Tải bản đầy đủ (.doc) (60 trang)

đề tài thực trạng và giải pháp kinh tế tư bản tư nhân ở nước ta hiện nay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (305.14 KB, 60 trang )

L i nói đ uờ ầ
Trong quá trình chuy n sang kinh t th tr ng theo nh h ng XHCNể ế ị ườ đị ướ
v n phát tri n c c u kinh t nhi u th nh ph n c t ra nh m t yêuấ đề ể ơ ấ ế ề à ầ đượ đặ ư ộ
c u t t y u i v i n nkinh t Vi t Nam. Kinh t t b n t nhân l m t bầ ấ ế đố ớ ề ế ệ ế ư ả ư à ộ ộ
ph n trong c c u y ã có m t th i k b coi l i l p v i kinh t XHCN,ậ ơ ấ ấ đ ộ ờ ỳ ị à đố ậ ớ ế
vì v y ph i n m trong di n c i t o xoá b . Song th c ti n ã cho th y quanậ ả ằ ệ ả ạ ỏ ự ễ đ ấ
ni m nh v y l c c oan v s xu t hi n tr l i c a kinh t t b n t nhânệ ư ậ à ự đ à ự ấ ệ ở ạ ủ ế ư ả ư
ã góp ph n không nh v o s thay i b m t c a n n kinh t theo h ngđ ầ ỏ à ự đổ ộ ặ ủ ề ế ướ
tích c c. Cùng v i ch tr ng chuy n n n kinh t Vi t Nam sang n n kinh tự ớ ủ ươ ể ề ế ệ ề ế
th tr ng , ng v nh n c Vi t Nam ã ban h nh nhi u ch tr ng,ị ườ Đả à à ướ ệ đ à ề ủ ươ
chính sách khuy n khích s phát tri n c a các th nh ph n kinh t , trongđể ế ự ể ủ à ầ ế
ó có kinh t t b n t nhân. Tuy nhiên, kinh t t b n t nhân, th nh ph nđ ế ư ả ư ế ư ả ư à ầ
kinh t non tr c a n c ta ang ph i i di n ế ẻ ủ ướ đ ả đố ệ v i nhi u khó kh n, thách th c.ớ ề ă ứ
Nhi u v n b t c p trong xã hôi, trong ch tr ng chính sách v t ch c qu nề ấ đề ấ ậ ủ ươ à ổ ứ ả
lý ang l tr ng i cho s phát tri n c a th nh ph n kinh t n y.đ à ở ạ ự ể ủ à ầ ế à
N n kinh t Vi t Nam ang ng tr c nh ng th i c v thách th c m i. Cề ế ệ đ đứ ướ ữ ờ ơ à ứ ớ ơ
h i phát tri n rút ng n, th c hi n th nh công CNH, H H ph n u a Vi tộ ể ắ ự ệ à Đ ấ đấ đư ệ
Nam v c b n tr th nh m t n c công nghi p v o n m 2020 l hi n th c.ề ơ ả ở à ộ ướ ệ à ă à ệ ự
Tuy nhiên, th c hi n c m c tiêu n y òi h i ph i có v n u t l nđể ự ệ đượ ụ à đ ỏ ả ố đầ ư ớ
v i s gi i phóng t i a l c l ng s n xu t xã h i. Trong b i c nh các ngu nớ ự ả ố đ ự ượ ả ấ ộ ố ả ồ
l c kinh t c a Vi t Nam còn ang h n ch , xây d ng m t n n kinh t nhi uự ế ủ ệ đ ạ ế ự ộ ề ế ề
th nh ph n, còn kinh t t b n t nhân nh m t ng l c phát tri n c b nà ầ ế ư ả ư ư ộ độ ự ể ơ ả
l m t h ng i ho n to n úng n. Trong nh ng n m v a qua m c dù ãà ộ ướ đ à à đ đắ ữ ă ừ ặ đ
có b c phát tri n t t, kinh t t b n t nhân Vi t Nam v n ch a th c s cóướ ể ố ế ư ả ư ệ ẫ ư ự ự
c m t vai trò t ng x ng v i ti m n ng c a nó. B i vi t n y s t p trungđượ ộ ươ ứ ớ ề ă ủ à ế à ẽ ậ
l m sáng t nh ng v n c b n sau ây :à ỏ ữ ấ đề ơ ả đ
Th c tr ng v gi i pháp kinh t t b n t nhân n c ta hi n nay.ự ạ à ả ế ư ả ư ở ướ ệ
Tôi xin chân th nh c m n s giúp c a giáo viên h ng d n cùngà ả ơ ự đỡ ủ ướ ẫ
các b n ã giúp tôi trong quá trình l m án.ạ đ đỡ à đề

1


Ch ng Iươ
khái quát chung v kinh t t b n t nhân trongề ế ư ả ư
n n kinh t th tr ng đ nh h ng xã h i ch ngh aề ế ị ườ ị ướ ộ ủ ĩ
I. các thành ph n kinh t t b n t nhân trong n n kinh t th tr ng nhầ ế ư ả ư ề ế ị ườ đị
h ng xã h i ch ngh a ướ ộ ủ ĩ
1. Th nh ph n kinh t cá th ,ti u ch .à ầ ế ể ể ủ
Kinh t cá th là thành ph n kinh t d a trên t h u nhế ể ầ ế ự ư ữ ỏ
v t li u s n xu t và kh n ng lao ng c a b n thânề ư ệ ả ấ ả ă độ ủ ả
ng i lao ng.ườ độ
Kinh t ti u ch c ng chính là hình th c kinh t d a trênế ể ủ ũ ứ ế ự
t h u nh v t li u s n xu t nh ng có thuê m n laoư ữ ỏ ề ư ệ ả ấ ư ướ
ng, tuy nhiên thu nh p v n ch y u d a vào s c laođộ ậ ẫ ủ ế ự ứ
ng và v n c a b n thân và gia ình.độ ố ủ ả đ
Kinh t cá th , ti u ch ang có v trí r t quan tr ngế ể ể ủ đ ị ấ ọ
trong nhi u ngành ngh nông thôn và thành th , cóề ề ở ị
i u ki n phat huy nhanh ti m n ng v v n s c lao ng,đ ề ệ ề ă ề ố ứ độ
tay ngh c a t ng gia ình, t ng ng i lao ng. Do ó,ề ủ ừ đ ừ ườ độ đ
vi c m r ng s n xu t, kinh doanh c a kinh t cá th vàệ ở ộ ả ấ ủ ế ể
ti u ch c n c khuy n khích.ể ủ ầ đượ ế
Hi n nay, n c ta, thành ph n kinh t này ph n l n ho tệ ở ướ ầ ế ầ ớ ạ
ng d i hình th c h gia ình, ang là m t b ph n ôngđộ ướ ứ ộ đ đ ộ ộ ậ đ
o, có ti m n ng to l n, có v trí quan tr ng ,lâu dài. iđả ề ă ớ ị ọ Đố
v i n c ta, c n phát tri n m nh m thành ph n kinh tớ ướ ầ ể ạ ẽ ầ ế
này v a góp ph n t o ra nhi u c a c i v t ch t cho xãđể ừ ầ ạ ề ủ ả ậ ấ
h i, v a gi i quy t nhi u vi c làm cho ng i lao ng - m tộ ừ ả ế ề ệ ườ độ ộ
v n b c bách hi n nay c a i s ng kinh t xã h i. Trongấ đề ứ ệ ủ đờ ố ế ộ
nh ng n m g n ây, thành ph n kinh t này phát tri nữ ă ầ đ ầ ế ể
2
nhanh chóng trong nông lâm ng nghi p và th ng m i,ư ệ ươ ạ
d ch v . Nó ã góp ph n quan tr ng vào các thành t uị ụ đ ầ ọ ự

