Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

THI TRẮC NGHIỆM MÔN Kỹ thuật số pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (723.67 KB, 34 trang )

I. Mức độ I
Câu 1 Đổi số thập phân 1024 thành số nhị phân:
A) 10 0000 0000
B) 100 0000 0000
C) 100 0000 0001
D) 100 0000 1000
Đáp án
Câu 2 Đổi số nhị phân sau sang dạng bát phân: 1111 0100 1110
A) 7516
B) 7515
C) 7517
D) 7514
Đáp án
Câu 3 Đổi số nhị phân sau sang dạng thập lục phân: 1010 1111 0100 1110
A) BF4E
B) AF4E
C) BE4F
D) AE4F
Đáp án
Câu 4
Đổi số nhị phân sau sang dạng bát phân và thập lục phân tương ứng:
1011 0101 0110
A) 5526 và C56
B) 5536 và B56
C) 5526 và D56
D) 5526 và B56
Đáp án
Câu 5 Đổi số bát phân sau sang dạng nhị phân: 5731
A) 110 111 011 001
B) 101 111 011 010
C) 101 111 011 001


D) 101 110 011 001
Đáp án
Câu 6 Đổi số thập lục phân sau sang dạng nhị phân: CB7E
A) 1100 1011 0111 1110
B) 1100 1111 0111 1110
C) 1100 1011 0111 1111
D) 1101 1011 0111 1110
Đáp án
Câu 7 Đổi số nhị phân sau sang dạng bù 1 tương ứng: 1011 0101 0110
A) 0101 1010 1001
B) 1100 1010 1001
C) 0100 1010 1001
D) 0100 1011 1001
Đáp án
Câu 8 Đổi số nhị phân sau sang dạng bù 1 tương ứng: 1011 1100 0111
A) 0100 0011 1000
B) 0101 0011 1011
C) 0100 1011 1101
D) 0101 0111 1011
Đáp án
Câu 9 Thực hiện phép cộng hai số nhị phân sau: 01112 + 01012
A) 1100
B) 0111
C) 0110
D) 1111
Đáp án
Câu 10 Thực hiện phép cộng hai số sau: 67516 + 77316
A) DE816
B) DF816
C) DE716

D) CE816
Đáp án
Câu 11 Đổi số nhị phân sau sang dạng bù 2 tương ứng: 1011 0101 0110
A) 0100 1010 1010
B) 1100 1010 1001
C) 0100 1010 1001
D) 0100 1011 1001
Đáp án
Câu 12
A⊕ B =
A)
+ B
B)
A + B
C)
A B+
D)
A +
Đáp án
Câu 13
=
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 14
A⊕1 =
A) 1
B) A

C) 0
D)
Đáp án
Câu 15
A⊕0 =
A) 0
B) A
C) 1
D)
Đáp án
Câu 16
A ⊕ A =
A) 0
B) A
C) 1
D)
Đáp án
Câu 17
A) 0
B) A
C) 1
D)
Đáp án
Câu 18
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 19

A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 20
A) 1
B) 0
C) A
D) B
Đáp án
Câu 21 A + AB =
A) A
B) 0
C) 1
D) B
Đáp án
Câu 22
A) AB
B) B
C) A
D) A+B
Đáp án
Câu 23
A) A
B) 1
C)
D)
Đáp án A
Câu 24

A) đều bằng A+B
B) đều bằng A
C) đều bằng AB
D) đều bằng B
Đáp án
Câu 25
A) A.B.C
B) A+B+C
C)
D)
Đáp án
Câu 26
A) A.B.C
B) A+B+C
C)
D)
Đáp án
Câu 27
A)
B)
A B
C)
D)
Đáp án
Câu 28
A)
B)
A B
C)
D)

