
c a ng i ký phát không đ ti n g i là séc không đ ủ ườ ủ ề ọ ủ
kh năng thanh toán.ả
Ng i ký phát s đ c ngân hàng ườ ẽ ượ
Ng i ký phát s đ c ngân hàng ườ ẽ ượ
mà ng i đó ký phát đ n thông báo đ th c hi n nghĩa ườ ế ể ự ệ
mà ng i đó ký phát đ n thông báo đ th c hi n nghĩa ườ ế ể ự ệ
v thanh toán cho ng i th h ng. N u ng i ký phát ụ ườ ụ ưở ế ườ
v thanh toán cho ng i th h ng. N u ng i ký phát ụ ườ ụ ưở ế ườ
không th c hi n ng i th h ng có quy n kh i ki n. ự ệ ườ ụ ưở ề ở ệ
không th c hi n ng i th h ng có quy n kh i ki n. ự ệ ườ ụ ưở ề ở ệ
Các qu c gia có th có h th ng theo dõi nh ng ng i ố ể ệ ố ữ ườ
Các qu c gia có th có h th ng theo dõi nh ng ng i ố ể ệ ố ữ ườ
ký phát séc không đ kh năng thanh toán, ngoài vi c ủ ả ệ
ký phát séc không đ kh năng thanh toán, ngoài vi c ủ ả ệ
ph i ch u trách nhi m pháp lý, các đ i tác th ng m i ả ị ệ ố ươ ạ
ph i ch u trách nhi m pháp lý, các đ i tác th ng m i ả ị ệ ố ươ ạ
th ng s không ch p nh n thanh toán b ng séc đ i ườ ẽ ấ ậ ằ ố
th ng s không ch p nh n thanh toán b ng séc đ i ườ ẽ ấ ậ ằ ố
v i nh ng ng i đã t ng ký phát séc không đ kh năng ớ ữ ườ ừ ủ ả
v i nh ng ng i đã t ng ký phát séc không đ kh năng ớ ữ ườ ừ ủ ả
thanh toán. Theo lu t c a Vi t Namậ ủ ệ
thanh toán. Theo lu t c a Vi t Namậ ủ ệ
,
,
ng i ký phát séc ườ
ng i ký phát séc ườ
không đ kh năng thanh toán có th b đình ch có th i ủ ả ể ị ỉ ờ
không đ kh năng thanh toán có th b đình ch có th i ủ ả ể ị ỉ ờ
h n ho c vĩnh vi n quy n ký phát séc.ạ ặ ễ ề
h n ho c vĩnh vi n quy n ký phát séc.ạ ặ ễ ề
ĐIỀU KIỆN ĐỂ ĐƯỢC THANH TOÁN
ĐIỀU KIỆN ĐỂ ĐƯỢC THANH TOÁN
SÉC:
SÉC:
Việc thanh toán dựa trên hiện thực là ngân hàng phát hành
Việc thanh toán dựa trên hiện thực là ngân hàng phát hành
séc sẽ trả số tiền liên quan chỉ khi tài khoản của khách hàng
séc sẽ trả số tiền liên quan chỉ khi tài khoản của khách hàng
có số dư cân bằng. Phương pháp thanh tóan này cũng
có số dư cân bằng. Phương pháp thanh tóan này cũng
không an toàn hơn so với tài khỏan ghi nợ.
không an toàn hơn so với tài khỏan ghi nợ.
Ngân hàng phát hành séc thường đảm bảo luôn tính hợp
Ngân hàng phát hành séc thường đảm bảo luôn tính hợp
pháp của nó và séc đó có thể được đàm phán với ngân hàng
pháp của nó và séc đó có thể được đàm phán với ngân hàng
của bên hưởng lợi.
của bên hưởng lợi.
Trong phần thỏa thuận của họat động bán hàng, khách hàng
Trong phần thỏa thuận của họat động bán hàng, khách hàng
trao chứng từ khi được thanh tóan số tiền theo hóa đơn hay
trao chứng từ khi được thanh tóan số tiền theo hóa đơn hay
khi có hối phiếu hứa sẽ trả khỏan tiền theo thỏa thuận.
khi có hối phiếu hứa sẽ trả khỏan tiền theo thỏa thuận.
Muốn phát hành séc phải có đủ số dư trên tài khoản,
Muốn phát hành séc phải có đủ số dư trên tài khoản,
đồng thời ghi đầy đủ rõ ràng các nội dung cần thiết
đồng thời ghi đầy đủ rõ ràng các nội dung cần thiết
trên tờ séc có mẫu in sẵn. Séc có giá trị như tiền tệ
trên tờ séc có mẫu in sẵn. Séc có giá trị như tiền tệ
phải được bảo quản cẩn thận
phải được bảo quản cẩn thận
.
.
Theo công thức Geneve thời gian hiệu lực của séc là
Theo công thức Geneve thời gian hiệu lực của séc là
8 ngày làm việc được sử dụng trong quan hệ thanh
8 ngày làm việc được sử dụng trong quan hệ thanh
toán trong nước, 20 ngày làm việc được sử dụng
toán trong nước, 20 ngày làm việc được sử dụng
trong quan hệ thanh toán giữa 2 nước cùng một châu,
trong quan hệ thanh toán giữa 2 nước cùng một châu,
70 ngày làm việc được sử dụng trong quan hệ thanh
70 ngày làm việc được sử dụng trong quan hệ thanh
toán 2 nước khác châu. Trong thời gian hiệu lực lưu
toán 2 nước khác châu. Trong thời gian hiệu lực lưu
thông séc được chuyển nhượng từ người này sang
thông séc được chuyển nhượng từ người này sang
người khác
người khác
bằng cách trao tay hay ký hậu.
bằng cách trao tay hay ký hậu.
Điều kiện để thực hiện hình thức chi
Điều kiện để thực hiện hình thức chi
trả bằng séc:
trả bằng séc:
Để thực hiện hình thức này thì trước tiên người mua
Để thực hiện hình thức này thì trước tiên người mua
phải có tiền ở tài khoản tiền gửi tiết kiệm không kỳ
phải có tiền ở tài khoản tiền gửi tiết kiệm không kỳ
hạn có thể phát hành séc hoặc tài khoản thanh toán.
hạn có thể phát hành séc hoặc tài khoản thanh toán.
Rủi ro của người bán trong trường hợp nhận séc là có
Rủi ro của người bán trong trường hợp nhận séc là có
thể khi người bán đem séc đến ngân hàng để lĩnh tiền
thể khi người bán đem séc đến ngân hàng để lĩnh tiền
thì số dư trên tài khoản của người mua không còn hoặc
thì số dư trên tài khoản của người mua không còn hoặc
không đủ để chi trả.
không đủ để chi trả.
Để tránh rủi ro trên, mà trong một số trường hợp người
Để tránh rủi ro trên, mà trong một số trường hợp người
bán phải yêu cầu người mua ký phát séc bảo chi chứ
bán phải yêu cầu người mua ký phát séc bảo chi chứ
không phải là séc thông thường. Séc bảo chi tức là séc
không phải là séc thông thường. Séc bảo chi tức là séc
đó đã được ngân hàng đảm bảo chi trả.Trong trường
đó đã được ngân hàng đảm bảo chi trả.Trong trường
hợp này, người mua phải ký quỹ tại ngân hàng để thực
hợp này, người mua phải ký quỹ tại ngân hàng để thực
hiện bảo chi séc.
hiện bảo chi séc.
Mẫu sec NH BIDV
Mẫu sec NH BIDV