UNIT OBJECTIVES - MỤC TIÊU
FOOD AND DRINK
51
Unit 3: Food and drink
After this unit, students will be able to:
Sau bài học này sinh viên sẽ nắm được:
• Use singular and plural nouns, countable and uncountable nouns, and expressions of quantity;
Cách sử dụng danh từ số ít và số nhiều, danh từ đếm được và không đếm được, và các cách
diễn đạt số lượng.
• Obtain topic-based vocabulary: food and drink, adjective describing food, cooking equipment,
cooking recipe, place to eat …
Các từ vựng liên quan đến chủ đề của bài học: đồ ăn, thức uống, tính từ miêu tả thức ăn, dụng
cụ nấu ăn, công thức nấu ăn, nơi ăn uống…
• Practise topic-based listening and reading skills: table-filling and gap-filling exercises and
answering questions.
Thực hành các kỹ năng làm bài nghe và bài đọc liên quan đến chủ đề đồ ăn và thức uống với
các dạng như: điền thông tin còn thiếu vào bảng, điền từ còn thiếu vào chỗ trống và trả lời
câu hỏi.
• Ask about prices and buy food and drink in café shop, cafeteria….
Cách hỏi giá cả và mua đồ ăn và đồ uống trong quán cà phê…
• Pronounce the combination of letters ea and consonant sounds - /w/ , /v/ , and /b/
Cách phát âm cụm chữ cái ea trong các từ tiếng Anh và các phụ âm /w/, /v/, và /b/
• Translate sentences from English into Vietnamese language, and write questions with
suggested information.
Dịch câu từ Tiếng Anh sang tiếng Việt, và đặt câu hỏi với phần thông tin gợi ý.
52
Unit 3: Food and drink
WARMING UP - KHỞI ĐỘNG
Eating habit and typical food
of some conuntries in the world.
Sở thích ăn uống và một số
món ăn đặc trưng của các
quốc gia trên thế giới.
PRONUNCIATION - PHÁT ÂM
- Consonants
Các phụ âm
- /ea/
Tổ hợp chữ cái ea
GRAMMAR - NGỮ PHÁP
- Singular and plural nouns
Danh từ số ít, số nhiều
- Countable and uncountable
nouns
Danh từ đếm được, không đếm
được
- Quantitative expassions
Các cách diễn đạt số lượng
- Demonstratives
Đại từ chỉ định
- Would like
VOCABULARY - TỪ VỰNG
Vocabulary about food and
drink, and places to eat and
drink.
Vốn từ vựng liên quan đến đồ
ăn, thức uống và các địa điểm
ăn uống
READING - BÀI ĐỌC
Read for specific information
and choose correct answer
Đọc lấy thông tin, đánh dấu
câu trả lời đúng/ sai
LISTENING - BÀI NGHE
Listen to fill in the blanks, and
choose correct answer
Nghe điền thông tin, chọn câu
trả lời đúng
WRITING - BÀI VIẾT
- Translate the sentences into
Vietnamese
Dịch câu sang tiếng Việt
- Write questions for suggested
words
Đặt câu hỏi cho các từ gợi ý
SPEAKING - BÀI NÓI
Ask about prices
Hỏi giá cả
2
5
3
6
KEY - ĐÁP ÁN
9
OVERVIEW - NỘI DUNG
DURATION (8 PERIODS) - THỜI LƯỢNG HỌC ( 8 TIẾT)
1
4
8
7
53
Unit 3: Food and drink
Đánh dấu vào những món ăn/ đồ uống bạn thích, và đánh dấu X vào những thứ bạn
không thích.
Quốc gia nào nổi tiếng với những món đồ ăn/ đồ uống sau đây? Viết tên quốc gia dưới mỗi
bức tranh.
B.
Which conuntry is famous for following food and drink ? Write down the name
of the country under each picture
A.