Đáp án
Câu 29 Rút gọn: (A + B)(A + C)
A) A + B
B) C + AB
C) B + AC
D) A + BC
Đáp án
Câu 30
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 31 Thực hiện phép trừ hai số nhị phân sau: 01112 - 01012
A) 1100
B) 0110
C) 0010
D) 0001
Đáp án
Câu 32 Thực hiện phép nhân hai số nhị phân sau: 01112 * 01012
A) 1100000
B) 0100101
C) 0110110
D) 0100011
Đáp án
Câu 33 Thực hiện phép chia hai số nhị phân sau: 10102 : 01012
A) 0011
B) 0110
C) 0100
D) 0010

Đáp án
Câu 34 Chuyển đổi mã BCD 8421 của số sau sang mã Gray : 10100110
A) 01011001
B) 11110101
C) 10100101
D) 01100110
Đáp án
Câu 35 Chuyển đổi mã BCD 8421 của số sau sang mã Gray : 10101101
A) 11111011
B) 10101101
C) 01010110
D) 01011111
Đáp án
Câu 36
A)
AB ⊕AC
B)
A⊕ BC
C)
AB ⊕ A
D)
AB ⊕C
Đáp án
Câu 37
A) A + BC+ AC
B) AB + AC + BC
C) B + AC + AB
D) C + AB + BC
Đáp án
Câu 38 Rút gọn :F (A, B, C) = S (0, 2, 4, 6,7)

A)
B)
C)
D) AB+ C
Đáp án
Câu 39
Rút gọn :
F (A, B, C, D) = S (0, 1, 8, 9, 10)
A)
B)
C)
D) BC+D
Đáp án
Câu 40
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 41
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 42
A) CD
B)
C)
D)

Đáp án
Câu 43
A) AB+ BC
B) AB+ AC
C) AC+ BC
D) AB+ AC+ BC
Đáp án
Câu 44
A)
B)
C)

D)
Đáp án
Câu 45
Sơ đồ nguyên lý của cổng AND trong hình là:
A) Hình a
B) Hình b
C) Hình c
D) Hình d
Đáp án
Câu 46
Sơ đồ nguyên lý của cổng NAND trong hình là:
A) Hình a
B) Hình b
C) Hình c
D) Hình d
Đáp án
Câu 47
Sơ đồ nguyên lý của cổng OR trong hình là:

A) Hình a
B) Hình b
C) Hình c
D) Hình d
Đáp án
Câu 48
Sơ đồ nguyên lý của cổng NOR trong hình là:
A) Hình a
B) Hình b
C) Hình c
D) Hình d
Đáp án
Câu 49 Bảng trạng thái nào xác định cổng AND?
A) (a)
B) (b)
C) (c)
D) (d)
Đáp án
Câu 50
Bảng trạng thái nào xác định cổng NAND?
A) (a)
B) (b)
C) (c)
D) (d)
Đáp án
Câu 51
Bảng trạng thái nào xác định cổng OR?
A) (a)
B)
(b)

C) (c)
D) (d)
Đáp án
Câu 52
Bảng trạng thái nào xác định cổng NOR?
A) (a)
B) (b)
C) (c)
D) (d)
Đáp án
Câu 53 Đầu ra của cổng AND ở mức cao:
A) Khi có bất kỳ lối vào nào ở mức thấp.
B) Khi có bất kỳ lối vào nào ở mức cao.
C) Khi tất cả lối vào ở mức cao.
D) Mọi lúc.
Đáp án
Câu 54 Cổng NOT sử dụng để:
A) Khuếch đại tín hiệu đầu vào của nó.
B) Đệm tín hiệu đầu vào của nó.
C) Làm trễ pha tín hiệu đầu vào của nó.
D) Đảo tín hiệu đầu vào của nó.
Đáp án
Câu 55 Đầu ra của cổng NAND ở mức thấp:
A) Mọi lúc.
B) Khi có bất kỳ lối vào nào ở mức cao.
C) Khi tất cả lối vào ở mức cao.
D) Khi có bất kỳ lối vào nào ở mức thấp.
Đáp án
Câu 56 Đầu ra của cổng OR ở mức cao:
A) Khi đầu vào bất kỳ ở mức thấp.

