www.DeThiThuDaiHoc.com
C10.6,1q;kg10.1,9m;s.J10.625,6h ;s.m10.3c ;s.m0,10g
19
e
31
e
34182 −−−−−
−=====
Trang 1/6 - Mã đề thi 005
www.dethithudaihoc.com
–
www.mathvn.com
TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÀ TĨNH
TỔ VẬT LÝ
THI THỬ ĐẠI HỌC
,
Lần II năm 2013
MÔN: Vật lý
Thời gian làm bài: 90 phút;
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
Mã đề thi
005
Ghi chú: Đề thi có 60 câu trắc nghiệm trình bày trên 6 trang
Cho biết: Gia tốc rơi tự do
;s.m10g
2−
=
khối lượng và điện tích của êlectron
kg10.1,9m
31
e
−
= và
;C10.6,1q
19
e
−
−= t
ố
c
độ
ánh sáng
;s.m10.0,3c
18 −
=
h
ằ
ng s
ố
planck
;s.J10.625,6h
34−
=
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1:
M
ắ
c m
ộ
t t
ả
i thu
ầ
n tr
ở
ba pha,
đố
i x
ứ
ng tam giác vào ba dây pha c
ủ
a m
ạ
ng
đ
i
ệ
n xoay chi
ề
u ba
pha, toàn t
ả
i tiêu th
ụ
công su
ấ
t
.W600
N
ế
u
đứ
t m
ộ
t dây pha, toàn t
ả
i tiêu th
ụ
công su
ấ
t
A.
.W500
B.
.W400
C.
.W200
D.
.W300
Câu 2:
Trên s
ợ
i dây th
ẳ
ng có sóng d
ừ
ng, v
ớ
i b
ướ
c sóng
λ
= 10 cm.
Độ
l
ệ
ch pha gi
ữ
a hai
đ
i
ể
m M, N
trên dây cách nhau 2,5 cm có giá tr
ị
b
ằ
ng
A.
3
π
/4 rad.
B.
π
rad.
C.
π
/2 rad.
D.
π
/4 rad.
Câu 3:
Đặ
t
đ
i
ệ
n áp
V)
3
t100cos(2220u
π
+π= vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp theo
đúng thứ tự đó. Độ tự cảm của cuộn cảm thuần là .H
3
2
L
π
= Biết rằng, khi thay đổi giá trị của biến
trở R, điện áp hai đầu đoạn mạch RL không đổi. Điện dung của tụ là
A.
.F
75
π
B.
.F
75
µ
π
C.
.F
150
π
D.
.F
150
µ
π
Câu 4:
Đặ
t hi
ệ
u
đ
i
ệ
n th
ế
m
ộ
t chi
ề
u
V20
vào hai
đầ
u cu
ộ
n dây (
độ
t
ự
c
ả
m )H
3,0
L
π
= thì có dòng
đ
i
ệ
n không
đổ
i v
ớ
i c
ườ
ng
độ
A50,0I
1
=
ch
ạ
y qua.
Đặ
t
đ
i
ệ
n áp xoay chi
ề
u có giá tr
ị
hi
ệ
u d
ụ
ng
,
V
20
t
ầ
n s
ố
Hz50
vào hai
đầ
u cu
ộ
n dây
ấ
y thì nó tiêu th
ụ
công su
ấ
t là
A.
.
W
8
,
4
B.
.
W
0
,
8
C.
.W10
D.
.
W
4
,
6
Câu 5:
Ng
ưỡ
ng nghe c
ủ
a tai ph
ụ
thu
ộ
c
A.
m
ứ
c c
ườ
ng
độ
âm.
B.
m
ỗ
i tai ng
ườ
i và t
ầ
n s
ố
âm.
C.
c
ườ
ng
độ
âm.
D.
ngu
ồ
n phát âm.
Câu 6:
Tia (sóng) nào d
ướ
i
đ
ây, có b
ả
n ch
ấ
t khác v
ớ
i các tia (sóng) còn l
ạ
i ?
A.
Tia X (r
ơ
nghen)
B.
Tia cat
ố
t.
C.
Tia h
ồ
ng ngo
ạ
i.
D.
Sóng vô tuy
ế
n.
Câu 7:
M
ộ
t con l
ắ
c lò xo có
độ
c
ứ
ng k = 10 N/m, kh
ố
i l
ượ
ng v
ậ
t n
ặ
ng m = 100 g, dao
độ
ng trên m
ặ
t
ph
ẳ
ng ngang,
đượ
c th
ả
nh
ẹ
t
ừ
v
ị
trí lò xo giãn 5 cm. H
ệ
s
ố
ma sát tr
ượ
t gi
ữ
a con l
ắ
c và m
ặ
t bàn b
ằ
ng
µ
= 0,1. Th
ờ
i gian chuy
ể
n
độ
ng th
ẳ
ng c
ủ
a v
ậ
t m t
ừ
lúc ban
đầ
u
đế
n v
ị
trí lò xo không bi
ế
n d
ạ
ng là
A.
0,157 s.
B.
0,174 s.
C.
0,177 s.
D.
0,182 s.
Câu 8:
Đ
i
ệ
n tích trên t
ụ
đ
i
ệ
n trong m
ạ
ch dao
độ
ng
đ
i
ệ
n t
ừ
LC là q = 2cos(2500t -
π
/2)
µ
C.
Độ
t
ự
c
ả
m
c
ủ
a cu
ộ
n dây là 213 mH. N
ă
ng l
ượ
ng dao
độ
ng
đ
i
ệ
n t
ừ
trong m
ạ
ch b
ằ
ng
A.
3,77.10
-6
J.
B.
6,8.10
-20
J.
C.
2,66.10
-6
J.
D.
1,065.10
-9
J.
Câu 9:
Vàng, b
ạ
c và niken (thành ph
ầ
n chính c
ủ
a h
ợ
p kim "vàng tr
ắ
ng") có công thoát êlectron l
ầ
n l
ượ
t là
;
eV
58
,
4
eV
78
,
4
và
.
eV
84
,
4
Có và ch
ỉ
có b
ứ
c x
ạ
nào trong các b
ứ
c x
ạ
;nm250
1
=
λ
;nm258
2
=
λ
nm280;nm265
43
=
λ
=
λ
gây ra hi
ệ
n t
ượ
ng quang
đ
i
ệ
n
đố
i v
ớ
i "vàng tr
ắ
ng" ?
A.
.;
21
λ
λ
B.
.
1
λ
C.
.;;;
4321
λ
λ
λ
λ
D.
.;;
321
λ
λ
λ
www.DeThiThuDaiHoc.com
C10.6,1q;kg10.1,9m;s.J10.625,6h ;s.m10.3c ;s.m0,10g
19
e
31
e
34182 −−−−−
−=====
Trang 2/6 - Mã đề thi 005
www.dethithudaihoc.com
–
www.mathvn.com
Câu 10:
Đặt điện áp xoay chiều
u
vào hai đầu điện trở thuần
;
R
cuộn cảm thuần
L
thì dòng điện qua nó
có cường độ hiệu dụng lần lượt là
;A0,4I
R
=
.A0,3I
L
=
Mắc đoạn mạch
RL
nối tiếp vào điện áp trên
thì dòng điện qua nó có cường độ hiệu dụng
I
và lệch pha
ϕ
so với
u
là
A.
.
rad
93
,
0
;
A
4
,
2
−
B.
.
rad
93
,
0
;
A
4
,
2
+
C.
.
rad
64
,
0
;
A
0
,
5
+
D.
.
rad
64
,
0
;
A
0
,
5
−
Câu 11:
Dao động nào sau đây không phải là dao động tuần hoàn ?
A.
Dao động của quả lắc đồng hồ trong không khí.
B.
Dao động của thân máy phát điện khi máy đang nổ không tải.
C.
Dao động đung đưa một cành hoa trong gió.
D.
Dao động của con lắc đơn trong chân không.
Câu 12:
Hiện tượng nào sau đây là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt ?
A.
Hiện tượng quang điện.
B.
Hiện tượng nhiễu xạ.
C.
Hiện tượng giao thoa.
D.
Hiện tượng tán sắc.
Câu 13:
Tại thời điểm t = 0, sóng ngang bắt đầu từ nguồn A truyền trên dây AB có phương trình sóng
u = acosπ(t - 0,01x – 0,5), t(s), x(cm). Đến thời điểm t = 3 s, các điểm trên sợi dây cách A những
khoảng x bằng giá trị nào dưới đây có tốc độ dao động sóng lớn nhất ?
A.
50 cm, 150 cm và 250 cm.
B.
200 cm và 400 cm.
C.
1m và 2m.
D.
4 m và 8 m.
