Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

Bài tập tích phân tổng hợp pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (324.56 KB, 22 trang )

Nguyễn Đức Chức Trung tâm LT & BDVH Star – 47 BTX – Đà Lạt

www.Maths.edu.vn
1

I. Tìm nguyên hàm bằng định nghĩa và các tính chất
1/ Tìm nguyên hàm của các hàm số.
1. f(x) = x
2
– 3x +
x
1
ĐS. F(x) = Cx
xx
 ln
2
3
3
23

2. f(x) =
2
4
32
x
x 
ĐS. F(x) =
C
x
x



3
3
2
3

. f(x) =
2
1
x
x

ĐS. F(x) = lnx +
x
1
+ C
4. f(x) =
2
22
)1(
x
x 
ĐS. F(x) =
C
x
x
x

1
2
3

3

5. f(x) =
43
xxx 
ĐS. F(x) =
C
xxx

5
4
4
3
3
2
4
5
3
4
2
3

6. f(x) =
3
21
xx
 ĐS. F(x) =
Cxx 
3
2

32

7. f(x) =
x
x
2
)1( 
ĐS. F(x) =
Cxxx  ln4

8. f(x) =
3
1
x
x

ĐS. F(x) =
Cxx 
3
2
3
5

9. f(x) =
2
sin2
2
x
ĐS. F(x) = x – sinx + C
10. f(x) = tan

2
x ĐS. F(x) = tanx – x + C
11. f(x) = cos
2
x ĐS. F(x) = Cxx  2sin
4
1
2
1

12. f(x) = (tanx – cotx)
2
ĐS. F(x) = tanx - cotx – 4x + C
13. f(x) =
x
x
22
cos
.
sin
1
ĐS. F(x) = tanx - cotx + C
14. f(x) =
x
x
x
22
cos
.
sin

2cos
ĐS. F(x) = - cotx – tanx + C
15. f(x) = sin3x ĐS. F(x) = Cx  3cos
3
1

16. f(x) = 2sin3xcos2x ĐS. F(x) = Cxx  cos5cos
5
1

17. f(x) = e
x
(e
x
– 1) ĐS. F(x) = Cee
xx

2
2
1

18. f(x) = e
x
(2 + )
cos
2
x
e
x
ĐS. F(x) = 2e

x
+ tanx + C
19. f(x) = 2a
x
+ 3
x
ĐS. F(x) = C
a
a
xx

3
ln
3
ln
2

20. f(x) = e
3x+1
ĐS. F(x) = Ce
x

13
3
1

2/ Tìm hàm số f(x) biết rằng
1. f’(x) = 2x + 1 và f(1) = 5 ĐS. f(x) = x
2
+ x + 3

Nguyễn Đức Chức Trung tâm LT & BDVH Star – 47 BTX – Đà Lạt

www.Maths.edu.vn
2

2. f’(x) = 2 – x
2
và f(2) = 7/3 ĐS. f(x) = 1
3
2
3

x
x
3. f’(x) = 4
xx 
và f(4) = 0 ĐS. f(x) =
3
40
2
3
8
2

xxx

4. f’(x) = x - 2
1
2


x
và f(1) = 2 ĐS. f(x) =
2
3
2
1
2
2
 x
x
x

5. f’(x) = 4x
3
– 3x
2
+ 2 và f(-1) = 3 ĐS. f(x) = x
4
– x
3
+ 2x + 3
6. f’(x) = ax + 2)1(,4)1(,0)1(',
2
 fff
x
b
ĐS. f(x) =
2
51
2

2

x
x

II. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP TÌM NGUYÊN HÀM
1.Phương pháp đổi biến số.
Tính I =

dxxuxuf )(')].([ bằng cách đặt t = u(x)
 Đặt t = u(x) dxxudt )('



 I =


 dttfdxxuxuf )()(')].([
BÀI TẬP
Tìm nguyên hàm của các hàm số sau:
1.

 dxx )15( 2.


5
)23( x
dx
3. dxx


 25 4.

12x
dx

5.

 xdxx
72
)12(
6.

 dxxx
243
)5(
7. xdxx .1
2

 8.


dx
x
x
5
2

9.



dx
x
x
3
2
25
3
10.


2
)1( xx
dx
11.
dx
x
x

3
ln
12.


dxex
x 1
2
.

13.


xdxxcossin
4
14.

dx
x
x
5
cos
sin
15.

gxdxcot
16.

x
tgxdx
2
cos

17.

x
dx
sin
18.

x
dx
cos

19.

tgxdx 20.

dx
x
e
x

21.

 3
x
x
e
dxe
22.

dx
x
e
tgx
2
cos
23.

 dxx .1
2
24.



2
4 x
dx

25.

 dxxx .1
22
26.


2
1
x
dx
27.


2
2
1 x
dxx
28.



1
2
x

x
dx

29.

xdxx
23
sincos 30. dxxx .1

 31.


