Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 37 - Đề 2 (có đáp án) ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (241.8 KB, 6 trang )


ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG

PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH
Câu I (2 điểm)
Cho hàm số




3 2 2 2
y x 3mx 3 m 1 x m 1
     
(
m
là tham số) (1).
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi
m 0.


2. Tìm các giá trị của m để đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ
dương .
Câu II (2 điểm)
1. Giải phương trình:
2sin 2x 4sin x 1 0.
6

 
   
 
 



2. Giải hệ phương trình:
 


 
 
 
2 2
2 2
x y x y 13
x,y .
x y x y 25

  



  




Câu III (1 điểm)
Cho hình chóp
S.ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nhật với
AB a, AD 2a,

 
cạnh
SA

vuông góc với đáy, cạnh
SB
tạo với mặt phẳng đáy một góc
o
60 .
Trên cạnh
SA
lấy điểm
M

sao cho
a 3
AM
3
 . Mặt phẳng


BCM
cắt cạnh
SD
tại điểm
N
. Tính thể tích khối chóp
S.BCNM.

Câu IV (2 điểm)

1. Tính tích phân:
6
2
dx
I
2x 1 4x 1

  


2. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số : y = 2sin
8
x + cos
4
2x
PHẦN TỰ CHỌN: Thí sinh chọn câu V.a hoặc câu V.b
Câu V.a.( 3 điểm ) Theo chương trình Chuẩn
1. Cho đường tròn (C) :
   
2 2
x 1 y 3 4
   
và điểm M(2;4) .
a) Viết phương trình đường thẳng đi qua M và cắt đường tròn (C) tại hai điểm A, B sao cho M
là trung điểm của AB
b) Viết phương trình các tiếp tuyến của đường tròn (C) có hệ số góc k = -1 .
2. Cho hai đường thẳng song song d
1
và d
2

. Trên đường thẳng d
1
có 10 điểm phân biệt, trên
đường thẳng d
2
có n điểm phân biệt (
n 2

). Biết rằng có 2800 tam giác có đỉnh là các điểm
đã cho. Tìm n.
Câu V.b.( 3 điểm ) Theo chương trình Nâng cao
1. Áp dụng khai triển nhị thức Niutơn của


100
2
x x
, chứng minh rằng:

99 100 198 199
0 1 99 100
100 100 100 100
1 1 1 1
100C 101C 199C 200C 0.
2 2 2 2
       
    
       
       


2. . Cho hai đường tròn : (C
1
) : x
2
+ y
2
– 4x +2y – 4 = 0 và (C
2
) : x
2
+ y
2
-10x -6y +30 = 0
có tâm lần lượt là I, J
a) Chứng minh (C
1
) tiếp xúc ngoài với (C
2
) và tìm tọa độ tiếp điểm H .
b) Gọi (d) là một tiếp tuyến chung không đi qua H của (C
1
) và (C
2
) . Tìm tọa độ giao điểm K
của (d) và đường thẳng IJ . Viết phương trình đường tròn (C) đi qua K và tiếp xúc với hai
đường tròn (C
1
) và (C
2
) tại H .

Hết
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.



đáp án
đề thi S 177

Câu Nội dung Điểm
I
2.0đ

1,25
đ

2
0.75
đ
Để ĐTHS (1) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có
hoành độ dơng, ta phải có :


1 2
y'
1
2
x x
0
x 0
x 0

y y 0
y 0 0















(I)
Trong đó : y = 3( x
2
2mx + m
2
1)

y
= m
2
m
2
+ 1 = 1 > 0 với mọi m

y = 0 khi x
1
= m 1 = x

và x
2
= m + 1 = x
CT
.
(I)


2 2 2
2
m 1 0
m 1 0
3 m 1 2
m 1 m 3 m 2m 1 0
m 1 0

















0,25









0,5
II
2,0đ

1
1,0đ

Ta có :
2sin 2x 4sin x 1 0.
6








3
sin2x cos2x + 4sinx + 1 = 0


3
sin2x + 2sin
2
x + 4 sinx = 0

sinx (
3
cosx + sinx + 2 ) = 0

sinx = 0 (1) hoặc
3
cosx + sinx + 2 = 0 (2)
+ (1)
x

k

+ (2)
3 1
cosx sinx 1
2 2




sin x 1
3





5
x 2
6


k







0,25




0,5


2
1,0đ









2 2
2 2
x y x y 13 1
x y x y 25 2









3 2 2 3
3 2 2 3
x xy x y y 13 1'
y xy x y x 25 2'










Lấy (2) - (1) ta đợc : x
2
y xy
2
= 6


x y xy 6

(3)
Kết hợp với (1) ta có :





2 2
x y x y 13
I
x y xy 6








. Đặt y = - z ta có :







2
2 2
x z x z 13 x z x z 2xz 13
I
x z xz 6
x z xz 6

















đặt S = x +z và P = xz ta có :


2
3
S S 2P 13
S 1
S 2SP 13
P 6
SP 6
SP 6
















Ta có :
x z 1

x.z 6





. Hệ này có nghiệm
x 3
z 2





hoặc
x 2
z 3






Vậy hệ đã cho có 2 nghiệm là : ( 3 ; 2) và ( -2 ; -3
)




0,25




0,25








0,25



0,25
III
1.0đ


Ta có ( SAB)

( BCNM) và




SAB BCNM BM
.

