Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

ĐỀ TÀI: Khối lớp học trường CĐ Kỹ Thuật QNgãi doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (231.48 KB, 18 trang )

N
Q
M
N
Q
M = M + Q.h
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: Khối lớp học trường CĐ Kỹ Thuật QNgãi
CHƯƠNG V : TÍNH TOÁN MÓNG
Đánh giá điều kiện địa chất thuỷ văn công trình và chọn phương án móng:
Dựa vào điều kiện địa chất thuỷ văn nơi xây dựng công trình và dựa vào tải trọng công
trình tác dụng lên nền đất, khoảng cách các móng ta chọn phương án móng như sau :
Móng đơn cho trục 5.
• Kết quả thí nghiệm địa chất nơi công trình xây dựng có kết quả như sau :
T
T
Tên lớp đất
h
(m)

daN/cm
2
γ
daN/cm
3
W
%
W
nh
%
W
d


%
ϕ
TC
độ
C
TC
daN/cm
2
1 Á cát 0,5 2,66 1,95 18 22 16 22 0,2
2 Á sét 2,5 2,68 1.98 20 25 16 20 0,18
3 Cát hạt trung

2,65 2 2,5 28 0,08
* Kết quả thí nghiệm nén lún :
TT
Hệ số rổng e
i
ứng với các cấp áp lực p
i
e
0
e
1
e
2
e
3
e
4
(daN/cm

2
) (daN/cm
2
) (daN/cm
2
) (daN/cm
2
) (daN/cm
2
)
1 0,61 0,575 0,555 0,540 0,53
2 0,649 0,614 0,589 0,571 0,5666
3 0,681 0,649 0,629 0,612 0,601
SỐ LIỆU TÍNH TOÁN:
- Bê tông cấp độ bền B20 có R
b
= 11,5 MPa ; R
bt
= 0,9 MPa .
- Thép AI có: R
s
= R
sc
= 225 MPa ; R
sw
= 175 MPa
- Thép AII có: R
s
= R
sc

= 280 MPa ; R
sc
= 225 MPa
I. Tính toán móng đơn M1 (trục A khung K5)
1. Nội lực tính toán : Sử dụng tổ hợp nội lực
khung cộng với tải trọng phần ngầm để tính .
- Trọng lượng giằng móng (20x30cm):
P
GM
= 1,1x0,2x0,3x3,9x2,5 = 6,43 kN
- Trọng lượng bản thân cột và phần trát
P
C
=1,1x25x2,95x0,2x0,35 + 1,3x16x2,95x2x(0,35+0,2)x0,015 = 6,69 kN
-Tải trọng tác dụng vào nút móng do tường và cửa .
g = g
t
x S
t
+ n
c
x g
c
x S
c
+Cửa: được làm bằng kính khung thép nên g
c
=40 daN/m
2
, chiều cao tầng h

t
=3,6m,
chiều dài dầm phụ là 3,9m diện tích cửa kính là :
SVTH: NGUYỄN HỒNG VIỄN - LỚP 24X1QNg Trang:1
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: Khối lớp học trường CĐ Kỹ Thuật QNgãi
Diện tích cửa sổ cao 1,8m, rộng 3m cửa xây cách mặt sàn là 90cm
S
c
= 1,8x3=5,4 m
2
+Tường xây cao bằng chiều cao tầng trừ đi chiều cao dầm và cửa
Diện tích tường: S
t
= 3,9x(3,6 – 0,3) – 5,4 = 7,47 (m
2
)
+ Gọi g
t
là trọng lượng 1m
2
tường δ=20cm (gạch xây +vữa trát ) truyền vào dầm
g
t
= n
g

g
x
δ
g

+2
trtrtr
xxn
δγ
=1,1 ×1500×0,2 + 2×1,3×1600×0,015 = 392,4 daN/m
2
Trọng lượng do tường và cửa tác dụng vào nút móng sẽ là:
g = g
t
xS
t
+ n
c
xg
c
xS
c
= 3,924x7,47 + 1,3x0,40x5,4 = 32,12 kN
-Tường ngăn : Được chia 30
0
so với cột (tường này xây trên dầm khung) tác dụng vào nút:
Diện tích tường: S
t
=
2
1
x(h
t
-h
d

) x(h
t
-h
d
) x
3
3
=
2
1
.(3,9-0,45)
2
.
3
3
=2,956 m
2
Gọi g
t
là trọng lượng 1m
2
tường dày δ= 220cm (gạch xây +vữa trát ) truyền vào dầm
g
t
= n
g

g
x
δ

g
+2
trtrtr
xxn
δγ
=1,1 .1500.0,2 + 2 .1,3.1600 .0,015 = 392,4 daN/m
p
t
= g
t
x s
t
= 3,92 x 2,956= 11,587 kN
Trọng lượng tầng 1 tác dụng vào nút (móng):
ctCGM
TT
PPPP
+
++=
+P
tng
= 6,43+6,96+32,12+11,587 = 57,01 kN
- Từ kết quả tính toán của khung (ở chương IV) ta lấy những giá trị lớn nhất trong tổ
hợp để tính . Bảng tổng hợp kết quả tính toán tải trọng của khung như sau:
Nội lực
Trục A Khung K5
Giá trị tính toán Hệ số Giá trị tiêu chuẩn
M(kN.m) 51,98 1,15 45,2
N(kN) 596,99+57,01 = 642,5 1,15 558,7
Q(kN) 19,7 1,15 17,13

