Tải bản đầy đủ (.pdf) (40 trang)

đề thi dự trù đại học môn toán 2002 - 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (511.82 KB, 40 trang )

Trương Văn Đại sưu tầm
−1−
ĐỀ DỰ BỊ 1 Năm 2002
Câu I. Cho hàm số
4 2
1y x mx m= − + −
(1) (m là tham số)
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi
8m =
.
2) Xác định m sao cho đồ thị của hàm số (1) cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt.
3) Tìm m để đồ thị của hàm số (1) tiếp xúc với đường thẳng
y x=

Câu II.
1) Giải bất phương trình:
(
)
(
)
2 1
1 1
2 2
log 4 4 log 2 3.2
x x x+
+ ≥ −
.
2) Xác định m để phương trình
(
)
4 4


2 sin cos cos 4 2sin 2 0x x x x m+ + + + =
có ít nhất một nghiệm thuộc
0;
2
π
 
 
 
.
Câu III.
1) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và cạnh bên SA vuông góc với mặp phẳng đáy
(ABC). Tính khoảng cách từ điểm A tới mặt phẳng (SBC) theo a, biết rằng
6
2
a
SA =
.
2) Tính tích phân
1
3
2
0
1
x dx
I
x
=
+

.

Câu IV.
1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Đềcác vuông góc Oxy, cho hai đường tròn
(
)
2 2
1
: 10 0C x y x+ − =

(
)
2 2
2
: 4 2 20 0C x y x y+ + − − =
. Viết phương trình đường tròn đi qua các giao điểm của (C
1
), (C
2
) và có tâm nằm
trên đường thẳng
6 6 0x y+ − =
.Viết phương trình tiếp tuyến chung của các đường tròn (C
1
) và (C
2
).
Câu V.
1) Giải phương trình:
2
4 4 2 12 2 16.x x x x+ + − = − + −


2) Đội tuyển học sinh giỏi của một trường gồm 18 em, trong đó có 7 học sinh khối 12, 6 học sinh khối 11 và 5 học
sinh khối 10. Hỏi có bao nhiêu cách cử 8 học sinh trong đội đi dự trại hè sao cho mỗi khối có ít nhất một em được
chọn.
Câu VI. Gọi x, y, z là khoảng cách từ điểm M thuộc miền trong của ∆ABC có 3 góc nhọn đến các cạnh BC, CA,
AB. Chứng minh rằng:
2 2 2
2
a b c
x y z
R
+ +
+ + ≤
với a,b,c là độ dài cạnh của tam giác, R là bán kính đường
tròn ngoại tiếp. Dấu “=” xảy ra khi nào?
ĐỀ DỰ BỊ 2 Năm 2002
Câu I. Cho hàm số:
2
2
2
x m
y
x
− +
=

(1) (m là tham số)
1) Xác định m để hàm số (1) nghịch biến trên đoạn
[ ]
1;0−
.

2) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi
1m =
.
3) Tìm a để phương trình sau có nghiệm :
( )
2 2
1 1 1 1
9 2 3 2 1 0.
t t
a a
+ − + −
− + + + =

Câu II.
1) Tìm số n nguyên dương thoả mãn bất phương trình:
3 2
2 9
n
n n
A C n

+ ≤
, trong đó
,
k k
n n
A C
lần lượt là số chỉnh hợp
và số tổ hợp chập k của n phần tử.
2) Giải phương trình :

( ) ( ) ( )
8
4 2
2
1 1
log 3 log 1 log 4 .
2 4
x x x
+ + − =

Câu III.
1. 1) Giải phương trình :
4 4
sin cos 1 1
cotg 2
5sin 2 2 8sin 2 .
x x
x
x x
+
= −

Trương Văn Đại sưu tầm
−2−
2) Xét tam giác ABC có độ dài các cạnh AB = c, BC = a,CA = b. Tính diện tích tam giác ABC, biết rằng:
(
)
sin .cos .cos 20b C b C c B+ =
.
Câu IV.

1) Cho tứ diện OABC có ba cạnh OA; OB và OC đôi một vuông góc. Gọi α, β, γ lần lượt là các góc giữa mặt phẳng
(ABC) với các mặt phẳng (OBC);(OCA);(OAB). Chứng minh rằng:
cos cos cos 3
α β γ
+ + ≤

2) Trong không gian với hệ toạ độ Đềcác vuông góc 0xyz cho mặt phẳng
(
)
: 3 0P x y z− + + =
và hai điểm
(
)
(
)
1; 3; 2 , 5;7;12A B− − − −
. Tìm toạ độ điểm A’ là điểm đối xứng với điểm A qua mặt phẳng (P). Giả sử M là
một điểm chạy trên mặt phẳng (P), tìm GTNN của biểu thức:
MA MB
+
.
Câu V. Tính tích phân:
( )
ln3
3
0
1
x
x
e dx

I
e
=
+

.
ĐỀ DỰ BỊ 3 Năm 2002
Câu I. Cho hàm số
3
1
m2x2mxx
3
1
y
23
−−−+= (1) (m là tham số)
1) Cho
2
1
m =
. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1) và viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị
(C), biết rằng tiếp tuyến đó song song với đường thẳng d:
2x4y +=
.
2) Tìm m thuộc khoảng







6
5
;0
sao cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số (1) và các đường
0, 2; 0x x y= = =
có diện tích bằng 4.
Câu II.
1) Giải hệ phương trình:
4 2
4 3 0
log log 0
x y
x y

− + =


− =



2) Giải phương trình:
(
)
2
4
4
2 sin 2 sin 3
tan 1

cos
x x
x
x

+ =

Câu III.
1) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) và SA = a.Gọi
E là trung điểm của cạnh CD. Tính theo a khoảng cách từ điểm S đến đương thẳng BE.
2) Trong không gian với hệ toạ độ Đềcác vuông góc Oxyz cho đường thẳng ∆:
1
3
x
y t
z t
=


= − −


=

và mặt phẳng
( ):4 2 1 0P x y z− + − =
. Viết phương trình hình chiếu vuông góc của đường thẳng ∆ trên mặt phẳng (P).
Câu IV.
1) Tìm giới hạn:
3

0
1 1
lim
x
x x
L
x

+ + −
=
.
2) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Đềcác vuông góc Oxy cho hai đường tròn
(
)
2 2
1
: 4 5 0C x y y+ − − =

(
)
2 2
2
: 6 8 16 0C x y x y+ − + + =
. Viết phương trình các tiếp tuyến chung hai đường tròn (C
1
) và (C
2
)
Câu V. Giả sử x, y là hai số dương thay đổi thỏa mãn điều kiện
5

4
x y+ =
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
4 1
4
S
x y
= +

Trương Văn Đại sưu tầm
−3−
ĐỀ DỰ BỊ 4 Năm 2002
Câu I.
1) Giải bất phương trình :
1x23x12x ++−≥+
.
2) Giải phương trình:
2
tan cos cos sin 1 tan tan
2
x
x x x x x
 
+ − = +
 
 
.
Câu II. Cho hàm số:
( )
3

3y x m x= − −
(m là tham số)
1) Xác định m để hàm số đã cho đạt cực tiểu tại điểm có hoành độ
0x =
.
2) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số đã cho khi
1m =
.
3) Tìm k dể hệ phương trinh sau có nghiệm:
( )
3
3
2
2 2
1 3 0
1 1
log log 1 1
2 3
x x k
x x

− − − <


+ − ≤




Câu III.

1) Cho tam giác vuông cân ABC có cạnh huyền BC = a. Trên đường thẳng vuông góc với mặt phẳng(ABC) tại điểm
A lấy điểm S sao cho góc giữa hai mặt phẳng(ABC) và(SBC) bằng 60
0
. Tính độ dài đoạn thẳng SA theo a.
2) Trong không gian với hệ toạ độ Đềcác vuông góc Oxyz cho hai đường thẳng
d
1
:
0
1 0
x az a
y z
− − =


− + =

và d
2
:
3 3 0
3 6 0
ax y
x z
+ − =


+ − =



a) Tìm a để hai đường thẳng d
1
và d
2
cắt nhau.
b) Với
2a =
, viết phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d
2
và song song với đường thẳng d
1
. Tính
khoảng cách giữa d
1
và d
2
khi
2a =
.
Câu IV.
1) Giả sử n là số nguyên dương và
( )
2
1 2
1
n
n
o n
x a a x a x a x
+ = + + + +

. Biết rằng tồn tại số k nguyên
(
)
1 1k n≤ ≤ −
sao cho
1 1
2 9 24
k k k
a a a
− +
= =
, hãy tính n.
2) Tính tích phân:
( )
0
2
3
1
1
x
I x e x dx

= + +


Câu V. Gọi A, B, C là ba góc của tam giác ABC. Chứng minh rằng để tam giác ABC đều thì điều kiện cần và đủ là:

2 2 2
1
cos cos cos 2 cos cos cos

2 2 2 4 2 2 2
A B C A B B C C A− − −
+ + − =

ĐỀ DỰ BỊ 5 Năm 2002
Câu I. Cho hàm số
2
1
x mx
y
x
+
=

(1) (m là tham số)
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi
0m =
.
2) Tìm m để hàm số (1) có cực đại và cực tiểu. Với giá trị nào của m thì khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị
hàm số (1) bằng 10?
Câu II.
1) Giải phương trình:
3
2
3
27
16log 3log 0
x
x
x x− =

.
2) Cho phương trình:
2sin cos 1
sin 2cos 3
x sx
a
x x
+ +
=
− +
(2) (a là tham số)
a) Giải phương trình (2) khi
1
3
a =

b) Tìm a để phương (2) có nghiệm.
Câu III.
Trương Văn Đại sưu tầm
−4−
1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Đềcác vuông góc Oxy cho đường thẳng
: 1 0d x y− + =
và đường tròn
(
)
2 2
: 2 4 0C x y x y+ + − =
. Tìm toạ độ điểm M thuộc đường thẳng d mà qua đó ta kẻ được hai đường thẳng tiếp
xúc với đường tròn tại A và B sao cho góc AMB bằng 60
0

