1
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐÁP ÁN
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHÓA II (2008-2011)
NGHỀ: CÔNG NGHỆ Ô TÔ
MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ
Mã đề thi: DA OTO-LT11
Câu
Nội dung
Điểm
I. Phần bắt buộc
1
Điền chú thích và trình bày nguyên lý làm việc của động cơ xăng 4 kỳ một xilanh
(không tăng áp).
3
1. Trục khuỷu
2. Tay biên
3. Piston
4. Xi lanh
5. Cửa nạp
6. Xupáp nạp
7. Bugi
8. Xupáp xả
9. Cửa xả
10. Các te
1,0
* Nguyên lý làm việc động cơ xăng 4 kỳ, 1 xi lanh
Một chu trình làm việc của động cơ trải qua 4 kỳ (hút, nén, nổ, xả) tương ứng
với 4 hành trình dịch chuyển của piston hay 2 vòng quay trục khuỷu:
- Kỳ hút
+Xupáp hút: Mở
+ Xupáp xả: Đóng
+ Trục khuỷu quay: Từ 0 ÷180
0
+ Piston dịch chuyển: Từ ĐCT → ĐCD
Hỗn hợp đốt (xăng và không khí sạch) được hút vào xy lanh qua supáp nạp
do áp suất buồng đốt nhỏ hơn áp suất không khí.
0,5
- Kỳ nén
+ Xupáp hút: Đóng
+ Xupáp xả: Đóng
+ Piston dịch chuyển: Từ ĐCD → ĐCT
+ Trục khuỷu quay: Từ 180
0
÷ 360
0
Hỗn hợp đốt được nén lại trong buồng đốt.
0,5
- Kỳ nổ
Khi piston gần đến điểm chết trên cách điểm chết trên một khoảng tương ứng
với một góc quay
s
(góc đánh lửa sớm) của trục khuỷu thì bugi bật tia lửa điện đốt
cháy hỗn hợp.
+ Xupáp hút: Đóng
+ Xupáp xả: Đóng
+ Piston dịch chuyển: Từ ĐCT → ĐCD
+ Trục khuỷu quay: Từ 360
0
÷ 540
0
0,5
- Kỳ xả
+ Piston: ĐCD → ĐCT
+ Trục khuỷu: 540
0
÷ 720
0
+ Xupáp hút: Đóng
0,5
2
+ Xupáp xả: Mở
Sản phẩm cháy được xả ra ngoài qua Xupáp xả
2
Điền chú thích và trình bày hoạt động của ly hợp một đĩa ma sát (theo sơ đồ)
2
Sơ đồ nguyên lý của ly hợp ma sát khô 1 đĩa
dẫn động bằng cơ khí
1- Bánh đà; 2- Đĩa ma sát;3-
Đĩa ép; 4- Lò xo ép; 5- Vỏ ly
hợp; 6- Bi tỳ (bi T); 7- Bàn đạp;
8- Lò xo hồi vị bàn đạp; 9- Đòn
kéo; 10- Càng mở;11 - đòn
mở;12 - bộ giảm chấn. 13- Bi
đỡ trục ly hợp. 14. Trục ly hợp
1,0
* Nguyên lý hoạt động
+ Đóng ly hợp: Dưới tác dụng của lò xo ép (4) (3) (2) (1). (1), (2), (3)
tạo thành khối cứng nên mô men được truyền theo 2 đường:
- Đường thứ nhất từ (1) 2 (13)
- Đường thứ 2 từ (1) (5) (3) (2) (13)
+Mở ly hợp: Tác dụng lực vào (7) (9) (10) (6) (11) (3) dịch chuyển
sang phải nén (4) làm thôi ép (2) vào (1) mô men không truyền từ (1) sang (13)
tách động cơ khỏi hệ thống truyền lực.
1,0
3
Điền chú thích và trình bày hoạt động của hệ thống đèn cốt- pha loại có rơle điều
khiển (theo hình vẽ)
2
1. Ắc qui
2. Dây điện
3. Rơ le
4. Cầu chì
5. Đèn cốt – pha
6. Giắc nối(cầu nối)
7. Đèn báo pha
8. Công tắc tổ hợp
1,0
* Hoạt động:
+ Khi bật công tắc chung nấc 2:
- Công tắc cốt - pha ở nấc cốt:
Dòng điều khiển đi như sau: (+) ắc qui cực 1 (rơle)W cực 2 a H-E mát.
Dòng tải: (+) ắc qui cực 3(rơle) 5 cầu chì dây tóc cốt cầu nối bL- 0
1,0
13
14
3
mát âm ắc qui (đèn cốt sáng)
- Công tắc cốt- pha ở nấc pha:
Dòng tải đèn pha: (+) ắc qui cực 3 (rơ le) 5 cầu chì dây tóc phacầu nối
cH- I mát âm ắc qui (đèn pha sáng)
Đèn báo pha :(+) ắc qui cực 3 (rơ le) 5 cầu chì báo pha dây tóc đèn báo pha
7 cầu nối CH- I mát âm ắc qui (đèn báo pha sáng)
- Công tắc cốt - pha ở nấc nháy pha (công tắc chung tùy ý):
Dòng điều khiển: (+) ắc qui cực 1(rơ le)W cực 2 A S-F-L mát.
Dòng tải (tương tự nấc pha)
Dòng tải: (+) ắc qui cực 3 (rơ le) 5 cầu chì dây tóc pha cầu nối CF- L
mát âm ắc qui (đèn pha sáng)
Đèn báo pha: (+) ắc qui cực 3 (rơ le) 5 cầu chì báo pha dây tóc đèn báo pha 7
cầu nối CF- L mát âm ắc qui (đèn báo pha sáng)
Cộng I
7
II. Phần tự chọn, do trường biên soạn
1
2
…
Cộng II
3
Tổng cộng (I+II)
10
………………………….………………, Ngày…………………… ………tháng……………….……năm 2011