1
x
e
dx
32.
dxxx .1
23



2. Phương pháp lấy nguyên hàm từng phần.

Nếu u(x) , v(x) là hai hàm số có đạo hàm liên tục trên I


 dxxuxvxvxudxxvxu )(').()().()(').(

Hay



 vduuvudv ( với du = u’(x)dx, dv = v’(x)dx)
Tìm nguyên hàm của các hàm số sau:
1.

xdxx sin. 2.

xdxxcos 3.

 xdxx sin)5(
2
4

 xdxxx cos)32(
2

Nguyễn Đức Chức Trung tâm LT & BDVH Star – 47 BTX – Đà Lạt

www.Maths.edu.vn
3

5.

xdxx 2sin 6.

xdxx 2cos 7.

dxex
x

. 8.

xdxln
9.

xdxxln 10. dxx

2
ln 11.

x
xdxln
12.

dxe
x

13.

dx
x
x
2
cos
14.

xdxxtg
2
15.


dxxsin
16.

 dxx )1ln(
2

17.

xdxe
x
cos. 18.

dxex
x
2
3
19.

 dxxx )1ln(
2
20.

xdx
x
2
21.

xdxxlg 22.

 dxxx )1ln(2 23.



dx
x
x
2
)1ln(
24.

xdxx 2cos
2

TÍCH PHÂN
I. TÍNH TÍCH PHÂN BẰNG CÁCH SỬ DỤNG TÍNH CHẤT VÀ NGUYÊN HÀM CƠ BẢN:
1.
1
3
0
( 1)
x x dx
 

2.
2
2
1
1 1
( )
e
x x dx

x x
  


2.
3
1
2
x dx


3.
2
1
1
x dx



4.
2
3
(2sin 3 )
x cosx x dx


 

5.
1

0
( )
x
e x dx



6.
1
3
0
( )
x x x dx


7.
2
1
( 1)( 1)
x x x dx
  


8.
2
3
1
(3sin 2 )
x cosx dx
x



 

9.
1
2
0
( 1)
x
e x dx
 


10.
2
2
3
1
( )
x x x x dx
 

11.
2
1
( 1)( 1)
x x x dx
  



12.
3
3
1
x 1 dx
( ).



13.
2
2
2
-1
x.dx
x



14.
2
e
1
7x 2 x 5
dx
x

 


15.
x 2
5
2
dx
x 2
  


16.
2
2
1
x 1 dx
x x x
( ).
ln



17.
2 3
3
6
x dx
x
cos .
sin





18.
4
2
0
tgx dx
x
.
cos


19.
1
x x
x x
0
e e
e e
dx






20.
1
x
x x

0
e dx
e e
.



21.
2
2
1
dx
4x 8x



Nguyễn Đức Chức Trung tâm LT & BDVH Star – 47 BTX – Đà Lạt

www.Maths.edu.vn
4

22.
3
x x
0
dx
e e
ln
.




22.
2
0
dx
1 x
sin




24.



1
1
2
)12( dxxx
25.


2
0
3
)
3
2
2( dxxx


26.



2
2
)3( dxxx
27.



4
3
2
)4( dxx

28.
dx
xx








2
1

32
11
29.


2
1
3
2
2
dx
x
xx

30.

e
e
x
dx
1
1
31.

16
1
.dxx

32.
dx

x
xx
e


2
1
752
33.
dx
x
x










8
1
3 2
3
1
4

II. PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ:

1.
2
3 2
3
sin
xcos xdx



2.
2
2 3
3
sin
xcos xdx




3.
2
0
sin
1 3
x
dx
cosx




3.
4
0
tan
xdx



4.
4
6
cot
gxdx



5.
6
0
1 4sin
xcosxdx




6.
1
2
0
1

x x dx


7.
1
2
0
1
x x dx



8.
1
3 2
0
1
x x dx


9.
1
2
3
0
1
x
dx
x 



10.
1
3 2
0
1
x x dx


11.
2
3
1
1
1
dx
x x 


12.
1
2
0
1
1
dx
x

13.
1

2
1
1
2 2
dx
x x

 


14.
1
2
0
1
1
dx
x 

15.
1
2 2
0
1
(1 3 )
dx
x


16.

2
sin
4
x
e cosxdx



17.
2
4
sin
cosx
e xdx




Nguyễn Đức Chức Trung tâm LT & BDVH Star – 47 BTX – Đà Lạt

www.Maths.edu.vn
5

18.
2
1
2
0
x
e xdx



19.
2
3 2
3
sin
xcos xdx




20.
2
sin
4
x
e cosxdx



21.
2
4
sin
cosx
e xdx





22.
2
1
2
0
x
e xdx


23.
2
3 2
3
sin
xcos xdx




24.
2
2 3
3
sin
xcos xdx



25.

2
0
sin
1 3
x
dx
cosx




26.
4
0
tgxdx


27.
4
6
cot
gxdx




28.
6
0
1 4sin

xcosxdx



29.
1
2
0
1
x x dx



30.
1
2
0
1
x x dx


31.
1
3 2
0
1
x x dx




32.
1
2
3
0
1
x
dx
x 

33.
1
3 2
0
1
x x dx



34.
2
3
1
1
1
dx
x x 

35.
1

1 ln
e
x
dx
x



36.
1
sin(ln )
e
x
dx
x

37.
1
1 3ln ln
e
x x
dx
x



38.
2ln 1
1
e

x
e
dx
x


39.
2
2
1 ln
ln
e
e
x
dx
x x



40.
2
2
1
(1 ln )
e
e
dx
cos x

41.