.
2) Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :
2 3
2 1 2
x y z+ +
= =
và mặt cầu
2 2 2
( ): 4 6 0S x y z x y m+ + + − + =
. Tìm M để đường thẳng d cắt mặt cầu (S) tại hai điểm M, N sao cho khoảng
cách giữa hai điểm đó bằng 9.
3) Tính thể tích khối tứ diện ABCD, biết AB = a; AC = b; AD = c và các góc BAC; CAD; DAB đều bằng 60
0
.
Câu IV.
1) Tính tích phân :
2
6 3 5
0
1 cos .sin cos
I x x xdx
π
= −


2) Tìm giới hạn:
3 2 2
0
3 1 2 1
lim

1 cos
x
x x
x

− + +


Câu V. Giả sử a, b, c, d là bốn số nguyên thay đổi thoả mãn
50a b c d≤ < < < ≤
. Chứng minh bất đẳng thức:
2
50
50
a c b b
b d b
+ +
+ ≥
và tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
a c
S
b d
= +
.
ĐỀ DỰ BỊ 6 Năm 2002
Câu I. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số:
3 2
1
2 3
3

y x x x= − +
(1)
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số (1) và trục hoành.
Câu II.
1) Giải phương trình:
2
1
sin
8cos
x
x
=
.
2) Giải hệ phương trình:
(
)
( )
3 2
3 2
log 2 3 5 3
log 2 3 5 3
x
y
x x x y
y y y x

+ − − =


+ − − =




Câu III.
1) Cho hình tứ diện đều ABCD, cạnh
6 2a cm=
. Hãy xác định và tính độ dài đoạn vuông góc chung của hai
đường thẳng AD và BC.
2) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Đềcác vuông góc Oxy, cho elip (E) :
2 2
1
9 4
x y
+ =
và đường thẳng
: 1 0
m
d mx y− − =
.
3) Chứng minh rằng với mọi giá trị của m, đường thẳng d
m
luôn cắt elip (E) tại hai điểm phân biệt. Viết phương trình
tiếp tuyến của (E), biết rằng tiếp tuyến đó đi qua điểm N(1 ; −3).
Câu IV. Gọi a
1
, a
2
,…, a
11
là các hệ số trong khai triển sau:

( ) ( )
10
11 10 9
1 2 11
1 2
x x x a x a x a
+ + = + + + + +
. Hãy
tính hệ số a
5
.
Câu V.
1) Tìm giới hạn:
( )
2
2
1
6 5
lim
1
x
x x
L
x

− +
=


Trương Văn Đại sưu tầm

−5−
2) Cho tam giác ABC có diện tích bằng
3
2
. Gọi a, b, c lần lượt là độ dài các cạnh BC, CA, AB và h
a
, h
b
, h
c
tương
ứng là độ dài các đường cao kẻ từ các đỉnh A, B, C của tam giác. Chứng minh rằng:
1 1 1 1 1 1
3
a b c
a b c h h h
 
 
+ + + + ≥
 
 
 
 
.
ĐỀ DỰ BỊ 1 Năm 2003
Câu I.
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số
2
2 4 3
2( 1)

x x
y
x
− −
=


2) Tìm m để phương trình
2
2 4 3 2 1 0x x m x− − + − =
có hai nghiệm phân biệt
Câu II.
1) Giải phương trình:
(
)
3 tg tg 2sin 6cos 0x x x x− + + =
.
2) Giải hệ phương trình:
log log
2 2 3
y x
x y
xy y

=


+ =




Câu III.
1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Đềcác vuông góc Oxy, cho parabol (P) có phương trình
2
y x=
và điểm I(0;2).
Tìm toạ độ hai điểm M, N thuộc (P) sao cho
4
IM IN
=
 
.
2) Trong không gian với hệ toạ độ Đềcác vuông góc Oxyz cho tứ diện ABCD với A(2;3;2), B(6;-1;-2); C(-1;-4;3);
D(1;6;-5). Tính góc giữa hai đường thẳng AB và CD. Tìm toạ độ điểm M thuộc đường thẳng CD sao cho tam giác
ABM có chu vi nhỏ nhất.
3) Cho lăng trụ đứng
.ABC A B C
′ ′ ′
có đáy ABC là tam giác cân với
AB AC a= =
và góc

120BAC = °
, cạnh bên
BB a

=
. Gọi I là trung điểm
CC


. Chứng minh rằng tam giác
AB I

vuông ở A. Tính cosin của góc giữa hai mặt
phẳng (ABC) và (AB’I).
Câu IV.
1) Có bao nhiêu số tự nhiên chia hết cho 5 mà mỗi số có 4 chữ số khác nhau ?
2) Tính tích phân:
4
0
1 cos 2
x
I dx
x
π
=
+

.
Câu V. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số:
5
sin 3 cosy x x= +
.
ĐỀ DỰ BỊ (02) 2003
Câu I. Cho hàm số
(
)
( )
2 2
2 1 4

2
x m x m m
y
x m
+ + + + +
=
+
(1) (m là tham số)
1) Tìm m để hàm số (1) có cực trị và tính khoảng cách giữa hai điểm cực trị của nó.
2) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi
0m =
.
Câu II.
1. Giải phương trình:
(
)
2
cos 2 cos 2tg 1 2x x x+ − =

2. Giải bất phương trình:
1 1
15.2 1 2 1 2
x x x+ +
+ ≥ − +
.
Câu III.
1) Cho tứ diện ABCD với AB = AC = a, BC = b. Hai mặt phẳng (BCD) và (ABC) vuông góc với nhau và góc

90BDC = °
. Xác định tâm và tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD theo a và b.

Trương Văn Đại sưu tầm
−6−
2) Trong không gian với hệ toạ độ Đềcác vuông góc Oxyz cho hai đường thẳng d
1
:
1
1 2 1
x y z
+
= =
và d
2
:
1 1
1 2 3
x y z
− −
= =

. Chứng minh rằng d
1
, d
2
chéo nhau và vuông góc với nhau. Viết phương trình tổng quát của
đường thẳng d cắt cả hai đường thẳng d
1
, d
2
và song song với đường thẳng ∆ :
4 7 3

1 4 2
x y z
− − −
= =

.
Câu IV.
1) Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên mà mỗi số có 6 chữ số khác nhau và chữ số 2
đứng cạnh chữ số 3?
2) Tính tích phân:
1
3 2
0
1
I x x dx
= −


Câu V. Tính các góc của tam giác ABC biết rằng:
4 ( )
2 3 3
sin sin sin
2 2 2 8
p p a bc
A B C
− ≤





=



Trong đó
, , ,
2
a b c
AB c CA b BC a p
+ +
= = = =
.
ĐỀ DỰ BỊ 3 Năm 2003
Câu I. Cho hàm số:
(
)
(
)
2
1y x x mx m= − + +
(1) (m là tham số)
1) Tìm m để hàm số (1) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt.
2) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi
4m =
.
Câu II.
1) Giải phương trình:
6 2
3cos 4 8cos 2cos 3 0x x x− + + =
.

2) Tìm m để phương trình:
(
)
2
2 1
2
4 log log 0x x m− + =
có nghiệm thuộc khoảng (0;1)
Câu III.
1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Đềcác vuông góc Oxy đường thẳng
: 7 10 0d x x− + =
. Viết phương trình đường
tròn có tâm thuộc đường thẳng
:2 0x y∆ + =
và tiếp xúc với đường thẳng d tại điểm A(4; 2).
2) Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Tìm điểm M thuộc cạnh AA’ sao cho mặt phẳng (BD’M) cắt hình lập
phương theo một thiết diện có diện tích nhỏ nhất.
3) Trong không gian với hệ toạ độ Đềcác vuông góc Oxyz cho tứ diện OABC với A(0;0;a
3
), B(a;0;0), C(0;
a
3
;0) (a > 0). Gọi M là trung điểm BC. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và OM.
Câu IV.
1) Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số:
(
)
3
6 2
4 1y x x= + −

trên đoạn
[ ]
1; 1−
.
2) Tính tích phân:
ln5
2
ln2
1
x
Ï
e dx
I
e
=



Câu V. Tìm các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên, mỗi số có 6 chữ số và thỏa mãn điều
kiện: Sáu chữ số của mỗi số là khác nhau và trong mỗi chữ số đó tổng của ba chữ số đầu nhỏ hơn tổng của ba chữ số
cuối một đơn vị ?
ĐỀ DỰ BỊ 4 Năm 2003
Câu I. Cho hàm số:
2 1
1
x
y
x

=


(1)
Trương Văn Đại sưu tầm
−7−
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (C) của hàm số (1)
2) Gọi I là giao điểm hai đường tiệm cận của (C). Tìm điểm M thuộc (C) sao cho tiếp tuyến của (C) tại M vuông góc
với đường thẳng IM.
Câu II.
1. Giải phương trình:
( )
2
2 3 cos 2sin
2 4
1
2cos 1
x
x
x
π
 
− − −
 
 
=


2. Giải bất phương trình:
(
)
1 1 2

2 4
log 2log 1 log 6 0x x+ − + ≤

Câu III.
1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Đềcác vuông góc Oxy cho elip (E):
2 2
1
4 1
x y
+ =
, M(-2; 3), N(5; n). Viết phương
trình các đường thẳng d
1
, d
2
qua M và tiếp xúc với (E). Tìm n để trong số các tiếp tuyến của (E) đi qua N có một
tiếp tuyến song song với d
1
hoặc d
2
.
2) Cho hình chóp đều S.ABC, đáy ABC có cạnh bằng a, mặt bên tạo với đáy một góc bằng ϕ (0 < ϕ < 90°). Tính
thể tích khối chóp S.ABC và khoảng cách từ đỉnh A đến mặt phẳng (SBC).
3) Trong không gian với hệ toạ độ Đềcác vuông góc Oxyz cho hai điểm I(0;0;1), K(3;0;0). Viết phương trình mặt
phẳng đi qua hai điểm I, K và tạo với mặt phẳng (xOy) một góc bằng 30°.
Câu IV.
1. Từ một tổ gồm 7 học sinh nữ và 5 học sinh nam cần chọn ra 6 em trong đó số học sinh nữ phải nhỏ hơn 4.
Hỏi có bao nhiêu cách chọn như vậy.
2. Cho hàm số:
( )