Giá trị tiêu chuẩn :
soá Heä
toaùn tính trò giaù
2. Chọn chiều sâu chôn móng :
Chọn h
cm
= 2m
3. Xác định kích thước sơ bộ đáy móng :
Chọn sơ bộ diện tích đáy móng :
F
m

cmtb
TC
TC
hR
N
×−
γ
SVTH: NGUYỄN HỒNG VIỄN - LỚP 24X1QNg Trang:2
0,00
Ñaát TN
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: Khối lớp học trường CĐ Kỹ Thuật QNgãi
Áp lực tiêu chuẩn của đất nền,
R
TC
=A.b.γ + B.h
cm
.γ+DxC
TC


vì móng đặt ở lớp 2 Á cát có ϕ
TC
=
0
20
(Tra bảng 2-2 sách nền và móng) ta có:
Với : ϕ
TC
=

0
20
A = 0,515; B = 3,06 ; D = 5,66 ;
Lực dính tiêu chuẩn của nền: C
TC
= 0,18 daN/cm
2
;
Chiều sâu chôn móng: h
cm
=2 m ;
Dung trọng tự nhiên của đất: γ = 1,98 daN/cm
2
b: Chiều rộng của móng, chọn b = 1,6 m
R
TC
=1x(0,515x1,6x1,98+3,06x2x1,98+5,66x1,8)
= 239,28 (kN/m
2

)
h
m
= 2 + 0,45 = 2,45m
F
yc

mtb
TC
TC
hR
N
×−
γ
=
45,22028,239
7,558
×−
= 2,93 m
2

Chọn F
m
= 1,3 x2,93 =3,8 m
2

Đế móng hình chữ nhật nên chọn
2,1=
b
a

chọn b = 1,6 m ; a = 2 m ; F = 3,2 m
2
4. Kiểm tra kích thước đế móng theo TTGH 2
TC
tb
σ
=
F
N
TC
+ γ
tb
x h
m
≤ R
TC

TC
tb
σ
=
2,3
7,558
+ 20 x 2,45 = 223,594 (kN/m
2
) < R
TC
= 239,28 (kN/m
2
)

TC
max
σ
=
F
N
TC
+ γ
tb
x h
m
+
ba
M
TC
×
∑×
2
6
≤ 1,2 x R
TC

mà:
hQMM
TCTCTC
×+=

=45,2 + 17,13.0,5 = 53,765 kN.m (với h: chiều cao móng
chọn h = 0,5m, Q, M: được lấy từ bảng tổ hợp nội lực khung K5
TC

Q⇒
= 17,13 (kN ) ; M
TC
=45,2 kN.m)
TC
max
σ
=
2,3
7,558
+ 20 x 2,45 +
6,12
765,536
2
×
×
=274 (kN/m
2
)< 1,2 x 239,28 = 287,136 (kN/m
2
)
TC
min
σ
=
F
N
TC
+ γ
tb

x h
m
-
ba
M
TC
×
∑×
2
6
> 0
SVTH: NGUYỄN HỒNG VIỄN - LỚP 24X1QNg Trang:3
0,00
h
N
tc
m
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: Khối lớp học trường CĐ Kỹ Thuật QNgãi
TC
min
σ
=
2,3
7,558
+ 20 x 2,45 -
6,12
765,536
2
×
×

= 173,189 (kN/m
2
) > 0
* Kết luận :
+
TC
tb
σ
=223,594 (kN/m
2
) < R
TC
= 239,28 (kN/m
2
)
+
TC
max
σ
=274 (kN/m
2
) < 1,2 x R
TC
=287,136 (kN/m
2
)
→ Như vậy móng đảm bảo thoả mãn về điều kiện độ lún.
5. Kiểm tra kích thước móng theo TTGH 1 của móng:
TT
tb

σ
=
F
N
TT
=
2,3
5,642
= 200,78 (kN/m
2
)
TT
max
σ
=
F
N
TT
+
ba
M
TT
×
2
6
=
2,3
5,642
+
6,12

83,616
2
×
×
= 258,75 (kN/m
2
)
TT
min
σ
=
F
N
TT
-
ba
M
TT
×
2
6
=
2,3
5,642
-
6,12
83,616
2
×
×

= 142,814 (kN/m
2
)
Với:
hQMM
TTTTTT
×+=

=51,98+19,7.0,5 = 61,83 kN.m
5.1. Điều kiện chọc thủng :
Người ta quan niệm nếu móng bị chọc
thủng thì sự chọc thủng xảy ra theo bề mặt
hình chóp cụt có các mặt bên xuất phát từ chân
cột và nghiêng một góc 45
o
so với phía đường
thẳng đứng. Điều kiện để móng không bị chọc
thủng.
N
ct
≤ 0,75.R
k
. h
o
. b
tb

a = 2m ; b = 1,6m
a
c

= 0,35m ; b
c
= 0,2m
a
d
= (2 x 0,5)+0,35 = 1,35 (m)
b
d
= 0,2 +( 2x 0,5) = 1,2 (m)
F
CT
:Diện tích đa giác ABCDEF
tt
min
σ
= 142,814 (kN/m
2
)
tt
max
σ
= 258,75(kN/m
2
)
dựa vào tam giác đồng dạng ta tính được :
tt
o
σ
= 161,65(kN/m
2

)
F
CT
= 0,72 (m
2
)
SVTH: NGUYỄN HỒNG VIỄN - LỚP 24X1QNg Trang:4
a
b
b
a
a
tt
max
σ
σ
tt
o
σ
45°
b
min
tt
A
F
B
C
D
E
c

d
c
d
a
c
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: Khối lớp học trường CĐ Kỹ Thuật QNgãi
tb
cr
σ
=
2
max
tt
o
tt
σσ
+
=
2
65,16175,258 +
=210,2 (kN/m
2
)
b
tb
=
2
dc
bb +
= 1,4/2 = 0,7 (m)

Chọn chiều cao của móng h = 0,5m
Chọn lớp bảo vệ a = 0,05m
Chiều cao làm việc h
o
= 0,5m - 0,05 = 0,45m
N
ct
= F
ct
x
tb
cr
σ
= 0,72 x 210,2 = 151,344 (kN)
N
ct
≤ 0,75.R
bt
x h
o
x b
tb
= 0,75 x 900 x 0,45 x 0,7 = 212,625 (kN)
⇒ N
ct
= 151,344 (kN) < 212,625 (kN)
5.2. ĐK theo cấu kiện BTCT chịu vốn :
tt
l
σ

= 210,926 (kN/m
2
)
L =
2
c
aa −
=
2
35,02 −
= 0,825 m
tt
σ
=
2
1max
tt
tt
σσ
+
=
2
926,21075,258 +
=234,838(kN/m
2
)
h
o
≥Lx
bc

tt
Ra
a
××
×
4,0
σ
=
= 0,825x
1150035,04,0
2838,234
××
×
= 0,44
m
chọn h
o
= 0,45 m
6. Tính toán độ bền, cấu tạo móng :
Momen tại mặt ngàm 1-1
M
1-1
=
6
2
1max
tttt
σσ
+
x b x L

2

b = 1,6m ; b
c
= 0,2 m
a = 2 m ; a
c
= 0,35 m
L =
2
c
aa −
=
2
35,02 −
= 0,825 m
M
1-1
=
6
926,21075,2582 +×
x 1,6 x 0,825
2

SVTH: NGUYỄN HỒNG VIỄN - LỚP 24X1QNg Trang:5
a
L
2
max
tt

σ
1
2
1
1
tt
σ
min
b
1
2
tt
σ
a
c
b
c
c
a
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: Khối lớp học trường CĐ Kỹ Thuật QNgãi
= 132,21 (kN.m)
F
a
=
so
I
Rh
M
×


9,0
1
=
280459,0
21,132
××

= 11,66 (cm
2
)
Chọn 12φ12 có f
a
= 13,572(cm
2
); khoảng cách bố trí: a = 150/11=13,63 (cm) ;
Chọn a =130 mm chiều dài thanh thép l = 190 (cm)
Momen tại mặt ngàm 2-2
M
2-2
=
2
tb
TT
σ
x a
2
2








c
bb
tt
tb
σ
=
F
N
tt
=
2,3
5,642
= 200,78 (kN/m
2
)
M
2-2
=
2
78,200
x 2
2
2
2,06,1








= 98,382 (KN.m)
F
a
=
s
R
M
××

o
22
h 9,0
=
280459,0
98382
××
= 8,685 (cm
2
)
Chọn 10 φ12 có f
a
= 11,31 (cm
2
) ,khoảng cách giữa các thanh: a = 20 cm ;l = 150 (cm)
II .Tính toán móng đơn M2 (trục B khung K5)

1. Nội lực tính toán :
Sử dụng nội lực khung cộng với tải trọng tầng 1 để tính
- Trọng lượng giằng móng :
P
GM
= 1,1x0,2x0,3x3,6x2,5 = 5,94 kN
- Trọng lượng bản thân cột và phần trát
P
C
=1,1x25x2,95x0,2x0,35 + 1,3x16x2,95x2x(0,35+0,2)x0,015 = 6,69 kN
-Tường ngăn : Được chia 30
0
so với cột (tường này xây trên dầm khung) tác dụng vào nút:
Diện tích tường: S
t
=
2
1
x(h
t
-h
d
) x(h
t
-h
d
) x
3
3
=

2
1
.(3,9-0,45)
2
.
3
3
=2,956 m
2
Gọi g
t
là trọng lượng 1m
2
tường dày δ= 220cm (gạch xây +vữa trát ) truyền vào dầm
g
t
= n
g

g
x
δ
g
+2
trtrtr
xxn
δγ
=1,1 .1500.0,2 + 2 .1,3.1600 .0,015 = 392,4 daN/m
p
t

= 2(g
t
x s
t
) =2. (3,92 x 2,956)= 23,17 kN
Tải trọng tác dụng vào móng ở tầng 1 gồm có trọng lượng dầm móng, trọng lượng cột
và vữa trát cột.
CGM
TT
PPP +=
+P
tng
= 5,94 + 6,96 +23,17 = 36,07 kN
SVTH: NGUYỄN HỒNG VIỄN - LỚP 24X1QNg Trang:6
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: Khối lớp học trường CĐ Kỹ Thuật QNgãi
- Tổng hợp tải trọng để tính toán móng :
Nội lực
Móng Trục B Khung K5
Giá trị tính toán Hệ số Giá trị tiêu chuẩn
M (kN.m) 53,2 1,15 46,26
N (kN) 721,04+36,07=733,94 1,15 638,21
Q (kN) 20,13 1,15 17,5
Giá trị tiêu chuẩn :
soá Heä
toaùn tính trò giaù
2. Chọn chiều sâu chôn móng :
Chọn h
cm
= 2m
3. Xác định kích thước sơ bộ đáy móng :