Tick on the food and drink that you like, and X on things that you don’t like
banana
milk
Chung cake
Vietnam
Sushi
Kimchi
Pizza
KFC
Champagne
grape
orange juice
cake
coffee
tomato
beer
Danh từ số ít và danh từ số nhiều
In English, nouns can be in singular or plural form
Trong tiếng Anh, danh từ có thể ở dạng số ít hoặc số nhiều.
1. Most nouns add –s in the plural (Regular nouns).
Phần lớn các danh từ thêm –s để trở thành danh từ số nhiều (Các danh từ có quy tắc)
Examples: a book → two books
a dog → three dogs
2. Some nouns are added –es in the plural. They are:
Một số danh từ thêm –es để trở thành danh từ số nhiều. Đó là:
2.1. Nouns which end in –s, -sh, -ch, -x, -o
Các danh từ kết thúc bằng -s, -sh, -ch, -x, -o, chúng ta thêm -es
Examples: a bus → two buses
a watch → Three watches
2.2. Nouns which end in a consonant + -y (adding –es, -y has to be changed into –i)
Danh từ kết thúc bằng phụ âm + -y (khi thêm -es, -y chuyển thành –i)
Examples: country → countries
party → parties
Notes - Chú ý
If the nouns end in a vowel +-y, the -y does not change.
Nếu danh từ kết thúc bằng một nguyên âm +-y, -y không thay đổi.
Examples: key → keys
day → days
3. Some nouns have irregular plurals. We’d better learn them by heart.
Một số từ có dạng số nhiều bất quy tắc. Chúng ta phải học thuộc.
man → men woman → women
person → people foot → feet
tooth → teeth child → children
PRACTICE - BÀI TẬP THỰC HÀNH
Change the given nouns into the plural form
Đổi các danh từ cho dưới đây sang dạng số nhiều.
a. dictionary b. student
c. orange d. child
e. day f. table
g. man h. grape
i. cake j. box
A. Singular and plural nouns
1
Unit 3: Food and drink
54
Choose one correct word to fill in each of the blanks in the following sentences
Chọn từ đúng để điền vào chỗ trống trong các câu sau
a. She speaks three
b. I have two and a sister.
c. Many go to the party.
d. He eats two a day.
e. Mr and Mrs Brown have three
f. She is the only in my office.
g. There are thirty in my class.
Danh từ đếm được và danh từ không đếm được
• In English, there are also two kinds of nouns: countable (C) and uncountable (U).
Trong tiếng Anh, danh từ còn được chia ra thành: Danh từ đếm được (C) và Danh từ không
đếm được (U).
• Countable nouns are nouns that go with numbers 1, 2, 3, etc. Countable nouns can be
singular or plural.
Danh từ đếm được là những danh từ có thể kết hợp được với số đếm 1, 2, 3. Danh từ đếm
được có thể dạng số ít hoặc số nhiều.
Example: one apple, two apples, three apples
• Uncountable nouns are nouns that can’t go with 1, 2, 3. Uncountable nouns can’t be plural.
Danh từ không đếm được là danh từ không kết hợp được với số đếm 1, 2, 3. Danh từ không
đếm được không có dạng số nhiều.
Example: butter, meat DON’T USE two butters, three meats
• Some nouns can be both Countable and Uncountable but the meaning is different.
Một số danh từ vừa đếm được, vừa không đếm được, nhưng nghĩa khác nhau.
Example:
2
languages brothers bananas children
woman people students
B. Countable and uncountable nouns
Ice cream
Product
Some ice cream
A glass
Some glass
Material
Product
Material
Unit 3: Food and drink
55
PRACTICE - BÀI TẬP THỰC HÀNH
Decide whether each noun is countable (C), uncountable (U), or both (C + U).
1. man
a. countable b. uncountable c. both
2. rice
a. countable b. uncountable c. both
3. time
a. countable b. uncountable c. both
4. information
a. countable b. uncountable c. both
5. weather
a. countable b. uncountable c. both
6. class
a. countable b. uncountable c. both
7. furniture
a. countable b. uncountable c. both
8. soap
a. countable b. uncountable c. both
9. idea
a. countable b. uncountable c. both
10. light
a. countable b. uncountable c. both
11. sheep
a. countable b. uncountable c. both
12. data
a. countable b. uncountable c. both
Cách diễn đạt số lượng
Much and Many
• We use much with uncountable nouns in questions and negatives.