3
( )
1
x
a
f x bxe
x
= +
+
. Tìm a và b biết rằng:
'(0) 22f = −

1
0
( ) 5f x dx =


Câu V. Chứng minh rằng:
2
cos 2
2
x
x
e x x+ ≥ + −
, ∀x ∈R
ĐỀ DỰ BỊ 5 2003
Câu I. Cho hàm số
2 2
5 6
3

x x m
y
x
+ + +
=
+
(1) (m là tham số)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi
1m =
.
2. Tìm m để hàm số (1) đồng biến trên khoảng (1; +∞).
Câu II.
1. Giải phương trình:
(
)
( )
2
cos cos 1
2 1 sin
sin cos
x x
x
x x

= +
+

2. Cho hàm số:
(
)

log 2
x
f x x=
(x > 0, x ≠ 1). Tính f

(x) và giải bất phương trình
/
( ) 0f x ≤
.
Câu III.
1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Đềcác vuông góc Oxy cho tam giác ABC có đỉnh A(1;0) và hai đường thẳng lần
lượt chứa các đường cao vẽ từ B và C có phương trình tương ứng là
2 1 0x y− + =

3 1 0x y+ − =
. Tính diện
tích của tam giác ABC.
2) Trong không gian với hệ toạ độ Đềcác vuông góc Oxyz cho mặt phẳng
(
)
2
:2 2 3 0P x y z m m+ + − − =
(m là
tham số) và mặt cầu
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 1 1 1 9S x y z− + + + − =
. Tìm m để mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu (S). Với
m tìm được, hãy xác định toạ độ tiếp điểm của mặt phẳng (P) và mặt cầu (S).
Trương Văn Đại sưu tầm

−8−
3) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a, BC = 2a, cạnh SA vuông góc với đáy và SA
= 2a. Gọi M là trung điểm của SC. Chứng minh tam giác AMB cân tại M và tính diện tích tam giác AMB, theo a.
Câu IV.
1) Từ 9 chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn mà mỗi số gồm 7 chữ số khác nhau?
2) Tính tích phân:
2
1
3
0
x
I x e dx
=


Câu V. Tìm các góc A,B,C của tam giác ABC để biểu thức :
2 2 2
sin sin sinQ A B C= + −
đạt giá trị nhỏ nhất.
ĐỀ DỰ BỊ 6 Năm 2003
Câu I.
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số:
3 2
2 3 1y x x= − −
.
2. Gọi d
k
là đường thẳng đi qua điểm M(0;-1) và có hệ số góc bằng k . Tìm k để đường thẳng d
k
cắt (C) tại ba

điểm phân biệt.
Câu II.
1. Giải phương trình:
2cos4
cot tan
sin 2
x
x x
x
= +

2. Giải phương trình :
(
)
log 5 4 1
x
x
x
− = −
.
Câu III.
1) Trong không gian với hệ toạ độ Đềcác vuông góc 0xyz cho hai điểm A(2;1;1); B(0;-1;3) và đường thẳng d:
9 8
2 3 1
x y z
− −
= =


a) Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua trung điểm I của AB và vuông góc với AB. Gọi K là giao điểm của

đường thẳng d và mặt phẳng (P), chứng minh rằng d vuông góc với IK.
b) Viết phương trình tổng quát của hình chiếu của d trên mặt phẳng có phương trình
1 0x y z+ − + =
.
2) Cho tứ diện ABCD có AD vuông góc mặt phẳng (ABC) và tam giác ABC vuông tại A. AD = a, AC = b, AB = c.
Tính diện tích S của tam giác BCD theo a, b, c và chứng minh rằng
2 ( )S abc a b c≥ + +
.
Câu IV.
1) Tìm số tự nhiên n thoả mãn:
2 2 2 3 3 3
2 100
n n
n n n n n n
C C C C C C
− −
+ + =
. Trong đó
k
n
C
là số tổ hợp chập k của n phần tử.
2) Tính tích phân:
2
1
1
ln
e
x
I xdx

x
+
=


Câu V. Xác định dạng của tam giác ABC biết rằng:
(
)
(
)
2 2
sin sin .sin .sin
p a A p b B c A B
− + − =
. Trong đó
, , ,
2
a b c
AB c CA b BC a p
+ +
= = = =
.
ĐỀ DỰ BỊ 1 Năm 2004
Câu I. Cho hàm số
2
2 2
1
x mx
y
x

− +
=

(1) (m là tham số)
1. Khảo sát hàm số (1) khi
1m =
.
Trương Văn Đại sưu tầm
−9−
2. Tìm m để đồ thị hàm số (1) có hai điểm cực trị A và B. Chứng minh rằng khi đó đường thẳng AB song song
với đường thẳng
2 10 0x y− − =
.
Câu II.
1. Giải phương trình:
sin 4 .sin 7 cos3 .cos6
x x x x
=

2. Giải bất phương trình:
3
log log 3
x
x >

Câu III.
1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho elip (E):
2 2
1
8 4

x y
+ =
. Viết phương trình các tiếp tuyến của (E) song
song với đường thẳng:
2 1 0x y+ − =

2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho hai điểm A(2;0;0) và M(1;1;1).
a. Tìm toạ độ điểm
O

đối xứng với gốc toạ độ O qua đường thẳng AM.
b. Giả sử (P) là mặt phẳng thay đổi, nhưng luôn đi qua đường thẳng AM và cắt trục Oy, Oz lần lượt tại
các điểm: B(0;b;0), C(0;0;c) với b > 0, c > 0. Chứng minh rằng:
2
bc
b c+ =
và tìm b, c sao cho
diện tích tam giác ABC nhỏ nhất.
Câu IV.
1) Tính tích phân:
2
cos
0
sin 2
x
I e xdx
π
=



2) Giả sử
( )
2
1 2
1 2
n
n
o n
x a a x a x a x
+ = + + + +
. Biết rằng
1 2
729
o n
a a a a+ + + + =
. Tìm n và số lớn nhất
trong các số: a
0
, a
1
, a
2
,…, a
n
.
Câu V. Xét các tam giác ABC thỏa mãn điều kiện: A ≤ 90° và
sin 2sin sin tan
2
A
A B C=

. Tìm giá trị nhỏ nhất
của biểu thức:
1 sin
2
sin
A
B

.

ĐỀ DỰ BỊ 2 Năm 2004
Câu I. Cho hàm số
1
y x
x
= +
(1) có đồ thị (C)
1. Khảo sát hàm số (1).
2. Viết phương trình các tiếp tuyến của (C) đi qua điểm
(
)
1;7M −
.
Câu II.
1. Giải phương trình:
1 sin 1 cos 1
x x
− + − =

2. Giải bất phương trình

2 2
1 3
log log
2 2
2 2
x x
x ≥

Câu III.
Trương Văn Đại sưu tầm
−10−
1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho điểm A và đường thẳng
: 2 2 0d x y− + =
. Tìm trên đường thẳng d và
hai điểm B, C sao cho tam giác ABC vuông ở B và
2AB BC=
.
2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AC cắt BD tại gốc
toạ độ O. Biết
(
)
(
)
( )
2; 1;0 , 2; 1;0 , 0;0;3A B S− − −
.
a. Viết phương trình mặt phẳng qua trung điểm M của cạnh AB, song song với hai đường thẳng AD và
SC.
b. Gọi (P) là mặt phẳng qua điểm B và vuông góc với SC. Tính diện tích thiết diện của hình chóp
S.ABCD với mặt phẳng (P).

Câu IV.
1. Tính tích phân:
2
4
2
0
1
4
x x
I dx
x
− +
=
+


2. Cho tập A gồm n phần tử, n > 4. Tìm n, biết rằng trong số các tập con của tập A có đúng 16n tập con có số
phần tử là số lẻ.
Câu V. Chứng minh rằng phương trình:
( )
1
1
x
x
x x
+
= +
có một nghiệm dương duy nhất.
ĐỀ DỰ BỊ 3 Năm 2004
Câu I. Cho hàm số:

4 2
2 1y x mx= − +
(m là tham số) (1)
1) Khảo sát hàm số (1) khi
1m =
.
2) Tìm m đồ thị hàm số (1) có ba điểm cực trị là ba đỉnh của một tam giác vuông cân.
Câu II.
1. Giải phương trình:
(
)
3 3
4 sin cos cos 3sin
x x x x
+ = +
.
2. Giải bất phương trình:
(
)
(
)
2
2
4
log log 2 0x x x
π
+ − <

Câu III.
1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , cho đường thẳng d:

1 2 0x y− + − =
và điểm A(-1;1). Viết phương trình
đường tròn đi qua điểm A, qua gốc toạ độ O và tiếp xúc với đường thẳng d.
2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho hình hộp chữ nhật ABCD.A
1
B
1
C
1
D
1
có A trùng với gốc toạ độ O,
( ) ( )
(
)
1
1;0;0 , 0;1;0 , 0;0; 2B D A
.
a) Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua ba điểm A
1
, B, C và viết phương trình hình chiếu vuông góc của
đường thẳng B
1
D
1
trên mặt phẳng (P) .
b) Gọi (Q) là mặt phẳng qua A và vuông góc với A
1
C. Tính diện tích thiết diện của hình chóp A
1

ABCD với mặt
phẳng (Q).
Câu IV.
1) Tính thể tích của vật thể tròn xoay sinh ra bởi phép quay quanh trục Ox của hình phẳng giới hạn bởi trục Ox và
đường
siny x x=
(0 ≤ x ≤ π)
2) Cho tập A gồm n phần tử, n ≥ 7. Tìm n biết rằng tổng tập con gồm 7 phần tử của tập A bằng hai lần số tập con
gồm 3 phần tử của tập A.
Câu V.
Trương Văn Đại sưu tầm
−11−
2) Gọi (x, y) là nghiệm của hệ phương trình
2 4
3 1
x my m
mx y m
− = −


+ = +

với m là tham số. Tìm giá trị lớn nhất của biểu
thức
2 2
2A x y x= + −
, khi m thay đổi.
ĐỀ DỰ BỊ 4 Năm 2004
Câu I. Cho hàm số:
3 2 2

2 2y x mx m x= − + −
(m là tham số) (1)
1. Khảo sát hàm số (1) khi
1m =
.
2. Tìm m đồ thị hàm số (1) đạt cực tiểu tại
1
x
=
.
Câu II.
1. Giải phương trình:
1 1
2 2 cos
cos sin 4
x
x x
π
 