Câu 14:
Trong thí nghiệm I-âng, hai khe sáng cách nhau
mm
5
,
1
và cách màn
m
2
,
1
được chiếu bởi ánh
sáng đơn sắc bước sóng
.
λ
Trên màn giao thoa, khoảng cách giữa vân sáng bậc nhất và vân sáng bậc bốn là
.
mm
04
,
2
Giá trị của
λ
A.
.
nm
0
,
425
B.
.
nm
0
,
850
C.
.
nm
0
,
510
D.
.
nm
5
,
637
Câu 15:
Tại hai điểm A,B trên mặt nước có hai nguồn sóng cùng tần số f = 16 Hz. Tốc độ truyền sóng
trên mặt nước bằng 2 m/s. Khoảng cách giữa hai vân cực đại trên đoạn AB là
A.
12,5 cm.
B.
16 cm.
C.
8 cm.
D.
6,25 cm.
Câu 16:
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, lúc cân bằng lò xo giãn 3,5 cm. Kéo vật nặng xuống dưới
vị trí cân bằng khoảng h, rồi thả nhẹ thấy con lắc đang dao động điều hoà. Tại thời điểm có vận tốc
50 cm/s thì có gia tốc 2,3 m/s
2
. Tính h.
A.
8,60 cm.
B.
2,96 cm.
C.
3,07 cm.
D.
3,50 cm.
Câu 17:
Cho dòng điện xoay chiều có biểu thức
(
)
At100sin.0,2i
π
=
chạy qua một dây dẫn. Trong
ms
0
,
5
kể từ thời điểm
,
0
t
=
số êlectron chuyển qua một tiết điện thẳng của dây dẫn là
A.
.10.59,1
17
B.
.10.98,3
16
C.
.10.96,7
16
D.
.10.19,1
17
Câu 18:
Phát biểu nào sau đây về máy quang phổ là sai.
A.
Buồng ảnh là bộ phận dùng để quan sát (hoặc chụp ảnh) quang phổ của ánh sáng chiếu tới.
B.
Hệ tán sắc gồm một hoặc nhiều thấu kính ghép đồng trục.
C.
Ống trực chuẩn có vai trò tạo ra chùm sáng song song.
D.
Máy quang phổ là dụng cụ phân tích ánh sáng phức tạp thành những ánh sáng đơn sắc.
Câu 19:
Sóng âm và sóng điện từ
A.
loại siêu âm và vi sóng đều truyền được đi xa trong vũ trụ.
B.
có thể truyền được trong không khí và trong chân không.
C.
có bước sóng giảm xuống khi truyền từ không khí vào nước.
D.
có thể phản xạ, nhiễu xạ và giao thoa.
Câu 20:
Trong mạch dao động điện từ tự do LC, độ tự cảm của cuộn cảm thuần L = 2,4 mH, điện
dung của tụ điện C = 1,5 µF. I
o
cường độ dòng điện cực đại trong mạch, thời gian giữa hai lần liên
tiếp cường độ dòng điện i = I
o
/3 là
A.
0,2293 ms.
B.
0,3362 ms.
C.
0,1277 ms.
D.
0,0052 ms.
Câu 21:
Chọn phương án đúng nhất. Pha ban đầu của dao động điều hoà phụ thuộc vào
A.
tần số dao động.
B.
chiều dương của trục toạ độ.
www.DeThiThuDaiHoc.com
C10.6,1q;kg10.1,9m;s.J10.625,6h ;s.m10.3c ;s.m0,10g
19
e
31
e
34182 −−−−−
−=====
Trang 3/6 - Mã đề thi 005
www.dethithudaihoc.com
–
www.mathvn.com
C.
gốc thời gian và trục toạ độ.
D.
biên độ dao động.
Câu 22:
Kết luận nào sau đây không đúng ? Một con lắc đơn đang dao động xung quanh một điểm
treo cố định, khi chuyển động qua vị trí cân bằng
A.
tốc độ cực đại.
B.
lực căng dây lớn nhất.
C.
gia tốc bằng không.
D.
li độ bằng 0.
Câu 23:
Có hai nguồn sóng ngang S
1
, S
2
trên mặt nước và cách nhau 6,5 cm dao động có phương
trình u
S1
= 5cos(50πt) mm và u
S2
= 3cos(50πt) mm, lan toả với tốc độ 50 cm/s. Phương trình sóng tổng
hợp tại điểm N trên đoạn S
1
S
2
cách S
1
khoảng 3,75 cm là
A.
u
N
= 8cos(50πt + π/4) mm.