Chúng ta sử dụng Much với các danh từ không đếm được trong câu hỏi và phủ định.
Example: I don’t have much money.
Do you have much water?
• We use many with countable nouns in questions and negatives.
Chúng ta sử dụng Many với các danh từ đếm được trong câu hỏi và phủ định.
Example: How many people are there at the party?
I don’t have many friends.
C. Expressions of quantity
1
Unit 3: Food and drink
56
Some and Any
• Some is used in positive sentences
Some được dùng trong câu khẳng định
Example: I buy some sugar.
• Any is used in questions and negatives.
Any được dùng trong câu hỏi và phủ định.
Example: Is there any sugar in this tea?
• We can use Some in questions that are requests or offers.
Chúng ta có thể dùng Some trong câu hỏi với ý nghĩa lời mời hoặc đề nghị lịch sự.
Example: Would you like some tea?
• The rules are the same for the compounds someone, anything, anybody, somewhere.
Nguyên tắc trên đây cũng áp dụng cho các tổ hợp từ someone, anything, anybody, somewhere.
Example: I have got something for you.
Hello? Is anybody here?
A few and a little
• We use a few with countable nouns
Chúng ta dùng a few với các danh từ đếm được
Example: There are a few cigarettes in this
box.
• We use a little with uncountable nouns
Chúng ta dùng a little với các danh từ không
đếm được
Example: I need a little help.
A lot (of)/ quite a lot (of)/ not much/ not many/ not any
• A lot (of) is used with countable and uncountable nouns for a big quantity.
A lot (of) được dùng với danh từ đếm được và danh từ không đếm được để chỉ số lượng lớn.
Example: I eat a lot of sugar.
• Quite a lot (of) is used with countable and uncountable nouns for quite a big quantity.
Quite a lot (of) được dùng với danh từ đếm được và danh từ không đếm được để chỉ số
lượng tương đối lớn.
Example: I eat quite a lot of sugar.
• Not much is used with uncountable nouns for small quantity.
Not much được dùng với danh từ không đếm được để chỉ số lượng nhỏ.
Example: I drink not much water.
• Not many is used with countable nouns for small quantity.
Not many được dùng với danh từ đếm được để chỉ số lượng nhỏ.
2
3
4
Unit 3: Food and drink
57
Notes - chú ý:
A few and A little are often used
in positive sentences.
A few và A little thường dùng
trong câu khẳng định.
Example: I don’t eat many sweets.
• Not any is used for zero quantity.
Not any được dùng khi số lượng bằng 0.
Example: I don’t eat any sweets.
How much/How many?
• We use How much ? to ask for uncountable nouns.
Chúng ta dùng How much ? để hỏi cho các danh từ không đếm được.
Example: A: How much water do you drink?
B: I drink a lot of water.
• We use How many ? to ask for countable nouns.
Chúng ta dùng How many ? để hỏi cho các danh từ đếm được.
Example: A: How many sweets do you eat?
B: I ate a lot of sweets.
PRACTICE – BÀI TẬP THỰC HÀNH
Complete the dialogue with
a, an, some
or
any
Hoàn thành bài hội thoại với a, an, some và any
A: I invited my sister for dinner. Is that OK?
B: No, it isn’t. We don’t have any food!
A: There are (1) eggs and (2) cheese.
I can make (3) omelette.
B: There aren’t (4) eggs. I had the last two.
A: We can make (5) pasta. Are there (6) tomatoes.
B: Yes. And there’s (7) onion. What about drink? Is there (8) wine?
A: Yes, there’s (9) bottle of red wine. And there’s .(10) Coke, too.
5
1
Unit 3: Food and drink
58
We use With CNs With UNs In positive
sentences
In questions In negative
sentences
Some
(some times)
Any
Much
Many
A lot/ lots of
A few
A little
59
Unit 3: Food and drink
Complete with How much/ How many
Hoàn thành các câu hỏi sau đây với How much/ How many
How much fruit do you eat?