− = +
 
 

2. Giải bất phương trình:
1
2 4 16
4
2
x
x

x

+ −
>


Câu III.
1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho điểm
( )
2;0I −
và hai đường thẳng
1
:2 5 0d x y− + =
,
2
: 3 0d x y+ − =
. Viết phương trình đường thẳng d đi qua I và cắt hai đường thẳng d
1
, d
2
lần lượt tại A, B sao cho
2
IA IB
=
 
.
2) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho hai điểm A(4;2;2), B(0;0;7) và đường thẳng d:
3 6 1
2 2 1
x y z

− − −
= =

.
Chứng minh rằng hai đường thẳng d và AB thuộc cùng một mặt phẳng. Tìm điểm C thuộc đường thẳng d sao cho
tam giác ABC cân tại đỉnh A.
3) Cho hình chóp S.ABC có
3SA a=
và SB vuông góc với mặt phẳng (ABC). Tam giác ABC có
BA BC a
= =
,
góc ABC bằng 120°. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC).
Câu IV.
1. Tính tích phân:
3
3
1
dx
I
x x
=
+


2. Biết rằng
( )
100
2 100
1 2 100

2
o
x a a x a x a x
+ = + + + +
. Chứng minh rằng
2 3
a a<
. Với giá trị nào của
(
)
0 99k k≤ ≤
thì
1k k
a a
+
<
?
Câu V. Cho hàm số
2
( ) sin
2
x
x
f x e x= − +
. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) và chứng minh rằng phương
trình f(x) = 3 có đúng hai nghiệm.
ĐỀ DỰ BỊ 5 Năm 2004
Câu I. Cho hàm số:
1
x

y
x
=
+
(1) có đồ thị (C).
1. Khảo sát hàm số (1).
2. Tìm các điểm M thuộc (C) có khoảng cách đến đường thẳng
3 4 0x y+ =
bằng 1.
Câu II.
1. Giải phương trình:
(
)
sin sin 2 3 cos cos 2
x x x s x
+ = +
.
Trương Văn Đại sưu tầm
−12−
2. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
( )
2
1 1y x x= + −
.
Câu III.
1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho hai đường thẳng
1 2
: 5 0, : 2 7 0d x y d x y+ + = + − =
và A(2; 3). Tìm
điểm B thuộc d

1
và điểm C thuộc d
2
sao cho tam giác ABC có trọng tâm là điểm G(2; 0).
2) Cho hình vuông ABCD cạnh a. Gọi Ax, By là hai nửa đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và nằm về
cùng một phía đối với mặt phẳng (ABCD). Hai điểm M và N lần lượt di động trên Ax và By sao cho tam giác CMN
vuông tại M. Đặt AM = m, BN = n. Chứng minh rằng
(
)
2
m n m a− =
và tìm giá trị nhỏ nhất của diện tích hình
thang ABNM theo a.
3) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho điểm A(0;1;1) và đường thẳng d:
2
1 1 2
x y z +
= =

. Viết phương trình
mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với d. Tìm toạ độ hình chiếu vuông góc H của điểm B(1; 1; 2) trên mặt phẳng
(P).
Câu IV.
1. Tính tích phân
ln8
2
ln3
1 .
x x
I e e dx

= +


2. Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 4 chữ số đôi một khác nhau và nhỏ hơn 2158 ?
Câu V. Xác định m để hệ sau có nghiệm :
2
2
5 4 0
3 16 0
x x
x mx x

− + ≤


− + =


.
ĐỀ DỰ BỊ 6 Năm 2004
Câu I. Cho hàm số:
(
)
(
)
3 2
3 1 3 2 1y x m x m m x= − + + + +
(m là tham số) (1).
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (C) khi
1m =

.
2) Chứng tỏ hàm số (1) luôn có cực đại và cực tiểu. Xác định các giá trị của m để hàm số (1) đạt cực đại và cực tiểu
tại các điểm có hoành độ dương.
Câu II.
1. Giải bất phương trình:
2 2
2 4 3 6 2 .
x x x x
+ + + ≥ −

2. Giải phương trình sau:
(
)
sin 2 2 2 sin cos 5 0x x x− + − =

Câu III. Trong không gian với hệ toạ độ Đềcác vuông góc Oxyz cho hai điểm A(1;2;1), B(3;-1;2). Cho đường thẳng
(d):
2 4
1 1 2
x y z− +
= =

và mặt phẳng
(
)
:2 1 0P x y z− + + =
.
1. Tìm toạ độ điểm C đối xứng với điểm A qua mặt phẳng (P).
2. Viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua điểm A, cắt đường thẳng (d) và song song với mặt phẳng (P).
3. Tìm toạ độ điểm M thuộc mặt phẳng (P) sao cho tổng khoảng cách

MA MB
+
đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu IV.
1. Tính tích phân:
1
0
1 .
I x xdx
= −


2. Tính diện tích giới hạn bởi các đường sau:
2
2 1; 0; 2 2y x x x y x= − + = = −
.
Trương Văn Đại sưu tầm
−13−
Câu V. Giải phương trình sau:
3 2 3 2
x x
x
+ = +
.

DỰ BỊ 1 KHỐI A 05

Câu I
: (2 đ) Gọi (C
m

) là đồ thị của hàm số : y =
2 2
2 1 3
x mx m
x m
+ + −

(*) (m là tham số)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (*) ứng với m = 1.
2. Tìm m để hàm số (*) có hai điểm cực trị nằm về hai phía trục tung.
Câu II: (2 điểm) 1. Giải hệ phương trình :
2 2
4
( 1) ( 1) 2
x y x y
x x y y y

+ + + =

+ + + + =


2. Tìm nghiệm trên khoảng (0;
π
) của phương trình :
2 2
3
4sin 3cos2 1 2cos ( )
2 4
x

x x
π
− = + −
.
Câu III: (3 điểm) 1. Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC cân tại đỉnh A có trọng tâm G
4 1
( ; )
3 3
, BC :
2 4 0x y− − =
, BG :
7 4 8 0x y− − =
.Tìm tọa độ các đỉnh A, B, C.
2.Trong không gian Oxyz cho 3 điểm A(1;1;0),B(0; 2; 0),C(0; 0; 2).
a) Viết phương trình mặt phẳng (P) qua gốc tọa độ O và vuông góc với BC. Tìm tọa độ giao điểm của AC với mặt
phẳng (P).
b) Chứng minh tam giác ABC là tam giác vuông. Viết phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC.
Câu IV: (2 điểm). 1.Tính tích phân
3
2
0
sin .tg
I x xdx
π
=

.
2. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên, mỗi số gồm 6 chữ số khác nhau và
tổng các chữ số hàng chục, hàng trăm, hàng ngàn bằng 8.
Câu V: (1 điểm) Cho x, y, z là ba số thỏa x + y + z = 0. CMR :

3 4 3 4 3 4 6
x y z
+ + + + + ≥

DỰ BỊ 2 KHỐI A 05
Câu I:

(2 điểm) 1.
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số
2
1
1
x x
y
x
+ +
=
+
.
2.
Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M (− 1; 0) và tiếp xúc với đồ thị (C).
Câu II:(2 điểm). 1.
Giải hệ phương trình :
2 1 1
3 2 4
x y x y
x y

+ + − + =



+ =



2.
Giải phương trình :
3
2 2 cos ( ) 3cos sin 0
4
x x x
π
− − − =
.
Câu III: (3 điểm). 1.
Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C): x
2
+ y
2

12 4 36 0x y− − + =
. Viết phương trình
đường tròn (C
1
) tiếp xúc với hai trục tọa độ Ox, Oy đồng thời tiếp xúc ngoài với đường tròn (C).
2.
Trong không gian Đêcac vuông góc Oxyz cho 3 điểm A(2; 0; 0), C(0; 4; 0), S(0; 0; 4)
a) Tìm tọa độ điểm B thuộc mặt phẳng Oxy sao cho tứ giác OABC là hình chữ nhật. Viết phương trình mặt cầu qua
4 điểm O, B, C, S.
b) Tìm tọa độ điểm A

1
đối xứng với điểm A qua đường thẳng SC.
Câu IV: (2 điểm). 1.
Tính tích phân
7
3
0
2
1
x
I dx
x
+
=
+

.
2.
Tìm hệ số của x7 trong khai triển đa thức
2
(2 3 )
n
x

, trong đó n là số nguyên dương thỏa mãn :
1 3 5 2 1
2 1 2 1 2 1 2 1

n
n n n n

C C C C
+
+ + + +
+ + + +
= 1024. (
k
n
C
là số tổ hợp chập k của n phần tử)
Câu V: (1 điểm)
CMR với mọi x, y > 0 ta có :
2
9
(1 )(1 )(1 ) 256
y
x
x
y
+ + + ≥ . Đẳng thức xảy ra khi nào ?

DỰ BỊ 1 KHỐI B 05

Câu I:

(2 điểm) 1.
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số
4 2
6 5y x x= − +
.
Trương Văn Đại sưu tầm

−14−
2.
Tìm m để phương trình sau có 4 nghiệm phân biệt :
4 2
2
6 log 0x x m− − =
.
Câu II: 2 điểm) 1.
Giải hệ phương trình :
2 1 1
3 2 4
x y x y
x y

+ + − + =


+ =



2.
Giải phương trình :
3
2 2 cos ( ) 3cos sin 0
4
x x x
π
− − − =
.

Câu III: (3 điểm)
1. Trong mặt phẳng Oxy cho elip (E) :
2 2
64 9
x y
+
= 1. Viết phương trình tiếp tuyến d của (E) biết d
cắt hai trục tọa độ Ox, Oy lần lượt tại A, B sao cho AO = 2BO.
2. Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng
1
x y z
:
1 1 2
d = =

2
1 2
:
1
x t
d y t
z t
= − −


=


= +



a) Xét vị trí tương đối của d
1
và d
2
.
b) Tìm tọa độ các điểm M thuộc d
1
và N thuộc d
2
sao cho đường thẳng MN song song với mặt phẳng (P) :
0x y z− + =
và độ dài đoạn MN =
2
.
Câu IV: (2 điểm)
1. Tính tích phân
2
0
ln
e
x xdx

.
2. Một đội văn nghệ có 15 người gồm 10 nam và 5 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách lập một nhóm đồng ca gồm 8 người
biết rằng trong nhóm đó phải có ít nhất 3 nữ.
Câu V: (1 điểm)
Cho a, b, c là ba số dương thỏa mãn : a + b + c =
3
4

. CMR :
3 3 3
3 3 3 3a b b c c a+ + + + + ≤
. Khi
nào đẳng thức xảy ra ?