B.
u
N
= 2cos(50πt - 3π/4) mm.
C.
u
N
= 0.
D.
u
N
= 2cos(50πt + π/4) mm.
Câu 24:
Năng lượng của nguyên tử hyđrô ở trạng thái dừng được xác định
eV
n
6,13
E
2
n
−=
(
)
3 ;2 ;1n
=
.
Khi chuyển từ trạng thái kích thích thứ tư về trạng thái kích thích thứ nhất, nguyên tử hyđrô phát ra phôtôn
có bước sóng là
A.
nm.
4
,
97
B.
.
nm
1
,
95
C.
.nm435
D.
.nm487
Câu 25:
Tìm phát biểu sai về laze.
A.
Nhờ có tính định hướng cao, khi tia laze truyền đi xa cường độ của nó thay đổi ít.
B.
laze được dùng trong thí nghiệm giao thoa vì nó có tính kết hợp.
C.
Phôtôn của tia laze có năng lượng lớn hơn phôtôn (cùng tần số) của tia sáng thường.
D.
Laze (LAZER) có nghĩa là khuếch đại ánh sáng bằng phát xạ cảm ứng.
Câu 26:
Hai chất điểm dao động điều hoà trên một đường thẳng, cùng vị trí cân bằng, cùng biên độ,
có tần số f
1
= 2 Hz và f
2
= 4 Hz. Khi hai chất điểm gặp nhau có tốc độ dao động tương ứng là v
1
và
v
2
, tỉ số v
1
/v
2
bằng
A.
1/4.
B.
2.
C.
4.
D.
1/2.
Câu 27:
Một mạch dao động LC, gồm cuộn dây thuần cảm và tụ điện có điện dung C. Trong mạch có
dao động điện từ tự do với tần số f. Khi mắc nối tiếp với tụ điện trong mạch trên một tụ điện có điện
dung C/8 thì tần số dao động điện từ tự do của mạch lúc này bằng
A.
1,73f.
B.
2f.
C.
0,943f.
D.
3f.
Câu 28:
Vì sự khác biệt nào dưới đây mà tên gọi của động cơ điện ba pha được gắn liền với cụm từ "không
đồng bộ " ?
A.
Rôto quay chậm hơn từ trường do các cuộn dây của stato gây ra.
B.
Khi hoạt động, rôto quay còn stato thì đứng yên.
C.
Dòng điện sinh ra trong rôto chống lại sự biến thiên của dòng điện chạy trong stato.
D.
Stato có ba cuộn dây còn rôto chỉ có một lòng sóc.
Câu 29:
Một ống Rơnghen hoạt động ở hiệu điện thế
.
kV
15
Chiế
u tia X do
ố
ng này phát ra vào m
ộ
t t
ấ
m
kim lo
ạ
i có công thoát là
.
eV
84
,
4
Quang êlectron có v
ậ
n t
ố
c ban
đầ
u c
ự
c
đạ
i là
A.
.s.m10.890,1
16 −
B.
.s.m10.262,7
17 −
C.
.s.m10.890,1
17 −
D.
.s.m10.262,7
16 −
Câu 30:
Ng
ườ
i ta dùng lõi thép k
ỹ
thu
ậ
t
đ
i
ệ
n trong máy bi
ế
n áp, m
ụ
c
đ
ích chính là
để
A.
làm m
ạ
ch t
ừ
và t
ă
ng c
ườ
ng t
ừ
thông qua các cu
ộ
n dây.
B.
làm m
ạ
ch d
ẫ
n dòng
đ
i
ệ
n t
ừ
cu
ộ
n s
ơ
c
ấ
p sang cu
ộ
n th
ứ
c
ấ
p.
C.
làm khung l
ắ
p cu
ộ
n s
ơ
c
ấ
p và cu
ộ
n th
ứ
c
ấ
p trên nó.
D.
làm gi
ả
m hao phí do t
ỏ
a nhi
ệ
t b
ở
i dòng
đ
i
ệ
n Fu-cô.
Câu 31:
M
ộ
t con l
ắ
c lò xo
đ
ang dao
độ
ng
đ
i
ề
u hoà có v
ậ
n t
ố
c c
ự
c
đạ
i v
M
. Lò xo có
độ
c
ứ
ng
,
m
/
N
25
k
=
v
ật nặng có khối lượng m = 120 gam. Thời gian giữa hai lần liên tiếp con lắc có vận tốc
v = v
M
/2 là
A.