Chọn sơ bộ diện tích đáy móng : chọn b = 2 m
R
TC
=1x(0,515x2x1,98+3,06x2x1,98+5,66x1,8) = 243,35(kN/m
2
)
F
m
≥ N
TC
/ (R
TC
- γ
tb
x h
cm
)
h
m
= 2 + 0,45 = 2,45m
F
m

45,22035,243
21,638
×−
=3,28 (m
2
)
F

m
= 1,3 x3,28= 4,26 m
2

Chọn F
m
= a x b = 2,4 x 2 = 4,8 (m
2
) (a=2,4m ; b=2m)
4. Kiểm tra kích thước đế móng theo TT GH 2
TC
tb
σ
=
F
N
TC
+ γ
tb
x h
m
≤ R
TC

TC
tb
σ
=
8,4
21,638

+ 20 x 2,45 = 181,96 (kN/m
2
) < R
TC
=243,35(kN/m
2
)
TC
max
σ
=
F
N
TC
+ γ
tb
x h
m
+
ba
M
TC
×
∑×
2
6
≤ 1,2 x R
TC

mà:

hQMM
TCTCTC
×+=

=46,26+ 17,5x0,6 = 56,76 (với h: chiều cao móng chọn h =
0,6m)
TC
max
σ
=
8,4
21,638
+20x2,45+
24,2
76,566
2
×
×
=211,52(kN/m
2
)<1,2x243,35=292,02(kN/m
2
)
TC
min
σ
=
F
N
TC

+ γ
tb
x h
m
-
ba
M
TC
×
∑×
2
6
> 0
SVTH: NGUYỄN HỒNG VIỄN - LỚP 24X1QNg Trang:7
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: Khối lớp học trường CĐ Kỹ Thuật QNgãi
TC
min
σ
=
8,4
21,638
+20x2,45-
24,2
76,566
2
×
×
=152,397 (kN/m
2
)> 0

* Kết luận :
+
TC
tb
σ
=181,96 (kN/m
2
) < R
TC
= 243,35(kN/m
2
)
+
TC
max
σ
=211,52 (kN/m
2
) < 1,2 x R
TC
=292,02(kN/m
2
)
→ Như vậy 2 điều kiện trên thoả mãn nên móng đảm bảo thoả mãn về độ lún.
5. Kiểm tra kích thước móng theo TTGH 1 của móng:
TT
tb
σ
=
F

N
TT
=
8,4
94,733
= 183,485(kN/m
2
)
TT
max
σ
=
F
N
TT
+
ba
M
TT
×
2
6
=
8,4
94,733
+
24,2
278,656
2
×

×
= 217,484 (kN/m
2
)
vớiø:
hQMM
TTTTTT
×+=

=53,2+
20,13x0,6 = 65,278 kN.m
TT
min
σ
=
F
N
TT
-
ba
M
TT
×
×
2
6
=
=
8,4
94,733

-
24,2
278,656
2
×
×
= 149,846 (kN/m
2
)
5.1. Điều kiện chọc thủng :
Người ta quan niệm nếu móng bị chọc
thủng thì sự chọc thủng xảy ra theo bề mặt
hình chóp cụt có các mặt bên xuất phát từ
chân cột và nghiêng một góc 45
o
so với phía
đường thẳng đứng. Điều kiện để móng không
bị chọc thủng.
N
ct
≤ 0,75.R
k
. h
o
. b
tb

a = 2,4m ; b = 2m
a
c

= 0,35m ; b
c
= 0,2m
a
d
= (2 x 0,6)+0,35 = 1,55 (m)
b
d
= 0,2 +( 2x 0,6) = 1,4 (m)
F
CT
:Diện tích đa giác ABCDEF
tt
min
σ
= 149,846 (kN/m
2
)
tt
max
σ
= 217,484 (kN/m
2
)
dựa vào tam giác đồng dạng ta tính được :
tt
o
σ
= 161,823(kN/m
2

)
SVTH: NGUYỄN HỒNG VIỄN - LỚP 24X1QNg Trang:8
a
b
b
a
a
tt
max
σ
σ
tt
o
σ
45°
b
min
tt
A
F
B
C
D
E
c
d
c
d
a
c

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: Khối lớp học trường CĐ Kỹ Thuật QNgãi
F
CT
=0,635(m
2
)
tb
cr
σ
=
2
max
tt
o
tt
σσ
+
=
2
823,161484,217 +
= 189,653(kN/m
2
)
b
tb
=
2
dc
bb +
= 1,6/2 = 0,8 (m)

Chọn chiều cao của móng h = 0,6m
Chọn lớp bảo vệ a = 0,05m
Chiều cao làm việc h
o
= 0,6m - 0,05 = 0,55m
N
ct
= F
ct
x
tb
cr
σ
= 0,635 x 189,653 =120,43 (kN)
N
ct
≤ 0,75.R
bt
x h
o
x b
tb
=
= 0,75 x 900 x 0,55 x 0,75 = 278,437
(kN)
⇒ N
ct
= 120,43 kN < 278,437 (kN)
5.2. ĐK theo cấu kiện BTCT chịu vốn :
tt

l
σ
= 188,597 (kN/m
2
)
L =
2
c
aa −
=
2
35,04,2 −
= 1,025 m
tt
σ
=
2
1max
tt
tt
σσ
+
=
2
597,188484,217 +
=203,0
4(kN/m
2
)
h

o
≥ L x
bc
tt
Ra
a
××
×
4,0
σ
= 1,025x
1150035,04,0
4,204,2003
××
×
= 0,55m
chọn h
o
= 0,55 m
6. Tính toán độ bền, cấu tạo móng :
Momen tại mặt ngàm 1-1
M
1-1
=
6
2
1max
tttt
σσ
+

x b x L
2

M
1-1
=
6
597,188484,2172 +×
x 2 x 1,025
2

= 218,38 (kN.m)
F
a
=
so
I
Rh
M
×

9,0
1
=
280559,0
218380
××

SVTH: NGUYỄN HỒNG VIỄN - LỚP 24X1QNg Trang:9
a

L
2
max
tt
σ
1
2
1
1
tt
σ
min
b
1
2
tt
σ
a
c
b
c
c
a
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: Khối lớp học trường CĐ Kỹ Thuật QNgãi
= 15,756 (cm
2
)
Chọn 16 φ12 có f
a
= 18,096 (cm

2
); khoảng cách bố trí: s = 190/15=12,6 (cm) ; chọn
s=13cm
Chiều dài thanh thép l = 230 (cm)
Momen tại mặt ngàm 2-2
M
2-2
=
2
tb
TT
σ
x a
2
2







c
bb
tt
tb
σ
=
F
N

tt
=
8,4
94,733
= 183,485 (kN/m
2
)
M
2-2
=
2
485,183
x 2,4
2
2
2,02







= 178,347 (kN.m)
F
a
=
s
R
M

××

o
22
h 9,0
=
280559,0
178347
××
= 12,87 (cm
2
)
Chọn 13 φ12 có f
a
= 14,703 (cm
2
)
Khoảng cách giữa các thanh: s = 230/12=19,16 cm ; chọn s=20cm
Chiều dài thanh thép l = 180 (cm)
III .Tính toán móng đơn M3 (trục C khung K5)
1. Nội lực tính toán :
Sử dụng nội lực khung cộng với tải trọng phần ngầm để tính
- Trọng lượng giằng móng :
P
GM
= 1,1x0,2x0,3x3,9x2,5 = 6,43 kN
- Trọng lượng bản thân cột và phần trát
P
C
=1,1x25x2,95x0,2x0,35 + 1,3x16x2,95x2x(0,35+0,2)x0,015 = 6,69 kN

-Tải trọng tác dụng vào nút móng do tường và cửa .
g = g
t
x S
t
+ n
c
x g
c
x S
c
+Cửa: được làm bằng kính khung thép nên g
c
=40 daN/m
2
, chiều cao tầng h
t
=3,6m,
chiều dài dầm phụ là 3,9m diện tích cửa kính là :
Phía hành lang gồm: cửa sổ và cửa đi
S
c
= (1,8x3)/2 + (2,7x1,6 + 1,8x1,4)/2=6,12 m
2
+Tường xây cao bằng chiều cao tầng trừ đi chiều cao dầm và cửa
Diện tích tường: S
t
= 3,9x(3,6 – 0,3) – 6,12 = 6,75 (m
2
)

+ Gọi g
t
là trọng lượng 1m
2
tường δ=20cm (gạch xây +vữa trát ) truyền vào dầm
g
t
= n
g

g
x
δ
g
+2
trtrtr
xxn
δγ
=1,1 ×1500×0,2 + 2×1,3×1600×0,015 = 392,4 daN/m
2
Trọng lượng do tường và cửa tác dụng vào nút móng sẽ là:
SVTH: NGUYỄN HỒNG VIỄN - LỚP 24X1QNg Trang:10
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: Khối lớp học trường CĐ Kỹ Thuật QNgãi
g = g
t
xS
t
+ n
c
xg

c
xS
c
= 3,924x6,75 + 1,3x0,40x6,12 = 29,669 kN
-Tường ngăn : Được chia 30
0
so với cột (tường này xây trên dầm khung) tác dụng vào nút:
Diện tích tường: S
t
=
2
1
x(h
t
-h
d
) x(h
t
-h
d
) x
3
3
=
2
1
.(3,9-0,45)
2
.
3

3
=2,956 m
2
Gọi g
t
là trọng lượng 1m
2
tường dày δ= 220cm (gạch xây +vữa trát ) truyền vào dầm
g
t
= n
g

g
x
δ
g
+2
trtrtr
xxn
δγ
=1,1 .1500.0,2 + 2 .1,3.1600 .0,015 = 392,4 daN/m
p
t ng
= g
t
x s
t
= 3,92 x 2,956= 11,587 kN
Trọng lượng tầng 1 tác dụng vào nút (móng):

ctCGM
TT
PPPP
+
++=
+ P
tng
= 6,43+6,96+29,669 + 11,587= 43,06 kN
- Tổng hợp tải trọng để tính toán móng :
Nội lực
Móng Trục C Khung K5
Giá trị tính toán Hệ số Giá trị tiêu chuẩn
M (kN.m) 54,96 1,15 47,79
N (kN) 624,53+43,06=667,59 1,15 580,513
Q (kN) 21,47 1,15 18,67
Giá trị tiêu chuẩn :
soá Heä
toaùn tính trò giaù
2. Chọn chiều sâu chôn móng :
Chọn h
cm
= 2m
3. Xác định kích thước sơ bộ đáy móng :
Chọn sơ bộ diện tích đáy móng : chọn b = 1,8 m
F
m
≥ N
TC
/ (R
TC

- γ
tb
x h
cm
)
R
TC
= 1x(0,515 x 1,8 x 1,98 + 3,06 x 2 x 1,98 + 5,66 x1,8) = 241,32(kN/m
2
)
h
m
= 2 + 0,45 = 2,45m
F
m