DỰ BỊ 2 KHỐI B 05

Câu I:

(2 điểm)
Cho hàm số y =
2
2 2
1
x x
x
+ +
+
(*)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (*).
2. Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận của (C). CMR rằng không có tiếp tuyến nào của (C) đi qua điểm I.
Câu II:(2 điểm).
1. Giải bất phương trình :
2
8 6 1 4 1 0x x x− + − + ≤
.
2. Giải phương trình :
2
2

cos 2 1
tg( ) 3tg
2 cos
x
x x
x
π

+ − =
.
Câu III: (3 điểm).
1. Trong mặt phẳng Oxy cho 2 đường tròn : (C
1
): x
2
+ y
2

9=
và (C
2
): x
2
+ y
2

2 2 23 0x y− − − =
. Viết phương trình
trục đẳng phương d của 2 đường tròn (C
1

) và (C
2
). Chứng minh rằng nếu K thuộc d thì khoảng cách từ K đến tâm
của (C
1
) nhỏ hơn khoảng cách từ K đến tâm của (C
2
).
2. Trong không gian Oxyz cho điểm M(5 ; 2 ; −3) và mặt phẳng (P) :
2 2 1 0x y z+ − + =
.
a) Gọi M
1
là hình chiếu của M lên mặt phẳng (P). Xác định tọa độ điểm M
1
và tính độ dài đoạn MM
1
.
b) Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua M và chứa đường thẳng
x-1 y-1 z-5
:
2 1 -6
= =

Câu IV: (2 điểm). 1.
Tính tích phân
4
sin
0
(tg cos )

x
x e x dx
π
+

.
2. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên, mỗi số gồm 5 chữ số khác nhau và nhất
thiết phải có 2 chữ 1, 5 ?
Câu V: (1 điểm)
CMR nếu
0 1y x≤ ≤ ≤
thì
1
4
x y y x− ≤
. Đẳng thức xảy ra khi nào?

DỰ BỊ 1 KHỐI D 05

Trương Văn Đại sưu tầm
−15−
Câu I:

(2 điểm)
Gọi (C
m
) là đồ thị của hàm số y= – x
3
+ (2m + 1) x
2

– m – 1 (1) (m là tham số).
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi
=m 1
.
2) Tìm m để đồ thị (C
m
) tiếp xúc với đường thẳng y = 2mx – m – 1.
Câu II:(2 điểm).
1. Giải bất phương trình
2 7 5 3 2x x x+ − − ≥ −
.
2. Giải phương trình
3 sin
tg( ) 2
2 1 cos
x
x
x
π
− + =
+

Câu III: (3 điểm).
1. Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) : x
2
+ y
2

4 6 12 0x y− − − =
. Tìm tọa độ điểm M

thuộc đường thẳng d :
2 3 0x y− + =
sao cho MI = 2R, trong đó I là tâm và R là bán kính của đường tròn (C).
2. Trong không gian Oxyz cho lăng trụ đứng OAB.O
1
A
1
B
1
với A(2; 0; 0), B(0; 4; 0), O
1
(0; 0; 4)
a) Tìm tọa độ các điểm A
1
, B
1
. Viết phương trình mặt cầu qua 4 điểm O, A, B, O
1
.
b) Gọi M là trung điểm của AB. Mặt phẳng (P) qua M vuông góc với O
1
A và cắt OA, OA
1
lần lượt tại N, K. Tính độ
dài đoạn KN.
Câu IV: (2 điểm).
1.

Tính tích phân
2

1
3
ln
ln 1
e
x
I dx
x x
=
+

.
2. Tìm k
{
}
0;1;2; ;2005∈
sao cho
2005
k
C
đạt giá trị lớn nhất. (
k
n
C
là số tổ hợp chập k của n phần tử)
Câu V: (1 điểm)
Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm:
2 1 2 1
2
7 7 2005 2005

( 2) 2 3 0
x x x
x
x m x m
+ + + +

− + ≤


− + + + ≥




DỰ BỊ 2 KHỐI D 05
Câu I:

(2 điểm)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số
2
3 3
1
x x
y
x
+ +
=
+
.
2. Tìm m để phương trình

2
3 3
1
x x
m
x
+ +
=
+
có 4 nghiệm phân biệt.
Câu II:(2 điểm).
1. Giải bất phương trình :
2
2
2
2
1
9 2 3
3
x x
x x


 
− ≤
 
 
.
2. Giải phương trình :
sin 2 cos 2 3sin cos 2 0x x x x+ + − − =


Câu III: (3 điểm).
1. Trong mặt phẳng Oxy cho 2 điểm A(0; 5), B(2; 3). Viết phương trình đường tròn đi qua hai
điểm A, B và có bán kính R =
10
.
2. Trong không gian Oxyz cho hình lập phương ABCD.A
1
B
1
C
1
D
1
với A(0; 0 ; 0), B(2; 0; 0) và D
1
(0; 2; a). Xác
định tọa độ các đỉnh còn lại của hình lập phương ABCD.A
1
B
1
C
1
D
1
. Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh rằng
hai mặt phẳng (AB
1
D
1

) và (AMB
1
) vuông góc nhau.
b) Chứng minh rằng tỉ số khoảng cách từ điểm N thuộc đường thẳng AC
1
(N
≠ A) tới 2 mặt phẳng (AB
1
D
1
) và
(AMB
1
) không phụ thuộc vào vị trí của điểm N.
Câu IV: (2 điểm). 1.
Tính tích phân
2
2
0
( 2 1)cos
I x xdx
π
= −

.
2. Tìm số nguyên n lớn hơn 1 thỏa mãn đẳng thức :
2 2
2 6 12
n n n n
P A P A+ − =

.
(P
n
là số hóan vị của n phần tử và
k
n
A
là số chỉnh hợp chập k của n phần tử)
Câu V: (1 điểm)
Cho x, y, z là ba số dương và xyz = 1. CMR :
2 2 2
3
1 1 1 2
x y z
y z x
+ + ≥
+ + +
.

ĐỀ DỰ TRỮ 1 – KHỐI A – 2006

PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH
Câu I (2 đ)
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số
2
2 5
1
x x
y
x

+ +
=
+
(C)
2) Dựa vào đồ thị (C), tìm m để PT sau có hai nghiệm dương phân biệt
(
)
(
)
2 2
2 5 2 5 1x x m m x+ + = + + +
.
Trương Văn Đại sưu tầm
−16−
Câu II (2 đ)
1) Giải phương trình :
3 3
2 3 2
cos3 cos x – sin 3 sin
8
x x x
+
=

2) Giải hệ phương trình:
(
)
( )
( )
( )

2
2
1 4
1 2
x y y x y
x y x y

+ + + =


+ + − =



Câu III (2 đ) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz. Cho hình lăng trụ đứng ABC A’B’C’ có A(0, 0, 0) ; B(2, 0,
0); C(0, 2, 0) ; A’(0, 0, 2).
1) Chứng minh A’C vuông góc với BC. Viết phương trình mp (AB C’).
2) Viết phương trình hình chiếu vuông góc của đường thẳng B’C’ trên mp (ABC’).
Câu IV (2 đ)
1) Tính tích phân :
6
2
1
2 1 4 1
I dx
x x
=
+ + +



2) Cho x, y là các số thực thỏa mãn điều kiện:
2 2
3x xy y+ + ≤
. Chứng minh rằng :
2 2
4 3 3 3 4 3 3x xy y− − ≤ − − ≤ −
.
PHẦN TỰ CHỌN : Thí sinh chọn câu Va hoặc câu Vb
Câu Va (2đ)
1) Trong mp với hệ trục Oxy, cho elíp (E) :
2 2

1
12 2
x y
+ =
. Viết phương trình chính tắc của hypebol (H) có hai đường
tiệm cận là y = ± 2x và có hai tiêu điểm là hai tiêu điểm của elíp (E).
2) Áp dụng khai triển nhị thức Newton của
(
)
100
2
x x
+
, chứng minh rằng :
99 100 198 199
0 1 99 100
100 100 100 100
1 1 1 1

100 101 199 200 0
2 2 2 2
C C C C
       
− + − + =
       
       
(
k
n
C
là số tổ hợp chập k của n phần tử
)
Câu Vb (2 đ)
1) Giải bất phương trình:
(
)
1
log 2 2
x
x
+
− >
.
2) Cho hình hộp đứng ABCD. A’B’C’D’ có các cạnh AB = AD = a, AA’= a
3
2
và góc

0

60BAD =
. Gọi M và N
lần lượt là trung điểm của các cạnh A’D’ và A’B’. Chứng minh AC’ vuông góc với mp (BDMN). Tính thể tích khối
chóp A.BDMN.


ĐỀ DỰ BỊ 2 –KHỐI A 2006

PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH
Câu I (2 đ)
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số
( )
4
2
2 1
2
x
y x
= − −
.
2) Viết phương trình các đường thẳng đi qua điểm A(0, 2) và tiếp xúc với (C).
Câu II (2 đ)
1) Giải phương trình :
2sin 2 4sin 1 0
6
x x
π
 
− + + =
 

 
.
2) Giải hệ phương trình:
( )
3 3
2 2
8 2
3 3 1
x x y y
x y

− = +


− = +



Câu III (2 đ) Trong không gian với hệ trục Oxyz. Cho (P) : 3x + 2y – z + 4 = 0 và A(4; 0; 0), B(0 ; 4 ; 0). Gọi I là
trung điểm của đoạn thẳng AB.
1) Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng AB với mp (P).
2) Xác định tọa độ điểm K sao cho KI vuông góc với mp (P) đồng thời K cách đều gốc tọa độ O và mp (P).
Câu IV (2 đ)
1) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol
2
– 3y x x= +
và đường thẳng d: y = 2x + 1.
2) Cho các số thực x, y, z thỏa mãn điều kiện :
3 3 3 1
x y z− − −

+ + =
. Chứng minh rằng:
Trương Văn Đại sưu tầm
−17−
9 9 9 3 3 3
3 3 3 3 3 3 4
x y z x y z
x y z y z x z x y
+ + +
+ +
+ + ≥
+ + +
.
PHẦN TỰ CHỌN
: Thí sinh chọn câu Va hoặc câu Vb
Câu Va (2đ)
1) Trong mp với hệ trục Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh A thuộc đường thẳng d : x – 4y – 2 = 0, cạnh BC song song
với d. Phương trình đường cao BH : x + y + 3 = 0 và trung điểm của cạnh AC là M(1; 1). Tìm tọa độ các đỉnh A, B,
C.
2) Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau? Tính tổng của tất
cả các số tự nhiên đó.
Câu Vb (2 đ)
1) Giải phương trình:
2
2
log 2 2log 4 log 8
x x
x
+ =


2) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a, AD = 2a, cạnh SA vuông góc với đáy, cạnh
SB tạo với mặt phẳng đáy một góc 60
0
. Trên cạnh SA lấy điểm M sao cho AM =a
3
3
. Mặt phẳng (BCM) cắt cạnh
SD tại N. Tính thể tích khối chóp S.BCNM.