B) Khi đầu vào bất kỳ ở mức cao.
C) Mọi lúc
D) Khi tất cả các đầu vào ở mức thấp.
Đáp án
Câu 57 Đầu ra của cổng NOR ở mức thấp:
A) Mọi lúc.
B) Khi đầu vào bất kỳ ở mức thấp.
C) Khi tất cả các đầu vào ở mức thấp.
D) Khi tất cả đầu vào ở mức cao.
Đáp án
Câu 58
Trong mạch trên hình 3-6, trạng thái tương ứng của các đầu ra từ A
đến D lần lượt là
A) Cao-Cao-Thấp-Thấp
B) Thấp-Cao-Thấp-Cao
C) Thấp - Cao - Thấp - Thấp
D) Cao-Thấp-Thấp-Thấp
Đáp án
Câu 59 Mạch như hình 3-7 sẽ:
A) Không hoạt động vì các kết nối nguồn cung cấp không được chỉ ra
B) Tạo mức đầu ra cao
C) Tạo mức đầu ra thấp
D) Không hoạt động vì các đầu ra của cổng NAND được nối với nhau tại
cổng NOR
Đáp án
Câu 60
Mạch như hình 3-8 sẽ:
A) Không hoạt động vì các kết nối nguồn cung cấp không được chỉ ra
B) Tạo mức đầu ra thấp
C) Tạo mức đầu ra cao

D) Không hoạt động vì các đầu ra của cổng NAND được nối với nhau tại
cổng NOR
Đáp án
Câu 61 Cổng XOR tạo ra đầu ra với mức logic cao:
A) Không lúc nào cả
B) Với điều kiện là trạng thái lối vào giống nhau
C) Mọi lúc
D) Với điều kiện là trạng thái lối vào khác nhau
Đáp án
Câu 62 Cổng XOR tạo ra đầu ra với mức logic thấp:
A) Không lúc nào cả
B) Với điều kiện là trạng thái lối vào giống nhau
C) Mọi lúc
D) Với điều kiện là trạng thái lối vào khác nhau
Đáp án
Câu 63 Theo điều kiện ở mạch trong hình 3-9 thì
A) Mỗi cổng phân chia dòng qua đèn LED.
B) Đèn LED tắt
C) Đèn báo được kích hoạt
D) Đèn LED sáng
Đáp án
Câu 64
Mạch logic DDL có sơ đồ như hình vẽ 3-10 làm chức năng gì:
A) NOR
B) AND
C) OR
D) NAND
Đáp án
Câu 65
Mạch logic DDL có sơ đồ như hình vẽ 3-11 làm chức năng gì:

A) OR
B) AND
C) NAND
D) NOR
Đáp án
Câu 66 Mạch logic RTL có sơ đồ như hình vẽ 3-12 làm chức năng gì:
A) NAND
B) AND
C) NOT
D) OR
Đáp án
Câu 67
Mạch logic TTL có sơ đồ như hình vẽ 3-13 làm chức năng gì:
A) AND
B) NAND
C) NOT
D) NOT Colllector hở
Đáp án
Câu 68
Mạch logic NMOS có sơ đồ như hình vẽ làm chức năng gì:
A) OR
B) NAND
C) AND
D) NOT
Đáp án D
Câu 69 Mạch logic RTL có sơ đồ như hình vẽ 3-15 làm chức năng gì:
A) NOR
B) OR
C) AND
D) NAND

