Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

đề thi thực hành tốt nghiệp khóa 3 - lập trình máy tính - mã đề thi ltmt - th (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.28 KB, 7 trang )

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3(2009 – 2012)
NGHỀ: LẬP TRÌNH MÁY TÍNH
MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ
Mã đề thi: LTMT - TH01
Thời gian: 06 giờ
NỘI DUNG ĐỀ THI
TT Tên Modul Điểm
Module 1 Tạo cơ sở dữ liệu 10
Module 2: kết nối cơ sở dữ liệu 20
Module 3: Form chính 15
Module 4: Form chi tiết giáo viên 25
Tổng: 70
Ghi chú: Phần tự chọn 30 điểm do các trường biên soạn.
Trang 1/ 7
A. MÔ TẢ KỸ THUẬT CỦA ĐỀ THI
Đề thi bao gồm các kỹ năng về nghề lập trình máy tính. Đề thi chia làm
…… câu và được bố trí nội dung như sau:
- Chuyên viên thuộc phòng đào tạo trường cần một chương trình đơn giản để
quản lý giáo viên. Trường hiện có nhiều cơ sở đào tạo, mỗi cơ sở có nhiều đơn
vị đào tạo. Mỗi đơn vị đào tạo gồm nhiều giáo viên.
- Toàn bộ bài thi lưu tại: D:\TN_DESO_HOTEN_SBD
- SỬ DỤNG SQL 2000 TRỞ LÊN TẠO CƠ SỞ DỮ LIỆU VỚI TÊN LÀ
SBD<SBD>
Module 1: (10 Điểm)
1. Tạo cơ sở dữ liệu gồm 3 table: COSO(macoso,tencoso)
DONVI(madonvi,tendonvi,macoso)
GV(magv, hoten, sdt, ghichu, madonvi).
Thí sinh tự chọn loại dữ liệu thích hợp.
2. Tạo Diagram, nhập mẫu cơ sở dữ liệu test: có 2 cơ sở, mỗi cơ sở có 2 đơn vị,


mỗi đơn vị có 2 giáo viên với giá trị cột ghichu là NULL.

Module 2: (20 Điểm)
1. Tạo form kết nối cơ sở dữ liệu như sau:
2. Khi người dùng kích chuột vào nút thoát chương trình hiện ra cửa sổ hỏi
người dùng có chắc chắn muốn thoát không
- Nếu người dùng chọn Yes chương trình sẽ thoát khỏi chương trình
- Nếu người dùng chọn No chương trình sẽ trở lại chương trình
Trang 2/ 7
3. Khi textbox tên máy hoặc tên cơ sở dữ liệu để trống chương trình sẽ hiển thị
báo cho người dùng biết, người dùng chọn Ok chương trình sẽ quay lại textbox
đó.
4. a. Nếu chương trình kết nối không thành công cơ sở dữ liệu thì thông báo cho
người dùng biết biết “kết nối đến cơ sở dữ liệu thất bại”.
b. Nếu kết nối thành công thông báo cho người dùng biết kết nối thành công
và hiển thị form như câu 3.
Module 3: (15 Điểm)
1. Tạo form theo cấu trúc:

2. a. Khi người dùng chọn một cơ sở thì chương trình hiển thị danh sách đơn vị
đào tạo thuộc cơ sở đó (sắp xếp theo tên đơn vị), chưa đơn vị nào được chọn
từ ComboBox này, và không có GV nào hiển thi trong danh
b. Người dùng chọn một đơn vị để xem danh sách giáo viên (thuộc đơn vị
hiện tại) hiển thị trong danh sách phía dưới (thông tin hiển thị chỉ chứa tên gv,
được đánh số thứ tự).
Module 4: (25 Điểm)
1. Người dùng có thể bấm phải
chuột trên một GV từ danh sách để
hiển thị popup menu chứa 2 menu
(xem hình). Nếu người dùng bấm

