Tải bản đầy đủ (.ppt) (32 trang)

Bài giảng: Trao đổi Muối - nước pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (702.38 KB, 32 trang )





Bài giảng
Bài giảng
Trao đổi Muối - nước
Trao đổi Muối - nước


TS. Phan Hải Nam
TS. Phan Hải Nam


NỘI DUNG BÀI GIẢNG
NỘI DUNG BÀI GIẢNG
I. Phân bố, vai trò của nước, muối
I. Phân bố, vai trò của nước, muối


1.1. Nước
1.1. Nước


1.2. Muối
1.2. Muối


1.3. Bilan nước
1.3. Bilan nước
II. Trao đổi NM qua mao mạch (giữa Htư & DGB)


II. Trao đổi NM qua mao mạch (giữa Htư & DGB)


2.1. Các yếu tố liên quan đến trao đổi NM
2.1. Các yếu tố liên quan đến trao đổi NM


2.2. Trao đổi NM qua thành mao mạch
2.2. Trao đổi NM qua thành mao mạch
III. Trao đổi NM qua màng tế bào (giữa DGB & trong TB)
III. Trao đổi NM qua màng tế bào (giữa DGB & trong TB)


3.1. Tính thấm chọn lọc của màng tế bào
3.1. Tính thấm chọn lọc của màng tế bào


3.2. Trao đổi nước muối qua màng tế bào
3.2. Trao đổi nước muối qua màng tế bào
IV. Điều hoà trao đổi nước muối
IV. Điều hoà trao đổi nước muối
V. Rối loạn trao đổi nước muối
V. Rối loạn trao đổi nước muối


5.1. ứ nước đơn thuần trong tế bào
5.1. ứ nước đơn thuần trong tế bào


5.2. ứ nước ngoài tế bào

5.2. ứ nước ngoài tế bào


5.3. Mất nước trong tế bào
5.3. Mất nước trong tế bào


5.4. Mất nước ngoài tế bào
5.4. Mất nước ngoài tế bào


5.4. Các rối loạn hỗn hợp
5.4. Các rối loạn hỗn hợp


PHÂN BỐ, VAI TRÒ CỦA NƯỚC, MUỐI

Nước: 55 – 65% trọng lượng cơ thể
* Vai trò:
+ Là dung môi hoà tan (HC, VC), đưa chất DD -> tổ chức,
& SPCH -> ngoài (mồ hôi, NT, P)
+ Tham gia cấu tạo TB, TC/cơ thể, CTB
2
,
3
của protein.
+ Chuyển hoá: N/ thoái hoá,tổng hợp các chất…/ cơ thể.
+ Tg các f/ư: thuỷ phân, hợp nước, loại N/ các CH cơ thể.
+ Điều hoà thân nhiệt: giữ 37
0

C (bốc hơi N qua da, phổi).
- t
o
cao - ↑ bài tiết mồ hôi; t
o
↓ - ↓ xuất mồ hôi.
+ Tg bảo vệ cơ thể: N -> môi trường lỏng- tránh CQ bị rung
động, va chạm.


Nước
Nước


* Phân bố
* Phân bố
:
:


2 khu vực nội bào và ngoại bào ( 70% TL cơ thể).
2 khu vực nội bào và ngoại bào ( 70% TL cơ thể).
+ Ngoại bào (20 % ):
- Huyết tương (5% ∑) & bạch huyết
- Dịch GB (15% ∑), mô liên kết, xương sụn )
+ Nội bào: N cấu tạo nên TB, 50 - 55%∑ nước/ cơ thể.
Đặc điểm sự phân bố N:
- Ko đồng đều ở các tổ chức, CQ, ví dụ:
Nước bọt, mồ hôi: 99%, huyết tương- 92%, mỡ: 25-
30%.

- ∈lứa tuổi, giới, thể tạng:
. Tuổi: tuổi ↑ -> H
2
O/ cơ thể càng ↓ (bảng 1).
.
Giới: đàn ông> đàn bà
Giới: đàn ông> đàn bà


. Thể tạng: người béo < người gầy
. Thể tạng: người béo < người gầy


+
+


Nước
Nước
Bảng 1: Sự phân bố nước theo tuổi

*
*
Nhu cầu
Nhu cầu
:
:





+ Người lớn: 35g N cho 1kg thể trọng/24h
+ Người lớn: 35g N cho 1kg thể trọng/24h


+ Trẻ con: gấp 3 lần > người lớn.
+ Trẻ con: gấp 3 lần > người lớn.


