Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

THỦNG Ổ LOÉT DẠ DÀY - TÁ TRÀNG pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (311.77 KB, 13 trang )



THỦNG Ổ LOÉT
THỦNG Ổ LOÉT
DẠ DÀY - TÁ TRÀNG
DẠ DÀY - TÁ TRÀNG
I. ĐẠI C
I. ĐẠI C
ƯƠ
ƯƠ
NG
NG
- Cấp cứu ngoại.
- Cấp cứu ngoại.
- Triệu chứng khá
- Triệu chứng khá
đ
đ
iển hình
iển hình
- Nam nhiều h
- Nam nhiều h
ơ
ơ
n nữ giới
n nữ giới
- Tuổi: 35 - 65 gặp nhiều từ 20 tuổi
- Tuổi: 35 - 65 gặp nhiều từ 20 tuổi
đ
đ
ến 40 tuổi


ến 40 tuổi
- Hậu quả là viêm phúc mạc.
- Hậu quả là viêm phúc mạc.
II. GIẢI PHẪU BỆNH LÝ
II. GIẢI PHẪU BỆNH LÝ


1. Lỗ thủng:
1. Lỗ thủng:
-Thủng do loét: vị trí,
-Thủng do loét: vị trí,
số lỗ thủng
số lỗ thủng
- Ung th
- Ung th
ư
ư
dạ dày
dạ dày
thủng bờ nham nhở và
thủng bờ nham nhở và
mủn.
mủn.
- Thủng ổ loét miệng
- Thủng ổ loét miệng
nối .
nối .
II. GIẢI PHẪU BỆNH LÝ
II. GIẢI PHẪU BỆNH LÝ



2. Tình trạng ổ bụng:
2. Tình trạng ổ bụng:


- Bụng sạch, bẩn .
- Bụng sạch, bẩn .


- H
- H
ơ
ơ
i và n
i và n
ư
ư
ớc trong ổ bụng.
ớc trong ổ bụng.


-Hẹp môn vị bị thủng
-Hẹp môn vị bị thủng


-Thủng có baryte trong ổ bụng
-Thủng có baryte trong ổ bụng
III. TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG
III. TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG



A-Lâm sàng
A-Lâm sàng
1. C
1. C
ơ
ơ
n
n
ă
ă
ng
ng
- Đau:
- Đau:
đ
đ
ột ngột, dữ dội vùng th
ột ngột, dữ dội vùng th
ư
ư
ợng vị.
ợng vị.
- Nôn: bệnh nhân có thể có nôn hoặc buồn nôn
- Nôn: bệnh nhân có thể có nôn hoặc buồn nôn
- Bí trung
- Bí trung
đ
đ
ại tiện: dấu hiệu muộn.

ại tiện: dấu hiệu muộn.
III. TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG
III. TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG


2. Thực thể:
2. Thực thể:
- Nhìn:, bụng nằm im
- Nhìn:, bụng nằm im
Sờ nắn thành bụng thấy thành bụng co cứng.
Sờ nắn thành bụng thấy thành bụng co cứng.
gõ bụng thấy mất vùng
gõ bụng thấy mất vùng
đ
đ
ục tr
ục tr
ư
ư
ớc gan
ớc gan
- Khám trực tràng âm
- Khám trực tràng âm
đ
đ
ạo
ạo
III. TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG
III. TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG



3. Toàn thân:
3. Toàn thân:
dấu sốc thoáng qua.
dấu sốc thoáng qua.
đ
đ
au mặt mày xanh xám, nhợt
au mặt mày xanh xám, nhợt
nhạt lo âu
nhạt lo âu
muộn tình trạng nhiễm trùng, nhiễm
muộn tình trạng nhiễm trùng, nhiễm
đ
đ
ộc.
ộc.
B. Cận lâm sàng
B. Cận lâm sàng


- X quang tìm liềm
- X quang tìm liềm
h
h
ơ
ơ
i.
i.



-Xét nghiệm máu và
-Xét nghiệm máu và
đ
đ
iện giải.
iện giải.
IV. CHẨN
IV. CHẨN
Đ
Đ
OÁN
OÁN
1. Chẩn
1. Chẩn
đ
đ
oán xác
oán xác
đ
đ
ịnh
ịnh


Tiền sử loét dạ dày - tá tràng,
Tiền sử loét dạ dày - tá tràng,


Đau bụng

Đau bụng
đ
đ
ột ngột, dữ dội,
ột ngột, dữ dội,


Bụng co cứng toàn bộ
Bụng co cứng toàn bộ


X quang có liềm h
X quang có liềm h
ơ
ơ
i
i
2. CHẨN
2. CHẨN
Đ
Đ
OÁN PHÂN BIỆT
OÁN PHÂN BIỆT
-
-
Viêm phúc mạc ruột thừa.
Viêm phúc mạc ruột thừa.
- Viêm phúc mạc mật:
- Viêm phúc mạc mật:
- Viêm tụy cấp:

- Viêm tụy cấp:
- Thủng n
- Thủng n
ơ
ơ
i khác của ống tiêu hóa nh
i khác của ống tiêu hóa nh
ư
ư
thủng hỗng
thủng hỗng
tràng
tràng
- Tắc ruột.
- Tắc ruột.
- Một số bệnh khác.
- Một số bệnh khác.
V. ĐIỀU TRỊ
V. ĐIỀU TRỊ


Ph¶i ®iÒu trÞ ngo¹i khoa
Ph¶i ®iÒu trÞ ngo¹i khoa
a. §iÒu trÞ néi:
a. §iÒu trÞ néi:
Ph ¬ng ph¸p hót liªn tôc cña Taylor
Ph ¬ng ph¸p hót liªn tôc cña Taylor


V. ĐIỀU TRỊ

V. ĐIỀU TRỊ
b.Điều trị ngoại khoa:
b.Điều trị ngoại khoa:
1. Th
1. Th
ă
ă
m dò:
m dò:


đ
đ
ánh giá tình trạng ổ bụng dịch, thức
ánh giá tình trạng ổ bụng dịch, thức
ă
ă
n, giả mạc nhiều hay ít, bẩn hay sạch.
n, giả mạc nhiều hay ít, bẩn hay sạch.
Đánh giá tổn th
Đánh giá tổn th
ươ
ươ
ng: tìm lỗ thủng, lỗ thủng to hay
ng: tìm lỗ thủng, lỗ thủng to hay
nhỏ, cứng hay mền, mủn, phù nề
nhỏ, cứng hay mền, mủn, phù nề
V. ĐIỀU TRỊ
V. ĐIỀU TRỊ



2. Xử trí tổn th
2. Xử trí tổn th
ươ
ươ
ng
ng
- Khâu lỗ thủng
- Khâu lỗ thủng
đơ
đơ
n thuần, phẫu thuật tạo hình
n thuần, phẫu thuật tạo hình
môn vị hoặc vị - tràng.
môn vị hoặc vị - tràng.
- Khâu lỗ thủng và cắt dây X, nối vị - tràng
- Khâu lỗ thủng và cắt dây X, nối vị - tràng
khi ổ bụng còn t
khi ổ bụng còn t
ươ
ươ
ng
ng
đ
đ
ối sạch.
ối sạch.
- Cắt
- Cắt
đ

đ
oạn dạ dày.
oạn dạ dày.
- Ph
- Ph
ươ
ươ
ng pháp Newmann
ng pháp Newmann

×