Kỹ Thuật Tái Chế Chất Thải GVHD: Trần Đức Thảo
Nhóm 9 Trang 1
DANH MC BNG 3
DANH MC HÌNH 4
DANH MC CH VIT TT 5
A. QUY TRÌNH SN XUT ACID PHOSPHORIC 5
LI M U 5
I. TÌM HIU V ACID PHOSPHORIC 6
II. TÍNH CHT CA ACID PHOSPHORIC 6
1. Tính cht vt lý 6
2. Tính cht hóa hc 7
III. NG DNG CA H
3
PO
4
7
IV. N XUT AXIT PHOTPHORIC 8
V. NH NGUN THI 12
1. Mt s cht thi có th tái ch. 12
2. Cht thi không th tái ch và ng cng. 12
B. TÁI CH 13
13
I. 14
1. Quy trình Bayer Ngun gc sinh bùn 14
2. Thành phn c 15
2.1 Iron oxide. 15
2.2 Khoáng silica. 16
2.3 Hóa hc b mt c 17
2.4 . 18
2.5 ng dng c 21
2.6 t nhà máy hóa cht Tân Bình 22
II. C BIN. 23
1. Gii thiu. 23
Kỹ Thuật Tái Chế Chất Thải GVHD: Trần Đức Thảo
Nhóm 9 Trang 2
2. phn ng . 23
3. S hình thành hydrotalcite 24
4. S hp ph anion trên b mt c trung hòa. 24
KT LUN 26
TÀI LIU THAM
KHO
27
Kỹ Thuật Tái Chế Chất Thải GVHD: Trần Đức Thảo
Nhóm 9 Trang 3
Kỹ Thuật Tái Chế Chất Thải GVHD: Trần Đức Thảo
Nhóm 9 Trang 4
Kỹ Thuật Tái Chế Chất Thải GVHD: Trần Đức Thảo
Nhóm 9 Trang 5
DANH MC CH VIT TT
FSA : Axit flosilixic
T
PZC : n
BET ng nhit hp ph
Kỹ Thuật Tái Chế Chất Thải GVHD: Trần Đức Thảo
Nhóm 9 Trang 5
A.
c ta có ngun qui phong phú, công nghi
c xây dtrin. Tuy nhiên nhiu sn phm ch
mu n các sn phm tinh khit vn còn phi nhp
ngoi.
sn xut nhng sn phn axit photphoric
u ch t photpho nguyên t. T nhng a th k u công trình
nghiên cu tinh ch n nhc áp dng vào
sn xut qui mô công nghip.
Axit photphoric sc s dng trong nhiu ngành công nghi lý
kim loi, sn xut natri tripolyphotphat, th sung cho gia súc, gia cm và
thy sn, công nhip thc phm, công nghic
- 5% do
Mt trong nhng dng nhiu axit photphoric sch là sn xut
th
Kỹ Thuật Tái Chế Chất Thải GVHD: Trần Đức Thảo
Nhóm 9 Trang 6
I. TÌM HIU V ACID PHOSPHORIC
c gi là orthophosphoric hoc phosphoric acid, là mt
c hóa hc H
3
PO
4
. Orthophosphoric axit phân t có th kt
hp v to thành mt lot các hp chc gi là axit photphoric.
Axit photphoric (H
3
PO
4
) Là acid 3 n mnh trung bình.
Trong dung dc:
Nấc 1: H
3
PO
4
H
+
+ H
2
P
, K
1
= 7,6.10
-3
Nấc 2: H
2
P
H
+
+ P
2
P
, K
2
= 6,2.10
-8
Nấc 3: H
2
P
H
+
+P
, K
3
= 4,4.10
-13
Tác dng vi dung dch kim: tùy theo t l s mol gia acid và dung dch kim
c các mui khác nhau.
Ví dụ: T =
T 1: to ra NaH
2
PO
1 < T < 2: to ra NaH
2
PO
4
và Na
2
HPO
4
T =2: to ra Na
2
HPO
4
2 < T < 3: to ra Na
2
HPO
4
và Na
3
PO
4
T 3: to ra Na
3
PO
4
II. TÍNH CHT CA ACID PHOSPHORIC
1.
3
0
C.
0
4
3
PO
4
H
2
O.
Kỹ Thuật Tái Chế Chất Thải GVHD: Trần Đức Thảo
Nhóm 9 Trang 7
2. Tính cht hóa hc
Tính oxy hóa – khử:
Khó b kh nhi ng (<350 400).
nhi cao là cht oxy hóa yu (có th tác dng vi kim loc bit tác
dc vi thch anh và thy tinh).
Tác dụng bởi nhiệt
n 260: H
3
PO
4
H
4
P
2
O
7
300: H
4
P
2
O
7
HPO
4
Hai acid H
4
P
2
O
7
và HPO
3
tác dng chm v chuyn thành acid ortho
Tính acid
mnh trung bình. Làm qu , tác dng vi,
kim loi.
III. NG DNG CA H
3
PO
4
Axit photphoric là b phân bón,
Thc phm cp axit photphoric (ph c s d làm chua thc
ph ui không có tranh cãi v nh
ng sc khe ca mình. Nó cung cp m t hóa
cht sn xut hàng lot, có sn vi giá r và vi s ng ln.
c s dng trong nha khoa và cht là mt khc
gi làm sch và tr nên thô b mt ct b nha khoa
hoc các cht hàn s t thành phn trông th
counter loi thuc chng bung.
Kỹ Thuật Tái Chế Chất Thải GVHD: Trần Đức Thảo
Nhóm 9 Trang 8
IV. N XUT AXIT PHOTPHORIC
Trong phòng thí nghim
3
P + 5 HNO
3
3
PO
4
+ 5 NO
2
+ H
2
O
3
PO
4
3
PO
4
oxi hóa P thành P
2
O
5
sn xu t luyn và
Phương pháp nhiệt luyện: bng cách oxy hóa phospho trong không khí
P + O
2
= P
2
O
5
P
2
O
5
+ H
2
O = HPO
3
+ H
2
O = H
3
PO
4
Công ngh sn xut phospho trng: dùng than kh Ca(PO
4
)
2
= 1400 1600,
phospho ti CO.
Ca
3
(PO4)
2
+ 5C + 2SiO
2
= 2P + 5CO + 3Ca
2
SiO
3
Sơ đồ lưu trình công nghệ điều chế phospho trắng.
Sn xut photpho trng:
Ca
3
(PO
4
)
2
+5C + 2SiO
2
1400-1600
0
C
P + 5CO + Ca
2
SiO
3
H
3
PO
4
40 60%
HPO
3
Kỹ Thuật Tái Chế Chất Thải GVHD: Trần Đức Thảo
Nhóm 9 Trang 9
c nghin và sy riêng bit r
n kín. Trong lò, có SiO
2
và qung phosphate theo t l SiO
2
/ CaO = 0,85 0,9/1.
Sn phm t và mt s
Al
2
O
3
, MgO,
Phospho có 2 dng thù hình: phospho tr.
Phospho trắng: rc s dng nhiu to cht khói, cht t bc la.
Phospho đỏ sn xut diêm và mt s sn phm, cht
khác.
y phân các loi, hin nay dùng phospho
nhiu vào sn xut tng hp h
Hiu sut tng 88 92%. Hn hp khí ra khi lò
n có nhi 250 350 thng thit b thành nhng git
lng chy xung b cha.
Hiu su t khong 96 97%.
làm sch phospho, cho phospho vào thùng gia nhit. Phospho nng s lng
xup cht cùng vc to thành bùn ni lên trên.
Phương pháp trích ly
Sơ đồ lưu trình công nghệ điều chế phospho theo phương pháp trích ly
Kỹ Thuật Tái Chế Chất Thải GVHD: Trần Đức Thảo
Nhóm 9 Trang 10
Thuyết minh:
Qung apatit sau khai thác s vào quá trình nghin và sàn l
b phn ng, t
2
SO
4
vào, acid H
2
SO
4
kt hp vi Ca
5
(PO
4
)
3
F (apatit)
to ra H
3
PO
4
và HF. HF s tác dng vi SiO
2
to thành H2SiF
6
. Ta tách H
3
PO
4
ra
khi kt ta t b phn ng b, lúc này H
3
PO
4
có n 18
thc chân không n nhi150C, tc
thc hin trong thit b u ng, còn
ng, thit b c hút chân không bng h thng phun
tia . Ri làm lc acid kt tinh có n 38 40%.
Trong qung còn có tp cht CaSO
4
- gip
Các phương trình phản ứng của quy trình sản xuất acid phosphoric bằng phương
pháp trích ly:
Cho acid sulfuric tác dng vi qung phosphoric hoc qung apatit
Ca
5
(PO
4
)
3
F (apatit) + 5H
2
SO
4
+ 10H
2
O = 3H
3
PO
4
+5(CaSO
4
.2H
2
O) + HF
HF to thành s tác dng vi SiO
2
: 70 80C)
6HF + SiO
2
= H
2
SiF
6
+ 2H
2
O
(Dung dng cha 2 hóa cht: HF và H
2
SiF
6
)
Trong qung còn ít qung carbonat (hay còn gc nhóm apatit)
n ng vi H
2
SO
4
CaCO
3
+ H
2
SO
4
+ H
2
O = CaCO
3
.2H
2
O + CO
2
CaCO
3
.MgCO
3
+ H
2
SO
4
= CaCO
3
.2H
2
O + MgSO
4
+ CO
2
Trong công nghiệp, thường dùng 2 loại thiết bị cô đặc H
3
PO
4
:
Thit b ch y cô c acid phosphoric là sc bt và hút chân không.
Sục bọt: cho khí lò sc qua lp acid, thit b c kiu sc bt gm có bung
bng thép, bên trong có gch chu acid
Ưu điểm: nhanh
Nhược điểm: to ra nhiu mùn acid.
Hút chân khôngc thc hin trong thit b u ng chùm
ng, thit b c
hút chân không bng h thng phun tia .
Nhược: tn nhiu Pb và kim loi chu kin làm vic phc tp, thit b d
b n.
Kỹ Thuật Tái Chế Chất Thải GVHD: Trần Đức Thảo
Nhóm 9 Trang 11
3
PO
4
p và tác
3
PO
4
3
PO
4
H
3
PO
4
.
H
3
PO
4
2
O
5
Florida
3
PO
4
3,7
3,8 - 4,1
-
1,0
6,0
-
6700
300
-
5 - 10
5442
-
Bảng 1: So sánh chi phí sản xuất giữa phương pháp nhiệt luyện và trích ly
Asthur D.Little Inc
P
2
O
5
:
(USD/T P
2
O
5
)
axit
dung môi
nhân
0,94
1,08
2,45
0,83
0,26
0,56
3,27
1,95
1,95
Kỹ Thuật Tái Chế Chất Thải GVHD: Trần Đức Thảo
Nhóm 9 Trang 12
0,04
0,03
1,80
1,88
3,58
2,20
1,86
0,58
1,27
0,41
0,13
0,28
(20%)
4,14
1,30
2,83
13,37
9,18
13,16
Bảng 2: Chi phí làm sạch nguồn thải
V. NH NGUN THI
1. .
Flo (HF, H2SiF
6
)
-
-
-
3
-
2
SiF
6
, K
2
SiF
6
và MgSiF
6
-
2. C.
oxit.
4
-10% CO
2
và 4-6% các CHC. Khi
2
SO
4
và H
3
PO
4
Bọt
phosphate - gip
Gip t và P
2
O
5
Quy trình thu hi flo ca công ty Prayon bng vic r thit b
u kin chân không, vi dung dch FSA (axit flosilixic) tuc phun vào khí.
Kỹ Thuật Tái Chế Chất Thải GVHD: Trần Đức Thảo
Nhóm 9 Trang 13
B.
Ngày nay, vic khai thác và sn xut nhôm ang phát trin rt mnh, kèm theo
ó là mt ng ln bùn b thi ra môi trng. C khong mt tn nhôm c sn
xut thì có t mt n hai tn bùn thi ra. Xét theo thành phn hoá hc thì trong cht
rn ca bùn không có cht gây hi c bit n môi ng. Tuy nhiên, mt ng
ln bùn thng thì cng nh hng xu n môi trng.
Vic nghiên cu ng dng bùn trong x lý môi trng là mt iu cn thit
gii quyt vn bã thi, mà không ai ph nhn c. phi tn dng ngun
bã thi này sao cho có li và hiu qu nht là vn cn c nghiên cu k. Da trên
nhng kt qu thu c ca các tác gi c, mt s nhng bt thun li khi s dng
bùn nh sau:
Không th dùng phng pháp x lý nhit bin tính bùn c vì mt phn
là do tn kém v n ng, phn khác là hiu qu ca bùn sau x lý không cao.
Nguyên nhân là do khi ta x lý nhit có th làm mt i nhng nhóm chc OH
-
có trên
b mt ca bùn . Chính nhng nhóm chc này là tâm hp ph các anion.
Tuy bùn c x lý bng acid có hiu qu hn bùn thô, nhng nó cng
không có li lm v mt hóa hc. Do bn thân bùn có pH rt cao (t 10 13), còn
d nhiu xút sau quá trình iu ch nhôm. Nên khi dùng acid x lý thì ta s phi tn
rt nhiu acid trung hòa lng xút d này c khi hot hóa c b mt bùn .
Do ó trong tài này, chúng tôi mun tn dng luôn lng aluminate trong
bùn bin tính nó tr thành vt liu hp ph thuc nhum x lý nc. Nguyên tc
ca vic bin tính này là dùng dung dch MgCl
2
kt ta lng aluminate trong
bùn to thành hydrotalcite, mt vt liu có kh nng hp ph thuc nhum cao.
là mt hng nghiên cu hoàn toàn mi trên bùn , giúp tn dng c ngun
bã thi này mt cách hiu qu nht. Nu thành công thì nó s m ra nhiu vn khác
tt hn
Kỹ Thuật Tái Chế Chất Thải GVHD: Trần Đức Thảo
Nhóm 9 Trang 14
I.
1. Quy trình Bayer Ngun gc sinh bùn
Bùn là cht thi sinh ra t quá trình sn xut nhôm bng quy trình Bayer.
Bn cht ca ph pháp Bayer là vic s dng dung dch kim c NaOH nhit
cao hòa tan chn lc các khoáng vt aluminium hydroxide có trong qung Bauxite,
c tóm tt trong các ph trình 1.1, 1.2, 1.3 i ây. Nhit ca phn ng còn
tùy thuc vào thành phn ca gibbsite (-Al(OH)
3
), boehmite (-Al(O)OH), và
diaspore -Al(O)OH) trong qung Bauxite. Bauxite có hàm ng gibbsite cao thì
hi nhit hòa tách thp hn (khong 145 175
0
C), trong khi vi hàm ng
boehmite và diaspore cao thì cn hòa tách nhit cao hn (khong 175 245
0
C) và
nng kim mnh hn.
Hòa tách:
Al(OH)
3(s)
+ NaOH
(aq)
ÆNa+Al(OH)
4(aq)
(Gibbsitic bauxite) (1.1)
AlO(OH)
(s)
+ NaOH
(aq)
+ H
2
O Æ Na+Al(OH)
4(aq)
(Boehmitic bauxite)
Kt ta:
Na+Al(OH)
4(aq)
Æ Al(OH)
3(s)
+ NaOH
(aq)
(1.2)
To alumin:
2Al(OH)
3(s)
Æ Al
2
O
3(s)
+ 3 H
2
O
(g)
(1.3)
Sn phm ca quy trình to ra dung dch sodium aluminate và phn bã rn không
tan (gm 45% dch lng và 55% cn bùn), hay còn g c tách ra bng
ng gng c mi tc sn xut ra thì có khong 1
1.5 t tht l kim rt
ln (pH khong 10 i phc trung hòa v pH < 9 (tt nht là khong
8.5 c thng. Phn dung dch lng c vn còn
cha mi cao aluminium và mt s anion ca kim loi chuyn tip khác.
Mt s trong s chúng có th gây hc loi b
c khi thng.
S khác nhau v tính cht lý, hóa và khoáng vt ca bùn là do ngun qung
c s dng. Nhìn chung, thành phn c còn ch
yu là các iron oxide (hematite, goethite), boehmite, mt s aluminium hydroxide,
calcium oxide, titanium oxide (anatase và rutile), thch anh, sodalite. Nhng thành phn
bn hóa hc và giúp t hong b mt
cao.
Kỹ Thuật Tái Chế Chất Thải GVHD: Trần Đức Thảo
Nhóm 9 Trang 15
2.
2.1 Iron oxide.
tan ca Fe(III) oxide thì thp, trong khi Fe(II) oxide li ít tan. Trong khong pH 4
10, t ng Fe trong dung dch là khong nh
-6
M. Các iron oxide hòa tan
chm trên mt khong pH rng. Gi tan ca hematite và goethite, hình 1, cho thy
tan nh nht khong pH 7 8, tn (PZC). Do
các iron oxing tính, nên chúng có th to
to thành anion hydroxo.
Hình 1: Độ tan của hematite và goethite theo pH
S hòa tan c c th hin trong các
tan c
n ch kim theo th t NaOH > KOH
> LiOH.
FeOOH + H
2
3+
+ 3OH
(1.4)
FeOOH + 3H
+
3
+ + 2H
2
O (1.5)
2
O
3
+ 2.5H
2
4
-
+ H
+
(1.6)
Các nhóm chc hydroxyl b mt là nhng tâm hong b mt cht rn trong
c. Chúng gi mt cn t t nguyên t hydrogen liên
kt mà có th phn c c vi acid l làm cho các iron oxide có tính
ng tính. Xem (1.7), (1.8).
2
+
+
(1.7)
+H
+
(1.8)
ra b mt iron oxide
V mt tinh th hc, nhóm hydroxyl b mt có th kt hp vi nhau t 1 (singly),
2 (doubly) hay 3 (triply) nguyên t Fe, xem hình 2. M ca nhng nhóm này ph
Kỹ Thuật Tái Chế Chất Thải GVHD: Trần Đức Thảo
Nhóm 9 Trang 16
thuc c vào cu trúc tinh th và s khác nhau hình thái tinh th. Các nghiên cu v s
hp ph cho thy rt trên b mt goethite và hemu
i mi pH, s hp ph các ion ch yt. M
nhóm chc b mnh bng nhiu k thu
là: chu ng nhit hp ph BET vi D
2
O, Ti, và
bng phn ng hp ph các cu t fluoride, phosphate, hay oxalate.
Hình 2: Các dạng nhóm hydroxyl bề mặt trên các iron oxide
Quá trình hp ph c ch yn s
tác gia cht b hp ph và các nhóm hydroxyl b mt trên các iron oxide. Nguyên t
oxygen ca nhóm hydroxyl b mt có th i các proton, trong khi các ion kim
loi nhóm OH-
hình thành phc b mt. S hp ph cn, các anion oxy, các ion h
c nghiên cu rng rãi. S hp ph các anion trên các iron oxide
có th xng h hp ph
n s thay th ca các nhóm hydroxyl b mt bng ligand cht hp php
ph hóa hc, hp ph i ion. Các ion cht hp ph n tích
b mo nên s ng gn cht và không
d b thay th. Các anion hp ph
selenate, arsenate, chlorite, fluorite, citrate, oxalate. S hp ph anion bt k pH nào s
cht b hp ph. S hp ph t ci pH thp và gi
pH ngoi tr silicate.
S hp ph
ng nhanh chóng th hp ph kim loi vt có th tip t
nhiu ngày vi nhiu l t cân bng. S hp ph Ni, Zn, Cd trên goethi
thi gian phn 2 gi 42 ngày. S hp ph ng xy ra
pH trong khong 3 8.5.
2.2 Khoáng silica.
Phn tp cht chính trong Bauxite là nhng hp cht ca silic, st và titan. Silica
hin din trong kaolinite (Al
2
O
3
.2SiO
2
.2H
2
O) và halloysite (Al
2
O
3
.2SiO
2
.3H
2
O). Silica,
trong thch anh, không d b hòa tan trong ch hòa tách nhi thp ca quy trình
Kỹ Thuật Tái Chế Chất Thải GVHD: Trần Đức Thảo
Nhóm 9 Trang 17
t hm. Thch anh có th
b dính trong ch hòa tách nhi n ng vi soda và
alumina trong dung dch và kt ta mt cách cc b
sodalite.Sodalite trong quy trình Bayer có công thc tng quát là
(3(Na
2
O.Al
2
O
3
.2SiO
2
.nH
2
O).Na
2
X), tn trong khong t 0 2 và X là các anion
CO
3
, SO
4
, 2OH , 2Cl , hay hn hp ca tt c ph thu tinh khit trong
dung
dch hòa tách.
2.3 Hóa hc b mt c
Hóa hc b mt ca các h vô cùng phc tp do s khác nhau ca va
bùn. S khnh thành phn hóa hc ca b m do lp
b mt mng (khong 5nm - 1µm). Tuy nhiên, do nhng khoáng và oxide chim thành
ph c bin là có tính acid/base trong dung dc, nên
th mang tính ch. Tính cht acid/base c c cho là
do các nhóm hydroxyl b mt quynh. Din tích b m p
ph proton c lý acid là 20.7 m
2
/g và 2.5 x 10
-2
ng s
y din tích b mt c khác nhau khi không x lý và có x lý acid, 18.9
và 25.2 m
2
g
-1
. Vin tích b mt sau khi x lý acid cho th tan mt
phn và có th là cancrinte (mt dng sodium aluminosilicate) khi mà khng gim
9% sau khi trung hòa.
ng s u tính cht b mt c bng cách chun
n th, và thy rng có 3 vùng tn t tn ti khác bit
nhau. H có th ly H
+
i pH trong vùng I do s hin din
ca ion hydroxide t do phn ng vng nhóm hydroxyl b mt s b
ion hóa. Tuy nhiên, m ng nh nhóm hydroxyl b m c tìm th t
m un gia n cho h trong
dung d mt b ion hóa (S-O
-
) ly proton.
Khi pH trung tính, Vùng II, tt c ion hydroxide t n ng vc thêm
vào vp tc b phn ng bi các nhóm hydroxyl b mt và
kt qu i. Khi mà tt c nhóm hydroxyl b mt b m
cui ca vùng II, s tích t proton trong dung dc nhy ca pH, vùng
III.
Kỹ Thuật Tái Chế Chất Thải GVHD: Trần Đức Thảo
Nhóm 9 Trang 18
Hình 3: Đường cong chuẩn độ của vữa bùn đỏ và dung dịch kiềm
ng nhóm hydroxyl b mt t l vi thành phn silica hot tính trong ngun
Bauxite. Sodalite là mt hp cht kiu zeolite vi din tích b mt cao, có nhiu tâm
nguyên t oxygen có kh n ng vi proton. Chevedov ng s nhóm
hydroxyl b m ngh rng có mng ln sodalite trên b mt
.
n tích b mt c có th nh bng
n (PZC) có th nh tính chn b mt ca vt lii
n tích b mt b a b mt
oxide. Hu ht PZC ca các oxide ca nhôm và st khong 7 8, Vi Fe
2
O
3
và Al
2
O
3
có
PZC là 8.5 và 9.2, PZC ca hematite là 8.5 nh bng
n th, trong khi ca goethite là khong 8.9 9.5. Mt vài nghiên c PZC
c là khong 6.5, trong khi mt s mà cha nhiu silica có
PZC là khong 6.3, do s hin din ca nhng hp cht này làm gim PZC. S hin din
ca nhi, cho thy rng nó không ch có nhng phc b
mt trung tính và các tâm SOH m PZC, mà còn có c phc b mt
(FeOH)
2
, AL(OH)
2
và phc b m gim PZC thì
thông tin v nhng v n khác nhau trên b mt, và vic gii phóng các ion
hydroxide t do vào dung d mt.
2.4 .
không th d dàng x lý. Trong hu ht các quc gi c to
. Nhng "ao" ch n là khu v
là mt v vì nó chim din tích và khu vt này không th dùng cho xây dng hay
làm trang tr
Kỹ Thuật Tái Chế Chất Thải GVHD: Trần Đức Thảo
Nhóm 9 Trang 19
Do quá trình sn xut bùn có pH cao t n 13. Mt s c
s d gi pH c giu
s dng thích h cho ng dng khác.
Trong tháng 10 ng mt triu mét kh t mt nhà máy
alumina vào các vùng nông thôn xung quanh, làm cht bi và
làm ô nhim mt vùng rng ln.
Xử lý truyền thống:
Trong cách x lý truyn th khô t nhiên vào trong
mt khu vc khu trú qui xung quanh bp có ph lp
c thit k và xây dng khác nhau theo thi gian vi s ng ca
nhng tin b trong công ngh xây dng Tuy vy, vic có mt mt khu vc cha qung
y gây ra nhii vng xung quanh (vic qup
xúc trc tip vng không khí nên phát tán r
phc hng khi m t thúc vnh ca nhic, khu vc
này phc ph t và trng li cây khi m kt thúc v có
nhiu kim loi nng r ph cây trên khu vi trong thit
k c xây dng theo công ngh ph kép, ngoài hai lt sét kp bên
ngoài còn có ph lp va k thut chng thm gia; và s có mt ca h thi qung
i h thng thc thit k p có tính
n s liu th c mc chng minh là s ch gm
chìm xu) thoát ra ngoài vào thy vc xung
quanh theo ca tràn và v t khu vc th c nghiên cc
t trn nn khu vc có l tránh c ngc lót
ng lp va k thut chng thm.
c này va có th t cha ca khu vc qu
va gim ng xung quanh so vc truyn thng Tuy
nhiên, cách làm này không phi là không vp phi s phm phi
bt c s khu trú qui vi loi cht thi có cha nhiu kim loi, dù
c ph c theo cách x lý mn gây ô nhing th
c thoát theo cp càng ln và v trí càng cao thì
tiy ra s c ng do v p càng l s
c sông) nhi cnh
bii khí hu toàn c li
quan trc là quá kh) hay do lý gii rng các công ty m n vin
vic xây dng mô hình toán h chc tràn s ch
Một số phương pháp khác:
Kỹ Thuật Tái Chế Chất Thải GVHD: Trần Đức Thảo
Nhóm 9 Trang 20
p thi qu háp làm khô
quc chng minh là giúp gim thing tiêu cng.
Ví dc c bng cách b sung mui amoni có các axit
béo thay th v trí th ng sáng ch Hoa K s h xut
x thành nhng bánh cng alumina và các chc hi th
thng thân thi
Gc vn nng ca vi ngay c
c s dng công ngh p dng va k thung
công trình chng minh là nu x bng axít clohydric (HCl) s giúp gim kh
p thu kim loi nng c . Hay có nghiên cu ca Virotec International
Ltd. (Australia ) xem xét vic x bc bi chuyn hóa các mui kim
các cacbonat và các hydrocacbonat cng thi h pH c
xung <9. Vm ca công ngh trên có mt trên th n
hành mt kim nghim kh y thnh ca lut pháp Italia
và ba th nghim v kh c t v
microalgae toxicity test và sea urchin embryo toxicity test). Nghiên c
tham chinh lut pháp c có kh p thu
kim loi nng cao khi s dng các sn ph pH th
thi kim loi nng là thp. Nhy, vic s dm theo công ngh này
có th giúp x ng thi cho phép tái s dc th
c s dc tun hoàn).
xut s d làm phân bón to kit cát nh kh
c pH cao và kh n. Mt nghiên cu so sánh hiu
ng to kim c vi phân bón to kim truyn thng là vôi (CaCO
3
) và NaOH
cho th nh tranh vi CaCO
3
s dng làm cht to kim.
i vi mi mt lo khác nhau thì hiu ng to ki
y tng quan t thc hành khai m trên th gii cho thy v vn
là v nan gii và cùng vi các v t ra cho vic khai m bauxit
l thiên (v bo tn lp th ng, v tuc, v n
ng xã ha, c ngm và
c mt, ô nhim không khí do bi, ô nhim ting n, mt cnh quan, và v mà khai
thác m Vit nam luôn b quên là phc ht ra v hiu qu kinh t
a vi, ngay c khi cho phép khai thác, yêu cu ca
pháp lut v phc hng ti Vin phc lunh hóa,
nhi vi khu vc h p th: s yêu cu phi ph t và trng li cây (s
làm gim hiu qu kinh t ca khai m) hay ch n chp nhn vic ph
Kỹ Thuật Tái Chế Chất Thải GVHD: Trần Đức Thảo
Nhóm 9 Trang 21
trong quá trình khai thác (s không hoàn toàn phc hng và gi ô
nhic sông s ng m ca công ty khai thác
n nu qu mt kinh t). Vic hinh trong Lut
ng ti Vit Nam v khái nim phc hng
c hi nguyên trc khi khai thác là hoàn toàn không thc t
vi thng m. [cn dn ngun]Ti nhi
vic xây h p cha quc hoan nghênh và các công ty
phi vn chuy sâu trong na trên các sa mc.