2
1
1 1
x
dx
x 


42.
1
0
2 1
x
dx
x 

43.
1
0
1
x x dx



44.
1
0
1
1
dx

x x
 

45.
1
0
1
1
dx
x x
 


46.
3
1
1
x
dx
x


46.
1
1 ln
e
x
dx
x




47.
1
sin(ln )
e
x
dx
x

48.
1
1 3ln ln
e
x x
dx
x



Nguyễn Đức Chức Trung tâm LT & BDVH Star – 47 BTX – Đà Lạt

www.Maths.edu.vn
6

49.
2ln 1
1
e
x

e
dx
x


50.
2
2
1 ln
ln
e
e
x
dx
x x



51.
2
2
1
(1 ln )
e
e
dx
cos x

52.
1

2 3
0
5


x x dx

53.
 
2
4
0
sin 1 cos

x xdx

54.
4
2
0
4
x dx



55.
4
2
0
4

x dx


56.
1
2
0
1
dx
x



57.
dxe
x



0
1
32
58.


1
0
dxe
x


59.
1
3
0
x
dx
(2x 1)


60.
1
0
x
dx
2x 1



61.
1
0
x 1 xdx


62.
1
2
0
4x 11
dx

x 5x 6

 


63.
1
2
0
2x 5
dx
x 4x 4

 

64.
3
3
2
0
x
dx
x 2x 1
 


65.
6
6 6
0

(sin x cos x)dx



66.
3
2
0
4sin x
dx
1 cosx




67.
4
2
0
1 sin2x
dx
cos x



68.
2
4
0
cos 2xdx




69.
2
6
1 sin2x cos2x
dx
sinx cosx


 


70.
1
x
0
1
dx
e 1


.
71.
dxxx )sin(cos
4
0
44




72.


4
0
2sin21
2cos

dx
x
x

73.


2
0
13cos2
3sin

dx
x
x
74.


2
0

sin25
cos

dx
x
x

75.




0
2
2
32
22
dx
xx
x
76.




1
1
2
5
2

x
x
dx

77.
2
3 2
0
cos xsin xdx


78.
2
5
0
cos xdx



Nguyễn Đức Chức Trung tâm LT & BDVH Star – 47 BTX – Đà Lạt

www.Maths.edu.vn
7

79.
4
2
0
sin4x
dx

1 cos x



80.
1
3 2
0
x 1 x dx



81.
2
2 3
0
sin2x(1 sin x) dx



82.
4
4
0
1
dx
cos x




83.
e
1
1 lnx
dx
x


84.
4
0
1
dx
cosx



85.
e
2
1
1 ln x
dx
x


86.
1
5 3 6
0

x (1 x ) dx



87.
6
2
0
cosx
dx
6 5sinx sin x

 

88.
3
4
0
tg x
dx
cos2x


89.
4
0
cos sin
3 sin2
x x
dx

x




90.


2
0
22
sin4cos
2sin

dx
xx
x

91.



5ln
3ln
32
xx
ee
dx
92.



2
0
2
)sin2(
2sin

dx
x
x

93.

3
4
2sin
)ln(


dx
x
tgx
94.


4
0
8
)1(


dxxtg
95.



2
4
2sin1
cossin


dx
x
xx
96.



2
0
cos31
sin2sin

dx
x
xx

97.



2
0
cos1
cos2sin

dx
x
xx
98.


2
0
sin
cos)cos(

xdxxe
x

99.


2
1
11
dx
x
x
100.



e
dx
x
xx
1
lnln31

101.



4
0
2
2sin1
sin21

dx
x
x
102.
1
2
0
1 x dx



103.

1
2
0
1
dx
1 x

104.
1
2
0
1
dx
4 x


105.
1
2
0
1
dx
x x 1
 

106.
1
4 2
0
x

dx
x x 1
 


107.
2
0
1
1 cos sin
dx
x x

 

108.
2
22
2
0
x
dx
1 x


109.
2
2 2
1
x 4 x dx



110.
2
3
2
2
1
dx
x x 1



Nguyễn Đức Chức Trung tâm LT & BDVH Star – 47 BTX – Đà Lạt

www.Maths.edu.vn
8

101.
3
2
2
1
9 3x
dx
x


112.
1

5
0
1
(1 )
x
dx
x




113.
2
2
2
3
1
1
dx
x x 

114.
2
0
cos
7 cos2
x
dx
x





115.
1
4
6
0
1
1
x
dx
x



116.
2
0
cos
1 cos
x
dx
x




117.





0
1
2
2
2
x
x
dx
118.


1
0
311 x
dx

119.



2
1
5
1
dx
x
xx

120.
8
2
3
1
1
dx
x x 


121.
7
3
3 2
0
1
x
dx
x

122.
3
5 2
0
1
x x dx



123.

ln2
x
0
1
dx
e 2


124.
7
3
3
0
1
3 1
x
dx
x




125.
2
2 3
0
1
x x dx



126.


32
5
2
4xx
dx


II. PHƯƠNG PHÁP TÍCH PHÂN TỪNG PHẦN:
Công thức tích phân từng phần :
u( )v'(x) x ( ) ( ) ( ) '( )
b b
b
a
a a
x d u x v x v x u x dx
 
 

Tích phân các hàm số dễ phát hiện u và dv

@ Dạng 1
sin
( )
ax
ax
f x cosax dx
e



 
 
 
 
 



( ) '( )
sin sin
cos
ax ax
u f x du f x dx
ax ax
dv ax dx v cosax dx
e e
 
 
 
   
 

 
   
 
 
   
 

   
   
 


@ Dạng 2:
( )ln( )
f x ax dx




Đặt
ln( )
( )
( )
dx
du
u ax
x
dv f x dx
v f x dx






 








@ Dạng 3:
sin
.
 