Đáp án
Câu 70
Mạch logic DTL có sơ đồ như hình vẽ 3-16 làm chức năng gì:
A) NOR
B) OR
C) AND
D) NAND
Đáp án
Câu 71
Mạch logic NMOS có sơ đồ như hình vẽ làm chức năng gì:
A) NOR
B) OR
C) NAND
D) AND
Đáp án C
Câu 72 Mạch logic NMOS có sơ đồ như hình vẽ 3-18 làm chức năng gì:
A) NOR
B) AND
C) OR
D) NAND
Đáp án A
Câu 73
Cho biết đây là có thế đếm được Mod mấy?
A) Mod 8
B) Mod 7
C) Mod 6
D) Mod 5
Đáp án
Câu 74 Mạch logic tổ hợp là mạch:
A) Có tín hiệu ở đầu ra chỉ phụ thuộc vào tín hiệu ở đầu vào của mạch tại

thời điểm đang xét
B) Không những tín hiệu ở đầu ra phụ thuộc vào tín hiệu ở đầu vào mà
còn phụ thuộc vào trạng thái trong của mạch tại thời điểm đang xét
C) Không có phương án nào đúng
D) Cả hai phương án trên đều đúng
Đáp án
Câu 75 Bộ mã hoá ưu tiên là bộ mã hoá cho phép mã hoá khi:
A) Có hai tín hiệu trở lên đồng thời tác động vào.
B) Chỉ hai tín hiệu tác động vào
C) Chỉ có một tín hiệu tác động vào
D) Cả 3 phương án trên đều đúng
Đáp án A
Câu 76
Khi bộ mã hoá ưu tiên tiến hành mã hoá thì các trạng thái có độ ưu
tiên thấp hơn được xử lý thế nào?
A) Nó luôn ở mức logic thấp
B) Không quan tâm xem nó ở trạng thái nào.
C) Nó luôn ở mức logic cao
D) Cả 3 phương án trên đều đúng
Đáp án B
Câu 77 Bộ giải mã BCD 8-4-2-1 sang thập phân làm nhiệm vụ biến đổi
A) đầu vào BCD 8-4-2-1 thành đầu ra thập phân tương ứng
B) đầu vào nhị phân thành đầu ra thập lục phân (hệ hexa).
C) đầu vào thập phân thành mã BCD 8-4-2-1
D) Không có phương án nào đúng
Đáp án
Câu 78 Dụng cụ hiển thị 7-đoạn Anốt chung có:
A) Bảy Katốt của bảy thanh LED được đấu chung với nhau.
B) Một Katốt của một thanh LED đơn bên trong
C) Một Anốt của một thanh LED đơn bên trong

D) Bảy Anốt của bảy thanh LED được đấu chung với nhau
Đáp án
Câu 79 Dụng cụ hiển thị 7-đoạn Katốt chung có
A) Một Katốt của một thanh LED đơn bên trong
B) Bảy Katốt của bảy thanh LED được đấu chung với nhau
C) Bảy Anốt của bảy thanh LED được đấu chung với nhau
D) Một Anốt của một thanh LED đơn bên trong
Đáp án
Câu 80 Bộ hợp kênh có khả năng:
A) nối đồng thời một hoặc nhiều lối vào với một lối ra
B) nối một lối vào trong một nhóm các lối vào với một lối ra
C) nối một lối vào mạch với một lối ra trong một nhóm các lối ra.
D) nối đồng thời một lối vào mạch với một hoặc nhiều lối ra.
Đáp án A
Câu 81 Bộ phân kênh có khả năng:
A) nối một lối ra mạch với một trong một nhóm các lối vào
B) nối đồng thời một hoặc nhiều lối vào với một lối ra
C) nối một lối ra trong một nhóm các lối ra với một lối vào
D) nối đồng thời một lối ra mạch với một hoặc nhiều lối vào
Đáp án C
Câu 82 Nếu bộ tạo bit chẵn/ lẻ phát ra chỉ thị parity chẵn thì mẫu dữ liệu gồm’
A) một số lẻ các bit ‘0’
B) một số chẵn các bit ‘0’
C) một số lẻ các bit ‘1’
D) một số chẵn các bit ‘1
Đáp án
Câu 83 Nếu bộ tạo bit chẵn lẻ phát ra chỉ thị parity lẻ thì mẫu dữ liệu gồm:
A) một số lẻ các bit ‘1’
B) một số chẵn các bit ‘1’
C) một số chẵn các bit ‘0’

