Trang 1/9
Đề thi hết môn quản trị học khoa quản tri kinh doanh
lớp ĐH19b2
Trang 2/9
ĐẠI HỌC NGN HNG TP.HCM
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
ĐỀ THI HẾT MễN QUẢN TRỊ HỌC – LẦN THỨ I
oOo
- Dựng cho lớp ĐH19B2 Ngy thi: 24/06/2005
- Thời gian lm bi: 90 phỳt (khụng kể thời gian đọc hay phỏt đề).
- Khụng được sử dụng ti liệu (thớ sinh nhớ ghi rừ trờn bi lm đề A hay B).
- Phải nộp lại đề thi (khụng được lm bi hay ghi chỳ bất cứ gỡ trờn đề thi)
ĐỀ THI:
Cu I (2 điểm): Trắc nghiệm. Hĩy chọn đỏp ỏn đỳng nhất cho cỏc cu sau:
1. Tại sao cỏc tổ chức Mỹ ỏp dụng chế độ “Cỏ nhn quyết định v chịu trỏch nhiệm"?
A. Vỡ người Mỹ thường ớt sợ trỏch nhiệm B. Vỡ tập quỏn của người Mỹ
C. Vỡ họ coi trọng yếu tố cỏ nhn trong tập thể D. Để gắn chặt giữa quyền hạn v trỏch
nhiệm
2. Vỡ sao cỏc tổ chức người Nhật (v cả cỏc tổ chức Việt Nam) thường đề bạt cỏn bộ chậm?
A. Vỡ tập quỏn người Nhật (v Việt Nam) B. Vỡ để đảm bảo sự chắc chắn
C. Vỡ họ (v cả Việt Nam) thừa cỏn bộ D. Vỡ họ (v cả VN) tuyển dụng nhn viờn lm việc
suốt đời nờn khụng cần đề bạt nhanh
ĐỀ
B (L
Ẻ
)
Trang 3/9
3. Phỏt biểu no sau đy khụng đỳng trong một tổ chức:
A. Cấp bậc quản trị cng cao thỡ kỹ năng kỹ thuật cng giảm dần tớnh quan trọng, tức nh quản trị
cấp cao thỡ khụng đũi hỏi phải c kỹ năng về cỏc chuyờn mụn nghiệp vụ cao hơn nh quản trị cấp
giữa v cơ sở
B. Cấp bậc quản trị cng cao thỡ kỹ năng tư duy cng cần phải cao, tức nh quản trị cấp cao nhất
thiết phải c kỹ năng tư duy, sỏng tạo, nhận định, đỏnh giỏ cao hơn nh quản trị cấp giữa v cơ sở
C. Cỏc nh quản trị cấp cơ sở cần thiết phải c kỹ năng kỹ thuật, chuyờn mụn cao hơn cỏc nh
quản trị cấp cao v cấp giữa vỡ họ phải gắn liền với những cụng việc mang tớnh chuyờn mụn
nghiệp vụ
D. Nh quản trị cấp giữa cần c kỹ năng nhn sự cao hơn cỏc nh quản trị cấp cao v cấp cơ sở vỡ họ
phải vừa tiếp xỳc với cấp trờn, vừa tiếp xỳc với cấp dưới
4. Phỏt biểu sau đy về mụ hỡnh tổ chức l sai:
A. Một Cty được sắp xếp gồm 4 phũng Ti vụ, Hnh chỏnh-nhn sự, Kế hoạch-kinh doanh; Kỹ
thuật, ta gọi đ l tổ chức theo chức năng
B. Một Cty c Tổng Giỏm đốc Cty v cỏc Giỏm đốc phụ trỏch riờng từng loại sản phẩm của cụng
ty, ta gọi đ l tổ chức theo sản phẩm
C. Một Cty c Tổng Giỏm đốc cụng ty v 03 Giỏm đốc phụ trỏch: bỏn hng cho cỏc đại lý, xuất
khẩu hng ra cỏc nước, v bỏn hng cho tiờu dựng lẻ trong nước, thỡ ta gọi đ l tổ chức theo khỏch
hng
D. Một Cty c cỏc mạng lưới đại lý ở cỏc tỉnh, thnh phố khắp nước thỡ ta gọi đ l tổ chức theo địa
bn hoạt động
Trang 4/9
5. Hoạch định giỳp nh quản trị những lợi ớch chớnh sau đy, ngoại trừ:
A. Tư duy tốt cỏc tỡnh huống quản trị B. Phối hợp cỏc nguồn lực hữu hiệu
hơn