kinh t xã h i. Tuy nhiên, c ng c n th y r ng, kinh t cáế ộ ũ ầ ấ ằ ế
th ti u ch dù c g ngs n bao nhiêu c ng không lo i bể ể ủ ố ă đế ũ ạ ỏ
c nh ng h n ch v n có nh : tính t phát , manh mún,đượ ữ ạ ế ố ư ự
h n ch v k thu t. Do ó ng ta ch rõ: c n giúp kinhạ ế ề ỹ ậ đ Đả ỉ ầ đỡ
t cá th , ti u ch , gi i quy t các v n khó kh n v v n,ế ể ể ủ ả ế ấ đề ă ề ố
v khoa h c k thu t và công ngh , v th tr ng tiêu thề ọ ỹ ậ ệ ề ị ườ ụ
s n ph m. ả ẩ V n ki n i h i i bi u to n qu c l n th IXă ệ Đạ ộ đạ ể à ố ầ ứ vi t: “ế
Nhà n c t o i u ki n và giúp phát tri n, khuy nướ ạ đ ề ệ đỡ để ể ế
khích các hình th c t ch c h p tác t nguy n, làm vứ ổ ứ ợ ự ệ ệ
tinh cho các doanh nghi p ho c phát tri n l n h n“. Phátệ ặ ể ớ ơ
tri n các lo i hình thông tin v i qui mô phù h p trên t ngể ạ ớ ợ ừ
a bàn.đị
2. Th nh ph n kinh t t b n t nhân .à ầ ế ư ả ư
Kinh t t b n t nhân là thành ph n kinh t mà xu t kinhế ư ả ư ầ ế ấ
doanh d a trên c s chi m h u t nhân t b n ch ngh aự ơ ở ế ữ ư ư ả ủ ĩ
v t li u s n xu t và bóc l t s c lao ng lam thuê. ề ư ệ ả ấ ộ ứ độ
Trong th i k quá lên ch ngh a xã h i n c ta hi nờ ỳ độ ủ ĩ ộ ở ướ ệ
nay, thành ph n này có vai trò áng k xét v ph ngầ đ ể ề ươ
di n phát tri n l c l ng s n xu t ,xã h i hoá s n xu tệ ể ự ượ ả ấ ộ ả ấ
c ng nh v ph ng di n gi i quy t các v n xã h i. âyũ ư ề ươ ệ ả ế ấ đề ộ Đ
c ng là thành ph n kinh t r t n ng ng nh y bén v iũ ầ ế ấ ă độ ạ ớ
kinh t th tr ng, do ó s có nh ng óng góp không nhế ị ườ đ ẽ ữ đ ỏ
vào quá trình t ng tr ng kinh t c a t n c. Hi n nay,ă ưở ế ủ đấ ướ ệ
kinh t t b n t nhân b c u có s phát tri n, nh ngế ư ả ư ướ đầ ự ể ư
ph n l n t p trung vào l nh v c th ng m i, d ch v vàầ ớ ậ ĩ ự ươ ạ ị ụ
kinh doanh b t ng s n; u t vào s n xu t con ít vàấ độ ả đầ ư ả ấ
ch y u quy mô v a và nh .ủ ế ừ ỏ
3
Chính sách c a ng và Nhà n c ta là khuy n khích tủ Đả ướ ế ư
b n t nhân b v n u t phát tri n s n xu t, áp ng cácả ư ỏ ố đầ ư ể ả ấ đ ứ

nhu c u c a dân c . Nhà n oc b o h quy n s h u và l iầ ủ ư ứ ả ộ ề ở ữ ợ
ích h p pháp c a h ; xoá b nh ki n và t o i u ki nợ ủ ọ ỏ đị ế ạ đ ề ệ
thu n l i v tín d ng, v khoa h c công ngh , v ào t oậ ợ ề ụ ề ọ ệ ề đ ạ
cán b - cho thành ph n kinh t này. Tuy nhiên, ây làộ ầ ế đ
thành ph n kinh t có tính t phát r t cao. ầ ế ự ấ V n ki n iă ệ Đạ
h i i bi u to n qu c l n th IXộ đạ ể à ố ầ ứ có o n vi t:” Khuy nđ ạ ế ế
khích phát tri n kinh t t b n t nhân r ng rãi trongể ế ư ả ư ộ
các ngành ngh s n xu t , kinh doanh mà pháp lu t khôngề ả ấ ậ
c m . T o môi tr òng kinh doanh thu n l i v chính sáchấ ạ ư ậ ợ ề
pháp lý kinh t b n t nhân phát tri n trên nh ngđể ế ư ả ư ể ữ
nh h ng u tên c a Nhà n c , k c u t ra n cđị ướ ư ủ ướ ể ả đầ ư ướ
ngoài ; khuy n khích chuy n thành doanh nghi p c ph nế ể ệ ổ ầ
, bán c phi u cho ng i lao ng , liên doanh , liên k t v iổ ế ườ độ ế ớ
nhau, v i kinh t t p th và kinh t nhà n c , xây d ngớ ế ậ ể ế ướ ự
quan h t t v i ch doanh nghi p và ng i lao ng .ệ ố ớ ủ ệ ườ độ
II . Các lo i hình t ch c kinh doanh c b n .ạ ổ ứ ơ ả
1. Doanh nghi p t nhân .ệ ư
Doanh nghi p t nhân là doanh nghi p do m t cá nhânệ ư ệ ộ
làm ch và t ch u trách nhi m b ng toàn b tài s n c aủ ự ị ệ ằ ộ ả ủ
mình v m i ho t ng c a doanh nghi p.ề ọ ạ độ ủ ệ
Doanh nghi p t nhân là m t n v kinh doanh do m t cáệ ư ộ đơ ị ộ
nhân b v n ra thành l p làm ch . Cá nhân này v a làỏ ố ậ ủ ừ
ch s h u, v a là ng i s d ng tài s n, ng th i c ng làủ ở ữ ừ ườ ử ụ ả đồ ờ ũ
ng i qu n lý ho t ng c a doanh nghi p. Thông th ngườ ả ạ độ ủ ệ ườ
ch doanh nghi p là giám c, tr c ti p ti n hành ho tủ ệ đố ự ế ế ạ
ng kinh doanh c a doanh nghi p. Nh ng c ng có tr ngđộ ủ ệ ư ũ ườ
h p vì nh ng lí do c n thi t, ch doanh nghi p khôngợ ữ ầ ế ủ ệ
4
tr c ti p i u hành ho t ng kinh doanh mà thuê ng iự ế đ ề ạ độ ườ
khác làm giám c. Nh ng dù tr c ti p hay gián ti p i uđố ư ự ế ế đ ề