0,145 s.
B.
3,676 s.
C.
0,284 s.
D.
0,073 s.
Câu 32:
Một đèn tiêu thụ công suất
,
W
12
phát quang với hiệu suất
%.
0
,
5
Đèn phát ra ánh sáng đơn
sắc có bước sóng
nm589
(vạch natri) thì số phôtôn phát ra trong
phút
0
,
1
là
www.DeThiThuDaiHoc.com
C10.6,1q;kg10.1,9m;s.J10.625,6h ;s.m10.3c ;s.m0,10g
19
e
31
e
34182 −−−−−
−=====
Trang 4/6 - Mã đề thi 005
www.dethithudaihoc.com
–
www.mathvn.com
A.
.10.07,1
20
B.
.10.78,1
18
C.
.10.13,2
21
D.
.10.56,3
19
Câu 33:
Dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà x
1
= Acos(ωt - 2π/3) và x
2
= Acos(ωt + 5π/6)
là dao động có pha ban đầu bằng
A.
12
π
rad.
B.
12
π
−
rad.
C.
4
π
rad.
D.
12
11
π
−
rad.
Câu 34:
Trong thí nghiệm I-âng, hai khe được chiếu bằng nguồn sáng gồm hai bức xạ
nm450
1
=
λ
và
.nm600
2
=
λ
Trên màn giao thoa, trong khoảng giữa vân sáng bậc 5 của bức xạ này và vân sáng
bậc 5 của bức xạ kia (ở khác phía so với vân trung tâm) còn có
A.
16 vân sáng khác.
B.
8 vân sáng khác.
C.
11 vân sáng khác.
D.
19 vân sáng khác.
Câu 35:
Trong mạch LC có dao động điện từ điều hoà, điện tích cực đại trên bản tụ điện là Q, cường
độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn cảm là I. Chu kì dao động điện từ trong mạch dao động đó là
A. T = π
2
I
Q
. B. T = π
Q2
I
. C. T =
Q2
I
π
. D. T =
I2
Q
.
Câu 36:
M
ộ
t tia X (b
ướ
c sóng
)
nm
20
,
0
có t
ầ
n s
ố
l
ớ
n g
ấ
p
1600
l
ầ
n so v
ớ
i m
ộ
t b
ứ
c x
ạ
t
ử
ngo
ạ
i (b
ướ
c sóng
).
λ
Giá tr
ị
c
ủ
a
λ
là
A.
.
m
320
,
0
µ
B.
.
nm
320
,
0
C.
.
pm
125
,
0
D.
.
nm
125
,
0
Câu 37:
Lò xo th
ứ
nh
ấ
t có
độ
c
ứ
ng k
1
và lò xo th
ứ
hai có
độ
c
ứ
ng k
2
hàn n
ố
i ti
ế
p v
ớ
i nhau, có kh
ố
i
l
ượ
ng không
đ
áng k
ể
, k
1
= 2k
2
. M
ộ
t
đầ
u c
ố
đị
nh,
đầ
u kia g
ắ
n v
ậ
t m, t
ạ
o thành con l
ắ
c lò xo dao
độ
ng
trên m
ặ
t ph
ẳ
ng ngang có li
độ
x = 6cos(2
π
t - 2
π
/3) cm. T
ạ
i th
ờ
i
đ
i
ể
m t = 2 s
độ
bi
ế
n d
ạ
ng c
ủ
a lò xo
th
ứ
nh
ấ
t và th
ứ
hai t
ươ
ng
ứ
ng là
A.
1 cm và 2 cm.
B.
3 cm và 3 cm.
C.
2 cm và 1 cm.
D.
2 cm và 4 cm.
Câu 38:
M
ộ
t l
ă
ng kính th
ủ
y tinh (cho ánh sáng
đỏ
và tím truy
ề
n qua v
ớ
i t
ố
c
độ
l
ầ
n l
ượ
t
18
s.m10.826,1
−
và
),s.m10.780,1
18 −
góc chi
ế
t quang
.0,5A
0
=
Chi
ế
u chùm sáng tr
ắ
ng song song, vuông góc v
ớ
i m
ặ
t ph
ẳ
ng
phân giác c
ủ
a l
ă
ng kính, góc l
ệ
ch gi
ữ
a tia ló
đỏ
so v
ớ
i tia ló tím là
A.