ĐỀ DỰ BỊ 1 – KHỐI B – 2006

PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH
Câu I (2 đ) Cho hàm số
2
1
1
x x
y
x
− −
=
+

1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.
2) Viết phương trình các tiếp tuyến của đồ thị (C) đi qua A(0, -5)
Câu II (2 đ)
1) Giải phương trình :
2 2 2
(2sin 1) tan 2 3(2cos 1) 0x x− + − =


2) Giải phương trình :
2
3 2 1 4 9 2 3 5 2x x x x x− + − = − + − +

Câu III (2 đ) Trong không gian Oxyz. Cho 2 đường thẳng:
1
1
: 1
2.
x t
y t
z
= +


∆ = − −


=


2
3 1
: .
1 2 1
x y z
− −
∆ = =



1) Viết phương trình mặt phẳng chứa đường thẳng ∆1 và song song với đường thẳng ∆2.
2) Xác định điểm A trên ∆1và điểm B trên ∆2 sao cho đoạn thẳng AB có độ dài nhỏ nhất.
Câu IV (2 đ)
1) Tính tích phân :
10
5
2 1
dx
I
x x
=
− −


2) Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số :
2
11 7
4(1 ), 0.
2
y x x
x x
= + + + >

PHẦN TỰ CHỌN
: Thí sinh chọn câu Va hoặc câu Vb
Câu Va (2đ) Theo chương trình THPT không phân ban (2 đ)
1) Trong mp Oxy, cho tam giác ABC cân tại B, với A(1 ; -1) ; C(3 ; 5). Điểm B nằm trên đường thẳng d : 2x – y =
0. Viết phương trình các đường thẳng AB, BC.
2) Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số chẵn, mỗi số có 5 chữ số khác nhau, trong đó có
đúng 2 chữ số lẻ và 2 chữ số lẻ đó đứng cạnh nhau?

Câu Vb (2 đ) Theo chương trình phân ban THPT thí điểm (2 đ)
1) Giải phương trình :
3
1 8
2
2
log 1 log (3 ) log ( 1) 0x x x+ − − − − =

2) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a,

0
BAD 60=
, SA vuông góc với mp (ABCD), SA = a.
Gọi C’ là trung điểm của SC. Mặt phẳng (P) đi qua AC’ và song song với BD, cắt các cạnh SB, SD của hình chóp
lần lượt tại B’, D’. Tính thể tích của khối chóp S.AB’C’D’.

ĐỀ DỰ BỊ 2 – KHỐI B – 2006

PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH
Câu I (2 đ) Cho hàm số
3 2
(1 2 ) (2 ) 2y x m x m x m= + − + − + +
(1)
Trương Văn Đại sưu tầm
−18−
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = 2.
2) Tìm các giá trị của m để đồ thị hàm số (1) có điểm cực đại, điểm cực tiểu, đồng thời hoành độ của điểm cực tiểu
nhỏ hơn 1.
Câu II (2 đ)
1) Giải phương trình : cos2x + (1 + 2cosx)(sinx – cosx) = 0.

2) Giải hệ phương trình :
2 2
2 2
( )( ) 13,
)( ) 25
x y x y
x y x y

− + =

+ − =


Câu III (2 đ) Trong không gian Oxyz. Cho mp (P): 2x + y – z + 5 = 0 và các điểm A(0 ; 0 ; 4), B(2 ; 0 ; 0).
1) Viết phương trình hình chiếu vuông góc của đường thẳng AB trên mp (P).
2) Viết phương trình mặt cầu đi qua O, A, B và tiếp xúc với mp (P).
Câu IV (2 đ)
1) Tính tích phân :
1
3 2ln
1 2ln
e
x
I dx
x x

=
+

.

2) Cho hai số dương thay đổi thỏa mãn điều kiện x + y ≥ 4. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 3
2
3 4 2
4
x y
A
x y
+ +
= +
.
PHẦN TỰ CHỌN
: Thí sinh chọn câu Va hoặc câu Vb
Câu Va (2đ) Theo chương trình THPT không phân ban (2 đ)
1) Trong mp Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh A(2 ; 1), đường cao qua đỉnh B có phương trình là x – 3y – 7 = 0 và
đường trung tuyến qua đỉnh C có phương trình là x + y + 1 = 0. Xác định tọa độ các đỉnh B và C của tam giác ABC.
2) Cho 2 đường thẳng song song d1 và d2. Trên đường thẳng d1 có 10 điểm phân biệt, trên đường thẳng d2 có n
điểm phân biệt (n ≥ 2). Biết rằng có 2800 tam giác có đỉnh là các điểm đã cho. Tìm n.
Câu Vb (2 đ) Theo chương trình THPT phân ban thí điểm (2 đ)
1) Giải phương trình :
2 2
1 2
9 10.3 1 0
x x x x
+ − + −
− + =
.
2) Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có A’.ABC là hình chóp tam giác đều, cạnh đáy AB = a, cạnh bên AA’= b. Gọi (α) là
góc giữa 2 mp (ABC) và ( A’BC). Tính tanα và thể tích khối chóp A’.BB’C’C .


ĐỀ DỰ BỊ 1 – KHỐI D – 2006

PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH
Câu I (2 đ) Cho hàm số
3
2
11
3
3 3
x
y x x

= + + −
.
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.
2) Tìm trên đồ thị (C) hai điểm phân biệt M, N đối xứng nhau qua trục tung.
Câu II (2 đ)
1) Giải phương trình :
3 3 2
cos sin 2sin 1
x x x
+ + =

2) Giải hệ phương trình :
2 2
2 2 2
3( ),
7( )
x xy y x y
x xy y x y


− + = −

+ + = −


Câu III (2 đ) Trong không gian Oxy, Cho mp (P) : 4x – 3y + 11z – 26 = 0 và hai đường thẳng
1
3 1
:
1 2 3
x y z
d
− +
= =

,
2
4 3
: .
1 1 2
x y z
d
− −
= =

1) Chứng minh rằng: d1 và d2 chéo nhau.
2) Viết phương trình đường thẳng ∆ nằm trên (P), đồng thời ∆ cắt cả d1, d2.
Câu IV (2 đ)
1) Tính tích phân :

2
0
( 1)sin 2
I x xdx
π
= +

.
2) Giải phương trình :
1
4 2 2(2 1)sin(2 1) 2 0
x x x x
y
+
− + − + − + =
.
PHẦN TỰ CHỌN
: Thí sinh chọn câu Va hoặc câu Vb
Câu Va (2đ) Theo chương trình THPT không phân ban (2 đ)
1) Trong mp Oxy, cho đường thẳng d: x – y + 1 –
2
= 0 và điểm A(−1 ; 1). Viết phương trình đường tròn (C) đi
qua A, O và tiếp xúc với d.
2) Một lớp học có 33 học sinh, trong đó 7 nữ. Cần chia lớp học thành 3 tổ, tổ 1 có 10 học sinh, tổ 2 có 11 học sinh,
tổ 3 có 12 học sinh sao cho trong mỗi tổ có ít nhất 2 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chia như vậy ?
Trương Văn Đại sưu tầm
−19−
Câu Vb (2 đ) Theo chương trình THPT phân ban thí điểm (2 đ)
1) Giải phương trình:
1

3 3
log (3 1) log (3 3) 6
x x
+
− − =
.
2) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a. Gọi SH là đường cao của hình chóp. Khoảng cách từ
trung điểm I của SH đến mp bên (SBC) bằng b. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.

ĐỀ DỰ BỊ 2 – KHỐI D – 2006

PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH
Câu I (2 đ) Cho hàm số
3
1
x
y
x
+
=

có đồ thị (C).
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.
2) Cho điểm M
0
(x
0
, y
0
) ∈ (C). Tiếp tuyến của (C) tại M

0
cắt các tiệm cận của (C) tại các điểm A và
B. Chứng minh M
0
là trung điểm của đoạn AB.
Câu II (2 đ)
1) Giải phương trình :
3 2
4sin 4sin 3sin 2 6cos 0x x x x+ + + =

2) Giải phương trình :
2
2 7 2 1 8 7 1x x x x x+ − = − + − + − +
.
Câu III (2 đ)
Trong không gian Oxyz. Cho A(1 ; 2 ; 0) ; B(0 ; 4 ; 0) ; C(0 ; 0 ; 3).
1) Viết phương trình đường thẳng qua O và vuông góc với mp (ABC).
2) Viết phương trình mp (P) chứa OA, sao cho khoảng cách từ B đến (P) bằng khoảng cách từ C đến (P).
Câu IV (2 đ)
1) Tính tích phân:
2
1
( 2) ln .
I x x dx
= −


2) Giải hệ phương trình :
2 2
ln(1 ) ln(1 ) ,

12 20 0
x y x y
x xy y
+ − + = −


− + =


PHẦN TỰ CHỌN
: Thí sinh chọn câu Va hoặc câu Vb
Câu Va (2đ) Theo chương trình THPT không phân ban (2 đ)
1) Trong mp Oxy, lập phương trình chính tắc của elíp (E) có độ dài trục lớn bằng
4 2
và các đỉnh trên trục nhỏ với
các tiêu điểm của (E) cùng nằm trên 1 đường tròn.
2) Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 5 chữ số khác nhau và mỗi số lập
được đều nhỏ hơn 25000 ?
Câu Vb (2 đ) Theo chương trình THPT phân ban thí điểm (2 đ)
1) Giải phương trình :
2 4 2
1
2(log 1)log log 0.
4
x x+ + =

2) Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a và điểm K thuộc cạnh CC’sao cho:
2
3
CK a=

. Mặt
phẳng (P) đi qua A, K và song song với BD, chia khối lập phương thành hai khối đa diện. Tính thể tích của hai khối
đa diện đó.

ĐỀ THI DỰ TRỮ KHỐI A

−−

NĂM 2007
Đề I
Câu I:
Cho hàm số
2
4 3
2
x x
y
x
− + +
=


1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số.
2. Chứng minh rằng tích các khoảng cách từ một điểm bất kỳ trên đồ thị hàm số đến các đường tiệm cận của nó là
hằng số.
Câu II:

1. Giải phương trình:
1 1
sin 2 sin 2cot 2

2sin sin 2
x x g x
x x
+ − − =

2. Tìm m để phương trình:
(
)
2
2 2 1 (2 ) 0 (2)m x x x x− + + + − ≤
có nghiệm x
0,1 3
 
∈ +
 

Câu III:
Trong không gian Oxyz cho hai điểm A (-1 ; 3 ; -2), B (-3 ; 7 ; -18) và mặt phẳng (P): 2x - y + z + 1 = 0
1. Viết phương trình mặt phẳng chứa AB và vuông góc với mp (P).
Trương Văn Đại sưu tầm
−20−
2. Tìm tọa độ điểm M ∈ (P) sao cho MA + MB nhỏ nhất.
Câu IV:
1. Tính
4
0
2 1
1 2 1
x
I dx

x
+
=
+ +


2. Giải hệ phương trình:
2 1
2 1
2 2 3 1
( , )
2 2 3 1
y
x
x x x
x y R
y y y



+ − + = +



+ − + = +




Câu Va

(cho chương trình THPT không phân ban):
1. Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) : x
2
+ y
2
= 1. Đường tròn (C') tâm I (2 ; 2) cắt (C) tại các điểm A, B sao
cho
2AB =
. Viết phương trình đường thẳng AB.
2. Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn lớn hơn 2007 mà mỗi số gồm 4 chữ số khác nhau?
Câu Vb
(cho chương trình THPT phân ban):
1. Giải bất phương trình:
2
4 2
(log 8 log )log 2 0
x
x x+ ≥

2. Cho lăng trụ đứng ABCA
1
B
1
C
1
có AB = a, AC = 2a, AA
1

2 5a=


120
o
BAC

=
. Gọi M là trung điểm của
cạnh CC
1
. Chứng minh MB⊥MA
1
và tính khoảng cách d từ điểm A tới mặt phẳng (A
1
BM).

Đề II
Câu I:
Cho hàm số
( )
2
m
y x m Cm
x
= + +


1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số với m = 1.
2. Tìm m để đồ thị (Cm) có cực trị tại các điểm A, B sao cho đường thẳng AB đi qua gốc tọa độ 0.
Câu II:

1. Giải phương trình:

2
2co 2 3 sin cos 1 3(sin 3 cos )
s x x x x x
+ + = +

2. Giải bất phương trình
4 3 2 2
3 2
1
1
x x y x y
x y x xy

− + =


− + =



Câu III:
Trong không gian Oxyz cho các điểm A(2,0,0); B(0,4,0); C(2,4,6) và đường thẳng (d)
6 3 2 0
6 3 2 24 0
x y z
x y z
− + =


+ + − =



1. Chứng minh các đường thẳng AB và OC chéo nhau.
2. Viết phương trình đường thẳng ∆ // (d) và cắt các đường AB, OC.
Câu IV:

1. Trong mặt phẳng Oxy cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường
2
4y x=
và y = x. Tính thể tích vật thể tròn
trong khi quay (H) quanh trục Ox trọn một vòng.
2. Cho x, y, z là các biến số dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
3 3 3 3 3 3
3 3 3
2 2 2
4( ) 4( ) 4( ) 2
x y z
P x y x z z x
y z x
 
= + + + + + + + +
 
 

Câu Va
(cho chương trình THPT không phân ban):
1. Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC có trọng tâm G(−2 ; 0) biết phương trình các cạnh AB, AC theo thứ tự là
4x + y + 14 = 0;
2 5 2 0x y+ − =
. Tìm tọa độ các đỉnh A, B, C.

2. Trên các cạnh AB, BC, CD, DA của hình vuông ABCD lần lượt cho 1, 2, 3 và n điểm phân biệt khác A, B, C, D.
Tìm n biết số tam giác có ba đỉnh lấy từ n + 6 điểm đã cho là 439.
Câu Vb
(cho chương trình THPT phân ban):
Trương Văn Đại sưu tầm
−21−
1. Giải phương trình
4 2
2 1
1 1
log ( 1) log 2
log 4 2
x
x x
+
− + = + +

2. Cho hình chóp SABC có góc
( )
, 60
o
SBC ABC

=
, ABC và SBC là các tam giác đều cạnh a. Tính theo a khoảng
cách từ đỉnh B đến mp(SAC).

ĐỀ THI DỰ TRỮ KHỐI B

−−


NĂM 2007
Đề I

Câu I:
Cho hàm số y = –2x
3
+ 6x
2
– 5
1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (C).
2. Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến đi qua A(–1, –13).

Câu II:

1. Giải phương trình:
5 3
sin cos 2 cos
2 4 2 4 2
x x x
π π
   
− − − =
   
   

2. Tìm m để phương trình:
2
4
1

x x m
+ − =
có nghiệm.

Câu III:
Trong không gian Oxyz cho các điểm A(–3 ; 5 ; –5); B(5 ; –3 ; 7) và mặt phẳng (P): x + y + z = 0
1. Tìm giao điểm I của đường thẳng AB với mặt phẳng (P).
2. Tìm điểm M ∈ (P) sao cho MA
2
+ MB
2
nhỏ nhất.
Câu IV:

1. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng y = 0 và
(
)
2
1
1
x x
y
x

=
+
.
2. Chứng minh rằng hệ
2
2

2007
1
2007
1
x
y
y
e
y
x
e
x

= −





= −



có đúng 2 nghiệm thỏa mãn điều kiện x > 0, y > 0
Câu Va
(cho chương trình THPT không phân ban):
1. Tìm x, y ∈ N thỏa mãn hệ
2 3
3 2
22

66
x y
y x
A C
A C

+ =


+ =



2. Cho đường tròn (C): x
2
+ y
2
– 8x + 6y + 21 = 0 và đường thẳng d:
1 0x y+ − =
. Xác định tọa độ các đỉnh hình
vuông ABCD ngoại tiếp (C) biết A ∈ d.
Câu Vb
(cho chương trình THPT phân ban):
1. Giải phương trình
( ) ( )
2
3
3
log 1 log 2 1 2x x− + − =


2. Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, SA vuông góc với hình chóp. Cho AB = a, SA =
a
2
. Gọi H và K lần lượt là hình chiếu của A lên SB, SD. Chứng minh SC ⊥ (AHK) và tính thể tích hình chóp
OAHK.

Đề II
Câu I:
Cho hàm số
1
2
m
y x
x
= − + +

(Cm)
1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số với m = 1
2. Tìm m để đồ thị (Cm) có điểm cực đại là điểm A sao cho tiếp tuyến của (Cm) tại A cắt trục Oy tại B mà ∆OBA
vuông cân.
Câu II:

Trương Văn Đại sưu tầm
−22−
1. Giải phương trình:
sin 2 cos 2
tan cot
cos sin
x x
x x

x x
+ = −

2. Tìm m để phương trình :
4
4
13 1 0x x m x− + + − =
có đúng 1 nghiệm
Câu III:
Trong không gian Oxyz cho các điểm A(2 ; 0 ; 0), M(0 ; –3 ; 6).
1. Chứng minh rằng mặt phẳng (P): x + 2y – 9 = 0 tiếp xúc với mặt cầu tâm M, bán kính MO. Tìm tọa độ tiếp điểm.
2. Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa A, M và cắt các trục Oy, Oz tại các điểm B, C sao cho V
OABC
= 3.
Câu IV:

1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x
2

2
2y x= −
.
2. Giải hệ phương trình:
2
3 2
2
2
3
2
2 9

2
2 9
xy
x x y
x x
xy
y y x
y y

+ = +

− +



+ = +

− +


Câu Va
(cho chương trình THPT không phân ban):
1. Tìm hệ số của x
8
trong khai triển (x
2
+ 2)
n
, biết :
3 2 1

8 49
n n n
A C C− + =
.
2. Cho đường tròn (C) : x
2
+ y
2
– 2x + 4y + 2 = 0. Viết phương trình đường tròn (C') tâm M(5 ; 1) biết (C') cắt (C) tại
các điểm A, B sao cho
3AB =
.
Câu Vb
(cho chương trình THPT phân ban):
1. Giải phương trình:
( )
3 9
3
4
2 log log 3 1
1 log
x
x
x
− − =


2. Trong mặt phẳng (P) cho nửa đường tròn đường kính AB = 2R và điểm C thuộc nửa đường tròn đó sao cho AC =
R. Trên đường thẳng vuông góc với (P) tại A lấy điểm S sao cho


0
( , ) 60SAB SBC =
. Gọi H, K lần lượt là hình
chiếu của A trên SB, SC. Chứng minh ∆AHK vuông và tính V
SABC
?