C. Tập trung vo cỏc mục tiờu v chớnh sỏch của doanh nghiệp
D. Sẵn sng nộ trỏnh những thay đổi của mụi trường bờn ngồi
6. Mục tiờu thường c cỏc yờu cầu dưới đy, ngoại trừ:
A. Đảm bảo tớnh liờn tục v mục tiờu sau phải phủ định mục tiờu trước B. Phải rừ
rng v tiờn tiến
C. Xỏc định rừ thời gian thực hiện. D. Nờn c tớnh định lượng
7. Phỏt biểu sau đy l sai khi ni về tớnh phổ biến của quản trị:
A. Hoạt động quản trị thể hiện rừ nột v đầy đủ ở cỏc doanh nghiệp
B. Ở cỏc cơ quan quản lý nh nước như cỏc cơ quan Bộ, Sở, Tổng Cục, Ủy ban, hiển nhiờn c
hoạt động quản trị
C. Ở cỏc trường học thỡ c hoạt động quản trị, cũn ở cỏc bệnh viện thỡ khụng vỡ ở đy chỉ lm
cụng việc cứu người
D. Trong một đội đỏ banh, một đội bng chuyền, người ta vẫn thấy c hoạt động quản trị diễn ra
8. Hoạt động no trong cỏc hoạt động sau đy khụng thuộc chức năng điều khiển của người
quản trị:
Trang 5/9
A. Tuyển dụng v đo tạo nhn viờn B. Sắp xếp, phn cụng cỏc nhn viờn đĩ
tuyển dụng
C. Động viờn nhn viờn D. Giải quyết cỏc xung đột, mu thuẫn
9. Nguồn gốc của uy tớn lĩnh đạo khụng thể l:
A. Do quyền lực hợp phỏp B. Do phẩm chất cỏ nhn lĩnh đạo
C. Do khả năng của người lĩnh đạo D. Do sự tuyờn bố của người lĩnh đạo
10. C phải kiểu cơ cấu tổ chức hỗn hợp (Trực tuyến – Chức năng) l hợp lý nhất cho mọi tổ
chức?
A. Phải B. Khụng C. Tựy theo mỗi tổ chức D. Cả ba
đỏp ỏn A, B, C đều sai
11. Phong cỏch lĩnh đạo độc đoỏn khụng mang đặc điểm sau đy:
A. Khụng tớnh đến ý kiến tập thể m chỉ dựa vo năng lực, kinh nghiệm cỏ nhn để ra quyết định
B. Khụng phỏt huy tớnh chủ động sỏng tạo của quần chỳng
C. Chỉ phự hợp với những tập thể thiếu kỷ luật, khụng tự giỏc, cụng việc trỡ trệ, cần chấn
chỉnh nhanh
D. Khỏ thu hỳt người khỏc tham gia ý kiến
12. Chức năng kiểm tra trong quản trị sẽ mang lại tỏc dụng l:
A. Đỏnh giỏ được tồn bộ quỏ trỡnh quản trị v c những giải phỏp thớch hợp
Trang 6/9
B. Lm nhẹ gỏnh nặng cho cấp chỉ huy, dồn việc xuống cho cấp dưới C. Qui trỏch
nhiệm được những người sai st
D. Cấp dưới sẽ tự nng cao trỏch nhiệm hơn vỡ sợ bị kiểm tra v bị phỏt hiện ra cỏc bờ bối
13. Một trong bốn nội dung sau đy khụng phải l đặc trưng của một tổ chức:
A. Một tổ chức l một thực thể c một mục đớch riờng biệt B. Một tổ chức c nhiều thnh
viờn
C. Một tổ chức c mot cơ cấu mang tớnh hệ thống D. Một tổ chức l mot doanh
nghiệp, một cụng ty
14. Tổ chức l một trong những chức năng chung của quản trị, liờn quan đến cỏc hoạt
động:
A. Giải tỏn bộ mỏy tổ chức v thnh lập nờn cỏc bộ phận mới trong tổ chức một cỏch định kỳ
B. Xỏc lập cỏc mối quan hệ về chức năng, nhiệm vụ, trỏch nhiệmv quyền hạn giữa cỏc bộ phận
C. Định kỳ thay đổi vai trũ của những người quản trị v những người thừa hnh