1. people were there at the party?
2 does she drink?
3. coffee did you drink yesterday?
4. eggs are there in the fridge?
5. cents are there in 1 Euro?
6. money do you have with you?
7. hours does your baby usually sleep?
8. free time do you have during the week?
Re-write the sentences in positive or negative form
Viết các câu sau đây ở dạng khẳng định hoặc phủ định.
1. There’s some rice in the cupboard.
→ There isn’t any rice in the cupboard.
2. I
I don’t eat any fruit.
3. I
I don’t have an egg for breakfast.
4. There
There isn’t any sugar in this coffee.
5. We have some vegetables in the garden.
6. There
There aren’t any sandwiches in the fridge.
7. There is some nice fish at the supermarket.
There
8. I have a salad for lunch.
I
Các đại từ chỉ định: This/That/These/Those
1. We use this with singular noun to show that something or someone is close to us.
This dùng với danh từ số ít, để chỉ một người hoặc vật ở vị trí gần chúng ta
Example: This in an old picture.
We also use this when we are introducing people.
This cũng được dùng khi giới thiệu một người nào đó.
Example: Sofia, this is my brother, Greg.
2
3
D. Demonstratives: This/That/These/Those
60
Unit 3: Food and drink
2. We use that with singular noun to show that something or someone is far from us.
That dùng với danh từ số ít để chỉ một người hoặc vật ở vị trí cách xa chúng ta.
Example: That tree on the hill is very big.
3. We use these with plural noun to show that many things or people are close to us.
These dùng với danh từ số nhiều để chỉ nhiều vật hoặc nhiều người ở gần chúng ta.
Example: These are my bags.
4. We use those with plural noun to show that many things or people are far from us.
Those dùng với danh từ số nhiều để chỉ nhiều vật hoặc nhiều người ở cách xa chúng ta.
Example: Those cars are very expensive.
FORM - CẤU TẠO
USES - CÁCH SỬ DỤNG
THERE IS/ THERE ARE is used to show that we have something/ someone (in a place).
There is/ There are cho biết có vật, hoặc người (tại một địa điểm nào đó).
EXAMPLES - VÍ DỤ
E. There is/There are
Form
(Dạng)
+ There is + a/an + Noun (singular) + (place)
There are + (quantity) + Noun (plural) + (place)
− There isn’t + a/an/any + Noun (singular) + (place)
There aren’t + any + Noun (plural) + (place)
? Is there + a/an/any + Noun (singular) + (place)?
() Yes, there is.
(X) No, there isn’t
Are there + any + N (plural) + (place)?
() Yes, there are.
(X) No, there aren’t.
+
There is an apple on the table.
There are some apples on the tables.
–
There isn’t an apple on the table.
There aren’t any apples on the table.
?
Is there an apple on the table?
() Yes, there is.
(X) No, there isn’t.
Are there an apples on the table?
() Yes, there are.
(X) No, there aren’t.
61
Unit 3: Food and drink
PRACTICE - BÀI TẬP THỰC HÀNH
Fill in the blanks with
There is
or
There are
Điền vào chỗ trống với There is hoặc There are.
There are some jets in the sky.
1. some books on your desk.
2. a bird in the tree.
3. a big tree in my garden.
4. a pencil on the floor.
5. two bananas in the basket.
6. some water on the table.
7. some flowers in the garden.
8. a horse in the street.
9. a dog in the classroom.
10. two girls at the door.
Write the question, then write the answer using the words in brackets
There is an orange on the table. (banana)
→ Is there an orange on the table?
(X) No, there isn’t. There is a banana (on the table).
1. There are four boys in Vicky’s class. (seven)
?
2. There are lots of books on the shelf. (lots of records)
?