Trang 3/ 7
phải chuột trên danh sách khi chưa chọn GV nào thì hai menu này sẽ bị mờ,
không cho sử dụng.
2. a. Khi người dùng chọn
menu [Xóa GV đang chọn],
chương trình sẽ xuất hiện hộp
thoại xác nhận.
b. Nếu người dùng đồng ý, chương trình sẽ xóa GV này ra khỏi database và
cập nhật danh sách Trên màn hình).
c. Nếu người dùng không đồng ý trở lại chương trình.
3. a. Tạo form theo cấu trúc.
b. Khi người dùng chọn menu [Hiển thị thông tin chi tiết GV] hoặc double
click vào một GV trong danh sách, chương trình sẽ hiển thị form trên với
thông tin giáo viên đang chọn.
c. Người dùng nhấn nút quay lại để thoát khỏi form.
Trang 4/ 7
B. THIẾT BỊ, MÁY MÓC VÀ VẬT LIỆU CẦN THIẾT.
I. PHẦN BẮT BUỘC
STT
MÁY MÓC
THIẾT BỊ
Thông số
Ghi
chú
1 Thiết bị
Bộ máy tính Core - Dual 2.0, Ram 1G, ổ cứng 80G
Máy in
2 Phần mềm
Visual Studio Visual Studio 2005 trở lên
Sql Server Sql Server 2000 trở lên

3 Vật tư
Đĩa CD, giấy
II. PHẦN TỰ CHỌN
Phần mềm thực hành
STT Tên phần mềm Thông số
Ghi
chú
1.
2.
3.
4.
5.
Trang 5/ 7

C. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ:
Module CÁC TIÊU CHÍ CHẤM
KẾT
QUẢ
ĐIỂM
TỐI ĐA
I. PHẦN BẮT BUỘC 70
Module 1 10 điểm
A Tạo bảng cơ sở dữ liệu. 5 điểm
B Tạo Diagram, nhập mẫu cơ sở dữ liệu test 5 điểm
Module 2 20 điểm
A Tạo form kết nối cơ sở dữ liệu 5 điểm
B Khi người dùng kích chuột vào nút thoát chương trình
hiện ra cửa sổ hỏi người dùng có chắc chắn muốn thoát
không: Nếu người dùng chọn Yes sẽ thoát khỏi chương
trình, nếu người dùng chọn No chương trình sẽ trở lại

chương trình
5 điểm
C Khi textbox tên chương trình hoặc tên cơ sở dữ liệu để
trống chương trình sẽ hiển thị báo cho người dùng biết,
người dùng chọn Ok chương trình sẽ quay lại textbox
đó.
5 điểm
D a. Nếu chương trình kết nối không thành công cơ sở dữ
liệu thì thông báo cho người dùng biết biết “kết nối đến
cơ sở dữ liệu thất bại”.
3 điểm
E b. Nếu kết nối thành công thông báo cho người dùng
biết kết nối thành công và hiển thị form như câu 3.
2 điểm
Module 3 15 điểm
A Tạo form 5 điểm
B Khi người dùng chọn một cơ sở thì chương trình hiển
thị danh sách đơn vị đào tạo thuộc cơ sở đó (sắp xếp
theo tên đơn vị), chưa đơn vị nào được chọn từ
ComboBox này, và không có GV nào hiển thi trong
danh.
5 điểm
C Người dùng chọn một đơn vị để xem danh sách giáo
viên (thuộc đơn vị hiện tại) hiển thị trong danh sách
phía dưới (thông tin hiển thị chỉ chứa tên gv, được đánh
số thứ tự).
5 điểm
Module 4 25 điểm
A Người dùng có thể bấm phải chuột trên một GV từ danh
sách để hiển thị popup menu chứa 2 menu (xem hình).

Nếu người dùng bấm phải chuột trên danh sách khi
chưa chọn GV nào thì hai menu này sẽ bị mờ, không
cho sử dụng.
5 điểm
B Khi người dùng chọn menu [Xóa GV đang chọn], 7 điểm
Trang 6/ 7
chương trình sẽ xuất hiện hộp thoại xác nhận.
- Nếu người dùng đồng ý, chương trình sẽ xóa GV
này ra khỏi database và cập nhật danh sách Trên màn
hình).
Nếu người dùng không đồng ý trở lại chương
trình.
C Tạo form 5 điểm
D Khi người dùng chọn menu [Hiển thị thông tin chi tiết
GV] hoặc double click vào một GV trong danh sách,
chương trình sẽ hiển thị form trên với thông tin giáo
viên đang chọn.
5 điểm
E Người dùng nhấn nút quay lại để thoát khỏi form trước
đó.
3 điểm
II. PHẦN TỰ CHỌN 30
TỔNG SỐ ĐIỂM 100
Qui đổi tổng số điểm về thang điểm 10 : ………… (bằng chữ : ………………………)
……………………………………………………………………………………
………………………… Hết………………………
.
………, ngày ………. tháng ……. năm ………
DUYỆT HỘI ĐỒNG THI TỐT NGHIỆP TIỂU BAN RA ĐỀ THI
Trang 7/ 7

×