+ Trẻ sơ sinh: 4 lần =>
+ Trẻ sơ sinh: 4 lần =>
mất nước/trẻ nhỏ rất nguy hiểm
mất nước/trẻ nhỏ rất nguy hiểm
Tuổi Nước
2 tháng 97%
4 tháng 94%
Trẻ sơ sinh 66-75%
Người trưởng thành 55-65%


Muối
Muối

Phân bố
Phân bố
:
:


ở các cơ quan

ở các cơ quan
(Bảng- phân bố muối/ Htư, DGB, NB).
(Bảng- phân bố muối/ Htư, DGB, NB).










Đặc điểm chung
Đặc điểm chung
:
:


-
-


Cation (+) =
Cation (+) =


Anion (-) giữa trong & ngoài TB
Anion (-) giữa trong & ngoài TB



- Na
- Na
+
+
: . Ion
: . Ion
chính
chính
của dịch
của dịch
ngoại bào
ngoại bào
(142 mmol/l )
(142 mmol/l )


. V/c qua màng nhờ Na
. V/c qua màng nhờ Na
+
+
,K
,K
+
+
-ATPase
-ATPase


. Quyết định Ptt -> TĐ Nước, muối qua màng TB.

. Quyết định Ptt -> TĐ Nước, muối qua màng TB.


.
.


/
/
↓ là nguyên nhân của khát và phù.
↓ là nguyên nhân của khát và phù.


- K
- K
+
+
: Ion
: Ion
chính
chính
của dịch
của dịch
nội bào;
nội bào;
Liên quan tới hđ của TK &
Liên quan tới hđ của TK &
Hđ cơ tim
Hđ cơ tim
(

(
↑↑
↑↑
, nhanh, đột ngột -> ngừng tim do cơ bị co cứng).
, nhanh, đột ngột -> ngừng tim do cơ bị co cứng).


- Ca
- Ca
2+
2+
, Phospho: xương, răng; Fe
, Phospho: xương, răng; Fe
2+
2+
: gan, hồng cầu.
: gan, hồng cầu.
Muối VC (ĐG)
Muối VC (ĐG)
H.tương- Dịch GB
H.tương- Dịch GB
>/<
>/<


Nội bào
Nội bào
Na
Na
+

+


(mmol/l)
(mmol/l)
K
K
+ “
+ “


Ca
Ca
++
++


Cl
Cl
- “
- “
135 – 150
135 – 150


3,5 – 4,5
3,5 – 4,5


1,0 - 1,30

1,0 - 1,30


90 - 110
90 - 110
>>
>>
<<
<<
>
>
>
>


37
37


100 – 150
100 – 150


< 1
< 1


53
53





Muối
Muối
* Vai trò:
* Vai trò:




-
-
Tham gia cấu tạo tế baò và mô (F
Tham gia cấu tạo tế baò và mô (F
++
++
/ Hem, Ca,P/ xương, răng,
/ Hem, Ca,P/ xương, răng,


I
I
2
2
/ T
/ T
3,
3,
T

T
4
4
- Hor TG, Na+, K+
- Hor TG, Na+, K+


-> h.h Na
-> h.h Na
+
+
,K
,K
+
+
-ATPase
-ATPase


).
).