hành ho t ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p,ạ độ ả ấ ủ ệ
ch doanh nghi p t nhân qu n lý và t ch u trách nhi mủ ệ ư ả ự ị ệ
không có s phân chia r i ro v i ai ự ủ ớ
Ch doanh nghi p t nhân ch u trách nhiêm vô h n v cácủ ệ ư ị ạ ề
kho n n trong kinh doanh c a doanh nghi p. Trong quáả ợ ủ ệ
trình ho t ng s n xu t kinh doanh, n u làm n phát tạ độ ả ấ ế ă đạ
thu c nhi u l i nhu n, ch doanh nghi p c h ngđượ ề ợ ậ ủ ệ đượ ưở
toàn b s l i ó. Ng c l i, n u g p r i ro hay kinh doanhộ ố ợ đ ượ ạ ế ặ ủ
b thua l , h ph i ch u trách nhi m b ng chính tài s n c aị ỗ ọ ả ị ệ ằ ả ủ
doanh nghi p. ệ
2. Công ty trách nhi m h u h n.ệ ữ ạ
Công ty trách nhi m h u h n là doanh nghi p có khôngệ ữ ạ ệ
quá 50 thành viên góp v n thành l p công ty ch ch uố ậ ỉ ị
trách nhi m v các kho n n c a công ty b ng tài s n c aệ ề ả ợ ủ ằ ả ủ
mình.
Công ty trách nhi m h u h n có th ch có m t thànhệ ữ ạ ể ỉ ộ
viên.
Công ty ch ch u trách nhi m v các kho n n và cácỉ ị ệ ề ả ợ
ngh a v tài s n khác c a công ty b ng tài s n c a mìnhĩ ụ ả ủ ằ ả ủ
(trách nhi m h u h n). Thành viên công ty ch u tráchệ ữ ạ ị
nhi m v các kho n n và các nghiac v tài s n khác c aệ ề ả ợ ụ ả ủ
công ty trong ph m vi s v n ã cam k t góp vào công ty.ạ ố ố đ ế
i v i công ty trách nhi m h u h n m t thành viên thìĐố ớ ệ ữ ạ ộ
ch s h u công ty ch u trách nhi m v các kho n n vàủ ở ữ ị ệ ề ả ợ
các ngh a v tài s n khác c a công ty trong ph m vi sĩ ụ ả ủ ạ ố
v n ã cam k t góp vào công ty. Nh v y, trong công tyố đ ế ư ậ
trách nhi m h u h n có s phân tách tài s n: tài s n c aệ ữ ạ ự ả ả ủ
5
công ty và tài s n c a thành viên. Nguyên t c phân táchả ủ ắ
c áp d ng trong m i quan h tài s n, n n n và tráchđượ ụ ọ ệ ả ợ ầ

nhi m c a công ty.ệ ủ
Công ty trách nhi m h u h n không c quy n phát hànhệ ữ ạ đượ ề
c phi u ra công chúng công khai huy ng v n. Vi cổ ế để độ ố ệ
chuy n nh ng v n góp c a thành viên công ty tráchể ượ ố ủ
nhi m h u h n tr c h t ph i u tiên cho các thành viênệ ữ ạ ướ ế ả ư
khác c a công ty. Ch c chuy n nh ng cho ng iủ ỉ đượ ể ượ ườ
không ph i là thành viên công ty n u các thành viên cònả ế
l i c a công ty không mua ho c không mua h t. i v iạ ủ ặ ế Đố ớ
công ty trách nhi m h u h n m t thành viên thì ch sệ ữ ạ ộ ủ ở
h u công ty ó quy n chuy n nh ng toàn b ho c m tữ ề ể ượ ộ ặ ộ
ph n v n i u l c a công ty cho t ch c, cá nhân khác.ầ ố đ ề ệ ủ ổ ứ
3. Công ty c ph n .ổ ầ
Công ty c ph n là lo i hình c tr ng c a công ty iổ ầ ạ đặ ư ủ đố
v n, v n c a công ty c chia thành nhi u ph n b ngố ố ủ đượ ề ầ ằ
nhau g i là c ph n, ng òi s h u c ph n g i là c ông,ọ ổ ầ ư ở ữ ổ ầ ọ ổ đ
ch ch u trách nhi m v các kho n n c a công ty cho nỉ ị ệ ề ả ợ ủ đế
h t giá tr c ph n mà h s h u. ế ị ổ ầ ọ ở ữ
Trong su t quá trình ho t ng c a công ty c ph n ítố ạ độ ủ ổ ầ
nh t ph i có 3 thành viên tham gia công ty c ph n. Làấ ả ổ ầ
lo i công ty c tr ng cho công ty i v n cho nên có sạ đặ ư đố ố ự
liên k t c a nhi u thành viên và vì v y vi c quy nh sế ủ ề ậ ệ đị ố
thành viên tôis thi u ể ph i có ã tr thành thông l quôcsả đ ở ệ
t trong m y tr m n m t n t i c a công ty c ph n. h u h tế ấ ă ă ồ ạ ủ ổ ầ ở ầ ế
các n c u có quy nh s thành viên t ithi u c a công tyướ đề đị ố ố ể ủ
c ph n.ổ ầ
Ph n v n góp (c ph n ) c a các thành viên c th hi nầ ố ổ ầ ủ đượ ể ệ
d i hình th c c phi u. Các c phi u do công ty phát hànhướ ứ ổ ế ổ ế
6
là m t lo i hàng hoá. Ng i có c phi u có th t doộ ạ ườ ổ ế ể ự
chuy n nh ng theo quy nh c a pháp lu t. Công ty cể ượ đị ủ ậ ổ