D) một số lẻ các bit ‘0’
Đáp án
Câu 84 Một ALU có chứa:
A) Một khối số học
B) Một khối so sánh
C) Một khối logic
D) Một khối số học và một khối logic.
Đáp án D
Câu 85
Số nhị phân A = 1000 và B = 0111, sau khi so sánh hai số nhị phân
thu được kết quả là:
A) A > B
B) B > A
C) A < B
D) A = B
Đáp án A
Câu 86
Số nhị phân A = 1101 và B = 1110, sau khi so sánh hai số nhị phân
thu được kết quả là:
A) B < A
B) A > B
C) A = B
D) A < B
Đáp án
Câu 87
Dựa trên bộ so sánh trên hình 4-1, các lối ra:
A) có giá trị 0, 0 và 0
B) sẽ không thể hiện chức năng nếu không có các đèn LED
C) có giá trị 1, 1 và 1
D) có giá trị 0, 1 và 0

Đáp án D
Câu 88 A = 1001, B = 1010. Bộ so sánh sẽ quyết định A < B:
A) Dựa trên cặp LSB (cặp BIT 0)
B) Bởi vì cả hai cặp MSB không bằng nhau
C) Dựa trên cặp BIT 1
D) Bởi vì cả hai cặp MSB bằng nhau
Đáp án C
Câu 89 A = 1001, B = 1000. Bộ so sánh sẽ quyết định A > B:
A) Dựa trên cặp LSB (cặp BIT 0)
B) Dựa trên cặp BIT 1
C) Bởi vì cả hai cặp MSB không bằng nhau
D) Bởi vì cả hai cặp MSB bằng nhau
Đáp án B
Câu 90
Cho LED 7 đoạn A chung, muốn hiển thị số 3 thì những thanh nào
sáng?
A) Thanh a, b, c , d và e
B) Thanh a, b, c và e
C) Thanh a, b, c, d và g
D) Thanh a, b, c, d và f
Đáp án C
Câu 91
Cho LED 7 đoạn A chung, muốn hiển thị số 2 thì nhưng thanh nào
sáng?
A) Thanh a, b, c và e
B) Thanh a, b, c và f
C) Tât cả các thanh đều sáng trừ thanh c và f.
D) Thanh a, b, d và e.
Đáp án C
Câu 92

Cho LED 7 đoạn A chung, muốn thanh nào sáng thì Katốt của thanh
đó có mức logic gì?
A) Mức logic 0
B) Mức 0 và mức 1
C) Không ở mức nào cả
D) Mức logic 1
Đáp án A
Câu 93
Cho LED 7 đoạn K chung, muốn thanh nào sáng thì Anốt của thanh
đó có mức logic gì?
A) Mức logic 0
B) Mức 0 và mức 1
C) Mức logic 1
D) Không ở mức nào cả
Đáp án C
Câu 94 Mạch giải mã 7 đoạn có mấy đầu vào và mấy đầu ra?
A) 3 vào và 7 ra
B) 2 vào và 7 ra
C) 4 vào và 7 ra
D) 4 vào và 5 ra
Đáp án C
Câu 95 Mạch hợp kênh 15 đường dữ liệu cần bao nhiêu đường địa chỉ?
A) 5 đường
B) 3 đường
C) 6 đường
D) 4 đường
Đáp án D
Câu 96
Nếu số nhị phân B = 0100 và số A = 1100, thì kết quả thu được sau
phép cộng là (1) 0000.