- Tg hoạt động xúc tác của E (Cl
- Tg hoạt động xúc tác của E (Cl
-
-
h.hoá, Cu
h.hoá, Cu
+2

+2
- ư/c amylase)
- ư/c amylase)


- Tạo
- Tạo


Ptt:
Ptt:
Na
Na
+
+
, K
, K
+
+
,
,
Cl
Cl
-
-
, HCO
, HCO
3
3
-

-
=>duy trì hình dạng TB, TĐNM/
=>duy trì hình dạng TB, TĐNM/


cơ thể
cơ thể


- Tham gia/các hệ đệm: Bicarbonat, Phosphat -> duy trì CBAB
- Tham gia/các hệ đệm: Bicarbonat, Phosphat -> duy trì CBAB


- ổn định trạng thái lý, hoá (keo) của protein trong TB và mô.
- ổn định trạng thái lý, hoá (keo) của protein trong TB và mô.
- Đảm bảo 1 số chức năng riêng biệt: v/c 1 số chất: VD Fe
- Đảm bảo 1 số chức năng riêng biệt: v/c 1 số chất: VD Fe
++
++
/
/


Hem -> v/c O
Hem -> v/c O
2
2
cho tổ chức
cho tổ chức





Muối
Muối
* Nhu cầu: ~ chục g/24h
⊥: Na
+
-6, Cl
+
-4, K
+
-4, Ca
+
-0,8, P-1,5, Mg
2+
-0,3, Fe
2+
-0,02g/24h
Sinh lý đặc biệt: Phụ nữ có thai - nhu cầu >> so bt
Trẻ em: calci, phospho↑=> phát triển cơ thể

Bilan nước: sự cân bằng của nước nhập và xuất; ⊥: bilan = 0
Nước nhập Nước xuất
Uống-1,2 l Ntiểu-1,4l
ăn-1l Mồ hôi-1l
Nội sinh-0,3l Phân-0,1l
∑=2,5 lit ∑=2,5 lit
Bệnh lý:
- N nhập > N xuất: Bilan N (+)/ (phù, đói kéo dài)

- N nhập < N xuất: Bilan N âm /đái nhạt.


TRAO ĐỔI MUỐI, NƯỚC QUA THÀNH MẠCH
* Các yếu tố ảnh hưởng: thành mạch, CB Donnan, HA, P.keo
+ Thành mạch: màng bán thấm, có tính thấm riêng (T.thấm TM)
Tính chất: - Cho qua tự do: N, M vô cơ, chất hữu cơ có KLPT

nhỏ như G, a.acid, ure.
- K
o
cho qua: chất có KLPT lớn như Protein
Tính thấm TM thay đổi, ∈ nhiều yếu tố: N≡, NĐ, thiếu vita C,
XVĐM-> tính thấm TM↑ -> Pro Htư và DGB ->a/h trao đổi MN.
+ Huyết áp:
- áp suất máu ép vào TM hay áp suất nước ép vào màng TB
- Vai trò: đẩy nước từ Htư -> Dịch GB
- Phụ thuộc nhiều yếu tố: sức bóp cơ tim, khối lượng máu
tuần hoàn, độ nhớt, lưu lượng máu về tim, sức cản của TM


Các yếu tố ảnh hưởng
Các yếu tố ảnh hưởng
+ CB Donnan:
+ CB Donnan:


- Xảy ra: HT sinh học, ngăn cách = màng bán thấm. ở 2 phía
- Xảy ra: HT sinh học, ngăn cách = màng bán thấm. ở 2 phía
của màng có sự chênh lệch về nồng độ Protein

của màng có sự chênh lệch về nồng độ Protein


- Vai trò: duy trì sự phân bố k
- Vai trò: duy trì sự phân bố k
o
o
đồng đều của các ion.
đồng đều của các ion.
+
+
áp lực keo
áp lực keo
:
:


- Htư có NĐ pro > DGB, thành mạch như 1màng bán thấm ->
- Htư có NĐ pro > DGB, thành mạch như 1màng bán thấm ->




tạo nên CB Donnan giữa Htư và DGB.
tạo nên CB Donnan giữa Htư và DGB.


- P keo là 1 trong các yếu tố quyết định TĐMN qua TM
- P keo là 1 trong các yếu tố quyết định TĐMN qua TM



- Có xu hướng
- Có xu hướng
hút nước
hút nước
vào lòng mạch và giữ lại ở đó.
vào lòng mạch và giữ lại ở đó.