ph n ch u trách nhi m v các kho n n c a công ty b ngầ ị ệ ề ả ợ ủ ằ
tài s n c a công ty. Các c ông ch u trách nhi m v n vàả ủ ổ đ ị ệ ề ợ
các ngh a v tài s n khác c a công ty trong ph m vi sĩ ụ ả ủ ạ ố
v n ã góp vào công ty. Trong quá trình ho t ng côngố đ ạ độ
ty c ph n có quy n phát hành ch ng khoán (nh c phi u,ổ ầ ề ứ ư ổ ế
trái phi u) ra công chúng theo quy nh c a pháp lu t vế đị ủ ậ ề
ch ng khoán huy ng v n. i u này th hi n kh n ngứ để độ ố Đ ề ể ệ ả ă
huy ng v n l n c a công ty c ph n.độ ố ớ ủ ổ ầ
4. Công ty h p danh.ợ
Công ty h p danh c pháp lu t ghi nh n là m t hìnhợ đượ ậ ậ ộ
th c c a công ty i nhân, trong ó có ít nh t 2 thànhứ ủ đố đ ấ
viên ( u là cá nhân và là th ng nhân) cung ti n hànhđề ươ ế
ho t ng th ng m i (theo ngh a r ng) d i m t hãngạ độ ươ ạ ĩ ộ ướ ộ
chung (hay h i danh) và cùng liên i ch u trách nhi m vôộ đớ ị ệ
h n v m i kho n n c a công ty.ạ ề ọ ả ợ ủ
Ngoài các thành viên h p danh, có th có thành viên gópợ ể
v n. Thành viên h p danh ph i là cá nhân, có trình ố ợ ả độ
chuyên môn và uy tín ngh nghi p và ph i ch u tráchề ệ ả ị
nhi m b ng toàn b tài s n c a mình v các ngh a v c aệ ằ ộ ả ủ ề ĩ ụ ủ
công ty. Thành viên góp v n ch ch u trách nhi m v cácố ỉ ị ệ ề
kho n n c a công ty trong ph m vi s v n ã góp vàoả ợ ủ ạ ố ố đ
công ty.
Do tính an toàn pháp lý i v i công chúng cao, m t khácđố ớ ặ
các thành viên th ng có quan h m t thi t v nhân thân,ườ ệ ậ ế ề
nên vi c qu n lý công ty h p danh ch u r t ít s ràngệ ả ợ ị ấ ự
bu c c a pháp lu t. V c b n, các thành viên có quy n tộ ủ ậ ề ơ ả ề ự
tho thu n v vi c qu n lý, i u hành công ty. Tuy nhiênả ậ ề ệ ả đ ề
7
c n l u ý là quy n qu n lý công ty h p danh ch thu c vầ ư ề ả ợ ỉ ộ ề
các thành viên h p danh, thành viên góp v n không cóợ ố

quy n qu n lý công ty ề ả
Trong công ty h p danh , H i ng thành viên là c quanợ ộ đồ ơ
quy t nh cao nh t c a công ty bao g m t t c cácế đị ấ ủ ồ ấ ả
thành viên h p danh. H i ng thành viên có quy n quy tợ ộ đồ ề ế
nh m i ho t ng c a công ty. Khi h p H i ng thànhđị ọ ạ độ ủ ọ ộ đồ
viên, các thành viên h p danh có quy n ngang nhauợ ề
trong bi u quy t (m i thành viên ch có m t phi u bi uể ế ỗ ỉ ộ ế ể
quy t) mà không ph thu c vào giá tr ph n v n góp c aế ụ ộ ị ầ ố ủ
h trong công ty. ây là i m khác bi t c b n gi a quy nọ Đ đ ể ệ ơ ả ữ ề
c a các thành viên trong u n lý c a công ty h p danh v iủ ả ủ ợ ớ
quy n c a các thành viên trong qu n lý công ty i v nề ủ ả đố ố
(công ty trách nhi m h u h n và công ty c ph n).ệ ữ ạ ổ ầ
Trong quá trình ho t ng c a công ty, các thành viênạ độ ủ
h p danh phân công nhau m nhi m các tr c trách qu nợ đả ệ ứ ả
lý và ki m soat công ty, và c m t ng i (trong s thànhể ử ộ ườ ố
viên h p danh ) lam Giám c công ty. Giám c th c hi nợ đố đố ự ệ
nhiêm v i u hành công vi c trong công ty, phân công,ụ đ ề ệ
i u hoà, ph i h p công vi c c a các thành viên h p danhđ ề ố ợ ệ ủ ợ
và th c hiên các công vi c khác theo u quy n c a cácự ệ ỷ ề ủ
thành viên h p danh.ợ

8
Ch ng IIươ
vai trò c a kinh t t b n t nhân trongủ ế ư ả ư
n n kinh t th tr ng đ nh h ng xhcnề ế ị ườ ị ướ
i. góp ph n quan tr ng t ng tr ng kinh t .ầ ọ để ă ưở ế
1. Trên giác đ t ng cung .ộ ổ
Kinh t t b n t nhân cung c p cho xã h i s n ph m v tế ư ả ư ấ ộ ả ẩ ậ
ch t và d ch v tho mãn nhu c u v i s ng , nhu c uấ ị ụ để ả ầ ề đờ ố ầ
cho quá trình tái s n xu t c a xã h i . V i u th n i tr iả ấ ủ ộ ớ ư ế ổ ộ

c a khu v c kinh t t b n t nhân : su t u t th p , dủ ự ế ư ả ư ấ đầ ư ấ ễ
chuy n i ph ng h ng s n xu t cho phù h p v i nhu c uể đổ ươ ướ ả ấ ợ ớ ầ
c a th tr ng , quy mô nh phù h p v i n ng l c qu n lýủ ị ườ ỏ ợ ớ ă ự ả
c a các h gia ình , nên ã thu hút c ông o cácủ ộ đ đ đượ đ đả
t ng l p dân c . T c t ng tr ng c a khu v c kinh t tầ ớ ư ố độ ă ưở ủ ự ế ư
b n t nhân khá n nh .ả ư ổ đị
Khu v c kinh t t b n t nhân có t c phát tri n và t cự ế ư ả ư ố độ ể ố
t ng c a các n m t 1995 n 2000 th ng cao h n t c độ ă ủ ă ừ đế ườ ơ ố độ
t ng chung c a n n kinh t (tr n m 1999).T c t ngă ủ ề ế ừ ă ố độ ă
tr ng bình quân hàng n m th i k 1995 – 2000 c a c n cưở ă ờ ỳ ủ ả ướ
6,9% ; c a khu v c kinh t t b n t nhân là 7,2% . N m 2000 ,ủ ự ế ư ả ư ă
t c t ng tr ng c a khu v c kinh t t b n t nhânố độ ă ưở ủ ự ế ư ả ư
t ng nhanh h n nh p t ng GDPc a toàn b n n kinh tă ơ ị độ ă ủ ộ ề ế
t i 1,5%(n u tính theo giá hi n hành ) và n m 2003 t c ớ ế ệ ă ố độ
t ng tr ng GDP trong khu v c kinh t nhân t ng so v iă ưở ự ế ư ă ớ
n m 2002 là 7,24%.ă
T tr ng khu v c kinh t t b n t nhân trong toàn n nỷ ọ ự ế ư ả ư ề
kinh t không nh ng không c c i thi n mà còn suy gi mế ữ đượ ả ệ ả
nh , ch y u do trong nh ng n m cu i th p k 90 , nhi uẹ ủ ế ữ ă ố ậ ỷ ề
doanh nghi p có v n u t tr c ti p n c ngoài i vàoệ ố đầ ư ự ế ướ đ
ho t ng và làm thay i c c u toàn b n n kinh t .ạ độ đổ ơ ấ ộ ề ế
9
S l ng doanh nghi p trong khu v c kinh t t b n tố ượ ệ ự ế ư ả ư
nhân t ng nhanh, và chiwms s l ng l n trong t ng să ố ượ ớ ổ ố
doanh nghi p c a c n c th hiên qua b ng sau:ệ ủ ả ướ ể ả
10
S doanh nghi p có t i th i đi m 1/1/2003ố ệ ạ ờ ể
N m 2001ă N m 2002ă N m 2003ă
- T ng s doanhổ ố
nghi pệ