 
 

ax
ax
e dx
cosax




Nguyễn Đức Chức Trung tâm LT & BDVH Star – 47 BTX – Đà Lạt

www.Maths.edu.vn
9

Ví dụ 1: tính các tích phân sau
a/
1
2

2
0
( 1)
x
x e
dx
x 

đặt
2
2
( 1)
x
u x e
dx
dv
x








b/
3
8
4 3
2

( 1)
x dx
x


đặt
5
3
4 3
( 1)
u x
x dx
dv
x









c/
1 1 1 1
2 2 2
1 2
2 2 2 2 2 2 2
0 0 0 0
1

(1 ) (1 ) 1 (1 )
dx x x dx x dx
dx I I
x x x x
 
    
   
   

Tính I
1
1
2
0
1
dx
x



bằng phương pháp đổi biến số
Tính I
2
=
1
2
2 2
0
(1 )
x dx

x


bằng phương pháp từng phần : đặt
2 2
(1 )
u x
x
dv dx
x









Bài tập
1.
3
3
1
ln
e
x
dx
x


2.
1
ln
e
x xdx


3.
1
2
0
ln( 1)
x x dx


4.
2
1
ln
e
x xdx


5.
3
3
1
ln
e
x

dx
x

6.
1
ln
e
x xdx


7.
1
2
0
ln( 1)
x x dx


8.
2
1
ln
e
x xdx


9.
2
0
( osx)sinx

x c dx



10.
1
1
( )ln
e
x xdx
x



11.
2
2
1
ln( )
x x dx


12.
3
2
4
tan
x xdx





13.
2
5
1
ln
x
dx
x

14.
2
0
cos
x xdx



15.
1
0
x
xe dx

16.
2
0
cos
x

e xdx



Tính các tích phân sau
1)

1
0
3
. dxex
x
2)


2
0
cos)1(

xdxx
3)


6
0
3sin)2(

xdxx
4)


2
0
2sin.

xdxx

Nguyễn Đức Chức Trung tâm LT & BDVH Star – 47 BTX – Đà Lạt

www.Maths.edu.vn
10

5)

e
xdxx
1
ln 6)


e
dxxx
1
2
.ln).1( 7)

3
1
.ln.4 dxxx 8)



1
0
2
).3ln(. dxxx
9)


2
1
2
.).1( dxex
x
10)


0
.cos. dxxx
11)

2
0
2
.cos.

dxxx 12)


2
0
2

.sin).2(

dxxxx
13)
2
5
1
lnx
dx
x

14)
2
2
0
x cos xdx


15)
1
x
0
e sinxdx

16)
2
0
sin xdx



17)
e
2
1
x ln xdx

18)
3
2
0
x sinx
dx
cos x



19)
2
0
xsinx cos xdx


20)
4
2
0
x(2cos x 1)dx




21)
2
2
1
ln(1 x)
dx
x


22)
1
2 2x
0
(x 1) e dx


23)
e
2
1
(x lnx) dx

24)
2
0
cosx.ln(1 cosx)dx





25)
2
1
ln
( 1)
e
e
x
dx
x 

26)
1
2
0
xtg xdx

27)


1
0
2
)2( dxex
x
28)


1
0

2
)1ln( dxxx
29)

e
dx
x
x
1
ln
30)


2
0
3
sin)cos(

xdxxx 31)


2
0
)1ln()72( dxxx 32)


3
2
2
)ln( dxxx


III. TÍCH PHÂN HÀM HỮU TỶ:
1.



5
3
2
23
12
dx
xx
x
2.


b
a
dx
bxax ))((
1

3.



1
0
3

1
1
dx
x
xx
4.
dx
x
xx



1
0
2
3
1
1

5.


1
0
3
2
)13(
dx
x
x

6.


1
0
22
)3()2(
1
dx
xx

7.



2
1
2008
2008
)1(
1
dx
xx
x
8.




0

1
2
23
23
9962
dx
xx
xxx

9.


3
2
22
4
)1(
dx
x
x
10.



1
0
2
32
)1(
dx

x
x
n
n

11.



2
1
24
2
)23(
3
dx
xxx
x
12.


2
1
4
)1(
1
dx
xx

13.



2
0
2
4
1
dx
x
14.


1
0
4
1
dx
x
x

15. dx
xx


2
0
2
22
1
16.



1
0
32
)1(
dx
x
x

17.


4
2
23
2
1
dx
xxx
18.



3
2
3
2
23
333

dx
xx
xx

19.



2
1
4
2
1
1
dx
x
x
20.


1
0
3
1
1
dx
x

Nguyễn Đức Chức Trung tâm LT & BDVH Star – 47 BTX – Đà Lạt


www.Maths.edu.vn
11

21.



1
0
6
456
1
2
dx
x
xxx
22.



1
0
2
4
1
2
dx
x
x


23.



1
0
6
4
1
1
dx
x
x

24.
1
2
0
4 11
5 6
x
dx
x x

 


25.
1
2

0
1
dx
x x
 

26.



3
2
1
2
dx
x
x

27.
dx
x
x











1
0
3
1
22
28.











0
1
12
12
2
dxx
x
x

29. dxx
x

x










2
0
1
2
13
30. dx
x
xx



1
0
2
3
32

31.
dxx

x
xx













0
1
2
12
1
1
32.
dxx
x
xx













1
0
2
1
1
22

33.


1
0
2
34xx
dx


IV. TÍCH PHÂN HÀM LƯỢNG GIÁC:
1. xdxx
4
2
0
2

cossin


2.

