Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề cương ôn tập HK 1 - Môn Hóa học lớp 9 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (350.43 KB, 7 trang )


Trang 1

ÔN TẬP HKI I HÓA HỌC LỚP 8
A/-LÝ THUYẾT
I/- KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG:

1. Nguyên tử:
- Là hạt vô cùng nhỏ và trung hòa về điện.
- Cấu tạo:
+ Hạt nhân mang điện tích (+)
+ Vỏ nguyên tử chứa 1 hay nhiều electron (e) mang điện tích (-) chuyển động
nhanh quanh hạt nhân và xếp thành các lớp.
2. Nguyên tố hóa học:
- Là tập hợp những nguyên tử cùng loại có cùng số p trong hạt nhân.
- Số p là số đặc trưng của một NTHH.
3. Đơn chất là những chất được tạo nên từ 1 NTHH. Hợp chất là những chất tạo nên
từ 2 NTHH trở lên.
4. Phân tử:
- Là hạt đại diện cho chất, gồm một số nguyên tử liên kết với nhau và thể hiện đầy
đủ TCHH của chất.
- Phân tử khối là khối lượng của một phân tử tính bằng ĐVC.
5. Hóa trị
- Là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử nguyên tố này với nguyên tử
nguyên tố khác.
- Quy tắc hóa trị:
b
y
a
x
BA


a. x = b. y
Trong công thức hóa học, tích của chỉ số và hóa trị của nguyên tố này bằng tích của
chỉ số và hóa trị của nguyên tố kia.
6. Phản ứng hóa học
- Là quá trình biến đổi chất này thành chất khác.
- Trong các phản ứng hóa học có sự thay đổi về liên kết giữa các nguyên tử làm cho
phân tử này biến đổi thành phân tử khác. các nguyên tử được bảo toàn.
7. Đinh luật bảo toàn khối lượng:
Trong một phản ứng hóa học, tổng khối lượng các sản phẩm bằng khối lượng các
chất tham gia phản ứng.
A + B C + D
m
A
+ m
B
= m
C
+ m
D

8. Mol
- Mol là lượng chất có chứa N (6.10
23
) nguyên tử hoặc phân tử chất đó. N = 6.10
23

gọi là số Avogađro.
- Định luật Avogađro: Ở đktc (0
o
C, 1 atm), thể tích mol của các chất khí đều bằng

22,4 l.






Trang 2

II. CÁC CÔNG THỨC THƯỜNG DÙNG
1. Số mol: n =
M
m

Ở 0
o
C, 1 atm (đktc): n
khí
=
22,4
íkh
V

2. Thể tích: V
khí
= 22,4 . n
khí

3. Khối lượng: m = n. M
4. Tỉ khối hơi:

d
A/B
=
B
A
M
M

d
A/B
là tỷ khối của khí A so với khí B
M
A
: Khối lượng mol chất A
M
B
: Khối lượng mol chất B
d
A/ kk
là tỷ khối của khí A so với không khí

d
A/kk
=
29
A
M

B/- CÁC DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1. BT LÝ THUYẾT

Bài 1. Điền từ hay cụm từ thích hợp vào chỗ trống:
a) Nguyên tử có cấu tạo gồm hai phần: …………… ở giữa, mang điện tích
……… và ……………. bên ngoài, mang điện tích ………….
b) Những nguyên tử có cùng số ………… trong hạt nhân đều là ………… cùng
loại, thuộc cùng một ………… hóa học.
c) Nguyên tử của đa số các nguyên tố được cấu tạo bởi 3 loại hạt sau:………,…
…,…… trong đó: …… mang điện tích dương, ……….mang điện tích âm và
……… không mang điện.
d) Khối lượng nguyên tử chủ yếu tập trung ở………… vì khối lượng
của…………. không đáng kể so với khối lượng của………….
e) Chất được chia làm hai loại lớn là ……………và ……………; đơn chất được
tạo nên từ một ………………. còn ……………. được tạo nên từ hai ………
nguyên tố hóa học trở lên.
f) Đơn chất được chia thành ………. và ……… Kim loại có ánh kim, dẫn được
điện và nhiệt, khác với ………… không có những tính chất này (trừ than chì
dẫn điện được).
Bài 2. Hãy ghép các thí dụ ở cột (II) cho phù hợp với cột (I)
Khái niệm(I)
Thí dụ(II)
A. Đơn chất
1. C
2
, Fe , H
2
B. Hợp chất
2. H
2
O, NaCl, Cl
2
C. Nguyên tử

3. O
3
, N
2
, F
2
D. Phân tử
4. Mg, S, H

5. Zn, H
3
PO
4
, Br

6. KOH, K
2
O,KNO
3
Bài 3.

Trang 3

Bài 4. Lập CTHH và tính phân tử khối.
Điền công thức hợp chất thích hợp vào ô trống