: Starling, theo P
: Starling, theo P
L,
L,
theo ct:
theo ct:


P
P
L
L


=
=
P
P

M
M
– (
– (
P
P
k
k
+
+
P
P
tc
tc
)
)


+ MĐM
+ MĐM
: P
: P
L
L
= 45 – (25 + 5) = + 15 mmHg -> H
= 45 – (25 + 5) = + 15 mmHg -> H
2
2
O từ lòng mạch
O từ lòng mạch



ra dịch GB.
ra dịch GB.


+ MMTG
+ MMTG
: P
: P
L
L
= 30 – (25 + 5)= 0 -> N ra vào tự do.
= 30 – (25 + 5)= 0 -> N ra vào tự do.


Các yếu tố ảnh hưởng
Các yếu tố ảnh hưởng
+ CB Donnan:
+ CB Donnan:


- Xảy ra: HT sinh học, ngăn cách = màng bán thấm. ở 2 phía
- Xảy ra: HT sinh học, ngăn cách = màng bán thấm. ở 2 phía
của màng có sự chênh lệch về nồng độ protein
của màng có sự chênh lệch về nồng độ protein


- Vai trò: duy trì sự phân bố k
- Vai trò: duy trì sự phân bố k

o
o
đồng đều của các ion.
đồng đều của các ion.
+
+
áp lực keo
áp lực keo
:
:


- Htư có NĐ protein > DGB, thành mạch như 1màng bán
- Htư có NĐ protein > DGB, thành mạch như 1màng bán
thấm
thấm


-> tạo nên CB Donnan giữa Htư và
-> tạo nên CB Donnan giữa Htư và
DGB.
DGB.


- P keo là 1 trong các yếu tố quyết định TĐMN qua TM
- P keo là 1 trong các yếu tố quyết định TĐMN qua TM


- Vai trò:
- Vai trò:

hút nước
hút nước
vào lòng mạch và giữ lại ở đó.
vào lòng mạch và giữ lại ở đó.




: TĐ NM thực hiện theo giả thuyết Starling, theo P
: TĐ NM thực hiện theo giả thuyết Starling, theo P
L,
L,
theo ct:
theo ct:


P
P
L
L


=
=
P
P
M
M
– (
– (

P
P
k
k
+
+
P
P
tc
tc
)
)


P
L
- áp lực lọc, P
M
- áp lực máu (Huyết áp),
P
K
- áp lực keo; P
TC
- áp lực tổ chức


TĐNM QUA MAO MẠCH (HTƯ & DGB)
+
+
MTM

MTM
:
:
P
P
L
L
=
=
15- (25 + 5) =
15- (25 + 5) =
- 15 mmHg
- 15 mmHg
->
->
N từ DGB (vào) -> MTM
N từ DGB (vào) -> MTM
.
.
Mao ĐM
Mao mạch TG
Mao TM
45
25
5
30
25
5
15
25

5
H
2
O
Pm
Pk
Ptc
Pm
Pm
Pk
Pk
Ptc
Ptc
P
L
= + 15mmHg
DGB
P
L
= -15mmHg
Bình thường: Nước từ MĐM ra DGB = Nước vào MTM.
Nếu Nước ↑ /DGB => phù (Rối loạn)
H
2
O
H
2
O
+ MĐM
+ MĐM

: P
: P
L
L
= 45 – (25 + 5) = + 15 mmHg -> H
= 45 – (25 + 5) = + 15 mmHg -> H
2
2
O từ lòng mạch
O từ lòng mạch


ra dịch GB.
ra dịch GB.
+ MMTG
+ MMTG
: P
: P
L
L
= 30 – (25 + 5)= 0 -> N ra vào tự do.
= 30 – (25 + 5)= 0 -> N ra vào tự do.




Phù do suy gan, suy thận
Phù do suy gan, suy thận
Suy gan (↓ TH) Suy thận (↑ Đào thải)
↓ Protein Htg

↓ Pk
PL/M§M (↑) & MTM (↑)
↓ ThÓ tÝch HTg
↑ bµi tiÕt
Aldosterol
Ứ NƯỚC, MUỐI/
NG BÀO
Phù
Phù


Phù do suy tim
Phù do suy tim
Suy tim
↓ Cung lîng tim
↓ ThÓ tÝch HTg
↑ bµi tiÕt Aldosterol
Ứ NƯỚC, MUỐI/ NG
BÀO
Phù
↑ H.A TM
↑ H.A TM
↑ P
L
/ MTM