2
0
32
cossin

xdxx
3.
dxxx

2
0
54
cossin

4.


2
0
33
)cos(sin

dxx

5.



2
0
44
)cos(sin2cos

dxxxx 6.


2
0
22
)coscossinsin2(

dxxxxx
7.

2
3
sin
1


dx
x
8.


2

0
441010
)sincoscos(sin

dxxxxx
9.


2
0
cos2

x
dx
10.


2
0
sin2
1

dx
x

11.


2
0

2
3
cos1
sin

dx
x
x
12.

3
6
4
cos.sin


xx
dx

13.


4
0
22
coscossin2sin

xxxx
dx
14.



2
0
cos1
cos

dx
x
x

Nguyễn Đức Chức Trung tâm LT & BDVH Star – 47 BTX – Đà Lạt

www.Maths.edu.vn
12

15.


2
0
cos2
cos

dx
x
x
16.



2
0
sin2
sin

dx
x
x

17.


2
0
3
cos1
cos

dx
x
x
18.


2
0
1cossin
1

dx

xx

19.


2
3
2
)cos1(
cos


x
xdx
20.




2
2
3cos2sin
1cossin


dx
xx
xx

21.


4
0
3

xdxtg 22. dxxg

4
6
3
cot



23.

3
4
4


xdxtg 24.


4
0
1
1

dx

tgx

25.


4
0
)
4
cos(cos


xx
dx
26.



2
0
5cos5sin4
6cos7sin

dx
xx
xx

27.




2
0
sin1 dxx
28.


4
0
13cos3sin2

xx
dx

29.


4
0
4
3
cos1
sin4

dx
x
x
30.




2
0
cossin
2sin2cos1

dx
xx
xx

31.


2
0
cos1
3sin

dx
x
x
32.


2
4
sin2sin


xx

dx

33.

4
0
2
3
cos
sin

dx
x
x
34.


2
0
32
)sin1(2sin

dxxx
35.


0
sincos dxxx
36.



3
4
3
3 3
sin
sinsin


dx
xtgx
xx

37.


2
0
cossin1

xx
dx
38.


2
0
1sin2

x

dx

39.

2
4
53
sincos


xdxx 40.


4
0
2
cos1
4sin

x
xdx

Nguyễn Đức Chức Trung tâm LT & BDVH Star – 47 BTX – Đà Lạt

www.Maths.edu.vn
13

41.



2
0
3sin5

x
dx
2.

6
6
4
cossin


xx
dx

43.


3
6
)
6
sin(sin



xx
dx

4.


3
4
)
4
cos(sin



xx
dx

45.

3
4
6
2
cos
sin


x
xdx
46. dxxtgxtg )
6
(
3

6





47.


3
0
3
)cos(sin
sin4

xx
xdx
48.



0
2
2
)sin2(
2sin

x
x


49.

2
0
3
sin

dxx
50.

2
0
2
cos

xdxx

51.


2
0
12
.2sin

dxex
x
52. dxe
x
x

x



2
0
cos1
sin1


53.


4
6
2cot
4sin3sin


dx
xgtgx
xx
54.


2
0
2
6sin5sin
2sin


xx
xdx

55.

2
1
)cos(ln dxx
56.

3
6
2
cos
)ln(sin


dx
x
x

57. dxxx


2
0
2
cos)12(


58.


0
2
cossin xdxxx
59.

4
0
2

xdxxtg 60.


0
22
sin xdxe
x

61.

2
0
3sin
cossin
2

xdxxe
x

62.


4
0
)1ln(

dxtgx
63.


4
0
2
)cos2(sin

xx
dx
64.



2
0
2
)cos2)(sin1(
cos)sin1(

dx
xx

xx

65.
2
2
sin 2 sin7


x xdx


66.
2
4 4
0
cos (sin cos )


x x x dx


Nguyễn Đức Chức Trung tâm LT & BDVH Star – 47 BTX – Đà Lạt

www.Maths.edu.vn
14

67.
2
3
0

4sin
1 cos

x
dx
x

68.


2
2
3cos.5cos


xdxx
69.


2
2
2sin.7sin


xdxx 70.

4
0
cos
2

sin

xdx
x

71.

4
0
2
sin

xdx


V. TÍCH PHÂN HÀM VÔ TỶ:


b
a
dxxfxR ))(,(
Trong ®ã R(x, f(x)) cã c¸c d¹ng:
+) R(x,
xa
xa


) §Æt x = a cos2t, t ]
2
;0[



+) R(x,
22
xa  ) §Æt x = ta sin hoÆc x = ta cos
+) R(x,
n
dcx
bax


) §Æt t =
n
dcx
bax



+) R(x, f(x)) =

 xxbax
2
)(
1
Víi (

 xx
2
)’ = k(ax+b)
Khi ®ã ®Æt t =


 xx
2
, hoÆc ®Æt t =
b
ax

1

+) R(x,
22
xa 
) §Æt x =
tgta
, t
]
2
;
2
[




+) R(x,
22
ax  ) §Æt x =
x
a
cos

, t }
2
{\];0[



+) R


1 2 i
n n n
x x x
; ; ;
Gäi k = BCNH(n
1
; n
2
; ; n
i
)
§Æt x = t
k

1.


32
5
2
4xx

dx
2.


2
3
2
2
1xx
dx

3.



2
1
2
1
2
5124)32( xxx
dx
4.