Trên thế giới có hai khuynh hướng: chứa bùn trên đất liền và đổ bùn xuống sông, biển.
i vi bin pháp th c
ng u bo v ng
khn nên khó lng, thêm vào
thy triu mng bùn khng kim trong
c b ô nhim kéo theo thm thc vc cht hàng lot, gây
ng nghiêm tri sng kinh t cn nay
cm s dng.
i vi vic cht lia hình ca tt nhà
máy mà các nhà sn xut thit k bãi cha cho phù hp. Na hình bng phng, h xây
dng các tuyp chn bao bc xung quanh, khi nhà máy g
i du kin thun li ci ta cha bùn
tha bp chn, thit k m bo tính chng thm
cao cho lt np chn xun dng các hm
m cha bùn thi, cách này ít tn kém vì tn da th thun li t nhiên
ca khu m. Khi thi xây dng bãi chi ta có th cht sau khi
c và ra sch kim. Tóm li dù tn tr i bt c hình thc nào nhà sn
xuu pht v bo v u.
Tuy nhiên nu ch dng li vic tn tr bùn thi mt cách an toàn, gim thiu
c v ô nhi, vì theo thng bùn th
nhiu và bãi cha tr nên quá ti cng thêm chi phí phi gia c bo trì bãi cha h
thành gánh nng cho các nhà sn xut. Vì th vic nghiên cu tn dng bùn thi là
mt v ht sc cp bách và cc k quan trng.
2.5 ng dng c
Các nhà khoa hc trên th giu nhm tìm ra các bin pháp hu hiu
s dng . Có nhiu công trình nghiên cu s d theo nhiu
trin khai áp dng còn nhiu hn ch và ph thuu
kin ti ch ca tng quc gia, tng d có th thc
Kỹ Thuật Tái Chế Chất Thải GVHD: Trần Đức Thảo
Nhóm 9 Trang 22
Al
2
O
3
Fe
2
O
3
SiO
2
TiO
2
MgO
Na
2
O
K
2
O
CO
2
49.45% 17.58%
2.08%
2.99%
0.26%
0.05%
0.05%
0.32%
trong nhic t liu xây dng, thu hi mt s kim loi có giá tr, ci to
t trng, sn xut gm s, sn xut màu, làm cht hp ph, cht xúc
c vt liu xây du công trình nghiên cu s dng bùn
làm nguyên vt liu cho ngành sn xuch ngói, tm lp cách âm sn xut
bê tông, sn xut vt liu xây dng nh, gch không nung ,chn nh, sn xut bê tông
ng phóng x
Trong bã th vn còn mt s kim loi có giá tr c nghiên cu thu
hi l
Mt trong nhng ng dng quan trng c là ci tt trng trt,
t vùng khai thác. Tác gi u gii pháp
bng tác nhân h các ngun ph thi công nghi
to nt trng mi có các tính cht nông hóa thích hp. c s dng
làm nguyên liu cho vic sn xut gm s, bng iron oxide cao,
dùng làm cht to màu cho g thy tinh.
ng dng làm cht hp ph x c: Hp ph
-
, NO
3-
, PO4
3-
,hp ph các kim loi nng, hp ph thuc nhum hp ph các hp cht h
c.
ng dng làm vt liu x lý khói thi ca các quá trình công nghip
ng dng làm cht xúc tác cho các quá trình hydrogen hóa, chlo hóa hay xúc tác oxi hóa
hydrocarbon
2.6 t nhà máy hóa cht Tân Bình
Vit Nam, nhà máy hóa chn xut aluminium hydroxide t
qu Thành phn hóa hc ch yu ca
c ghi nhn bng 1-1.
Bng 1-1: Thành phn hóa hc ca qung ng
Bã thi ca quy trình Bayer dng cn rn rt mc thi ra khi quy trình
cùng vi pha l nên g màu c là do hàm
ng ca Fe2O3 quynh.
Tính cht cng c còn li trong bùn mà bùn trng
thái lng, do, bán rn hay r ca nhà máy hóa cht Tân Bình dng va loãng,
Kỹ Thuật Tái Chế Chất Thải GVHD: Trần Đức Thảo
Nhóm 9 Trang 23
t l phn kho ht rt m m 4.17%, t
trng 3.37 g/cm
3
, din tích b mt riêng 28.36 g/cm
3
. Bùn có màu t n nâu vi
pH 11.7 12.5.
II. .
1. Gii thiu.
ng ln sodium aluminate, sodium
carbonate và mt s anion khác. Nu không x lý thì nó s là mt nguy hi ln cho môi
c nghiên c loi b nhng tp chc hi kh c quan
tâm. Và mt s ngh c bi ng
ki c trung hòa bng các ion Mg
2+
và Ca
2+
c bin, nh
không nhng gim pH phù h thi ra mà mt s anion kim loi trong bùn
c loi b bng acid mnh, mt s tác gi n thy
rng vic gim pH xy ra nhanh chóng, cc b và dn mt s cht rn ki kp
2. phn ng .
Vic bi n vic hình thành mt s
ht khoáng có li. S (Ca và Mg) hình thành nhng c
ng tâm kt ta ca magnesium hydroxide và
calcium hydroxide. S hình thành ca các hydroxide này gim n ion hydroxide
trong dung dm pH ca dung du kin ca b mt thay
i, s keo t chim, các nguyên t ng tính tn ti pH cao ban
u s mt nh và kt ta cùng vi Ca, Mg, và to ra mt hp cht ging hydrotalcite.
S c bin không l thn
chúng t dng tan trong môi tng kim c thành dng ít tan trong các cht rn
kim y kim carbonate và bicarbonate ca cht thc loi b qua kt ta calcite
kt ta ion hydroxide
m t tr
hydrotalcite và p-aluminohydrocalcite. Hu ht boehmite, gibbsite, hydrocalumite,
hydrotalcite và p-c phát hi trung hòa.
Thành phn nguyên t chính tro nh bng ICP- MS
là Fe>Na>Al>Ca>Si>Mg. S khác nhau trong các nghiên cu v thành ph
trung hòa là do s khác nhau v tính cht vt lý, hóa hc và khoáng c.
Kỹ Thuật Tái Chế Chất Thải GVHD: Trần Đức Thảo
Nhóm 9 Trang 24
3.
Thành phn chính xác c trung hòa bc bin thì ph thuu
kin kt t ng bao g n
thy thành phn hydrotalcite ph thuc vào pH, khi hydrotalcite hình thành pH cao (pH
> 13) có t l Mg/Al là pH 8 có t l Mg/Al là 4:1
pH cao, vi tinh th carbonate hydrotalcite b
((Mg
4
Al
2
(CO
3
)(OH)12.xH
2
O)), do CO
2
c hp th nhanh chóng t không khí sinh ra
dung dch bão hòa CO2. pH thp (pH < 9.5) tinh th có cc
hình thành. Do ion carbonate gich, nên ti cho các ion khác
xen vào lp gia ca hydrotalcite ((Mg
8
Al
2
Cl(CO
3
)
0.5
(OH)
20
.xH
2
O).4MgC
l2
+
2NaAl(OH)
4
+ NaOH + Na
2
CO
3
Mg
4
A
l2
(CO
3
)(OH)
12
.xH
2
O + 8NaCl (1.9)
8MgC
l2
+ 2NaAl(OH)
4
+ 12NaOH + 1/2Na
2
CO
3
Mg
8
Al
2
Cl(CO
3
)
0.5
(OH)
20
.xH
2
O +
5NaCl (1.10)
c bin có th bao gm c t
ng nh hydrotalcite t l 2:1 kt ta ti thu c khi hydrotalcite t l 4:1
kt ta tr pH thp. M gim ca ion carbonate trong dung dch cho phép kt
t ng th a kim loi chuyn tip, vanadate,
molypdate vào mng ca hydrotalcite. T l hp ph ca các anion khác ph thuc vào
n ion carbonate trong dung dch. Carbonate là anion tri trong lp xen gia ca
c hin din ca nó làm che các anion khác.
4. trung hòa.
S loi b các cht bn không ch b gii hn trong lp xen gia ca
hydrotalcite, mà còn qua s hp ph b mt c ng s
nghiên cu s hp ph arsenate t c b trung hòa và thy rng s hp ph
g khi pH gim (cùng kt qu vi tác gi H. D. Smith trung hòa
c bin bao gm mt hn hp phc tp ca nhóm hydroxyl và hydrocarbonate
ca nhôm và st, mà tn ti pH ph thun tích b m ngh
rng s ph thuc vào pH ca s hp ph i ligand vi mt
nhóm chc hydroxyl b m
b mt có kh p ph pH 6.3, và gim v hp ph c
cho là ch yu do s n và hóa hc ca arsenate vn tích
hp ph a dung dm PZC c
m. giá tr pH cao, các anion có th cnh tranh vi ion
hydroxide, do s mt nh, và làm gim kh p
ph.