TRAO ĐỔI NƯỚC, MUỐI QUA MÀNG TẾ BÀO
TRAO ĐỔI NƯỚC, MUỐI QUA MÀNG TẾ BÀO
(GIỮA TRONG VÀ NGOÀI TẾ BÀO)

(GIỮA TRONG VÀ NGOÀI TẾ BÀO)


* Màng TB
* Màng TB
:
:


+ Cấu tạo: lớp lipid kép, lỏng, khảm protein (Pro rìa màng, Pro
+ Cấu tạo: lớp lipid kép, lỏng, khảm protein (Pro rìa màng, Pro
xuyên màng); gồm: Phần có cực, ưa nước – phía ngoài,
xuyên màng); gồm: Phần có cực, ưa nước – phía ngoài,


Phần ko cực (kỵ nước)- trong.
Phần ko cực (kỵ nước)- trong.


+ Màng TB: - Cho khí, N, chất có KLPT nhỏ (ure) qua tự do.
+ Màng TB: - Cho khí, N, chất có KLPT nhỏ (ure) qua tự do.


- Ko qua: protein &
- Ko qua: protein &


- Qua
- Qua
chọn lọc

chọn lọc
: ĐG , theo cơ chế v/c tích cực.
: ĐG , theo cơ chế v/c tích cực.


+ áp lực trong và ngoài TB: Pk/ Tb tương đối ổn định -> Ptt quyết
+ áp lực trong và ngoài TB: Pk/ Tb tương đối ổn định -> Ptt quyết
định TĐNM.(Ptt chủ yếu do Na
định TĐNM.(Ptt chủ yếu do Na
+
+
, Cl
, Cl
-
-
quyết định).
quyết định).


+ Sự v/c Na
+ Sự v/c Na
+
+
, K
, K
+
+
qua màng TB: nhờ hđ “Bơm Na
qua màng TB: nhờ hđ “Bơm Na
+

+
,K
,K
+
+
-ATPase”.
-ATPase”.
* 2 cấu hình:
* 2 cấu hình:
- CH 1: ko bị phosphoryl hoá, có ái lực cao với Na
- CH 1: ko bị phosphoryl hoá, có ái lực cao với Na
+
+
thấp với K
thấp với K
+
+
,
,
hốc trung tâm
hốc trung tâm
gắn Na
gắn Na
+
+


quay vào trong
quay vào trong
TB.

TB.
- CH 2: được phosphoryl hoá, có ái lực cao với K
- CH 2: được phosphoryl hoá, có ái lực cao với K
+
+
, thấp với Na
, thấp với Na
+
+


và hốc trung tâm hướng ra
và hốc trung tâm hướng ra
ngoài tế bào.
ngoài tế bào.
-
-




Sơ đồ cấu tạo màng tế bào
Protein xuyên màng
Protein
rìa màng
Đầu

cực,
ưa
nước

Đầu không
cực, kỵ nước


Cấu tạo màng NSC tế bào động vật


VẬN CHUYỂN NHỜ CHẤT V.C TRUNG GIAN
VẬN CHUYỂN NHỜ CHẤT V.C TRUNG GIAN


* VC thụ động:
* VC thụ động:
khuếch tán dễ dàng, theo Gradien C, ko cần W .
khuếch tán dễ dàng, theo Gradien C, ko cần W .


VD- HCO
VD- HCO
3
3
-
-
(vào TB) và Cl
(vào TB) và Cl
-
-
(ra khỏi TB) theo kiểu antiport
(ra khỏi TB) theo kiểu antiport



* VC tích cực
* VC tích cực
: ngược Gradien C, cần NL( Na
: ngược Gradien C, cần NL( Na
+
+
, K
, K
+
+
-ATPase).
-ATPase).