'.263
0
B.
'.133
0
C.
".
34
,
13
D.
".44'12
Câu 39:
Giá tr
ị
trung bình c
ủ
a
đạ
i l
ượ
ng nào d
ướ
i
đ
ây có ý ngh
ĩ
a v
ậ
t lý nh
ư
nhau trong
đ
i
ệ
n xoay chi
ề
u và
đ
i
ệ
n m
ộ
t chi
ề
u ?
A.
C
ườ
ng
độ
dòng
đ
i
ệ
n.
B.
Công su
ấ
t.
C.
Hi
ệ
u
đ
i
ệ
n th
ế
.
D.
Su
ấ
t
đ
i
ệ
n
độ
ng.
Câu 40:
Sóng
đ
i
ệ
n t
ừ
có b
ướ
c sóng nào sau
đ
ây ph
ả
n x
ạ
t
ố
t
ở
t
ầ
ng
đ
i
ệ
n li
đượ
c s
ử
d
ụ
ng trong k
ĩ
thu
ậ
t
truy
ề
n thanh ?
A.
500 m.
B.
50 m.
C.
5000 m.
D.
5 m.
II. PHẦN RIÊNG [10 câu]
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41:
Đặ
t
đ
i
ệ
n áp xoay chi
ề
u
V)
12
7
t100cos(Uu
0
π
+π=
vào hai
đ
o
ạ
n m
ạ
ch AMB thì
đ
i
ệ
n áp hai
đầ
u
đ
o
ạ
n m
ạ
ch AM và MB l
ầ
n l
ượ
t có bi
ể
u th
ứ
c
V)
4
t100cos(.100u
AM
π
+π=
và
.V)
4
3
t100cos(Uu
'
0MB
π
+π=
Giá tr
ị
l
ầ
n l
ượ
t c
ủ
a
0
U
và
'
0
U
là
A.
.V200 ;V3100
B.
.V2100 ;V100
C.
.V3100 ;V200
D.
.V100 ;V2100
www.DeThiThuDaiHoc.com
C10.6,1q;kg10.1,9m;s.J10.625,6h ;s.m10.3c ;s.m0,10g
19
e
31
e
34182 −−−−−
−=====
Trang 5/6 - Mã đề thi 005
www.dethithudaihoc.com
–
www.mathvn.com
Câu 42:
Thay đổi tần số
f
(giữ nguyên giá trị hiệu dụng) của điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn
mạch R,L,C nối tiếp thì thấy: khi
Hz
0
,
30
f
=
và
Hz
120
f
=
, điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở như
nhau. Để xảy ra cộng hưởng trong mạch thì tần số phải bằng
A.
.
Hz
0
,
24
B.
.
Hz
0
,
60
C.
.Hz150
D.
.
Hz
0
,
90
Câu 43:
Dao động của người xuýt đu trong ngày hội đầu xuân, là dao động
A.
có sự bổ sung năng lượng do cây đu sinh ra.
B.
điều hoà.
C.
có sự bổ sung năng lượng do người sinh ra.
D.
cưỡng bức.
Câu 44:
Hai nguồn sóng A, B cách nhau 10 cm trên mặt nước tạo ra giao thoa sóng, dao động có
phương trình u
A
= acos(100πt) và u
B
= bcos(100πt), tốc độ truyền sóng v = 1 m/s. Số điểm trên đoạn
AB dao động có biên độ cực đại, cùng pha với trung điểm I của đoạn AB là
A.
4.
B.
5.
C.
11.
D.
9.
Câu 45:
Dụng cụ nào sau đây là ứng dụng của hiện tượng quang phát quang ?
A.
Bút laze.
B.
Bóng đèn ống.
C.
Pin quang điện.
D.
Quang trở.
Câu 46:
Khi làm thí nghiệm I-âng, người ta điều chỉnh khoảng cách giữa hai khe từ
1
a
đến
2
a
thì thấy
rằng vị trí vân trung tâm không thay đổi, nhưng vị trí vân sáng bậc nhất của hệ vân sau trùng với vân
tối thứ hai (tính từ vân trung tâm) của hệ vân trước. Tỉ số
1
2
a
a
là
A.
.
2
1
B.
.
1
2
C.
.
3
2
D.
.