K (I)
Na (I)
Ca (II)
Mg (II)

Al (III)
Zn (II)
Fe(III)
OH (I)








CO
3
(II)








PO
4
(III)









Cl (I)








S (II)









Bài 5. Phân biệt hiện tượng vật lý và hiện tượng hóa học.
1. Đốt cháy khí hiđro, sinh ra nước.
2. Nước để trong ngăn đá tủ lạnh thành nước đá.
3. Vôi sống cho vào nước thành vôi tôi.
4. Hiện tượng cháy rừng.
5. Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi.
6. Pháo hoa bắn lên trời cháy sáng rực rỡ.

7. Đốt cháy dây sắt trong không khí, tạo ra chất rắn màu nâu là oxit sắt từ.
8. Pha loãng axit sunfuric bằng cách cho từ từ axit sunfuric đặc vào nước.
9. Mở chai nước khoáng loại có ga thấy có bọt sủi lên.
10. Cho mẫu natri vào nước, mẫu natri tan dần và có khí thoát ra.
Bài 6. Lập các PTHH của các phản ứng theo sơ đồ sau:
1. Cu + AgNO
3
Cu(NO
3
)
2
+ Ag
2. C
2
H
2
+ O
2
CO
2
+ H
2
O
3. NaOH + FeCl
3
Fe(OH)
3
+ NaCl
4. Ba(OH)
2

+ Na
2
SO
4
BaSO
4
+ NaOH
5. C
2
H
4
+ O
2
CO
2
+ H
2
O
6. Fe + Cl
2
FeCl
3


Với nguyên tử Ca, hãy xác định:
- Số electron:
- Số proton trong nhân:
- Số lớp e:
- Số electron lớp ngoài cùng:
- Hóa trị:








t
o

t
o

t
o


Trang 4

Dạng 2. NGUYÊN TỬ KHỐI VÀ KHỐI LƯỢNG NGUYÊN TỬ

Bài 7.
a
a
.
.


T
T

í
í
n
n
h
h


k
k
h
h


i
i


l
l
ư
ư


n
n
g
g



c
c


a
a


m
m


t
t


đ
đ
ơ
ơ
n
n


v
v





C
C
a
a
c
c
b
b
o
o
n
n


b
b
i
i
ế
ế
t
t

một nguyên tử Cacbon có
khối lượng bằng 1,9926.10
-23
g
.
.
b.

X
X
á
á
c
c


đ
đ


n
n
h
h


k
k
h
h


i
i


l
l

ư
ư


n
n
g
g


t
t
í
í
n
n
h
h


b
b


n
n
g
g



g
g
a
a
m
m


c
c


a
a


c
c
á
á
c
c


n
n
g
g
u
u

y
y
ê
ê
n
n


t
t


:
:


C
C
a
a
,
,


N
N
a
a
,
,



A
A
l
l


b
b
i
i
ế
ế
t
t

Ca = 40 đvC, Na = 23 đvC, Al = 27 đvC.

Dạng 3. ĐINH LUẬT BẢO TOÀN KHỐI LƯỢNG

Bài 8. Phân huỷ một tấn đá vôi chứa 80% CaCO
3
tạo ra 480 kg CaO và khí CO
2
.
Tính khối lượng CO
2
tạo thành.
Bài 9. Cho 5,6 g sắt (Fe) tác dụng với dung dịch axit clohidric (HCl) tạo ra 12,7

g sắt (II) Clorua FeCl
2
và 0,2 g khí Hidro. Viết PTHH và tính khối lượng HCl đã
dùng.
Bài 10. Khi phân hủy hoàn toàn 2,45g Kaliclorat thu được 9,6g khí oxi và
Kaliclorua. Khối lượng của Kaliclorua thu được là bao nhiêu?

Dạng 4. SỰ CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG, THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG
CHẤT

Bài 11. Hãy cho biết:
a. Số mol và số nguyên tử của 28g sắt (Fe), 6,4 g đồng (Cu) , 9g nhôm (Al).
b. Khối lượng và thể tích khí (đktc) của: 2 mol H
2
; 1,5 mol O
2
; 1,15 mol CO
2
; 1,15
mol CH
4.

Bài 12. Phải lấy bao nhiêu gam của mỗi chất khí sau để chúng cùng có thể tích khí
là 5,6 lit ở đktc:
a. CO
2
b. CH
4
c. N
2

d.

Cl
2
Bài 13. Tìm thể tích của hỗn hợp khí (đktc) gồm có: 3,4g khí H
2
S và 0,3.10
23
phân
tử khí SO
3
.