Từ S hạ SH vuông góc với đờng thẳng BM
thì SH

(BCNM) hay SH là đờng cao
của hình chóp SBCNM.
Mặt khác :
SA = AB.tan60
0
= a
3
.
Suy ra : MA =
1
3
SA
Lại có : MN là giao tuyến của của
mp(BCM) với mp(SAD), mà
BC // (SAD) nên NM // AD và MN // BC
Do đó :
MN SM 2 4a
MN
AD SA 3 3


Vì AD

(SAB) nên MN

(SAB) , suy ra MN


BM và BC

BM
Vậy thiết diện của mp(BCM) với hình chóp SABCD là
hình thang vuông BCNM .
Ta có : S
BCNM
=

1
MN BC BM
2


Trong đó : BC = 2a , MM
4a
3

và BM =
2 2
AB AM

=
2a 3
3





















0,5








N
D
B
C
A
S

M
H


Vậy S
BCNM
=
2
4a
2a
2a 3 10a 3
3
2 3 9








Khi đó : V
SBCNM
=
1
3
SH. S
BCNM

Tính SH : Ta có MAB


MHS , suy ra :
SH MS
AB BM

MS.AB
SH
MB

2a 3
.a
3
a
2a 3
3


Vậy : V
SBCNM
=
1
3
.a.
2
10a 3
9
=
3
10a 3
27












0,5
IV

1
1.0đ

đặt
t 4x 1

, ta có dt =
2dx
4x 1

hay
t
2
dt = dx và
2
t 1

x
4


Khi x = 2 thì t = 3 và khi x= 6 thì t = 5
Khi đó :
5
2
3
tdt
I
t 1
2 1 t
2







=

5
2
3
tdt
t 1




5
2
3
1 1
dt
t 1
t 1









=
5
3
1
ln t 1
t 1





=
3 1

ln
2 12


0,25







0,5


2
1.0đ

Đặt t = cos2x


1 t 1

thì sin
2
x =
1 t
2



+

3 3
3 3
1 1
f ' t 4t t 1 8t t 1
2 2





2
2
1
2t t 1 4t 2t t 1 t 1
2



=


2
1
3t 1 7t 4t 1
2


Bảng biến thiên









Qua bảng biến thiên ta có : miny =
1
27
và maxy = 3
0,25



0,5
Va



1a

Đờng tròn (C) : ( x 1)
2
+ ( y 3 )
2
= 4 có tâm
I ( 1 ; 3) và bán kính
R = 2 .

Ta có : (d) :




Qua M 2;4
quaM qua M
d : d :
MA MN AB MI
vtpt MI 1;1











0,25


0,5

0,25
t
f(t)
f(t)

-1 1/3 1
+
0
-
3
1
27

1


(d) : x 2 + y 4 = 0

(d) : x + y 6 = 0
1b
Đờng thẳng (d) với hệ số góc k = -1 có dạng : y =
-x + m
hay x + y m =0 (1)
Đờng thẳng (d) là tiếp tuyến của đờng tròn (C)

kc(I,(d)) = R
1
2
1 3 m
m 4 2 2
2
1 1
m 4 2 2











+ Vậy có 2 tiếp tuyến thoả mãn đề bài là : x + y
4
2 2

= 0
0,25



0,5

0,25
2
Theo đề ra ta có :
3 3 3
n 10 10 n
C C C 2800


(
n 2


)



n 10
10! n!
2800
3! n 7 ! 3!7! 3! n 3 !














n 10 n 9 n 8 10.9.8 n n 1 n 2 2800.6



n
2
+ 8n 560 = 0


n 20
n 28 2






Vậy n = 20
0,25

0,25



0,25

0,25
Vb
3.0
đ
1
Ta có : [(x
2
+ x )
100
] = 100(x
2
+ x )
99

( 2x +1) (1)



100
2 0 100 1 101 2 102 99 199 100 200
100 100 100 100 100
x x C x C x C x C x C x



100
2 0 99 1 100 99 198 100 199
100 100 100 100
x x ' 100C x 101C x 199C x 200C x




(2
)
Từ (1) và (2) ta thay
1
x
2

, ta đợc
99 100 198 199
0 1 99 100
100 100 100 100

1 1 1 1
100C 101C 199C 200C 0.
2 2 2 2






0.25




0.5

0,25
2a
(C
1
) có tâm I( 2 ; -1) và bán kính R
1
= 3 . (C
2
) có
tâm J(5;3) và bán kính R=2.
Ta có : IJ
2
= ( 5 2)
2

+ ( 3 + 1)
2
= 25

IJ = 5
= R
1
+ R
2

Suy ra (C
1
) và (C
2
) tiếp xúc ngoài với nhau . Tọa độ
tiếp điểm H đợc xác định bởi :


H
I H J H
I H J H
H
19
x
2 x x 3 x x
5
2HI 3HJ
7
2 y y 3 y y
y

5


















0,25

0,25


0,5


2b
Cã :
2KI 3KJ


 




   
I K J K
K
K
I K J K
2 x x 3 x x
x 11
y 11
2 y y 3 y y

  



 
 

  




§êng trßn (C) qua K , tiÕp xóc víi (C
1

) , (C
2
) t¹i
H nªn t©m E cña (C) lµ trung ®iÓm cña KH :
37 31
E ;
5 5
 
 
 
. B¸n kÝnh (C) lµ EH = 6
Ph¬ng tr×nh cña (C) lµ :
2
37 31
x y 36
5 5
   
   
   
   

0,5






0,5

×