3. There is a tall tree in the garden. (a lot of flowers)
4. There are a lot of people here. (only three)
5. There is a fat man in our garden. (thin)
1
2
62
Unit 3: Food and drink
FORM - CẤU TẠO
*) Shortened form of would like: ‘d like
Dạng viết rút gọn của would like là ‘d like
USE - CÁCH SỬ DỤNG
+ Would is the same for all persons.
Would được chia giống nhau cho tất cả các ngôi.
+ We use would like in offers and requests.
Chúng ta dùng would like trong những lời mời
hoặc đề nghị lịch sự.
EXAMPLES - VÍ DỤ
PRACTICE - BÀI TẬP THỰC HÀNH
Complete the sentences. Use
Would like
or
’d like
.
Hoàn thành các câu sau đây dùng Would like hoặc ’d like.
1. I a cup of coffee, please.
2. they some food?
3. you to go out tonight?
4. she a drink?
F. Would like
Form
(Dạng)
+ S + would like + O
S + would like + to + V
− S + would’t like + O
S + would’t like + to + V
? Would + S + like + O?
Would + S + like + to + V?
() Yes, please.
(X) No, thanks.
Form
+
I would like a cup of coffee.
− I wouldn’t like a cup of coffee.
?
Would you like a cup of coffee?
() Yes, please.
(X) No, thanks.
1
Note - chú ý:
Would like is used to show that a
person wants to do something, while
like is used to show that a person
interests in doing something.
Would like được dùng khi một người
muốn làm một việc gì đó, nhưng like
được dùng khi một người thích làm
một việc gì đó.
Example:
I would like to buy a car.
I like driving a car.
63
Unit 3: Food and drink
Choose
Would/ Do you like
? or
I/ I’d like
Hoàn thành câu với Would/ Do you like ? hoặc I/ I’d like.
a. Would/ Do you like a ham sandwich? No, thanks. I’m not hungry.
b. Do/ would you like Ella? Yes, she’s very nice.
c. Do/ Would you like a cold drink? Yes, coke, please.
d. Can I help you? Yes. I/I’d like some stamps, please.
e. What sports do you do? Well, I’d/ I like swimming very much.
f. Excuse me, are you ready to order? Yes. I/ I’d like a steak, please.
FURTHER PRACTICE - BÀI TẬP NÂNG CAO
Put
some, any
, or
a
into each gap
Điền some, any hoặc a vào chỗ trống.
1. Would you like cup of tea?
2. You have got lovely pictures on the walls!
3. Is there water in the fridge?
4. Can I have grapes, please?
5. I’d like hamburger and chips, please.
6. Do you want sandwich?
7. The shop hasn’t got eggs, peas, or bread.
8. There are eggs in the cupboard, but there isn’t sugar.
Choose the right answer
Lựa chọn đáp án đúng
1. I want to eat, please.
A. anything B. somebody C. something
2. There’s on the shelf.
A. nothing B. no one C. anything
3. Can you see in the room?
A. someone B. anyone C. no one
4. There isn’t in the cupboard.
A. something B. anything C. nothing
5. I’ve got chocolates in my hand.
A. some B. any C. nothing
6. I can’t see in the garden.
A. nobody B. somebody C. anybody
7. Give his money to at the school.
A. anybody B. somebody C. some
2
2
1
64
Unit 3: Food and drink
8. Have you got brothers?
A. any B. anyone C. nobody
9. There are boys in our class.
A. someone B. no C. nobody
Write the letter "C" in front of countable nouns and the letter "U" in front of
Uncountable nouns.
Viết chữ “C” trước các danh từ đếm được, và chữ “U” trước các danh từ không đếm được
___U_____ water _________ boat
_________ record _________ money
_________ tree _________ furniture
_________ evidence _________ TV set
_________ happiness _________ bottle
_________ wall _________ garden
_________ advice _________ baggage
_________ information _________ window
_________ news
Make questions for the underlined words
Đặt câu hỏi cho các từ gạch chân trong các câu sau đây.
1. ?
There are 30 students in the classroom.
2. ?
My dictionary is on the bookshelf.
3. ?
She has got 2 sons.
4. ?
His daughter is 18 years old.
5. ?
Jane comes from Italy.
Match the pictures
Ghép những từ sau với bức tranh tương ứng
apple pizza lettuce noodles cheese bread
grapes rice banana pear chips yogurt
3
A. Food - Thức ăn
4
65
Unit 3: Food and drink
watermelon peas tomato pineapple orange chocolate
eggs ice-cream strawberries potatoes cake carrots
a) Chips
b) c)
e)
d)
f)
h)
g)
i)
k)
j)
l)
n)
m)
o)
q)
p)
r)
66
Unit 3: Food and drink
Miêu tả thức ăn và đồ uống
Match the pictures above to the right tastes below.
Nối những bức tranh đồ ăn/thức uống ở trên với đúng vị của nó.
Use the adjectives in part 1 to describe some Vietnamese dishes.
Sử dụng tính từ ở phần 1 để miêu tả một số món ăn Việt Nam.
Example: Beef Noodles or Phở is very tasty.
t)
s)
u)
w)
v)
x)
B. Describing food and drink
Candy
Chicken curry Spring rolls
Lemon
Salt Coffee
1
2
sweet
tasty
bittle
saltly
sour
spicy
67
Unit 3: Food and drink
Cooking equipment
Dụng cụ nấu ăn
Can you find these cooking equipment?
Bạn có thể tìm những dụng cụ nấu ăn trong dãy từ sau không?
cookerwokpanfryingpanjuicerwhiskknifespoonbowl
Cooking recipe
Công thức nấu ăn
Read and complete the recipe
Đọc và hoàn thành công thức sau:
Boiling an egg
Ingredients: Equipment:
1 e_ _ a p _ _
w _ _ _ _ the c _ _k_ _
a little s _ _ _ an e _ _ c _ _
a s_ _ _ _
a k _ _ _ _
Instructions:
1. First, put some water into a pan.
2. Put the pan on the cooker and boil the water.
3. Next, add an egg.
4. Cook the egg for 3 minutes.
5. Take the egg out of the water with a spoon and put it in an egg cup.
7. Then cut off the top of the egg with a knife.
8. Add a little salt and eat!
2
C. Let’s cook - Hãy cùng nấu ăn
1
68
Unit 3: Food and drink
Cooking – Nấu ăn
Match the words in column A with the ones in column B
Ghép những từ ở cột A với từ ở cột B
AB
a. boil i. tea
b. cook ii. fish
c. stir iii. spaghetti
d. make iv. fry vegetables
e. bake v. rice
f. fry vi. a cake
Match the words and pictures
Ghép những từ dưới đây với bức tranh tương ứng
Airplane Family restaurant Cafeteria
Fast-food restaurant Sidewalk café Food stall
Practice saying about your favorite eating places.
3
1
4
5
6
2
3
I often have dinner with
my parents in an Italian
restaurant at weekend
I love chips and burger
in fast-food restaurant.
D. Place to eat - Nơi ăn uống
69
Unit 3: Food and drink
Find as many food words as you can in this crossword puzzle
Tìm những từ liên quan đến thức ăn trong ô chữ dưới đây.
Circle the word that is different from others
Khoanh tròn những từ không thuộc về nhóm
Ireland Chinese Thailand Spain
1. breakfast lunch dessert dinner
2. mushrooms strawberries onions peas
3. orange juice sugar milk mineral water
4. crisps chips tomatoes potatoes
5. fruit salad ice cream coffee cake
How is ea pronounced in these words? Put them in the correct column.
Chữ ea được phát âm như thế nào trong những từ sau? Điền những từ đó vào đúng cột.
Bread Breakfast Eat Health
Ice cream Meat Peas Steak
Tea
[i:] [e] [eI]
Tea
1
r e g r u b m a h h
y z l b a n a n a s
w f o c h i c k e n
i h s i f u j q t w
d a e r b l z s a f
e h o c o l a t e x
r i c e a t q q v v
c v u p i z z a v p
k o j o c r e a m w
d u a c h i p s g n
E. Practice
2
A. The letters
ea
- Chữ
ea
70
Unit 3: Food and drink
Listen and check. Practice saying them. Which is the most common pronunciation of
ea
?
