Tải bản đầy đủ (.pdf) (72 trang)

QUẢN LÝ SỨC KHOẺ CHO CÁ BIỂN NUÔI pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.54 MB, 72 trang )

QUẢN LÝ SỨC KHOẺ CHO CÁ
BIỂN NUÔI
DỰ ÁN NORAD -Viện nghiên cứu nuôi trồng thủysản1
Điệnthoại: 04-8780102
PHẦN 1
MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG
NHỮNG THIỆT HẠI DO BỆNH LÊN NGHỀ
NUÔI CÁ BIỂN Ở ĐÔNG NAM Á
hThái lan: 1989 dịch bệnh trên cá Mú, cá Chẽmgây
thiệthại 1,9 triệuUSD. Hàngnămcótới 80% người
nuôi báo cáo là dịch bệnh gây chết 30-50% sảnlượng

hNhậtbản 1992: thiệthạitới 114,4 triệuUSD
hMalaysia dịch bệnh do vibrio làm thiệthại20 triệu
Ringit năm 1992
h1993 ở Singapore chỉ riêng 2 trạinuôicábiểnbị bệnh
đãthiệthại 360.000 USD
hPhilipin, thông thường khoảng 75% trại nuôi cá biểnbị
bệnh hàng năm

Khi nào
thì cá bị
bệnh??
Động vậtthủysảnchỉ bị bệnh khi các yếutố
sau xảyrađồng thời
Tồntại đủ nhiềuvàđủ mạnh tác nhân
gây bệnh
Bản thân động vậtmẫncảmvớibệnh và
yếu
Điềukiệnmôitrường xấu
MÔI TRƯỜNG


VẬT CHỦ
TÁC NHÂN GÂY BỆNH
Bệnh
hViệcchữabệnh cá thường rấtkhókhăndo cásống
trong môi trường nước, chúng ta khó quan sát và khi cá
bị bệnh thường bỏăndo đó khó dùng thuốcbằng cách
cho ăn.
hNếutắmchocáphải đánh bắt làm cho cá càng yếu
hơn. Khi cá bị bệnh tắmthuốcchocádễ bị sốc, lượng
thuốc tính không chính xác.
hLuôn luôn áp dụng biện pháp phòng bệnh cho cá trong
suốtchukỳ nuôi
Phòng bệnh hơnchữabệnh
ĐƯỜNG LÂY TRUYỀN BỆNH
hLây theo chiều ngang:
hLây theo chiềudọc:
hLây từ cá bố mẹ sang con
hLây bệnh từ cá này sang cá khác
hLây từ nguồnnước trong quá trình vận chuyểnhoặc
nuôi trồng
hLây từ thức ăn, cá tạp
hLây từ những sinh vật khác trong môi trường nước
MỘT DẤU HIỆU CHUNG Ở CÁ KHI BỊ
BỆNH
hThay đổi màu sắc
hGiảm ăn, hoặcbỏăn
hLớnchậm
hBơi không bình thường
hLở loét, xuất huyếttrênthân
h Giảiphẫu không bình thường

ẢNH HƯỞNG CỦA BỆNH LÊN CÁ
hLàm các chậmlớn => nuôi lâu hơn
hHệ số thức ăncao
hThay đổi màu sắc, hình dạng củacá
hGây chếtcá
PHÁT HIỆN BỆNH CÁ
hKhi thấymộtsố lượng cá chết
hNếuchỉ xảyratrênmột loài, hoặcmộtlứatuổithìcó
thể do mộtbệnh gây ra
hNếuthấyxảy ra trên nhiều loài và nhiềulứatuổi cùng
chếtthìcóthể là do yếutố môi trường
hKhi thấycácvếtloéttrênda: cần xem xét xem các
vếtloétcómàuđỏ hoặcnhợtnhạt, có gờ hay không
có thể là do KST, bệnh lở loét
PHÁT HIỆN BỆNH CÁ
hHoạt động củacá
hCá thiếuoxy thường tập trung ở chỗ cống nướcchảy
hCá nhiễmKST thường ngứa ngáy, quẫymạnh, thích cọ mình
vào những vậtcứng, cây cỏ
hCá trúng độchoặcbị bệnh về não thường bơi vòng tròn
hBiến đổitrênmang
hCá khoẻ thì mang đỏ tươi
hMang màu đỏ gạch hoặc đỏ nâu => cá thiếuoxy
hMang nhợtnhạt, hoặc dính bùn => cá bị bệnh
PHẦN 2
QUẢN LÝ SỨC KHOẺ CHO CÁ BIỂN
NUÔI
CON GIỐNG
hChỉ chọncon giống khoẻ mạnh
hCó giấychứng nhậnkiểmdịch hoặc

hGửimẫucágiống tới các phòng thí nghiệm để kiểm
tra, đặcbiệtlàkiểmtramầmbệnh vi rút
hTrong quá trình vận chuyểncầntránhgâysốcchocá,
có thể dùng thuốc gây mê để giảmsốc (không quá
129g cá/lít nướctrongthời gian 12 giờ)
hThựchiện các công đoạn phòng bệnh cho cá trướckhi
thả như tắ
mchocábằng nướcngọt (20 phút) hoặc
formalin 30ppm trong 30 phút.
VỆ SINH CHO AO, LỒNG NUÔI
hTrước khi nuôi
hAo: cầnphải đượctẩydọnao
hLồng: Lướiphải đượcphơivàkhử trùng tiêu độc
hTrong khi nuôi
hThay lưới định kỳ tránh sinh vậtbámvàolướicảntrở sự lưu
thông củanước, giảmsự tồntạicủa tác nhân gây bệnh như
các ấu trùng sán
hCác dụng cụ sử dụng cầnphải đượckhử trùng trước khi dùng
hKhác
Quảnlýthức ănvàchoăn
¾ Thức ănlàmột trong những con đường đưanhững
mối nguy nhưđộctố nấm, chấtkíchthíchtăng
trưởng, kháng sinh và tác nhân gây bệnh vào ao, lồng
nuôi
¾ Trước khi mua, nhậnvề thì phảikiểm tra nhãn mác,
địachỉ, phảicóphiếukiểmtrachấtlượng.
¾ Lưugiữ thức ăn đúng qui định, tránh làm mốcvàbiến
chấtthức ăn
Quảnlýthức ănvàchoăn(tiếp)
¾ Đốivớicátạp dùng làm thức ănviệcquảnlýchất

lượng là rấtquantrọng, tuyệt đối không cho cá ăn
thức ănbị ôi, và cá tạpphải đượcbảoquảnlạnh
trướckhichoăn
¾ Cho cá ăn đủ chất, đủ lượng theo thờigianquy
định và phù hợpvớitừng giai đoạnpháttriểncủa
cá.
¾ Trong thuốcvàhóachấtcóthể có
¾ Hóa chất độc, bị cấmsử dụng
¾ Vi sinh vậtgâybệnh
¾ Hạnchế tối đaviệcsử dụng các loạithuốc, hoá chất
trong suốt quá trình nuôi. Sử dụng có trách nhiệm
những trường hợpcầnthiết.
¾ Không sử dụng các loạithuốcvàhoáchấtcóchứacác
hoạtchấtBộ thuỷ sảncấmsử dụng.
Quảnlýthuốcvàhoá
chất.
Quảnlýthuốcvàhoá
chất.
DANH MỤC CÁC LOẠI HÓA CHẤT
CẤM SỬ DỤNG TRONG NTTS
Chlorform3
Chloramphenicol2
Ipronidazole12
Nitrofurans (bao gồm Furazolidone)
Ronidazone
Green Malachite (Xanh Malachite)
9
10
11
Metronidazone8

Dimetridazole7
Dapsone6
Colchicine5
Chlorpromazine4
Thức ăn, thuốc thú y, hóa chất,
chấtxử lý môi trường, chấttẩy
rửa, kem bôi da tay trong tấtcả
các khâu sảnxuấtgiống, nuôi
trồng thủysản, dịch vụ nghề cá
và bảoquản, chế biếnthủysản.
Aristolochia spp và các chế phẩm
1
Pham vi cấm dùngTên chấtTT
DANH MỤC CÁC LOẠI HÓA CHẤT
CẤM SỬ DỤNG TRONG NTTS
15
14
17
16
Thức ăn, thuốc thú y, hóa chất,
chấtxử lý môi trường, chấttẩy
rửa, kem bôi da tay trong tấtcả
các khâu sảnxuấtgiống, nuôi
trồng thủysản, dịch vụ nghề cá
và bảoquản, chế biếnthủysản.
Các Nitroimidazole khác13
Pham vi cấm dùngTên chấtTT
Clenbuterol
Diethylsilbestrol (DES)
Glycopeptides

Trichlorfon (Dipterex)
CÁCH DÙNG THUỐC
Tắmchocá
hDùng nồng độ cao
hThờigianngắn
hThể tích nhỏ thường là bể, thùng, chậu
hưu điểm
hít tốnthuốc
h không ảnh hưởng đếnmôitrường nuôi
hNhược điểm
hPhảikéolưới làm xây sát cá
hKhông diệt đượcnhững mầmbệnh còn tồntại
trong ao
CÁCH DÙNG THUỐC
Phun xuống ao
hDùng nồng độ thấp
hPhun thuốc đềuxuống ao
hƯu điểm
hDễ áp dụng, không phảikéolưới
hTiêu diệttriệt để đượcmầmbệnh trong ao
hNhược điểm
hMộtsố thủyvực khó tính thể tích dẫn đếnsainồng độ gây
chếtcá
hCó thể tiêu diệtluôncả nguồnthức ănchocá
CÁCH DÙNG THUỐC
Bôi thuốc
h Bôi thuốccónồng độ cao lên cơ thể cá
hThường dùng khi đánh bắtcábố mẹ cho đẻ
hƯu điểm
hTốnítthuốc, an toàn cao,

CÁCH DÙNG THUỐC
Ngâm dầmxuống ao
hDùng cho các cây thuốcnam
hDùng để diệt tác nhân gây bệnh bên ngoài cơ
thể cá và trong ao
Treo túi thuốc
hDùng cho nuôi cá lồng
hThuốc đượcbỏ vào bao và treo ở thành lồng
CÁCH DÙNG THUỐC
Trộnthuốcvàothức ăn
hChỉ dùng cho vitamin, kháng sinh, thuốctổng hợpmà
cá có thểăn
hHiệuquả sẽ không cao nếunhư cá đãgiảm ănvà
không có hiệuquả khi cá không ăn
Tiêm thuốc
hTiêm kháng sinh cho cá bố mẹ
hTiêm vaccine
hHiệuquả cao nhưng lạiphảibắttừng con cá
NGĂN CHẶN SỰ XÂM NHẬP VÀ LÂY
LAN CỦA CÁC BỆNH TRUYỀN NHIỄM
TRONG KHU VỰC NUÔI
hNgănchặn ngay từ quá trình vận chuyển
hLoạibỏ những cá thể mang dấuhiệubệnh trong
quá trình nuôi
hTắmchocátrước khi thả và tránh gây sốccho
cá trong quá trình nuôi
hLoạibỏ cá bố mẹ, trứng nhiễmvi rút
hKhử trùng trang thiếtbị
hương nuôi riêng biệttừng bể cá giống

×