Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

đáp án đề thi lý thuyết khóa 2 - công nghệ ôtô - mã đề thi oto - lt (38)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (274.65 KB, 3 trang )


1
CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

ĐÁP ÁN
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHÓA II (2008-2011)
NGHỀ: CÔNG NGHỆ Ô TÔ
MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ
Mã đề thi: DA OTO-LT38

Câu
Nội dung
Điểm
I. Phần bắt buộc
1
Điền chú thích, giải thích nhiệm vụ của các bộ phận và trình bày nguyên lý hoạt
động của
hệ thống cung cấp nhiên liệu Diesel (theo hình vẽ).
* Sơ đồ nguyên lý:
1. Thùng nhiên liệu
2. Lọc thô
3. Bơm chuyển nhiên
liệu (bơm thấp áp)
4. Bơm cao áp
5. Lọc tinh nhiên liệu
6. Đường ống cao áp
7. Vòi phun




* Nguyên lý làm việc của hệ thống:
- Khi động cơ làm việc → bơm thấp áp (3) hoạt động → nhiên liệu từ thùng
(1) → bình lọc thô (2) → bình lọc tinh (5) và lọc sạch các cặn bẩn → bơm cao áp
(4) → nhiên liệu được nén với áp suất cao → ống dẫn cao áp (6) → vòi phun (7)
→ phun nhiên liệu tơi sương vào không khí đã được nén trong xylanh.
- Nhiên liệu thừa:
+ Từ vòi phun (7) → ống dẫn → thùng (1).
+ Từ bơm cao áp (4) → đường dẫn nhiên → thùng.
- Không khí → bình lọc→ qua ống hút → xylanh. Khí đã cháy→ ống xả, ống
giảm âm→ ra ngoài.












3


1,5
















1,5






2
2
Điền chú thích và trình bày nguyên lý hoạt động của hệ thống phanh thủy lực
(theo hình vẽ).
1- Bàn đạp
2- Xilanh chính
3- Đường ống
4- Xilanh phanh bánh xe
5- Guốc phanh
6- Tang trống
7- Lò xo hồi vị guốc phanh


Nguyên lý làm việc
+ Khi phanh (tác dụng lực vào bàn đạp) 1 2 3 4 5 6 tạo ra lực ma sát
giữa 5 và 6 làm xe phanh lại.
+ Khi thôi phanh (thôi tác dụng lực vào bàn đạp) 7 kéo 5 tách khỏi 6, dầu từ 4 3
2

2


1











1


3
Điền chú thích và trình bày nguyên lý hoạt động của mạch điện đèn pha – cốt
(theo hình vẽ)

1. Ắc qui
2. Dây điện

3. Rơ le
4. Cầu chì
5. Đèn cốt – pha
6. Giắc nối(cầu nối)
7. Đèn báo pha
8. Công tắc tổ hợp


* Hoạt động:
+ Khi bật công tắc chung nấc 2:
- Công tắc cốt - pha ở nấc cốt:
Dòng điều khiển đi như sau: (+) ắc qui  cực 1 (rơle)W  cực 2  a  H-E
mát.
Dòng tải: (+) ắc qui  cực 3(rơle) 5  cầu chì  dây tóc cốt  cầu nối 
bL- 0  mát âm ắc qui (đèn cốt sáng)
- Công tắc cốt- pha ở nấc pha:
Dòng tải đèn pha: (+) ắc qui  cực 3 (rơ le) 5  cầu chì  dây tóc phacầu
nối  cH- I  mát âm ắc qui (đèn pha sáng)
Đèn báo pha :(+) ắc qui  cực 3 (rơ le) 5  cầu chì báo pha  dây tóc đèn
báo pha 7 cầu nối  CH- I  mát âm ắc qui (đèn báo pha sáng)
- Công tắc cốt - pha ở nấc nháy pha (công tắc chung tùy ý):
Dòng điều khiển: (+) ắc qui  cực 1(rơ le)W  cực 2 A  S-F-L mát.
Dòng tải (tương tự nấc pha)
Dòng tải: (+) ắc qui  cực 3 (rơ le) 5  cầu chì  dây tóc pha  cầu nối  CF-
2


0,5














1,5




3
L  mát  âm ắc qui (đèn pha sáng)
Đèn báo pha: (+) ắc qui  cực 3 (rơ le) 5  cầu chì báo pha  dây tóc đèn báo
pha 7 cầu nối  CF- L  mát âm ắc qui (đèn báo pha sáng)


Cộng I
7
II. Phần tự chọn, do trường biên soạn
1


2







Cộng II
3

Tổng cộng (I+II)
10


………………………….………………, Ngày…………………… ………tháng……………….……năm 2011


×