2
1
3
1xx
dx


5.


2
1
2
2008dxx
6.


2
1
2
2008x
dx

7.


1
0
22
1 dxxx
8.


1
0
32

)1( dxx

Nguyễn Đức Chức Trung tâm LT & BDVH Star – 47 BTX – Đà Lạt

www.Maths.edu.vn
15

9.



3
1
22
2
1
1
dx
xx
x
10.



2
2
0
1
1
dx

x
x

11.


1
0
32
)1( x
dx
12.


2
2
0
32
)1( x
dx

13.


1
0
2
1 dxx 14.



2
2
0
2
2
1 x
dxx

15.


2
0
2cos7
cos

x
xdx
16.


2
0
2
coscossin

dxxxx
17.



2
0
2
cos2
cos

x
xdx
18.



2
0
cos31
sin2sin

dx
x
xx

19.


7
0
3
2
3
1 x

dxx
20.


3
0
23
10 dxxx

21.


1
0
12x
xdx
22.


1
0
2
3
1xx
dxx

23.


7

2
112x
dx
24.
dxxx


1
0
815
31


25.


2
0
56 3
cossincos1

xdxxx 26.


3ln
0
1
x
e
dx


27.



1
1
2
11 xx
dx
28.


2ln
0
2
1
x
x
e
dxe

29.


1
4
5
2
8412 dxxx

30.


e
dx
x
xx
1
lnln31

31.



3
0
2
35
1
dx
x
xx
32.
dxxxx


4
0
23
2


33.



0
1
3
2
)1( dxxex
x
34.


3ln
2ln
2
1ln
ln
dx
xx
x

35.


3
0
2
2

cos
32
cos
2cos

dx
x
tgx
x
x
36.


2ln
0
3
)1(
x
x
e
dxe

37.


3
0
2cos2
cos


x
xdx
38.


2
0
2
cos1
cos

x
xdx

39.
dx
x
x



7
0
3
3
2
40.


a

dxax
2
0
22

Nguyn c Chc Trung tõm LT & BDVH Star 47 BTX Lt

www.Maths.edu.vn
16


VI. MT S TCH PHN C BIT:
Bài toán mở đầu: Hàm số f(x) liên tục trên [-a; a], khi đó:



aa
a
dxxfxfdxxf
0
)]()([)(

Ví dụ: +) Cho f(x) liên tục trên [-
2
3
;
2
3



] thỏa mãn f(x) + f(-x) = x2cos22 ,
Tính:


2
3
2
3
)(


dxxf

+) Tính




1
1
2
4
1
sin
dx
x
xx

Bài toán 1: Hàm số y = f(x) liên tục và lẻ trên [-a, a], khi đó:



a
a
dxxf )(
= 0.
Ví dụ: Tính:



1
1
2
)1ln( dxxx



2
2
2
)1ln(cos


dxxxx
Bài toán 2: Hàm số y = f(x) liên tục và chẵn trên [-a, a], khi đó:


a
a
dxxf )(
= 2


a
dxxf
0
)(

Ví dụ: Tính



1
1
24
1xx
dxx

2
2
2
cos
4 sin




x x
dx
x




Bài toán 3: Cho hàm số y = f(x) liên tục, chẵn trên [-a, a], khi đó:




aa
a
x
dxxfdx
b
xf
0
)(
1
)(

(1

b>0,

a)
Ví dụ: Tính:




3
3
2

21
1
dx
x
x




2
2
1
5cos3sinsin


dx
e
xxx
x

Bài toán 4: Nếu y = f(x) liên tục trên [0;
2

], thì


2
0
2
0

)(cos)(sin

dxxfxf
Ví dụ: Tính


2
0
20092009
2009
cossin
sin

dx
xx
x



2
0
cossin
sin

dx
xx
x

Bài toán 5: Cho f(x) xác định trên [-1; 1], khi đó:





00
)(sin
2
)(sin dxxfdxxxf

Ví dụ: Tính



0
sin1
dx
x
x




0
cos2
sin
dx
x
xx

Bài toán 6:



b
a
b
a
dxxfdxxbaf )()(





bb
dxxfdxxbf
00
)()(

Nguyễn Đức Chức Trung tâm LT & BDVH Star – 47 BTX – Đà Lạt

www.Maths.edu.vn
17

VÝ dô: TÝnh



0
2
cos1
sin
dx

x
xx



4
0
)1ln(4sin

dxtgxx

Bµi to¸n 7: NÕu f(x) liªn tôc trªn R vµ tuÇn hoµn víi chu k× T th×:



 TTa
a
dxxfdxxf
0
)()(





TnT
dxxfndxxf
00
)()(


VÝ dô: TÝnh



2008
0
2cos1 dxx

C¸c bµi tËp ¸p dông:
1.




1
1
2
21
1
dx
x
x
2.



4
4
4
357

cos
1


dx
x
xxxx

3.



1
1
2
)1)(1( xe
dx
x
4.




2
2
2
sin4
cos



dx
x
xx

5.




2
1
2
1
)
1
1
ln(2cos dx
x
x
x 6.
dxnx)xsin(sin
2
0




7.




2
2
5
cos1
sin


dx
x
x
8. 1
)1(1
cot
1
2
1
2





ga
e
tga
e
xx
dx
x

xdx
(tga>0)
VII. TÍCH PHÂN HÀM GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI:
1.



3
3
2
1dxx
2.