+ Doanh nghi p nhàệ
n cướ
+ Doanh nghi pệ
ngoài qu c doanh,ố
trong ó:đ
- H p tác xãợ
- Doanh nghi p tệ ư
nhân
+ Công ty t nhânư
+ Công ty c ph nổ ầ
+ Doanh nghi p cóệ
v n u t n cố đầ ư ướ
ngoài

39.762
5.531
32.702
3.187
18.226
10.489
800
1.529
51.057
5.067
43.993
3.614
22.554
16.189
1.636
1.997

62.892
5.033
55.555
4.112
24.818
23.587
3.038
2.304
Trong khu v c kinh t t b n t nhân , t c t ng tr ngự ế ư ả ư ố độ ă ưở
bình quân hàng n m c a các doanh nghi p t nhân kh dă ủ ệ ư ả ĩ
h n c : chung khu v c kinh t t b n t nhân 7,2% (trongơ ả ự ế ư ả ư
ó doanh nghi p t nhân 8,5% ; Cty TNHH ; Cty c ph n 6,1% ;đ ệ ư ổ ầ
h cá th 7,2%).ộ ể
2. Trên giác đ t ng c u .ộ ổ ầ
Theo tính toán c a các nhà th ng kê , t ng tr ng 1%ủ ố để ă ưở
GDP c a Vi t Nam c n t ng tr ng tiêu dùng 2,1 n 2,2% (kủ ệ ầ ă ưở đế ể
c tiêu dùng cho s n xu t và tiêu dùng cho i s ng ). Khuả ả ấ đờ ố
v c kinh t t b n t nhân phát tri n s làm t ng c u t ngự ế ư ả ư ể ẽ ổ ầ ă
nhanh , th c hi n c ch tr ng kích c u c a Nhà n cự ệ đượ ủ ươ ầ ủ ướ
11
do m r ng s n xu t làm cho nhu c u các y u t u vàoở ộ ả ấ ầ ế ố đầ
gia t ng , ng th i thu nh p c a ng i lao ng t ng doă đồ ờ ậ ủ ườ độ ă
s n xu t phát tri n và s lao ng c huy ng vào làmả ấ ể ố độ đượ độ
t ng thêm . ây ch y u là t ng l p có thu nh p th p nênă Đ ủ ế ầ ớ ậ ấ
t l tiêu dùng c n biên (MPC) l n , t l tiêt kiêm c n biênỷ ệ ậ ớ ỷ ệ ậ
(MPS)nh h n so v i t ng l p có thu nh p cao .ỏ ơ ớ ầ ớ ậ
Trong nh ng n m g n ây khu v c kinh t t b n t nhânữ ă ầ đ ự ế ư ả ư
t ng r t nhanh v m t s l ng , nhi u doanh nghi p că ấ ề ặ ố ượ ề ệ đượ
hình thành vì th vi c s n xu t hàng hoá v i nhi u m tế ệ ả ấ ớ ề ặ
hàng tr nên r t a d ng và phong phú . Vi c tiêu dùngở ấ đ ạ ệ

c a ng i dân c ng nh c a các doanh nghi p t ng nhanhủ ườ ũ ư ủ ệ ă
rõ r t , doanh nghi p thì c n s d ng nhi u nguyên v tệ ệ ầ ử ụ ề ậ
li u cho quá trình s n xu t , ng i tiêu dùng do nhu c uệ ả ấ ườ ầ
i s ng ngày càng cao , kèm theo m t hàng tr nênđờ ố ặ ở
phong phú a d ng cho nên m c tiêu dùng c a toàn xã h iđ ạ ứ ủ ộ
t ng r t nhanh vì th xét trên giác t ng c u thì khuă ấ ế độ ổ ầ
v c kinh té t nhân ã óng vai trò r t quan tr ng trongự ư đ đ ấ ọ
n n kinh t th tr ng nh h ng xã h i ch ngh a.ề ế ị ườ đị ướ ộ ủ ĩ
ii. T o vi c làm và xoá ói g m nghèo.ạ ệ đ ả
1. T o vi c l m.ạ ệ à
T n m 1996 n nay , s lao ng làm vi c trong khu v cừ ă đế ố độ ệ ự
kinh t t b n t nhân ch gi m trong n m 1997 , còn l i uế ư ả ư ỉ ả ă ạ đề
t ng .ă
Th i i m 31-12-2000 s l ng lao ng trong khu v c kinhờ đ ể ố ượ độ ự
t t b n t nhân là 4.643.844 ng i , chi m 12%t ng s laoế ư ả ư ườ ế ổ ố
ng xã h i ,b ng 1,3 l n t ng s vi c làm trong khu v cđộ ộ ằ ầ ổ ố ệ ự
kinh t nhà n c .Lao ng c a h kinh doanh cá th làế ướ độ ủ ộ ể
3.802.057 ng i , c a các doanh nghi p t nhân là 841.787ườ ủ ệ ư
ng i .ườ
12
S gia t ng c a các doanh nghi p t l thu n v i s giaự ă ủ ệ ỷ ệ ậ ớ ự
t ng v s l ng lao ng phù h p v i trình k thu tă ề ố ượ độ ợ ớ độ ỹ ậ
c a lao ng , vi c s d ng lao ng t i ch c a khu v củ độ ệ ử ụ độ ạ ỗ ủ ự
kinh t t b n t nhân ã gi m b t khâu gi i quy t n i n ,ế ư ả ư đ ả ớ ả ế ơ ă ở
các i u ki n c s h t ng khác nh ph ng ti n giaođ ề ệ ơ ở ạ ầ ư ươ ệ
thông , tr ng h c tr m xá…. , tình tr ng th t nghi p dãườ ọ ạ ạ ấ ệ
gi m d n .ả ầ
Trong 5 n m 1996-2000 lao ng trong khu v c kinh t t b nă độ ự ế ư ả
t nhân t ng thêm 778.681 ng i (t ng 20,4%). Trong ó sư ă ườ ă đ ố
lao ng trong các doang nghi p t nhân t ng thêmđộ ệ ư ă