2
3
Câu 47:
(I) b
ứ
c x
ạ
phát ra t
ừ
ố
ng r
ơ
nghen; (II) b
ứ
c x
ạ
ch
ủ
y
ế
u phát ra t
ừ
chi
ế
c bàn là
đ
ang nóng; (III)
b
ứ
c x
ạ
phát ra t
ừ
đ
èn h
ơ
i th
ủ
y ngân; (IV) b
ứ
c x
ạ
M
ặ
t Tr
ờ
i.
B
ứ
c x
ạ
nào trong các b
ứ
c x
ạ
trên
không
th
ể
gây ra hi
ệ
n t
ượ
ng quang
đ
i
ệ
n ngoài ?
A.
(III).
B.
(IV).
C.
(I).
D.
(II).
Câu 48:
Ánh sáng chi
ế
u vào catôt c
ủ
a t
ế
bào quang
đ
i
ệ
n có công su
ấ
t
,
W
20
,
0
b
ướ
c sóng
nm250
).nm250(
(catôt)0
λ
<
Bi
ế
t r
ằ
ng, c
ứ
hai phôtôn
đậ
p vào catôt thì gi
ả
i phóng m
ộ
t quang êlectron và bay
v
ề
anôt. Dòng quang
đ
i
ệ
n (b
ả
o hòa) có c
ườ
ng
độ
là
A.
.
mA
1
,
20
B.
.
mA
5
,
80
C.
.
mA
2
,
40
D.
.
mA
0
,
10
Câu 49:
M
ạ
ch dao
độ
ng
đ
i
ệ
n t
ừ
g
ồ
m cu
ộ
n c
ả
m và m
ộ
t b
ộ
hai t
ụ
đ
i
ệ
n có cùng
đ
i
ệ
n dung C = 2,5
µ
F
m
ắ
c song song. Trong m
ạ
ch có dao
độ
ng
đ
i
ệ
n t
ừ
t
ự
do, hi
ệ
u
đ
i
ệ
n th
ế
c
ự
c
đạ
i gi
ữ
a hai b
ả
n t
ụ
đ
i
ệ
n là
U
o
= 12 V. T
ạ
i th
ờ
i
đ
i
ể
m hi
ệ
u
đ
i
ệ
n th
ế
hai
đầ
u cu
ộ
n c
ả
m u
L
= 6 V thì m
ộ
t t
ụ
đ
i
ệ
n b
ị
bong ra vì
đứ
t
dây n
ố
i. Tính n
ă
ng l
ượ
ng c
ự
c
đạ
i trong cu
ộ
n c
ả
m sau
đ
ó
A.
0,27 mJ.
B.
0,315 mJ.
C.
0,135 mJ.
D.
0,54 mJ.
Câu 50:
Một mạch dao động điện từ, điện dung của tụ điện C = 2.10
-8
F. Biểu thức năng lượng
của cuộn cảm là W
L
= 10
-6
sin
2
(2.10
6
t) J. Xác định cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm
năng lượng dao động điện từ trong mạch chia đều cho tụ điện và cuộn cảm ?
A.
0,283 mA.
B.
0,238 A.
C.
0,283 A.
D.
0,238 mA.
B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51:
Đặ
t
đ
i
ệ
n áp
(
)
tcos.Uu
0
ω
=
ω
;U(
0
không
đổ
i) vào hai
đầ
u
đ
o
ạ
n m
ạ
ch R,L,C n
ố
i ti
ế
p. Bi
ế
t
đ
i
ệ
n dung c
ủ
a t
ụ
đ
i
ệ
n có th
ể
thay
đổ
i.
Đ
i
ề
u ch
ỉ
nh tr
ị
s
ố
c
ủ
a
đ
i
ệ
n dung
để
đ
i
ệ
n áp hi
ệ
u d
ụ
ng
ở
hai
đầ
u
cu
ộ
n dây
đạ
t c
ự
c
đạ
i, khi
đ
ó h
ệ
s
ố
công su
ấ
t c
ủ
a m
ạ
ch b
ằ
ng
A.
.
0
,
1
B.
.
50
,
0
C.
.
3
1
D.
.
85
,
0
Câu 52:
Trên m
ặ
t
đườ
ng th
ẳ
ng, m
ộ
t kh
ố
i tr
ụ
có kh
ố
i l
ượ
ng m = 200 kg phân b
ố
đề
u theo th
ể
tích,
đ
ang l
ă
n không tr
ượ
t v
ớ
i t
ố
c
độ
kh
ố
i tâm v = 7,2 km/h. Tính
độ
ng n
ă
ng c
ủ
a kh
ố
i tr
ụ
.