ĐỀ THI DỰ TRỮ KHỐI D

−−

NĂM 2007
Đề I
Câu I:
Cho hàm số
1
2 1
x
y
x
− +
=
+
(C)
1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số.
2. Viết phương trình tiếp tuyến với (C), biết rằng tiếp tuyến đó đi qua giao điểm của đường tiệm cận và trục Ox.
Câu II:

1. Giải phương trình:
2 2 sin cos 1

12
x x
π
 
− =
 
 

2. Tìm m để phương trình:
3 2 4 6 4 5
x x x x m
− − − + − − + =
có đúng 2 nghiệm
Câu III:
Cho đường thẳng d:
3 2 1
2 1 1
x y z
− + +
= =

và mặt phẳng
(P):
2 0x y z+ + + =

1. Tìm giao điểm M của d và (P).
2. Viết phương trình đường thẳng ∆ nằm trong (P) sao cho ∆ ⊥ d và khoảng cách từ M đến ∆ bằng
42
.
Câu IV:


1. Tính
(
)
1
2
0
1
4
x x
I dx
x

=



2. Cho a, b là các số dương thỏa mãn ab + a + b = 3. Chứng minh:
2 2
3 3 3
1 1 2
a b ab
a b
b a a b
+ + ≤ + +
+ + +
.
Câu Va
(cho chương trình THPT không phân ban):
Trương Văn Đại sưu tầm

−23−
1. Chứng minh với mọi n nguyên dương luôn có
( ) ( ) ( )
2 1
0 1 2 1
1 1 1 0
n n
n n
n n n n
nC n C C C
− −
− −
− − + + − + − =
.
2. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(2 ; 1). Lấy điểm B thuộc trục Ox có hoành độ x ≥ 0 và điểm C thuộc trục Oy
có trung độ y ≥ 0 sao cho ∆ABC vuông tại A. Tìm B, C sao cho diện tích ∆ABC lớn nhất.
Câu Vb
(cho chương trình THPT phân ban):
1. Giải bất phương trình:
( )
2
2
1 2
2
1 1
log 2 3 1 log 1
2 2
x x x− + + − ≥
.
2. Cho lăng trụ đứng ABCA

1
B
1
C
1
có đáy ABC là tam giác vuông
AB AC a= =
, AA
1
= a
2
. Gọi M, N lần lượt là
trung điểm của đoạn AA
1
và BC
1
. Chứng minh MN là đường vuông góc chung của các đường thẳng AA
1
và BC
1
.
Tính
1 1
MA BC
V
.

Đề II
Câu I:
Cho hàm số

1
x
y
x
=

có đồ thị (C).
1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số.
2. Viết phương trình tiếp tuyến d của (C) sao cho d và hai tiệm cận của (C) cắt nhau tạo thành một tam giác cân.
Câu II:

1. Giải phương trình: (1 – tgx)(1 + sin2x) = 1 + tgx
2. Tìm m để hệ phương trình :
2 0
1
x y m
x xy
− − =



+ =


có nghiệm duy nhất
Câu III:
Cho mặt phẳng (P): x – 2y + 2z – 1 = 0 và các đường thẳng
1
1 3
:

2 3 2
x y z
d
− −
= =


2
5 5
:
6 4 5
x y z
d
− +
= =


1. Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa d
1
và (Q) ⊥ (P).
2. Tìm các điểm M ∈ d
1
, N ∈ d
2
sao cho MN // (P) và cách (P) một khoảng bằng 2.
Câu IV:

1. Tính
2
2

0
cos
I x xdx
π
=


2. Giải phương trình:
2
2 1
log 1 2
x
x
x
x

= + −
.
Câu Va
(cho chương trình THPT không phân ban):
1. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn mà mỗi số gồm 4 chữ số khác nhau.
2. Trong mặt phẳng Oxy cho các điểm A(0 ; 1) B(2 ; –1) và các đường thẳng: d
1
: (m – 1)x + (m – 2)y + 2 – m = 0,
d
2
: (2 – m)x + (m – 1)y + 3m – 5 = 0. Chứng minh d
1
và d
2

luôn cắt nhau. Gọi P = d
1
∩ d
2
. Tìm m sao cho
PA PB
+

lớn nhất.
Câu Vb
(cho chương trình THPT phân ban):
1. Giải phương trình:
3 1 2
2 7.2 7.2 2 0
x x x
+
− + − =
.
2. Cho lăng trụ đứng ABCA
1
B
1
C
1
có tất cả các cạnh đều bằng a. M là trung điểm của đoạn AA
1
. Chứng minh BM ⊥
B
1
C và tính d(BM, B

1
C).


ĐỀ THI DỰ TRỮ KHỐI A

−−

NĂM 2008
Đề I
Câu I:
Cho hàm số:
(
)
3 2
3 1 1y x mx m x= + + + +

1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số khi
1m = −

2. Tìm các giá trị của m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ
1x = −
đi qua điểm
(
)
1;2A
.
Trương Văn Đại sưu tầm
−24−
Câu II:


1. Giải phương trình:
2
tan cot 4cos 2
x x x
= +

2. Giải phương trình:
( )
2
2 1
2 1 3 2
2
x
x x

+ + − =

Câu III:
Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng :
1 2
5 6 6 13 0
3 3 3
: , :
6 6 7 0
2 2 1
x y z
x y z
d d
x y z

− − + =

− − −
= =

− + − =


1. Chứng minh rằng d
1
và d
2
cắt nhau.
2. Gọi I là giao điểm của d
1
và d
2
. Tìm toạ độ các điểm A, B lần lượt thuộc d
1
và d
2
sao cho tam giác IAB cân tại
I và có diện tích bằng
41
42
.
Câu IV:

1. Tính:
3

3
1
2
2 2
xdx
x

+


2. Giải phương trình :
4
sin x
e tanx
π
 

 
 
=

Câu Va:
(Cho chương trình THPT không phân ban)
1. Cho tập hợp
{
}
0;1;2;3;4;5;7E =
. Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 4 chữ số khác nhau được thành
lập từ các chữ số của E?
2. Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC với đường cao kẻ từ đỉnh B và đường phân giác trong của góc A

lần lượt có phương trình là
3 4 10 0, 1 0x y x y+ + = − + =
, điểm
(
)
0;2M
thuộc đường thẳng AB đồng thời
cách điểm C một khoảng bằng
2
. Tìm toạ độ các đỉnh của tam giác ABC.
Câu Vb:
(Cho chương trình THPT phân ban)
1. Giải bất phương trình :
1 2
3
2 3
0
1
x
log log
x
+
 

 
+
 
.
2. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại đỉnh B,
2

BA BC a
= =
, hình chiếu vuông góc
của S trên mặt phẳng đáy (ABC) là trung điểm E của AB và
2SE a=
. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của EC,
SC; M là điểm di động trên tia đối của tia BA sao cho
(
)
90
o
ECM
α α
∠ = <
và H là hình chiếu vuông góc
của S trên MC. Tính thể tích của khối tứ diện EHIJ theo
,a
α
và tìm
α
để thể tích đó lớn nhất.
Đề II
Câu I:
Cho hàm số:
4 2
8 7y x x= − +
(1)
1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (1).
2. Tìm các giá trị thực của tham số m để đường thẳng
9y mx= −

tiếp xúc với đồ thị hàm số (1).
Câu II:

1. Giải phương trình:
2
2
4 4 2
sin x sin x
π π
   
− = − +
   
   

2. Giải bất phương trình:
2
2
1 3
1
1
1
x
x
x
+ >



Câu III:
Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng

(
)
: 2 3 3 1 0P x y z+ − + =
, đường thẳng
3 5
:
2 9 1
x y z
d
− +
= =
và 3 điểm
(
)
(
)
(
)
4;0;3 , 1; 1;3 , 3;2;6A B C− −
.
Trương Văn Đại sưu tầm
−25−
1. Viết phương trình mặt cầu
(
)
S
đi qua 3 điểm A, B, C và có tâm thuộc
( )
P
.

2. Viết phương trình mặt phẳng
( )
Q
chứa đường thẳng
d
và cắt mặt cầu
(
)
S
theo một đường tròn có bán kính
lớn nhất.
Câu IV:

1. Tính:
2
0
2
3 4 2
sin xdx
sinx cos x
π
+ −


2. Chứng minh rằng phương trình
(
)
2
4 4 1 3
x

x
+ =
có đúng 3 nghiệm thực phân biệt.
Câu Va:
(Cho chương trình THPT không phân ban)
1. Tìm hệ số của số hạng chứa
5
x
trong khai triển nhị thức Newton của
( )
2
1 3
n
x
+
biết rằng
3 2
2 100
n n
A A+ =
.
2. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn
(
)
2 2
: 1C x y+ =
. Tìm các giá trị thực của m để trên đường thẳng
y m
=
tồn tại đúng 2 điểm mà từ mỗi điểm có thể kẻ được 2 tiếp tuyến với (C) sao cho góc giữa hai tiếp tuyến

bằng
60
o
.
Câu Vb:
(Cho chương trình THPT phân ban)
1. Giải phương trình :
3
1 6
3 9
x
log x
log x x
 
+ = −
 
 
.
2. Cho hình chóp S.ABC mà mỗi mặt bên là một tam giác vuông,
SA SB SC a
= = =
. Gọi M, N lần lượt là
trung điểm của các cạnh AB, AC, BC; D là điểm đối xứng của S qua E, I là giao điểm của đường thẳng AD với
mặt phẳng
(
)
SMN
. Chứng minh rằng AD vuông góc với SI và tính thể tích của khối tứ diện MBSI.

ĐỀ THI DỰ TRỮ KHỐI B


−−

NĂM 2008
Đề I
Câu I:
Cho hàm số:
(
)
3 2
3 3 2 1y x x m m x= − − + −
(1)
1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (1) khi
0
m
=
.
2. Tìm các giá trị thực của tham số m để hàm số (1) có hai cực trị cùng dấu.
Câu II:

1. Giải phương trình:
1
2sin sin 2
3 6 2
x x
π π
   
+ − − =
   
   


2. Giải phương trình:
10 1 3 5 9 4 2 2
x x x x
+ + − = + + −

Câu III:
Trong không gian Oxyz cho các điểm
(
)
(
)
5;4;3 , 6;7;2A B
và đường thẳng
1
1 2 3
:
2 3 1
x y z
d
− − −
= =
.
1. Viết phương trình đường thẳng
2
d
đi qua hai điểm A và B. CMR rằng hai đường thẳng
1 2
,
d d

chéo nhau.
2. Tìm điểm C thuộc
1
d
sao cho tam giác ABC có diện tích nhỏ nhất. Tính giá trị nhỏ nhất đó.
Câu IV:

1. Tính:
2
0
1
4 1
x
dx
x
+
+


2. Cho 3 số dương
, ,
x y z
thoả mãn hệ thức
3
yz
x y z
x
+ + =
. Chứng minh rằng:
( )

2 3 3
6
x y z

≤ +

×