487.459 ng i (t ng 237,57%); s lao ng h kinh doanh cáườ ă ố độ ở ộ
th t ng thêm 292.222 ng i (t ng 8,29%). S lao ng quaể ă ườ ă ố độ
th c t kh o sát h kinh doanh cá th l n h n nhi u soự ế ả ở ộ ể ớ ơ ề
v i s ng ký vì nhi u h gia ình ch y u s d ng s laoớ ố đă ề ộ đ ủ ế ử ụ ố
ng trong dòng h , lao ng mang tính th i v và laođộ ọ độ ờ ụ
ng nông nhàn không th hi n trong báo cáo th ng kê.độ ể ệ ố
Tình hình thu hút lao ng trong nh ng n m qua thđộ ữ ă ể
hi n r t rõ r t qua b ng :ệ ấ ệ ả
Tình hình thu hút lao ng trongkhu v c kinh t t b n tđộ ự ế ư ả ư
nhân trong nh ng n m qua.ữ ă
(tính n th i i m 31-12 h ng n m)đế ờ đ ể à ă
1996 1997 1998 1999 2000
Lao ng (ng i)độ ườ 3.865.1633.666.942 3.816.9424.097.455 4.643.844
T c phát tri n liênố độ ể
hoàn(%)
100 94,87 104,09 107,35 113,33
T c t ng liênố độ ă
hoàn(%)
-5,13 4,09 7,35 13,33
% trong t ng laoổ
ng xã h iđộ ộ
11,2 10,3 10,3 10,9 12,0
13
Công ngh k thu t s n xu t ngày càng c c i thiên vàệ ỹ ậ ả ấ đượ ả
nâng cao , dây truy n s n xuât ngày càng hi n i , òiề ả ệ đạ đ
h i công nhân m t trình tay ngh phù h p v i i uỏ ở ộ độ ề ợ ớ đ ề
ki n làm vi c, chính vì th quá trình ào t o tay nghệ ệ ế đ ạ ề
c a lên v trí hàng u .Hi n nay ,trình tay nghđượ đư ị đầ ệ độ ề
c a công nhân c nâng cao rõ r t , bên c nh ó vi c xâyủ đượ ệ ạ đ ệ
d ng chi n l c và ch ng trình phát tri n ào t o nghự ế ượ ươ ể đ ạ ề

c hình thành ,nh vi c xây d ng chi n l c và ch ngđượ ư ệ ự ế ượ ươ
trình phát tri n ào t o ngh n n m 2005và 2010.Trongể đ ạ ề đế ă
ó c n chú tr ng ào t o công nhân k thu t lành nghđ ầ ọ đ ạ ỹ ậ ề
và công nhân trình cao cho khu v c KTTN. M t khácđộ ự ặ
i u ki n ào t o tay ngh cho ng i lao ng thu n l iđ ề ệ để đ ạ ề ườ độ ậ ợ
h n so v i cáckhu v c kinh t khác, h u h t c ào t oơ ớ ự ế ầ ế đượ đ ạ
t i ch , thông qua kèm c p c a ng i nhà ã có tay ngh .ạ ỗ ặ ủ ườ đ ề
Chi phí cho ào t o không áng k , ng th i qua truy nđ ạ đ ể đồ ờ ề
ngh nh v y s duy trì c nh ng làng ngh truy nề ư ậ ẽ đượ ữ ề ề
th ng, góp ph n cùng xã h i d y ngh mà chi phí chungố ầ ộ ạ ề
c a xã h i (k c chi phí c a t nhân và nhà n c ) khôngủ ộ ể ả ủ ư ướ
áng k .đ ể
Vi c t o ra hi u ch làm vi cm i ã góp ph n thu hút nhi uệ ạ ề ỗ ệ ớ đ ầ ề
lao ng trong xã h i, nh t là s ng i tr tu i hàng n mđộ ộ ấ ố ườ ẻ ổ ă
n tu i lao ng ch a có vi c làm, gi i quy t s dôi d tđế ổ độ ư ệ ả ế ố ư ừ
c quan, doanh nghi p nhà n c do tinh gi m biên ch vàơ ệ ướ ả ế
gi i th .ả ể
2. Xoá đói gi m nghèo.ả
Khu v c kinh t t b n t nhân ã góp ph n áng k vàoự ế ư ả ư đ ầ đ ể
vi c xoá ói gi m nghèo, c i thi n i s ng nhân dân khuệ đ ả ả ệ đờ ố ở
v c thành th và nông thôn . Theo th c t kh o sát, thuự ị ự ế ả
nh p c a ng i lao ng trong khu v c kinh t t b n tậ ủ ườ độ ự ế ư ả ư
14
nhân th ng có m c t ng ho c cao h n thu nh p c a laoườ ứ ươ ặ ơ ậ ủ
ng tr ng lúa nông thôn cùng a bàn.độ ồ ở đị
Phát tri n khu v c kinh t t b n t nhân góp ph n r tể ự ế ư ả ư ầ ấ
quan tr ng t o ra vi c làm t i ch cho gia ình và aọ để ạ ệ ạ ỗ đ đị
ph ng , em l i thu nh p cho ng i lao ng .Theo k t quươ đ ạ ậ ườ độ ế ả
i u tra doanh nghi p n m 2000 c a T ng c c Th ng Kê , m cđ ề ệ ă ủ ổ ụ ố ứ
thu nh p trung bình 1tháng/ 1 lao ng (1000 )c a cácậ độ đ ủ