Nghe và kiểm tra. Luyện tập nói những từ đó. Cách phát âm ea nào phổ biến nhất?
Listen and repeat the sounds and words
Nghe và nhắc lại.
Listen and practice the dialogue
Nghe và luyện tập nói đoạn hội thoại dưới đây.
V: Would you like a beer, Bill?
B: No, thanks, Vicky. A whiskey and water
V: Do you want some biscuits or a sandwich?
B: A sandwich
V: Brown bread or white bread?
B: Brown bread. It’s very good for you.
Circle the word with a different vowel sound from the other two
Khoanh tròn một từ có nguyên âm khác so với hai từ còn lại
a) cheese bread beans
b) pepper cereal melon
c) potato tomato banana
d) pear seafood meat
e) cauliflower orange onion
f) apple garlic carrot
g) tea bread breakfast
h) eat meat steak
Underline the stressed syllable
Gạch chân dưới trọng âm của từ.
Tomato Dessert Menu Vegetables Banana Biscuit
1
2
B. Consonant sounds - /w/, /v/, and /b/
[w]
w
ater
[v]
v
odka
[b]
b
eer
C. Practice - Bài tập thực hành
1
2
71
Unit 3: Food and drink
READING 1
Read the article and choose the correct answer
Đọc bài báo trên đây và lựa chọn đáp án đúng.
1. Many restaurants
a. serve healthy food.
b. only serve fish and salad.
c. serve healthy food but with unhealthy sauces.
2. The British Food Standard Agency wants restaurants
a. to serve healthy food.
b. to give more information about their dishes.
c. not to use fat and additives.
3. Chefs think that
a. people are not going to order their dishes.
b. people are stupid.
c. cream and butter are good for you.
4. Doctors think that people
a. need more information about cigarettes.
b. need more information about food.
c. need to stop eating in restaurants.
Food can be dangerous for your health!
When you go to a restaurant you often think that the food you are
ordering is good for you. But many restaurants serve healthy food
like fish or salad, with a sauce or dressing that uses a lot of oil,
fat, or sugar. The British Food Standards Agency wants all
restaurants to say in their menus exactly what is in each dish,
how many calories, how much fat, and what additives. They think
that restaurants don’t give their customers enough information, and that this new plan could help
people to have a healthier diet.
But chefs are not happy with the Agency’s plan. One top chef said, “People are not
stupid. They know that many sauces have butter and cream in them. But if we put on a
menu that a dish has 1,000 calories, nobody is going to order it!”
However, many doctors agree with the plan. Brice Ward, Professor of Medicine, said
“People know that cigarettes are bad for them, because it tells you on the packet. But
when they go to a restaurant they often have no idea if the food is healthy or not. Food products
that have a lot of calories, fat, and sugar need a health warning, exactly like cigarettes.”
72
Unit 3: Food and drink
READING 2
Read the text, write the correct question heading for each paragraph
Đọc đoạn văn trên đây và lựa chọn câu hỏi tiêu đề thích hợp cho mỗi đoạn.
Where does our food come from?
What do we eat?
How do we eat?
Mark the following sentences True (T) or False (F)
Đánh dấu những câu dưới đây đúng (T) hoặc sai (F)
Food around the world
For 99% of human history, people took their food from the world
around them. They ate all that they could find, and they moved on.
Then about 10,000 years ago, or for 1% of human history, people
learned to farm the land and control their environment.
(a)
The kind of food we eat depends on which part of the world we
live in, or which part of our country we live in. For example, in the
south of China they eat rice, but in the north they eat noodles. In Scandinavia, they eat a
lot of herrings, and the Portuguese love sardines. But in central Europe, away from the sea,
people don’t eat so much fish, they eat more meat and sausages. In Australia, Germany, and
Poland there are hundreds of different kinds of sausages.