Dạng 5. TỈ KHỐI CHẤT KHÍ

Bài 14. Có những khí sau: N
2
, O
2
, SO
2
, H
2
S, CH
4
. Hãy cho biết:
a. Những khí nào nặng hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần?
b. Những khí nào nặng hay nhẹ hơn khí hidro bao nhiêu lần?
c. Khí SO
2

nặng hay nhẹ hơn khí O
2
bao nhiêu lần?
d. Khí nào nặng nhất, khí nào nhẹ nhất?

Dạng 6. BT TỔNG HỢP

Bài 15. Phân đạm ure có CTHH là CO(NH
2
)
2
. Hãy xác định:
a. Khối lượng mol phân tử ure.
b. Thành phần % (theo khối lượng) của mỗi nguyên tố có mặt trong phân đạm ure.
c. Trong 2 mol phân đạm ure có bao nhiêu mol nguyên tử của mỗi nguyên tố.
Bài 16. Hãy tìm CTHH của những hợp chất có thành phần nguyên tố như sau:

Trang 5

a. Hợp chất A có khối lượng mol phân tử là 58,5 g, thành phần nguyên tố là 60,68%
Cl và còn lại là Na.
b. Hợp chất B có khối lượng mol phân tử là 106 g, thành phần nguyên tố là 43,4%
Na, 11,3% C và còn lại là O.
c. Một hợp chất khí có thành phần % theo khối lượng là 82,35% N và 17,65% H, biết
tỷ khối đối với khí H
2
là 8,5.
Bài 17. Hãy tìm công thức hóa học của khí A, biết rằng:
a. Khí A nặng hơn khí Hiđro là 18,25 lần.
b. Thành phần theo khối lượng của khí A là: 2,74% H và còn lại là Cl.

Bài 18. Cho 2,4g kim loại magie vào dung dịch axit clohiđric (HCl) thu được
muối magie clorua (MgCl
2
) và khí hiđro.
a. Lập phương trình phản ứng.
b. Tính khối lượng axit đã tham gia phản ứng
c. Tính khối lượng và thể tích của khí hiđro thu được (ở đkc).
d. Tính khối lượng muối thu được theo hai cách.
Bài 19. Cho 5,3g muối natri cacbonat (Na
2
CO
3
) vào dung dịch axit clohiđric
(HCl) thì thu được sản phản gồm muối natri clorua NaCl, khí cacbonic CO
2
, nước.
a. Lập phương trình phản ứng.
b. Tính khối lượng của axit đã phản ứng.
c. Tính thể tích khí thu được (ở đkc).
d. Tính tỉ khối của khí thu được so với khí nitơ.
Bài 20. Đốt 0,62g photpho trong bình chứa 0,896 lít khí oxi (ở đkc), phản ừng
hoàn toàn thu được photpho (V) oxit P
2
O
5
.
a. Lập phương trình phản ứng.
b. Tính khối lượng chất còn dư sau phản ứng.
c. Tính khối lượng sản phẩm thu được.
Ghi chú:

Cho Mg=24 Cl=35,5 H=1 Na=23 C=12
O=16 P=31 N=14 K=39 S = 32
Lưu ý: Các em ôn tập bám sát nội dung SGK trước khi rèn luyện làm các dạng lý
thuyết, bài tập theo đề cương hướng dẫn ôn tập.
C/- PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Có các hiện tượng sau:
- Đốt cháy khí hiđro, sinh ra nước
- Nước để trong ngăn đá tủ lạnh thành
nước đá
- Vôi sống cho vào nước thành vôi tôi
- Hiện tượng cháy rừng
- Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi
- Pháo hoa bắn lên trời cháy sáng rực rỡ.
a. Số hiện tượng vật lý là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
b. Số hiện tượng hóa học là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 2: Trong các trường hợp sau trường hợp nào là hiện tượng hóa học?
a. Đốt cháy dây sắt trong không khí, tạo ra chất rắn màu nâu là oxit sắt từ.
b. Pha loãng axit sunfuric bằng cách cho từ từ axit sunfuric đặc vào nước.
c. Mở chai nước khoáng loại có ga thấy có bọt sủi lên.

Trang 6

d. Cho mẫu natri vào nước, mẫu natri tan dần và có khí thoát ra.
A. a,d B. a,c C. b,c D. a,c,d
Câu 3: Cho CTHH của một số chất: Cl
2
, FeCl
3

, Al
2
O
3
, Cu, NaNO
3
, KOH
A. 3 đơn chất và 3 hợp chất B. 4 đơn chất và 3 hợp chất
C. 2 đơn chất và 4 hợp chất C. 1 đơn chất và 5 hợp chất
Câu 4: Cho biết CTHH hợp chất của nguyên tố X với H và hợp chất của Y với Cl như
sau: XH
2
và YCl
3
. CTHH của hợp chất X và Y là:
A. XY
3
B. XY C. X
3
Y
2

D. X
2
Y
3

Câu 5: Hóa trị II của Fe ứng với CTHH nào sau đây:
A. FeO B. Fe
3

O
2
C. Fe
2
O
3
D.Fe
3
O
4

Câu 6: Dãy gồm các hợp chất là:
A. Cl
2
, NO
2
, CO
2
O
2
B. MgO, K
2
O, FeO
C. H
2
O, Br
2
, Cu, FeO D. Cu, Fe, CuO, Na

Câu 7: Biết Al có hóa trị III, SO

4
(II). Chọn công thức hóa học đúng trong các công
thức sau
A. Al
3
(SO
4
)
2
B. AlSO
4
C. Al
2
SO
4
D. Al
2
(SO
4
)
3

Câu 8: Cho biết sơ đồ nguyên tử của Natri phù hợp với số liệu nào trong bảng sau:

Số p trong
hạt nhân
Số e trong
nguyên tử
Số lớp
e

Số e lớp
ngoài cùng
A
B
C
D
11
11
11
11
11
8
11
10
2
3
3
1
2
2
1
1

Câu 9: Nước giếng là:
A. Hợp chất B. Đơn chất C. Chất tinh khiết D. Hỗn hợp
Câu 10: Khi phân hủy hoàn toàn 2,45g Kaliclorat thu được 9,6g khí oxi và Kaliclorua.
Khối lượng của Kaliclorua thu được là:
A. 13g B. 14g C. 14,9g D. 15,9g
Câu 11: Cho sơ đồ phản ứng sau: Al + CuSO
4

Al
x
(SO
4
)
y
+ Cu
a. Các chỉ số x, y lần lượt là:
A. 3, 2 B. 2, 3 C. 1, 2 D.
1,1
b. Các hệ số cân bằng trong phương trình lần lượt là:
A. 1,2,1,2 B. 3,2,1,2 C. 1,1,1,1 D. 2,3,1,2
Câu 12: Điều kiện chuẩn là điều kiện:
A. 20
o
C; 1atm B. 0
o
C; 1atm C. 1
o
C; 0 atm D.
0
o
C; 2 atm
Câu 13: Ở đkc, 1 mol của bất kì chất khí nào đều chiếm một thể tích là
A. 11,2 lít B. 22,4 lít C. 24,2 lít D. 42,4 lít
Câu 14: Số Avôgađrô có giá trị là
A. 6.10
22
B. 6.10
23

C. 6.10
24
D. 6.10
25

Ě
Ě
Ě
Ě
Ě
Ě
Ě
Ě
Ě
Ě
Ě
11
+

Sơ đồ nguyên tử Na

Trang 7

Câu 14: Thành phần % về khối lượng của S trong SO
2

A. 50% B. 40% C. 60% D. 70%
Câu 15: Khối lượng của nguyên tố O có trong 16g CuSO
4


A. 1,6g B. 3,2g C. 4,8g D.
6,4g
Câu 16: Ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất, so sánh thể tích của 4g CH
4
và 1g H
2
ta

A. Thể tích của CH
4
lớn hơn B. Thể tích của H
2
lớn hơn
C. Bằng nhau D. Không thể so sánh được
Câu 17: Tìm phát biểu đúng trong các phát biểu sau.
A. Số mol bằng khối lượng chia cho khối lượng mol.
B. Số mol bằng số hạt chia cho số Avôgađrô.
C. Số mol bằng thể tích chia cho 22,4.
D. Tất cả A, B, C đều đúng.
Câu 18: Cho các chất khí sau H
2
, O
2
, Cl
2
, N
2
, CO
2
, CH

4
, NH
3
. Số các chất khí nặng
hơn không khí là?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 19: Tìm phát biểu đúng trong số các phát biểu sau?
A. Khối lượng mol phân tử của Oxi là 16g/mol.
B. Khối lượng mol nguyên tử của nitơ là 28g/mol.
C. Khối lượng mol nguyên tử của clo là 35,5g/mol.
D. Khối lượng mol phân tử của hiđro là 2g/mol.
Câu 20: Cho 5,6g sắt phản ứng với 2,4g lưu huỳnh phản ứng hoàn toàn thu được sắt
(II) sunfua FeS. Chọn phát biểu đúng.
A. Sắt còn dư sau phản ứng. B. Cả 2 đều còn dư.
C. Lưu huỳnh hết sau phản ứng. D. Cả A, C đều đúng.



×