doanh nghi p nói chung là: 1041,1; DNNN là 1048,2; DNtệ ư
nhân là 651,1; Cty c ph n là 993,0; T p th là 529,3;ổ ầ ậ ể
CtyTNHHlà 801,8; DN có v n d u t n c ngoài là 1754,5.M cố ầ ư ướ ứ
thu nh p c a khu v c kinh t t b n t nhân tuy th p h nậ ủ ự ế ư ả ư ấ ơ
các DNNN nh ng cao h n khu v c kinh t t p th . Thu nh pư ơ ự ế ậ ể ậ
trung bình c a 1 lao ng trong khu v c kinh t t b n tủ độ ự ế ư ả ư
nhân cao g p 2 n 3 l n so v i m c l ng c b n c a Nhàấ đế ầ ớ ứ ươ ơ ả ủ
n c quy nh .ướ đị
II. óng góp và huy ng các ngu n v n trong xã h i n p ngân sáhđ độ ồ ố ộ ộ
nhà n c .ướ
1. Huy đ ng các ngu n v n trong xã h i s d ng v oộ ồ ố ộ ử ụ à
s n xu t kinh doanh . ả ấ
Trong 10 n m g n ây, v n u t c a khu v c t nhână ầ đ ố đầ ư ủ ự ư
t ng nhanh, chi m t l cao trong t ng v n u t toànă ế ỷ ệ ổ ố đầ ư
xã h i. N m 1999 t ng v n u t khu v c kinh t t b n tộ ă ổ ố đầ ư ự ế ư ả ư
nhân t 31.542 t ng chi m 24,05%; n m 2000 t 35.894 tđạ ỷ đồ ế ă đạ ỷ
ng, t ng 13,8% so v i n m 1999, chi m 24,31% t ng v n uđồ ă ớ ă ế ổ ố đầ
t toàn xã h i.ư ộ
N m 2000 v n u t c a h kinh doanh cá th t 29.267 tă ố đầ ư ủ ộ ể đạ ỷ
ng, chi m 19,82% t ng v n u t toàn xã h i; v n u tđồ ế ổ ố đầ ư ộ ố đầ ư
phát tri n c a doanh nghi p t nhân t 6.627 t ng,ể ủ ệ ư đạ ỷ đồ
chi m 4,49% t ng v n u t toàn xã h i.ế ổ ố đầ ư ộ
15
T ng v n s d ng th c t c a khu v c kinh t t b n tổ ố ử ụ ự ế ủ ự ế ư ả ư
nhân t ng nhanh. i v i các doanh nghi p t nhân n mă Đố ớ ệ ư ă
1999 là 79.493 t ng, n m 2000là 110.071 t ng, t ng 38,5%.ỷ đồ ă ỷ đồ ă
Các a ph ng t ng m nh v n s d ng th c t c a doanhđị ươ ă ạ ố ử ụ ự ế ủ
nghi p là Hà N i t 10.164 t ng (n m1999) t ng lên 16.573 tệ ộ ừ ỷ đồ ă ă ỷ
ng (n m2000), t ng 63,05%; t ng ng thành ph H Chíđồ ă ă ươ ứ ở ố ồ
Minh t 36.954 t ng t ng lên 52.353 t ng, t ng 41,67%…ừ ỷ đồ ă ỷ đồ ă

Trong hai n m 2001-2002, sau khi có lu t doanh nghi p raă ậ ệ
i, s doanh nghi p t nhân ra i 35.440,v i s v n ng kýđờ ố ệ ư đờ ớ ố ố đă
t 40.455 t ng, nhi u h n s doanh nghi p t nhân cđạ ỷ đồ ề ơ ố ệ ư đượ
thành l p trong 5 n m tr c c ng l i .ậ ă ướ ộ ạ
N m 2003 , khu v c kinh t t b n t nhân có b c phátă ự ế ư ả ư ướ
tri n m nh m . Khu v c kinh t t b n t nhân chi m 26,7%ể ạ ẽ ự ế ư ả ư ế
t ng v n u t phát tri n, h u h t giá tr nông nghi p,ổ ố đầ ư ể ầ ế ị ệ
chi m 25,5% giá tr công nghi p, ph n l n giá tr d ch v , 48%ế ị ệ ầ ớ ị ị ụ
kim ng ch xu t kh u.ạ ấ ẩ
2. óng góp ph n l n v o ngân sách nh n c.Đ ầ ớ à à ướ
V i s phát tri n nhanh chóng c a khu v c kinh t t b nớ ự ể ủ ự ế ư ả
t nhân ã óng góp r t l n vào s phát tri n c a átư đ đ ấ ớ ự ể ủ đ
n c, v i s v n huy ng l n trong toàn xã h i, khu v cướ ớ ố ố độ ớ ộ ự
kinh t t b n t nhân ã óng góp ngày càng t ng vàoế ư ả ư đ đ ă
ngân sách nhà n c ướ
N m 2000 n p c 5.900 t ng, c tính chi m 7,3%t ngă ộ đượ ỷ đồ ướ ế ổ
thu ngân sách t ng 12,5% so v 2í n m 1999. n n m 2001,ă ơ ă Đế ă
khu v c doanh nghi p t nhân ự ệ ư
N p ngân sách nhà n c t trên 11.075 t ng, chi mộ ướ đạ ỷ đồ ế
14,8%t ng thu ngân sách.ổ
Qua s li u cho chúng ta th y khu v c kinh t t b n tố ệ ấ ự ế ư ả ư
nhân có vai trò r t l n trong ngu n thu ngân sách c aấ ớ ồ ủ
16
nhà n c .Trong n m 2001 chi m 14,8% trong t ng ngân sáchướ ă ế ổ
nhà n c v i t c phát tri n nhanh chong thì ch trongướ ớ ố độ ể ỉ
m t vài n m g n ây khu v c kinh t này s th hi n m t vộ ă ầ đ ự ế ẽ ể ệ ộ ị
th quan tr ng trong c c u n n kinh t và là ch d aế ọ ơ ấ ề ế ỗ ự
v ng ch c trong quá trình xây d ng và phát tri n tữ ắ ự ể đấ
n c tr thành m t n c công nghi p hoá hi n i hoá.ướ ở ộ ướ ệ ệ đạ
IV. thúc y quá trình chuy n i c c u kinh t xã h i, chuy n d chđẩ ể đổ ơ ấ ế ộ ể ị

c c u kinh t .ơ ấ ế
1. Quá trình chuy n đ i c ch qu n lý kinh t .ể ổ ơ ế ả ế
S phát tri n c a kinh t t b n t nhân ã t ra nh ngự ể ủ ế ư ả ư đ đặ ữ
yêu c u m i thúc y hoàn thi n th ch kinh t thầ ớ đẩ ệ ể ế ế ị
tr ng nh h ng xã h i ch ngh a. ã xu t hi n nhi uườ đị ướ ộ ủ ĩ Đ ấ ệ ề
doanh nhân kinh doanh thành t, a doanh nghi p c ađạ đư ệ ủ
mình phát tri n, c i thi n c i s ng ng i lao ng,ể ả ệ đượ đờ ố ườ độ
óng góp ngày càng nhi u cho xã h i, c xã h i tôn vinh.đ ề ộ đượ ộ
Trình s n xu t kinh doanh c a khu v c kinh t t b nđộ ả ấ ủ ự ế ư ả
t nhân ngày càng ti n b h n, s l ng hàng hoá thamư ế ộ ơ ố ượ
gia xu t kh u ngày càng t ng. Nhi u s n ph m c a khuấ ẩ ă ề ả ẩ ủ
v c kinh t t b n t nhân c xu t kh u u thác quaự ế ư ả ư đượ ấ ẩ ỷ
doanh nghi p nhà n c và doanh nghi p có v n u tệ ướ ệ ố đầ ư
n c ngoài. Khu v c kinh t t b n t nhân còn tham giaướ ự ế ư ả ư
nhi u công o n trong quá trình s n xu t hàng xu tề đ ạ ả ấ ấ
kh u. Xu t kh u tr c ti p c a khu v c kinh t t b n tẩ ấ ẩ ự ế ủ ự ế ư ả ư
nhân n nay ã t ng khá, 9 tháng u n m 2001 tđế đ ă đầ ă đạ
2.189.330.000 USD, trong ó các công ty c ph n tđ ổ ầ đạ
1.606.489.900 USD, công ty trách nhi m h u h n t 211.900.000ệ ữ ạ đạ
USD (s li u c a T ng c c h i quan).ố ệ ủ ổ ụ ả
Các doanh nghi p t nhân ã tham gia tích c c vàoệ ư đ ự
xu t nh p kh u tr c ti p, n n m 2000 s doanh nghi p tấ ậ ẩ ự ế đế ă ố ệ ư
17
nhân tham gia xu t kh u tr c ti p t ng lên 16.200 doanhấ ẩ ự ế ă
nghi p. Nhi u doanh nghi p t nhân ã xu t kh u cệ ề ệ ư đ ấ ẩ đượ
nh ng s n ph m t hàng th công m ngh , th c ph m chữ ả ẩ ừ ủ ỹ ệ ự ẩ ế
bi n (nh cá khô i Nh t B n, cá kho t i M …), n c r mế ư đ ậ ả ộ đ ỹ đế ả ơ
s ch là nh ng m t hàng mà các doanh nghi p nhà n cạ ữ ặ ệ ướ
ch a quan tâm n. Vì th khu v c ngoài qu c doanhư đế ế ự ố
trong n c t ch ch chi m 11% giá tr xuâts kh u vàoướ ừ ỗ ỉ ế ị ẩ