(b)
In North America, Australia, and Europe there are two or more courses to every meal
and people eat with knives and forks. In China there is only one course, all the food is
together on the table, and they eat with chopsticks. In parts of India and the Middle East
people use their fingers and bread to pick up the food.
(c)
Nowadays it is possible to transport food easily from one part of the world to the other.
We can eat what we like, when we like, at any time of the year. Bananas come from
the Caribbean or Africa; rice comes from India or the USA; strawberries come from
Chile or Spain. Food is very big business. But people in poor countries are still hungry,
and people in rich countries eat too much.
1
2
1. Human history start about 1 million years ago. F
2. People eat much rice in the north of China.
3. The Scandinavians and the Portuguese eat a lot of fish.
4. In Austria, Germany and Poland, people don’t eat sausages.
5. In the Middle East, people use their fingers and bread to pick up the food.
6. There are two courses in China.
7. Nowadays, it is possible to transport food from one part of the world to the
73
Unit 3: Food and drink
Ba người đang tận hưởng bữa ăn của họ. Nghe và điền thông tin vào bảng dưới đây.
What are they eating? What are they drinking?
1. curry and rice
2.
3.
Nghe chương trình TV dạy nấu ăn. Colin đã dùng 9 nguyên liệu gì để nấu món mỳ ống Bolognese.
1) some spaghetti
2) an ________
3) some ________
4) a ________
5) some ________
6) some ________
7) some ________
8) some ________
9) some ________
Listen again and check. Does Belinda like Colin’s spaghetti bolognese?
Nghe lại và kiểm tra. Belinda có thích món mỳ ống Bolognese Colin làm không?
BUYING A COFFEE
Look at the menu. Match the words and pictures.
Nhìn vào thực đơn dưới đây. Ghép các từ với các bức tranh tương ứng.
Cafe Expresso
B. Listen to a TV cooking program. What nine things does Colin use to make
spaghetti bolognese?
A. Three people are enjoying a meal. Complete the chart
A. Coffee and snack menu
1
2
3
74
Unit 3: Food and drink
regular large
Cappuccino 1.95$ 2.95$
Espresso 1.69$ 2.85$
Smoothie 2.10$ 2.70$
Brownies 1.85$
Doughnuts 1.75$
Chocolate chip cookies 1.50$
Asking the prices of the items above
Hỏi giá của đồ ăn, thức uống ở thực đơn bên trên.
Nghe và trả lời câu hỏi.
1. What do Mark and Allie get?
2. How much is it?
Nghe lại và điền những từ còn thiếu.
You hear You say
Can I help you? M: What would you like?
A: A cappuccino, please.
(1)_________ or large? A: Large, please.
M: And can I have an espresso, please?
To have here or (2)_________? M: To have here
(3)_________ else? A: No, thanks.
M: A brownie for me, please.
6
5
4
How much is a large
cappuccino?
It’s 2.95
How much does a
doughnut cost?
It’s 1.75
B. Cover the dialogue. Listen and answer the questions
C. Listen again and complete the YOU HEAR phrases
75
Unit 3: Food and drink
OK. M: How much is it?
Together or (4)_________? M: Together.
That’s (5)_________, please M: Sorry, how much?
_________. Thank you.
Nghe và nhắc lại từng câu trong đoạn hội thoại.
Sử dụng thông tin ở thực đơn phía trên và tạo ra đoạn hội thoại của riêng bạn.
Translate these sentences into Vietnamese
Dịch các câu sau đây sang tiếng Việt.
1. He doesn’t eat meat.
2. A: Do you have breakfast in a café?
B: No, I don’t.
3. There are many trees in the school.
4. What does he do?
5. A: What would you like to drink?
B: A cup of tea please.
Make questions for the underlined words
Đặt câu hỏi cho các từ gạch chân
1. ?
She usually gets up at 6 a.m.
2. ?
I have bread and milk for breakfast.
3. ?
There are 7 girls in my class.
4. ?
My children always play table-tennis after school.
5. ?
My wife often cooks meals in my family.
D. Listen and repeat the YOU HEAR phrases
E. Use the information in the menu and make your own conversations
1
2