A.
200 J.
B.
400 J.
C.
600 J.
D.
5184 J.
www.DeThiThuDaiHoc.com
C10.6,1q;kg10.1,9m;s.J10.625,6h ;s.m10.3c ;s.m0,10g
19
e
31
e
34182 −−−−−
−=====
Trang 6/6 - Mã đề thi 005
www.dethithudaihoc.com
–
www.mathvn.com
Câu 53:
Một thanh mảnh đồng chất khối lượng m, chiều dài 30 cm, có trục quay nằm ngang qua
trung điểm và vuông góc với thanh. Gắn một vật nhỏ khối lượng m vào một đầu thanh. Bỏ qua ma
sát. Chu kỳ dao động nhỏ của hệ vật đối với trục quay là
A.
0,889 s.
B.
0,628 s.
C.
1,60 s.
D.
1,26 s.
Câu 54:
Một bánh xe đang quay đều xung quanh một trục cố định xuyên qua vật, thì momen lực kéo
ngừng tác dụng, momen lực ma sát không đổi. Bánh xe tiếp tục quay chậm dần
A.
cho đến khi tốc độ quay bằng không thì lập tức quay trở lại.
B.
đều cho đến khi dừng lại.
C.
sau đó quay đều.
D.
đều cho đến khi tốc độ quay bằng không thì lập tức quay trở lại nhanh dần đều.
Câu 55:
Xét hiện tượng quang điện xảy ra trong một tế bào quang điện, đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa
đại lượng X và đại lượng Y nào dưới đây không phải là một đường thẳng ?
A.
X là hiệu điện thế hãm, Y là tần số của ánh sáng kích thích.
B.
X là công thoát của kim loại, Y là giới hạn quang điện.
C.
X là động năng ban đầu cực đại của quang êlectron, Y là năng lượng của phôtôn kích thích.
D.
X là cường độ dòng quang điện bảo hòa, Y là cường độ chùm sáng kích thích.
Câu 56:
Chiếu một chùm sáng trắng, song song từ nước đến mặt phẳng giới hạn giữa nước với không khí,
điều nào sau đây không thể xảy ra ?
A.
Không có tia khúc xạ màu đỏ, không có tia khúc xạ màu tím.
B.
Có tia khúc xạ màu tím, không có tia khúc xạ màu đỏ.
C.
Có tia khúc xạ màu đỏ, không có tia khúc xạ màu tím.
D.
Có tia khúc xạ màu đỏ, có tia khúc xạ màu tím.
Câu 57:
Chọn câu sai: dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC và dao động điều hoà của con
lắc lò xo có
A.
vận tốc dao động v tương đương với cường độ dòng điện i.
B.
hệ số tự cảm L tương đương với khối lượng m của vật nặng.
C.
điện tích q của tụ điện tương đương với li độ x của con lắc.
D.
điện dung C của tụ điện tương đương với độ cứng k của lò xo.
Câu 58:
Hai xe chạy ngược chiều về phía nhau trên một đường thẳng có vận tốc v
1
= 77 km/h và
.h/km 55v
2
=
Người ngồi trên xe 1 nghe tiếng còi của xe 2 phát ra với tần số bao nhiêu ? Biết còi
của xe đứng yên phát ra âm tần số 1111 Hz, vận tốc truyền âm trong không khí là 333 m/s.
A.
1242 Hz.
B.
904 Hz.
C.
1239 Hz.
D.
1130 Hz.
Câu 59:
Trên mặt nước rộng có một phù kế hình trụ: tiết diện ngang S = 0,8 cm
2
, khối lượng
,
gam
50
m
=
nổi luôn thẳng đứng. Cho phù kế dao động nhỏ theo phương thẳng đứng, tính tần số
dao động. Bỏ qua lực ma sát giữa phù kế với nước, khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m
3
.
A.
1,59 Hz.
B.
0,25 Hz.
C.
3,96 Hz.
D.
0,64 Hz.
Câu 60:
Một vật có động lượng tương đối tính gấp ba lần động lượng tính theo cổ điển thì có tốc độ
A.
.c
3
1
B.
.c
3
2
C.
.c
3
2
D.
.c
3
22
- - - - - - - - - - - HẾT - - - - - - - - - -
Ghi chú: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm