Chương 2
Bộ khuếch đại transistor ở tần số cao
•
Ở tần số thấp mạch khuếch đại có đáp ứng phụ
thuộc tụ ghép và bypass. Ở tần số cao đáp ứng tần
số bị giới hạn do các điện dung bên trong của BJT,
FET
Mạch tương đương hình PI của BJT
Mạch tương đương hình PI của BJT
Tần số cắt (cut off frequency)
Tần số cắt β là tần số cắt 3dB của độ lợi dòng ngắn mạch ngõ ra
Giới hạn tần số cao f
T
: là tần số mà tại đó độ lợi dòng mạch CE bằng 1
Mô hình CB ở tần số cao
Mô hình PI với nguồn áp:
Ta tham khảo datasheet của BJT C1815
datasheet của BJT C1815
Phân tích
mạch khuếch đại BJT ở tần số cao
•
Đặc tính Transistor ở tần số cao
•
Ở dải tần số cao, đáp ứng tần số của
transistor bị giới hạn do các điện dung
kí sinh giữa các lớp tiếp giáp PN.
•
Thông thường các C
b’e
có giá trị vài trăm
÷ vài chục pF, với BJT cao tần C
b’e
khoảng vài chục pF.
•
C
b’e
, C
b’c
, quyết định tần số giới hạn trên trong
đáp ứng cao tần. C
b’c
có giá trị vài chục ÷ vài
pF, với BJT cao tần C
b’c
< 1 pF
•
Tần số cắt trên
•
Tần số giới hạn trên của BJT f
T
= βf
β
•
Các thông số được cung cấp của nhà sản
xuất cho BJT cao tần
Phân tích
mạch khuếch đại BJT ở tần số cao
2.2.2 Phương pháp khảo sát
•
Dạng mạch tổng quát
Giá trị các tụ ghép thường được chọn
Mạch tương đương AC
•
Sơ đồ tương đương Miller
Lưu ý: R và C chỉ dùng để tính trở kháng ngõ ra
Hàm truyền
Với
Tần số cắt trên của mạch là
Đáp tuyến tần số
2.2.3 Ví dụ: Xác định đáp ứng tần số cao của
mạch sau
Mạch tương đương DC :
Transistor C1815 có β = 300
=12-5,8(1+0.22)=5V>0 (Transsistor làm việc ở chế độ KĐ)
Mạch tương đương tần số cao:
Độ lợi dòng điện:
Biểu đồ bode: