Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề thi học sinh giỏi lớp 10 THPT tỉnh Đăk Nông năm học 2011 - 2012 môn Vật lý chuyên pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.34 KB, 3 trang )

S GIÁO DC VÀ ÀO TO
TNH K NÔNG

KÌ THI TUYN SINH VÀO LP 10 THPT
Khóa ngày 22 tháng 6 nm 2011
MÔN THI: VT LÝ (CHUYÊN)
Thi gian: 150 phút (Không k thi gian giao )



Câu 1: (2,0 điểm).
Một ô tô chuyển động thẳng đều với vận tốc v
1
= 80km/h trên nửa đoạn đường
đầu tiên AI. Nửa thời gian đầu để đi đoạn đường còn lại IB với vận tốc v
2
= 60km/h
và nửa thời gian sau đi với vận tốc v
3
= 40km/h. Tính vận tốc trung bình của ô tô
trên cả quãng đường AB.
Câu 2: (2,0 điểm)
Người ta đổ m
1
gam nước nóng vào m
2
gam nước lạnh thì thấy khi cân bằng
nhiệt, nhiệt độ của nước lạnh tăng 10
0
C. Biết độ chênh lệch nhiệt độ ban đầu của
nước nóng và nước lạnh là 70


0
C. Bỏ qua mọi sự mất mát về nhiệt.
a. Tìm tỷ số
1
2
m
m
.
b. Nếu đổ thêm m
1
gam nước nóng nữa vào hỗn hợp mà ta vừa thu được, khi có
cân bằng nhiệt thì nhiệt độ hỗn hợp đó tăng thêm bao nhiêu độ?
Câu 3: (3,0 điểm)
Cho mạch điện như hình
vẽ: R
1
= R
2
= R
3
= R
4
= 15Ω;
U
AB
= 60V. Tính R
AB

cường độ dòng điện qua R
2


trong các trường hợp:
a. K
1
, K
2
cùng ngắt.
b. K
1
ngắt, K
2
đóng.
c. K
1
, K
2
cùng đóng.
Câu 4: (2,0 điểm).
Vật thật AB = 2cm có dạng mũi tên, được đặt trên trục chính và vuông góc với
trục chính của một thấu kính hội tụ tiêu cự 20cm và cách quang tâm O của thấu kính
một đoạn 10cm. Xác định tính chất, vị trí, độ lớn của ảnh và vẽ ảnh.
Câu 5: (1,0 điểm).
Một máy biến thế gồm có cuộn sơ cấp 300 vòng, cuộn thứ cấp 1500 vòng. Biết
hiệu điện thế hai đầu cuộn sơ cấp là 120V.
a. Tính hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp.
b. Tính cường độ dòng điện I
2
ở cuộn thứ cấp nếu cường độ dòng điện ở cuộn sơ
cấp là I
1

= 2A. Bỏ qua hao phí năng lượng qua máy biến thế.

Hết
(Giám thị không giải thích gì thêm).
R
2


A
B
R
1

R
3
R
4


K
2


K
1


ĐỀ CHÍNH THỨC

S GIÁO DC VÀ ÀO TO

TNH K NÔNG

HNG DN CHM MÔN VT LÍ
Khóa ngày 22 tháng 6 nm 2011
MÔN THI: VT LÝ

Câu 1:
(2,0điểm)

t
1
=
1
2v
s

t
2
=
32
vv
s


v
tb
=
21
tt
s


= 61,5km/h
0,5điểm


0,5điểm

1,0điểm
Câu 2:
(2,0điểm)

a. Vì nước lạnh tăng 10
0
C nên nước nóng giảm 60
0
C.
Q
thu
= Q
tỏa


m
2
.c.10 = m
1
.c.60


6

1
2

m
m
.
b. Khối lượng của hỗn hợp thu được là m = m
1
+ m
2
= 7m
1
.
Hỗn hợp tăng thêm Δt
1
0
C, nước nóng giảm đi Δt
2
0
C.
Chênh lệch nhiệt độ ban đầu của nước nóng và hỗn hợp là 60
0
C

Δt
1
+ Δt
2
= 60. (1)
Mặt khác Q

thu
= Q
tỏa

m.c.Δt
1
= m
1
.c.Δt
2

7m
1
.c.Δt
1
= m
1
.c.Δt
2

7Δt
1
= Δt
2
(2)
Thay (2) vào (1)

8Δt
1
= 60


Δt
1
= 7,5
0
C.

1,0điểm






0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 3:
(3,0điểm)

a. (R
1
) nt (R
2
) nt (R
3
) nt (R
4
)
R
AB

= R
1
+ R
2
+ R
3
+ R
4
= 60Ω
.1
60
60
2
A
R
U
II
AB
AB


b. (R
1
) nt (R
2
)
R
AB
= R
1

+ R
2
= 30Ω.
.2
30
60
2
A
R
U
II
AB
AB


c. Vẽ lại mạch điện
(R
1
) nt (R
2
// R
3
// R
4
)
R
234
=
3
2

R
= 5 Ω.
R
AB
= R
1
+ R
234
= 20 Ω.
.3
20
60
234
A
R
U
II
AB
AB

U
2
= U
234
= I
234
.R
234
= 3.5 = 15 V.
.1

15
15
2
2
2
A
R
U
I 


0,5 điểm

0,5 điểm


0,5 điểm
0,5 điểm

0,5 điểm



0,25điểm



0,25điểm
Câu 4:
(2,0điểm)


d’=
fd
fd

.
= -20cm
Ảnh ảo, cách thấu kính 20cm
Độ lớn của ảnh gấp 2 lần vật
và bằng 4 cm.
Vẽ ảnh đúng tỉ lệ.
0,5điểm

0,5điểm
0,5điểm

0,5điểm


A
B
R
1

R
3

R
4



R
2

A’≡ F
B’
F’

O A
B

ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 5:
(1,0điểm)

a.
1
2
1
2
N
N
U
U

U
2
= 600 V.
b. U
1

.I
1
= U
2
.I
2

I
2
= 0,4 A.
0,25điểm

0,25điểm
0,25điểm
0,25điểm


×