+ E hoạt động khi có mặt Na
+ E hoạt động khi có mặt Na
+
+
, K
, K
+
+


+ Duy trì bởi Mg
+ Duy trì bởi Mg
2+
2+



+ Là protein tetramer (4): KLPT 27000, gồm:
+ Là protein tetramer (4): KLPT 27000, gồm:


- 2 subunit
- 2 subunit
α
α
lớn- protein xuyên màng, chứa TT gắn ATP và 1 TT
lớn- protein xuyên màng, chứa TT gắn ATP và 1 TT
gắn chất ức chế là các steroid.
gắn chất ức chế là các steroid.


- 2 subunit
- 2 subunit
β
β
nhỏ chứa polysaccharid ở phía ngoài màng.
nhỏ chứa polysaccharid ở phía ngoài màng.




SƠ ĐỒ CẤU TẠO ENZYM NA
SƠ ĐỒ CẤU TẠO ENZYM NA
+
+
.K

.K
+
+
-ATPASE
-ATPASE


α
α
β
β
Trung t©m
g¾n ATP
Trung t©m g¾n chÊt øc chÕ
Chuçi polysaccharid
Mµng tÕ bµo
Trong Ngoµi


Cơ chế hoạt động Na
Cơ chế hoạt động Na
+
+
,K
,K
+
+
-ATPase
-ATPase
* Điều kiện:

* Điều kiện:
Na
Na
+
+


/ trong TB, K
/ trong TB, K
+
+


/ ngoại bào.
/ ngoại bào.
* Cơ chế hoạt động
* Cơ chế hoạt động
của Na
của Na
+
+
, K
, K
+
+
-ATPase:
-ATPase:
8
8





1. E (CH
1. E (CH
1
1
) kết hợp Na
) kết hợp Na
+
+
tạo E-Na
tạo E-Na
+
+


2.
2.
Phosphoryl hoá
Phosphoryl hoá
E-Na
E-Na
+
+
:
:


TP ATP-> ADP +

TP ATP-> ADP +
12000
12000
calo, gắn P -> Hốc T.T -> E-Na
calo, gắn P -> Hốc T.T -> E-Na
+
+
,P
,P


3. Chuyển CH
3. Chuyển CH
1
1
= CH
= CH
2
2
nhờ NL thuỷ phân ATP.
nhờ NL thuỷ phân ATP.
hốc TT->
hốc TT->
ngoài TB
ngoài TB


4.
4.
Giải phóng

Giải phóng


Na
Na
+
+
-> ngoài TB
-> ngoài TB
, E-CH
, E-CH
2
2
+ P
+ P


5. E-CH
5. E-CH
2
2
gắn K
gắn K
+
+
( ) -> E-K
( ) -> E-K
+
+
,P

,P
(hốc TT quay phía ngoài TB)
(hốc TT quay phía ngoài TB)


6.
6.
Khử phosphoryl
Khử phosphoryl
E-K
E-K
+
+
,P giải phóng gốc Phosphat, tạo E-K
,P giải phóng gốc Phosphat, tạo E-K
+
+


7. Chuyển CH
7. Chuyển CH
2
2
(E-K
(E-K
+
+
)-> CH
)-> CH
1

1
(E-K
(E-K
+
+
) - hốc TT ->
) - hốc TT ->
trong
trong
TB
TB


8.
8.
Giải phóng K
Giải phóng K
+
+
vào trong tế bào, tạo lại CH
vào trong tế bào, tạo lại CH
1
1
ban đầu
ban đầu


Quá trình v/c Na
Quá trình v/c Na
+

+
trong -> ngoài & ion K
trong -> ngoài & ion K
+
+
từ
từ
ngoài -> trong
ngoài -> trong
TB
TB
được thực hiện theo sơ đồ (Hình *):
được thực hiện theo sơ đồ (Hình *):
P
P


Cơ chế hoạt động của
Cơ chế hoạt động của
Na+,K+- ATPase
Na+,K+- ATPase


Kết quả
Kết quả

Thuỷ phân 1 ATP 12000 Kalo V/c được:
Thuỷ phân 1 ATP 12000 Kalo V/c được:



-
-
3 Na
3 Na
+
+
từ trong ra ngoài TB
từ trong ra ngoài TB




- 2 K
- 2 K
+
+
từ ngoài vào trong TB
từ ngoài vào trong TB
Trạng thaí ⊥ (
Na
Na
+
+
/ ngoại bào cao,
K
+
nội bào cao).
* Rối loạn TĐ MN - SĐH :
+ ứ Nước & ứ Muối: - ứ Nước đơn thuần trong TB.
- ứ Nước ngoài TB.