Điều này đúng không?
A) Đúng, bởi vì kết quả đúng là 1610.
B) Đúng, bởi vì kết quả đúng là 1510.
C) Không, bởi vì cả hai bit LSB đều bằng 00.
D) Không, bởi vì kết quả đúng là (1) 1111.
Đáp án
Câu 97
Dựa vào các thông tin đã cho trên hình 4-2. Giá trị đầu ra của bộ cộng
là:
A) 0101
B) 1010
C) (1)1010
D) 1001
Đáp án D
Câu 98
Các đầu ra của bộ giải mã trong hình 4-3:
A) tích cực ở mức cao.
B) tích cực ở mức thấp.
C)
tất cả đều ở mức thấp khi đầu vào là 0000.
D)
tích cực ở chế độ 3 trạng thái.
Đáp án B
Câu 99
Dựa trên hình 4-4, khoảng giá trị đầu vào xác định là:
A)
1111 đến 0110.
B)
0000 đến 1001.
C)

0001 đến 1001
D)
Không phải các trường hợp kể trên.
Đáp án
Câu 100
Đồ hình trạng thái của mạch là hình nào?
A)
B)
C)
D)
Đáp án C
Câu 101
Nếu từ dữ liệu 8-bit có mẫu bit là 1010 0101, hệ thống
parity chẵn:
A)
không yêu cầu bit chẵn lẻ.
B)
yêu cầu bit chẵn/ lẻ ở mức logic cao.
C)
yêu cầu bit chẵn/ lẻ ở mức logic thấp.
D)
không thể sử dụng từ dữ liệu này.
Đáp án D
Câu 102
Cho mạch tổ hợp hình 4-5, hãy xác định hàm ra của
mạch:
A)
B)
C)
D)

Đáp án
Câu 103
Cho mạch tổ hợp hình 4-6, hãy xác định hàm ra của
mạch:
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 104 Cho mạch mã hoá hình 4-7, hãy xác định hàm C của
mạch:
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 105
Nếu E = 1 thì hình 4-9 là mạch điện có chức năng gì:
A) Bộ hợp kênh 2 lối vào.
B) Bộ mã hoá 2 lối vào.
C) Bộ phân kênh 2 lối vào.
D) Bộ chọn địa chỉ nhị phân 2 lối vào.
Đáp án
Câu 106
Nếu A là đường địa chỉ, K1 và K0 là đường dữ liệu thì hình
4-10 là mạch điện có chức năng gì:
A) Bộ hợp kênh 2 lối vào.
B) Bộ chọn địa chỉ nhị phân 2 lối vào
C) Bộ mã hoá 2 lối vào.
D) Bộ phân kênh 2 lối vào.

Đáp án
Câu 107 Nếu A là đường địa chỉ, K là đường dữ liệu thì hình 4-11
là mạch điện có chức năng gì:
A) Bộ mã hoá 2 lối vào.
B) Bộ phân kênh 2 lối vào.
C) Bộ hợp kênh 2 lối vào.
D) Bộ chọn địa chỉ nhị phân 2 lối vào
Đáp án
Câu 108
Hình 4-12 là mạch điện có chức năng gì:
A)
Mạch bán tổng.
B)
Mạch bán hiệu.
C)
Mạch hiệu toàn phần.
D)
Mạch tổng toàn phần.
Đáp án
Câu 109
Trên bộ giải mã 7 đoạn được minh hoạ trong hình 4-15
thì:
A)
tại một thời điểm hoạt động, có thể có nhiều hơn một
đầu ra ở trạng thái tích cực
B)
tại một thời điểm hoạt động, chỉ một đầu ra ở trạng thái
tích cực.
C)
tất cả các đầu ra phải đồng thời ở trạng thái tích cực.