2
0
2
34 dxxx

3.


1
0
dxmxx
4.


2
2

sin


dxx
5.





dxxsin1
6.


3
6
22
2cot


dxxgxtg
7.

4
3
4
2sin


dxx 8.




2
0
cos1 dxx

9.



5
2
)22( dxxx 10.


3
0
42 dx
x

11.



3
2
3
coscoscos



dxxxx 12. 2)
4
2
1
x 3x 2dx

 


Nguyn c Chc Trung tõm LT & BDVH Star 47 BTX Lt

www.Maths.edu.vn
18

13.
5
3
( x 2 x 2)dx



14.
2
2
2
1
2
1
x 2dx

x



15.
3
x
0
2 4dx


16.
0
1 cos2xdx




17.
2
0
1 sinxdx



18. dxxx


2
0

2


VIII. NG DNG CA TCH PHN:
TNH DIN TCH HèNH PHNG
Vớ d 1 : Tớnh din tớch hỡnh phng gii hn bi
a/ th hm s y = x + x
-1
, trc honh , ng thng x = -2 v ng thng x = 1
b/ th hm s y = e
x
+1 , trc honh , ng thng x = 0 v ng thng x = 1
c/ th hm s y = x
3
- 4x , trc honh , ng thng x = -2 v ng thng x = 4
d/ th hm s y = sinx , trc honh , trc tung v ng thng x = 2


Vớ d 2 : Tớnh din tớch hỡnh phng gii hn bi
a/ th hm s y = x + x
-1
, trc honh , ng thng x = -2 v ng thng x = 1
b/ th hm s y = e
x
+1 , trc honh , ng thng x = 0 v ng thng x = 1
c/ th hm s y = x
3
- 4x , trc honh , ng thng x = -2 v ng thng x = 4
d/ th hm s y = sinx , trc honh , trc tung v ng thng x = 2



Bài 1: Cho (p) : y = x
2
+ 1 và đờng thẳng (d): y = mx + 2. Tìm m để diện tích hình phẳng
giới hạn bởi hai đờng trên có diện tích nhỏ nhẩt
Bài 2: Cho y = x
4
- 4x
2
+m (c) Tìm m để hình phẳng giới hạn bởi (c) và 0x có diện tích ở phía
trên 0x và phía dới 0x bằng nhau
Bài 3: Xác định tham số m sao cho y = mx chia hình phẳng giới hạn bởi









0
1
3
y
xo
xx
y
Có hai phần diện tích bằng nhau
Bài 4: (p): y

2
=2x chia hình phẳng giới bởi x
2
+y
2
= 8 thành hai phần.Tính diện tích mỗi phần
Bài 5: Cho a > 0 Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi













4
2
4
22
1
1
32
a
axa
y

a
aaxx
y
Tìm a để diện tích
lớn nhất
Bài 6: Tớnh din tớch ca cỏc hỡnh phng sau:
1) (H
1
):
2
2
x
y 4
4
x
y
4 2









2) (H
2
) :
2

y x 4x 3
y x 3







3) (H
3
):
3x 1
y
x 1
y 0
x 0














4) (H
4
):
2
2
y x
x y







5) (H
5
):
2
y x
y 2 x






6) (H
6
):
2

y x 5 0
x y 3 0






Nguyễn Đức Chức Trung tâm LT & BDVH Star – 47 BTX – Đà Lạt

www.Maths.edu.vn
19

7) (H
7
):
lnx
y
2 x
y 0
x e
x 1














8) (H
8
) :
2
2
y x 2x
y x 4x

 


  


9) (H
9
):
2
3 3
y x x
2 2
y x

  







10) (H
10
):
2
y 2y x 0
x y 0

  

 

11)







)(
2:)(
:)(
Ox
xyd
xyC

12)








1:)(
2:)(
:)(
x
yd
eyC
x

13)





1
12
2
xy
xy
14)








03
4
2
2
yx
xy
15)








0
02
y
yx
xy

16











2
2
1
1
2
x
y
x
y
17





3,0,
2
2
yyxy
xy
18)








ex
e
x
yxy
,
1
0,ln

19.









3
;
6
cos
1
;

sin
1
22

xx
x
y
x
y
20): y = 4x – x
2
; (p) vµ tiÕp tuyÕn cña (p) ®i qua M(5/6,6)
21)








114
42
54
2
xy
xy
xxy
22)









153
34
56
2
2
xy
xxy
xxy
23)













ex

y
x
y
xy
0
1

24)





5//
/1/
2
xy
xy
25)







xy
xy
2
3

26)





0
2//3
2
y
xxy

27)





xy
xy
4
2
2
28)









1
54
22
2
2
y
xxy
xxy
29)







7
/1/
2
2
xy
xy

30)









1;2
0
3
xx
y
xy
31)









xx
y
xxy
;0
3
cos2sin
32)








0
2
3
y
x
xy

33)





2
2
2
xy
xxy
34)









4;0
63
22
2
2
xx
xxy
xxy
35)





6
/65/
2
y
xxy

36)









2
12
2
2
2
y
xxy
xy
37)





2
/23/
2
y
xxy

Nguyn c Chc Trung tõm LT & BDVH Star 47 BTX Lt

www.Maths.edu.vn
20

38)






1
/65/
2
xy
xxy
39)







2
2
/23/
xy
xxy
40)





3
/34/
2
y
xxy


41)









1x
ey
ey
x

42)








1;0
62
2
xx
xx

x
y
43)