45,22032,241
513,580
×−
= 3,018 (m
2
)
Chọn F
m
= a x b = 2,2 x 1,8 = 3,96 (m
2
) > 3,018x1,3 = 3,92m
2
4. Kiểm tra kích thước đế móng theo TT GH 2
TC

tb
σ
=
F
N
TC
+ γ
tb
x h
m
≤ R
TC

SVTH: NGUYỄN HỒNG VIỄN - LỚP 24X1QNg Trang:11
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: Khối lớp học trường CĐ Kỹ Thuật QNgãi
TC
tb
σ
=
96,3
513,580
+ 20 x 2,45 = 195,594 (kN/m
2
) < R
TC
= 241,32 (kN/m
2
)
TC
max

σ
=
F
N
TC
+ γ
tb
x h
m
+
ba
M
TC
×
∑×
2
6
≤ 1,2 x R
TC

Vớiø:
hQMM
TCTCTC
×+=

=47,79 + 18,67x0,5= 57,125 kN.m(với h: chiều cao
móng chọn h = 0,5m)
TC
max
σ

=
96,3
513,580
+20x2,45+
8,12,2
125,576
2
×
×
=283,936(kN/m
2
)< 1,2x241,32 = 289,584(kN/m
2
)
TC
min
σ
=
F
N
TC
+ γ
tb
x h
m
-
ba
M
TC
×

∑×
2
6
> 0
TC
min
σ
=
96,3
513,580
+20x2,45-
8,12,2
125,576
2
×
×
= 205,25 (kN/m
2
) > 0
* Kết luận :
+
TC
tb
σ
=195,594(kN/m
2
) < R
TC
= 241,32(kN/m
2

)
+
TC
max
σ
=283,936 (kN/m
2
) < 1,2 x R
TC
=289,584(kN/m
2
)
→ Như vậy móng đảm bảo thoả mãn về điều kiện độ lún.
5. Kiểm tra kích thước móng theo TTGH 1 của móng:
TT
tb
σ
=
F
N
TT
=
96,3
59,667
= 168,583(kN/m
2
)
TT
max
σ

=
F
N
TT
+
ba
M
TT
×
2
6
=
96,3
59,667
+
8,12,2
695,656
2
×
×
= 213,83 (kN/m
2
)
vớiø:
hQMM
TTTTTT
×+=

=54,96+
21,47x0,5 = 65,695 kN.m

TT
min
σ
=
F
N
TT
-
ba
M
TT
×
2
6
=
96,3
59,667
-
8,12,2
695,656
2
×
×
= 123,34 (kN/m
2
)
5.1. Điều kiện chọc thủng :
Người ta quan niệm nếu móng bị
chọc thủng thì sự chọc thủng xảy ra theo
bề mặt hình chóp cụt có các mặt bên xuất

phát từ chân cột và nghiêng một góc 45
o
so
với phía đường thẳng đứng. Điều kiện để
móng không bị chọc thủng.
N
ct
≤ 0,75.R
k
. h
o
. b
tb

SVTH: NGUYỄN HỒNG VIỄN - LỚP 24X1QNg Trang:12
a
b
b
a
a
tt
max
σ
σ
tt
o
σ
45°
b
min

tt
A
F
B
C
D
E
c
d
c
d
a
c
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: Khối lớp học trường CĐ Kỹ Thuật QNgãi
a = 2,2m ; b = 1,8m
a
c
= 0,35m ; b
c
= 0,2m
a
d
= (2 x 0,5)+0,35 = 1,35 (m)
b
d
= 0,2 +( 2x 0,5) = 1,2 (m)
F
CT
:Diện tích đa giác ABCDEF
tt

min
σ
= 123,34 (kN/m
2
)
tt
max
σ
= 213,83 (kN/m
2
)
dựa vào tam giác đồng dạng ta tính được :
tt
o
σ
= 140,821 (kN/m
2
)
F
CT
= 0,675 (m
2
)
tb
cr
σ
=
2
max
tt

o
tt
σσ
+
=
2
821,14083,213 +
=177,325 (kN/m
2
)
b
tb
=
2
dc
bb +
= 1,4/2 = 0,7 (m)
Chọn chiều cao của móng h = 0,5m
Chọn lớp bảo vệ a = 0,05m
Chiều cao làm việc h
o
= 0,5m - 0,05 = 0,45m
N
ct
= F
ct
x
tb
cr
σ

= 0,675 x 177,325 = 119,69 (kN)
N
ct
≤ 0,75.R
bt
x h
o
x b
tb
= 0,75 x 900 x 0,45 x 0,7 = 212,625 (kN)
⇒ N
ct
= 119,69 (kN) < 212,625 (kN)
5.2. ĐK theo cấu kiện BTCT chịu vốn :
tt
l
σ
= 175,783 (kN/m
2
)
L =
2
c
aa −
=
2
35,02,2 −
= 0,925 m
tt
σ