+ Mất N & mất M: - Mất N toàn phần & mất M
- Mất Nước + mất Muối/ ngoại bào.
+ Rối loạn hỗn hợp: +
ứ nước ngoài TB + mất nư
ứ nước ngoài TB + mất nư
ư
ư
ớc/ TB
ớc/ TB


+ Mất nướcngoại TB, ứ nước/ TB.
+ Mất nướcngoại TB, ứ nước/ TB.


1. Tỡnh trng
1. Tỡnh trng
nc n thun
nc n thun



Tình trạng ứ nớc trong tế bào:
Tình trạng ứ nớc trong tế bào:
+
+
Nguyên nhân
Nguyên nhân
: Do uống N quá nhiều (đuối n;ớc), tiêm truyền
: Do uống N quá nhiều (đuối n;ớc), tiêm truyền

quá nhiều (d.d ngọt đẳng tr;ơng)
quá nhiều (d.d ngọt đẳng tr;ơng)
+
+
Gặp
Gặp
: BN mất cả N,M nh;ng chỉ bù có N (d.d ngọt đẳng tr;ơng)
: BN mất cả N,M nh;ng chỉ bù có N (d.d ngọt đẳng tr;ơng)


-> thiếu chất điện giải.
-> thiếu chất điện giải.
+
+
Hậu quả:
Hậu quả:
phù trong TB, thể tích N ngoại bào
phù trong TB, thể tích N ngoại bào


, V máu
, V máu
->
->
chậm tuần hoàn,->
chậm tuần hoàn,->


chức năng thận, BN mệt mỏi, yếu dần nh;
chức năng thận, BN mệt mỏi, yếu dần nh;

ng
ng
ko
ko


kêu khát (biến chứng nguy hiểm).
kêu khát (biến chứng nguy hiểm).
+
+
XN
XN
: Hb, Protein TP huyết t;ơng
: Hb, Protein TP huyết t;ơng


.
.


Na
Na
+
+
, Cl
, Cl
-
-
h.t;
h.t;



( do N từ ngoại bào -> TB
( do N từ ngoại bào -> TB


,
,
kéo Na
kéo Na
+
+
, Cl
, Cl
-
-
)
)
+
+
Điều trị
Điều trị
: th;ờng điều trị = tiêm d.d mặn ;u tr;ơng.
: th;ờng điều trị = tiêm d.d mặn ;u tr;ơng.





Tình trạng ứ nước ngoài tế bào

Tình trạng ứ nước ngoài tế bào
*
*
Là rối loạn thường
Là rối loạn thường


gặp khi
gặp khi
:
:
+ Tăng áp lực TM trong suy tim.
+ Tăng áp lực TM trong suy tim.
+ Giảm protid máu:
+ Giảm protid máu:




. Xơ gan (
. Xơ gan (


tổng hợp protein).
tổng hợp protein).


. Thận nhiễm mỡ, viêm CTC (
. Thận nhiễm mỡ, viêm CTC (



đào thải protein ra NT).
đào thải protein ra NT).


. Bệnh lý thượng thận: gây
. Bệnh lý thượng thận: gây


bài tiết Aldosterol ->
bài tiết Aldosterol ->


bài
bài


xuất Na
xuất Na
+
+
qua thận gây ứ đọng Na
qua thận gây ứ đọng Na
+
+
/
/


cơ thể.

cơ thể.


Các nguyên nhân này làm nước
Các nguyên nhân này làm nước


ở ngoại bào (GB).
ở ngoại bào (GB).
*
*
Xét nghiệm
Xét nghiệm
:
:


. Na
. Na
+
+
, K
, K
+
+




(do nước

(do nước


/ ngoại bào)
/ ngoại bào)


. Protein TP
. Protein TP
↓.
↓.


Các kết quả nói lên tình trạng máu bị pha loãng do ứ nước
Các kết quả nói lên tình trạng máu bị pha loãng do ứ nước
.
.

×