D. Sa thải nhn viờn cũ v tuyển dụng nhn viờn mới một cỏch đều đặn
15. Khi bn về động viờn trong quản trị, lý thuyết về bản chất con người của Mc.Gregor
ngụ ý rằng:
A. Người c bản chất X l loại người khụng thớch lm việc, lười biếng trong cụng việc, khụng
muốn chịu trỏch nhiệm, v chỉ khi lm việc khi bị người khỏc bắt buộc
Trang 7/9
B. Người c bản chất Y l loại nguời ham thớch lm việc, biết tự kiểm soỏt để hồn thnh mục tiờu,
sẵn sng chấp nhận trỏch nhiệm, v c khả năng sỏng tạo trong cụng việc
C. Cần phải tỡm hiểu, phn loại bản chất của cụng nhn để sa thải dần cụng nhn bản chất X, thay
thế dần chỉ tồn những cụng nhn c bản chất Y
D. Biện phỏp động viờn cần thớch hợp với bản chất con người
16. Phn cấp quản trị l:
A. Sự phn chia hay ủy thỏc bớt quyền hnh của nh quản trị cấp trờn cho cỏc nh quản trị cấp dưới
B. Duy trỡ quyền hạn của những nh quản trị cấp trờn C. Giao hết cho cỏc cấp
dưới quyền hạn của mỡnh
D. Sự chia đều quyền hạn giữa cỏc nh quản trị với nhau
17. Hoạch định chiến lược v hoạch định tỏc nghiệp khỏc nhau ở những yếu tố sau đy,
ngoại trừ một yếu tố khụng thật chớnh xỏc, đ l:
A. Con người thực hiện B. Thời hạn C. Khuụn khổ, phạm vi D. Mục tiờu
18. Quyết định tập thể c những ưu điểm sau đy, ngoại trừ:
A. Nhanh chng v dễ dng hơn quyết định cỏ nhn B. Kiến thức v thụng tin đầy đủ hơn
C. Tăng cường tinh hợp phỏp D. Giải phỏp được nhiều người chấp nhận
hơn
19. Trong khi nghiờn cứu cơ sở của lý thuyết tm lý xĩ hội về sự động viờn, người ta khụng
thấy c:
Trang 8/9
A. Dạy cho cụng nhn hiểu về tm lý v sự tỏc động của n đối với năng suất lao động
B. Sự thừa nhận nhu cầu xĩ hội của cụng nhn, v tạo điều kiện cho con người lao động cảm thấy
hĩnh diện về sự hữu ớch v quan trọng của họ trong cụng việc chung
C. Nờn cho người lao động tự do hơn để quyết định những gỡ liờn quan đến cụng việc được
giao
D. Sự quan tm nhiều hơn đến cỏc nhm khụng chớnh thức
20. Cơ sở để thiết kế bộ mỏy tổ chức sẽ khụng nhất thiết đũi hỏi phải l:
A. Mục tiờu v chiến lược của doanh nghiệp B. Mụi trường vĩ mụ, vi mụ v cụng
nghệcủa doanh nghiệp
C. Cỏc nguồn lực, đặc biệt l nguồn nhn lực
D. Tũn thủ tiến trỡnh của chức năng tổ chức ở những tổ chức khỏc tương tự với mỡnh
Cu II (7 điểm): Hĩy tiến hnh phn tớch cỏc cơ hội, sự đe dọa từ mụi trường, những điểm mạnh,
điểm yếu của một doanh nghiệp cụ thể m giả định anh/chị đang l thnh viờn. Từ đ hĩy xy dựng
mục tiờu v vận dụng cỏc chiến lược (trong những chiến lược đĩ học hay đĩ biết) sao cho phự
hợp với doanh nghiệp của mỡnh trong tỡnh hỡnh hội nhập kinh tế, sự cạnh tranh đang ngy cng
gay gắt trong những năm đầu của thế kỷ 21 hiện nay.
HẾT
Giảng viờn ra đề: Thn Tụn Trọng Tớn
Trang 9/9