=
2
1max
tt
tt
σσ
+
=
2
783,17583,213 +
=194,81(kN/m
2
)
h
o
≥ L x
bc
tt
Ra
a
××
×
4,0
σ
= 0,925x
1150035,04,0
2,281,194
××
×
= 0,45 m

chọn h
o
= 0,45 m
6. Tính toán độ bền, cấu tạo móng :
SVTH: NGUYỄN HỒNG VIỄN - LỚP 24X1QNg Trang:13
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: Khối lớp học trường CĐ Kỹ Thuật QNgãi
Momen tại mặt ngàm 1-1
M
1-1
=
6
2
1max
tttt
σσ
+
x b x L
2

b = 1,8m ; b
c
= 0,2 m
a = 2,3 m ; a
c
= 0,45 m
L =
2
c
aa −
=

2
35,02,2 −
= 0,925 m
M
1-1
=
6
783,17583,2132 +×
x 1,8 x 0,925
2

= 154,9 (kN.m)
F
a
=
so
I
Rh
M
×

9,0
1
=
280459,0
154900
××

= 13,66 (cm
2

)
Chọn 14φ12 có f
a
= 15,834 (cm
2
); khoảng
cách bố trí: s = 170/12=13,07(cm) ;
Chọn s =130 mm chiều dài thanh thép l =
210 (cm)
Momen tại mặt ngàm 2-2
M
2-2
=
2
tb
TT
σ
x a
2
2







c
bb
tt

tb
σ
=
F
N
tt
=
96,3
59,667
= 168,587 (kN/m
2
)
M
2-2
=
2
587,168
x 2,2
2
2
2,08,1







= 118,685 (kN.m)
F

a
=
s
R
M
××

o
22
h 9,0
=
280459,0
118685
××
= 10,464 (cm
2
)
Chọn 12 φ12 có f
a
= 13,572 (cm
2
) ,khoảng cách giữa các thanh: a = 20 cm ;l = 170 (cm
IV .Tính toán móng đơn M4 (trục D khung K5)
1. Nội lực tính toán :
Sử dụng nội lực khung cộng với tải trọng phần ngầm để tính
- Trọng lượng giằng móng :
P
GM
= 1,1x0,2x0,3x3,9x2,5 = 6,43 kN
- Trọng lượng bản thân cột và phần trát

P
C
=1,1x25x3,15x0,2x0,2 + 1,3x16x3,15x2x(0,2+0,2)x0,015 = 4,251 kN
SVTH: NGUYỄN HỒNG VIỄN - LỚP 24X1QNg Trang:14
a
L
2
max
tt
σ
1
2
1
1
tt
σ
min
b
1
2
tt
σ
a
c
b
c
c
a
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: Khối lớp học trường CĐ Kỹ Thuật QNgãi
-Tải trọng tác dụng vào nút móng do lan can .

+Lan can xây cao 90cm (từ coste ±0.00), là lan can kín.
Diện tích tường: S
t
= 3,9x0,9 = 3,51 (m
2
)
+ Gọi g
t
là trọng lượng 1m
2
tường δ=11cm (gạch xây +vữa trát ) truyền vào dầm
g
t
= n
g

g
x
δ
g
+2
trtrtr
xxn
δγ
=1,1 ×1500×0,1 + 2×1,3×1600×0,015 = 227,4 daN/m
2
Trọng lượng do lan can sẽ là:
g = g
lc
xS

lc
= 2,274x3,51= 7,98 kN
Trọng lượng tầng 1 tác dụng vào nút (móng):
ctCGM
TT
PPPP
+
++=
= 6,43+4,251+7,98 = 18,66 kN
- Tổng hợp tải trọng để tính toán móng :
Nội lực
Móng Trục D Khung K5
Giá trị tính toán Hệ số Giá trị tiêu chuẩn
M (kN.m) 10,58 1,15 9,2
N (kN) 295,11+18,66=313,77 1,15 272,843
Q (kN) 4,12 1,15 3,583
Giá trị tiêu chuẩn :
soá Heä
toaùn tính trò giaù
2. Chọn chiều sâu chôn móng :
Chọn h
cm
= 2m
3. Xác định kích thước sơ bộ đáy móng :
Chọn sơ bộ diện tích đáy móng : chọn b = 1,2 m
F
m
≥ N
TC
/ (R

TC
- γ
tb
x h
cm
)
R
TC
= 1x(0,515 x 1,2 x 1,98 + 3,06 x 2 x 1,98 + 5,66 x1,8) = 232,5(kN/m
2
)
h
m
= 2 + 0,45 = 2,45m
F
m

45,2205,232
843,227
×−
= 1,24 (m
2
)
Chọn F
m
= a x b = 1,4 x 1,2 =1,68 (m
2
) > 1,24x1,3 = 1,61m
2
4. Kiểm tra kích thước đế móng theo TT GH 2

TC
tb
σ
=
F
N
TC
+ γ
tb
x h
m
≤ R
TC

TC
tb
σ
=
68,1
843,227
+ 20 x 2,45 = 184,621 (kN/m
2
) < R
TC
= 232,5 (kN/m
2
)
SVTH: NGUYỄN HỒNG VIỄN - LỚP 24X1QNg Trang:15
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: Khối lớp học trường CĐ Kỹ Thuật QNgãi
TC

max
σ
=
F
N
TC
+ γ
tb
x h
m
+
ba
M
TC
×
∑×
2
6
≤ 1,2 x R
TC

mà:
hQMM
TCTCTC
×+=

=9,2+3,583x0,4=10,633 kN.m(với h: chiều cao móng chọn
h = 0,4m)
TC
max

σ
=
68,1
843,227
+ 20 x2,45 +
2,14,1
633,106
2
×
×
=260,746(kN/m
2
) < 1,2 x 232,5 = 279 (kN/m
2
)
TC
min
σ
=
F
N
TC
+ γ
tb
x h
m
-
ba
M
TC