//
/sin/
xy
xy

44)








8
44
2
2
2
y
xxy

xy
45)








0
0122
2
2
y
yx
xy
46)




0
)(
2222
a
xaxy

47)






yx
xy

sin
)1(
2
48)





2
/1/
2
x
xy
49)





2
/1/
2

x
yx
32)








0
sin
)1(
2
x
xy
yx
33)









24
4

4
2
2
x
y
x
y
34)














0;
1
2
1
;0
4
y
x

x
y
x
x

35)









xyx
y
y
x
3;0
0
5
2
36)








16
6
22
2
yx
xy
37)












x
y
x
y
xy
27
27
2
2
38)








xy
xy
4
)4(
2
32
39)










10,
10
1
0
/log/
xx

y
xy

40)







2
2
xay
yax
(a>0) 41)









x
xxy
xy
0
sin

2
42)







22
2
)1(827
2
xy
xy
43) x
2
/25+y
2
/9 = 1 và hai tiếp
tuyến đi qua A(0;15/4)
44) Cho (p): y = x
2
và điểm A(2;5) đờng thẳng (d) đi qua A có hệ số góc k .Xác định k để
diện tích hình phẳng giới hạn bởi (p) và (d) nhỏ nhất
45)






0
342
23
y
xxxy


TNH TH TCH VT TH TRềN XOAY
Cụng thc:






a
b
0

y
)(:)( xfyC

b
a
x

bx

x

y
O
b
a
x
y
0

x
O
)(:)( yfxC

by

a
y

Nguyễn Đức Chức Trung tâm LT & BDVH Star – 47 BTX – Đà Lạt

www.Maths.edu.vn
21






 
dxxfV
b

a
2
)(




 
dyyfV
b
a
2
)(





Bài 1: Cho miền D giới hạn bởi hai đường : x
2
+ x - 5 = 0 ; x + y - 3 = 0
Tính thể tích khối tròn xoay được tạo nên do D quay quanh trục Ox
Bài 2: Cho miền D giới hạn bởi các đường :
y x;y 2 x;y 0
   

Tính thể tích khối tròn xoay được tạo nên do D quay quanh trục Oy
Bài 3: Cho miền D giới hạn bởi hai đường :
2
y (x 2)

 
và y = 4
Tính thể tích khối tròn xoay được tạo nên do D quay quanh:
a) Trục Ox
b) Trục Oy
Bài 4: Cho miền D giới hạn bởi hai đường :
2 2
4 ; 2
y x y x
   
.
Tính thể tích khối tròn xoay được tạo nên do D quay quanh trục Ox
Bài 5: Cho miền D giới hạn bởi các đường :
2
2
1
;
1 2
x
y y
x
 


Tính thể tích khối tròn xoay được tạo nên do D quay quanh trục Ox
Bài 6: Cho miền D giới hạn bởi các đường y = 2x
2
và y = 2x + 4
Tính thể tích khối tròn xoay được tạo nên do D quay quanh trục Ox
Bài 7: Cho miền D giới hạn bởi các đường y = y

2
= 4x và y = x
Tính thể tích khối tròn xoay được tạo nên do D quay quanh trục Ox
Bài 8: Cho miền D giới hạn bởi các đường y =
22
1
.
x
ex ; y = 0 ; x= 1 ; x = 2
Tính thể tích khối tròn xoay được tạo nên do D quay quanh trục Ox
Bài 9: Cho miền D giới hạn bởi các đường y = xlnx ; y = 0 ; x = 1 ; x = e
Tính thể tích khối tròn xoay được tạo nên do D quay quanh trục Ox
Bài10: Cho miền D giới hạn bởi các đường y = x )1ln(
3
x ; y = 0 ; x = 1
Tính thể tích khối tròn xoay được tạo nên do D quay quanh trục Ox
1)





4
)2(
2
y
xy
quay quanh trôc a) 0x; b) 0y
2)






4
4,
22
y
xyxy
quay quanh trôc a) 0x; b) 0y
3)








1,0,0
1
1
2
xxy
x
y
quay quanh trôc a) 0x; b) 0y
4)






0
2
2
y
xxy
quay quanh trôc a) 0x; b) 0y
Nguyễn Đức Chức Trung tâm LT & BDVH Star – 47 BTX – Đà Lạt

www.Maths.edu.vn
22

5)








exx
y
xxy
;1
0
ln.
quay quanh trôc a) 0x;

6) (D)








1
103
)0(
2
y
xy
xxy
quay quanh trôc a) 0x; ( H) n»m ngoµi y = x
2
7)







xy
xy
2
quay quanh trôc a) 0x;

8) MiÒn trong h×nh trßn (x - 4)
2
+ y
2
= 1 quay quanh trôc a) 0x; b) 0y
9) MiÒn trong (E): 1
4
9
22

yx
quay quanh trôc a) 0x; b) 0y
10)








10;,1
0
xx
y
xey
Ï
quay quanh trôc 0x;
11)













xx
y
xxy
;
2
0
sincos
44
quay quanh trôc 0x;
12)





xy
xy
310
2

quay quanh trôc 0x;
13) H×nh trßn t©m I(2;0) b¸n kÝnh R = 1 quay quanh trôc a) 0x; b) 0y
14)










2;0
4
4
xx
x
y
quay quanh trôc 0x;
15)








0;0

2
1
yx
y
xy
quay quanh trôc a) 0x; b) 0y


×