D)
tất cả các đầu ra phải đồng thời ở trạng thái không tích
cực.
Đáp án
Câu 110
Trong bộ giải mã trong hình 4-16, mức đầu ra tích cực ở
mức logic:
A)
không xác định được, vì không chỉ rõ kết nối với nguồn
cấp
B)
trung bình
C)
thấp
D)
Cao
Đáp án
Câu 111
Hình 4-17 minh hoạ hai thiết bị hiển thị 7-đoạn đặt kề
nhau. Dải đếm thập phân của cấu hình
này là:
A)
từ 00 đến 100
B)
từ 0 đến 9 và từ 0 đến 9
C)
từ 00 đến FF hoặc từ 00 đến 255
D)
từ 0 đến 99
Đáp án

Câu 112
Mạch điện hình 4-18 có chức năng gì?
A) Bộ mã hoá từ thập phân sang BCD 8421
B) Bộ giải mã từ BCD 8421 sang thập phân
C) Bộ mã hoá ưu tiên
D) Bộ giải mã bảy đoạn
Đáp án
Câu 113
Mạch điện hình 4-19 có chức năng gì?
A)
Mạch hiệu toàn phần.
B)
Mạch tổng toàn phần.
C)
Mạch bán tổng.
D)
Mạch bán hiệu.
Đáp án
Câu 114
Trong hình 4-20, nếu đầu vào 6 ở mức thấp. Dẫn đến:
A)
đầu ra BCD có mức logic là 1001.
B)
đầu ra BCD có mức logic là 0110.
C)
không có đầu ra nào ở mức logic thấp.
D)
không có đầu ra nào ở mức logic cao.
Đáp án
Câu 115

Cho bảng trạng thái của mạch toàn tổng như sau, biểu
thức lối ra là:
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 116
Cho biết đây là có thế đếm được Mod mấy?
A) Mod 8
B) Mod 7
C) Mod 6
D) Mod 5
Đáp án
Câu 117
Cho biết đây là có thế đếm được Mod mấy?
A) Mod 8
B) Mod 7
C) Mod 6
D) Mod 5
Đáp án
Câu 118
Mạch logic tuần tự là mạch:
A) Không những tín hiệu ở đầu ra phụ thuộc vào tín hiệu ở
đầu vào mà còn phụ thuộc vào trạng thái trong của
mạch tại thời điểm đang xét
B) Có tín hiệu ở đầu ra chỉ phụ thuộc vào tín hiệu ở đầu
vào của mạch tại thời điểm đang xét
C)
Cả hai phương án trên đều đúng

D)
Không có phương án nào đúng
Đáp án
Câu 119
Trong các loại trigơ sau, trigơ nào còn tồn tại tổ hợp
cấm:
A)
Trigơ JK
B)
Trigơ T
C)
Trigơ RS
D)
Trigơ D
Đáp án
Câu 120
Trigơ JK đồng bộ cấu tạo từ cổng NAND hoạt động ở:
A)
Cả hai sườn xung.
B)
Sườn âm của xung nhịp
C)
Sườn dương của xung nhịp
D)
Cả ba phương án trên đều đúng
Đáp án
Câu 121
Trigơ JK đồng bộ cấu tạo từ cổng NOR hoạt động ở
A)
Sườn dương của xung nhịp

B)
Sườn âm của xung nhịp
C)
Cả hai sườn xung.
D)
Cả ba phương án trên đều đúng.
Đáp án
Câu 122
Các loại trigơ MS hoạt động ở
A)
Sườn âm của xung nhịp
B)
Sườn dương của xung nhịp.
C)
Cả hai sườn xung
D)
Cả ba phương án trên đều đúng
Đáp án
Câu 123
Nếu đầu vào D của trigơ thay đổi thì đầu ra
A)
sẽ thay đổi theo D sau khi có xung nhịp clock ở đầu vào
B)
thay đổi trạng thái của nó một cách tức thời
C)
sẽ thay đổi sau khi có 2 xung nhịp clock ở đầu vào
D)
sẽ không thay khi có xung nhịp tiếp theo
Đáp án
Câu 124

Phương trình đặc trưng của trigơ JK là
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 125
Phương trình đặc trưng của trigơ RS là
A)
và SR = 1
B)
và SR = 1
C)
và SR = 0
D)
và SR = 0
Đáp án
Câu 126
Phương trình đặc trưng của trigơ D là
A)
B)

×