×
∑×
2
6
> 0
TC
max
σ
=
68,1
843,227
+ 20 x2,45 -
2,14,1
633,106
2
×
×
=206,495(kN/m
2
)> 0
* Kết luận :
+
TC
tb
σ
=184,621 (kN/m
2
) < R
TC
= 232,5(kN/m

2
)
+
TC
max
σ
=260,746 (kN/m
2
) < 1,2 x R
TC
=279(kN/m
2
)
→ Như vậy 2 điều kiện trên thoả mãn nên móng đảm bảo thoả mãn về độ lún.
5. Kiểm tra kích thước móng theo TTGH 1 của móng:
TT
tb
σ
=
F
N
TT
=
68,1
77,313
= 186,768 (kN/m
2
)
TT
max

σ
=
F
N
TT
+
ba
M
TT
×
2
6
=
68,1
77,313
+
2,14,1
228,126
2
×
×
=217,962(kN/m
2
)
vớiø:
hQMM
TTTTTT
×+=

=10,58+ 4,12x0,4 = 12,228 kN.m

TT
min
σ
=
F
N
TT
-
ba
M
TT
×
×
2
6
=
68,1
77,313
-
2,14,1
228,126
2
×
×
= 155,57 (kN/m
2
)
5.1. Điều kiện chọc thủng :
Người ta quan niệm nếu móng bị
chọc thủng thì sự chọc thủng xảy ra theo

bề mặt hình chóp cụt có các mặt bên xuất
phát từ chân cột và nghiêng một góc 45
o
so
với phía đường thẳng đứng. Điều kiện để
móng không bị chọc thủng.
N
ct
≤ 0,75.R
k
. h
o
. b
tb

a = 1,4m ; b = 1,2m
a
c
= 0,2m ; b
c
= 0,2m
a
d
= (2 x 0,4)+0,2 = 1 (m)
SVTH: NGUYỄN HỒNG VIỄN - LỚP 24X1QNg Trang:16
a
b
b
a
a

tt
max
σ
σ
tt
o
σ
45°
b
min
tt
A
F
B
C
D
E
c
d
c
d
a
c
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: Khối lớp học trường CĐ Kỹ Thuật QNgãi
b
d
= 0,2 +( 2x 0,4) = 1 (m)
F
CT
:Diệnk tích đa giác ABCDEF

tt
min
σ
= 155,57 (kN/m
2
)
tt
max
σ
= 217,962 (kN/m
2
)
dựa vào tam giác đồng dạng ta tính được :
tt
o
σ
= 164,482 (kN/m
2
)
F
CT
=0,23 (m
2
)
tb
cr
σ
=
2
max

tt
o
tt
σσ
+
=
2
482,164962,217 +
=191,222(kN/m
2
)
b
tb
=
2
dc
bb +
= 1,2/2 = 0,6 (m)
Chọn chiều cao của móng h = 0,4m
Chọn lớp bảo vệ a = 0,05m
Chiều cao làm việc h
o
= 0,4m - 0,05 = 0,35m
N
ct
= F
ct
x
tb
cr

σ
= 0,23 x 191,22 = 43,98 (kN)
N
ct
≤ 0,75.R
bt
x h
o
x b
tb
=
= 0,75 x900 x 0,35 x 0,6 = 141,75 (kN)
⇒ N
ct
= 43,98 kN < 141,75 (kN)
5.2. ĐK theo cấu kiện BTCT chịu vốn :
tt
l
σ
=191,22 (kN/m
2
)
L =
2
c
aa −
=
2
2,04,1 −
= 0,6 m

tt
σ
=
2
1max
tt
tt
σσ
+
=
2
22,191962,217 +
=
204,591(kN/m
2
)
h
o
≥ L x
bc
tt
Ra
a
××
×
4,0
σ
= 0,6x
115002,04,0
4,1591,204

××
×
= 0,33m
Chọn h
o
= 0,35 m > 0,33 (m)
6. Tính toán độ bền, cấu tạo móng :
Momen tại mặt ngàm 1-1
SVTH: NGUYỄN HỒNG VIỄN - LỚP 24X1QNg Trang:17
a
L
2
max
tt
σ
1
2
1
1
tt
σ
min
b
1
2
tt
σ
a
c
b

c
c
a
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: Khối lớp học trường CĐ Kỹ Thuật QNgãi
M
1-1
=
6
2
1max
tttt
σσ
+
x b x L
2

M
1-1
=
6
591,204962,2172 +×
x 1,2 x 0,6
2

= 46,12 (kN.m)
F
a
=
so
I

Rh
M
×

9,0
1
=
280359,0
46080
××

= 5,23 (cm
2
)
Chọn 6φ12 có f
a
= 6,786 (cm
2
); khoảng cách bố trí: a = 110/5=22 (cm) ;
Chọn a=20cm ; l = 130 (cm)
Momen tại mặt ngàm 2-2
M
2-2
=
2
tb
TT
σ
x a
2

2







c
bb
tt
tb
σ
=
F
N
tt
=
68,1
77,313
= 186,768 (kN/m
2
)
M
2-2
=
2
768,186
x 1,4
2

2
2,02,1







= 32,684 (kN.m)
F
a
=
s
R
M
××

o
22
h 9,0
=
280359,0
32684
××
= 3,705 (cm
2
)
Chọn 7φ12 có f
a

= 6,786 (cm
2
)
Khoảng cách giữa các thanh: a = 130/6=21,66 cm ;Chọn a=20 cm; l=110cm
SVTH: NGUYỄN HỒNG VIỄN - LỚP 24X1QNg Trang:18

×