n m 1997 nh ng n quýI-2002 ã t ng lên kho ng 31%ă ư đế đ ă ả
(không tính giá tr xu t kh u d u thô). Gýa tr xu t kh uị ấ ẩ ầ ị ấ ẩ
t m c kho ng 5% ã t ng lên 24% trong các th i i mừ ứ ả đ ă ờ đ ể
t ng ng (ươ ứ th i báo Kinh t Vi t Nam ờ ế ệ s 66 ngày 3-6-2002ố ).
Các doanh nghi p , công ty ng ký s n xu t kinh doanhệ đă ả ấ
theo pháp lu t và c t do s n xu t kinh doanh t doậ đượ ự ả ấ ự
ch n m t hàng s n xu t hay kinh doanh. Th tr ng Vi tọ ặ ả ấ ị ườ ệ
Nam v i s phát tri n nhanh chóng c a kinh t t b n tớ ự ể ủ ế ư ả ư
nhân ã t o ra môi tr ng h p tác trên c s 2 bên cùng cóđ ạ ườ ợ ơ ở
l i và c nh tranh d i s qu n lý c a nhà n c t o i uợ ạ ướ ự ả ủ ướ ạ đ ề
ki n phat tri n nhanh chóng kinh t Vi t Nam , hoàn thi nệ ể ế ệ ệ
th ch kinh t th tr ng nh h ng XHCN.ể ế ế ị ườ đị ướ
2. Chuy n d ch c c u kinh t .ể ị ơ ấ ế
S phát tri n c a khu v c kinh t t b n t nhân gópự ể ủ ự ế ư ả ư
ph n thu hút c nhi u lao ng nông thôn vào cácầ đượ ề độ ở
ngành phi nông nghi p, nh t là công nghi p ã giúp chuy nệ ấ ệ đ ể
i c c u kinh t t ng a ph ng, góp ph n chuy n d ch cđổ ơ ấ ế ừ đị ươ ầ ể ị ơ
c u kinh t ât n c.ấ ế đ ướ
Khu v c kinh t t b n t nhân t ng v s l ng và kh ngự ế ư ả ư ă ề ố ượ ẳ
nh v trí c a mình trong n n kinh t . N u nh tr c ây ,đị ị ủ ề ế ế ư ướ đ
kinh t t b n t nhân không c th a nh n, b coi là iế ư ả ư đượ ừ ậ ị đố
18
t ng c a cách m ng XHCN, ph i c c i t o xoá b , v i tượ ủ ạ ả đựơ ả ạ ỏ ớ ư
t ng nh th trong giai o n ó kinh t t b n t nhân v nưở ư ế đ ạ đ ế ư ả ư ẫ
chua c phát tri n mà h u nh còn b vùi d p , kinh t tđượ ể ầ ư ị ậ ế đấ
n c v i s hi n di n toàn b b i kinh t t p th v i c ch kướ ớ ự ệ ệ ộ ở ế ậ ể ớ ơ ế ế
ho ch hoá t p trung quan liêu bao c p. T ng l i i m iạ ậ ấ ừ đườ ố đổ ớ
( i h i 6 c a ng tháng 12.1986) kh ng nh xây d ng phátĐạ ộ ủ Đả ẳ đị ự
tri n n n kinh t n c ta v i c c u nhi u hình th c s h u,ể ề ế ướ ớ ơ ấ ề ứ ở ữ
nhi u thành ph n kinh t t n t i lâu dài thì kinh t t b nề ầ ế ồ ạ ế ư ả

t nhân c phát tri n r t m nh m , t o cho c c u kinh tư đựơ ể ấ ạ ẽ ạ ơ ấ ế
có xu h ng chuy n d ch cân b ng gi a kinh t t b n tướ ể ị ằ ữ ế ư ả ư
nhân v i kinh t t p th .ớ ế ậ ể
C c u kinh t có xu h ng chuy n d ch cân b ng khôngơ ấ ế ướ ể ị ằ
ch th hi n v s l ng gi a kinh t t b n t nhân và kinhỉ ể ệ ề ố ượ ữ ế ư ả ư
t t p th , mà còn th hi n r t rõ trong s phát tri n c aế ậ ể ể ệ ấ ự ể ủ
các vùng lãnh th , và gi a các ngành. Các doanh nghi pổ ữ ệ
ng ký ho t ng ch y u trong l nh v c kinh doanhđă ạ độ ủ ế ĩ ự
th ng m i chi m 42% t ng s doanh nghi p, công nghi p vàươ ạ ế ổ ố ệ ệ
xây d ng 31%, d ch v khác 22%, nông nghi p ch chi m 5%.ự ị ụ ệ ỉ ế
Trình s n xu t c a khu v c kinh tê t nhân ngày càngđộ ả ấ ủ ự ư
ti n b , v i máy móc trang thi t b ngày càng hi n i vìế ộ ớ ế ị ệ đạ
th s n ph m s n xu t ra ngày càng nhi u, m u mã phongế ả ẩ ả ấ ề ẫ
phú và ch t l ng d n c c i thi n.Tham gia tích c c vàoấ ượ ầ đượ ả ệ ự
xu t kh u tr c ti p.ấ ẩ ự ế
19
Ch ng IIIươ
Th c tr ng phát tri n kinh t t b n t nhân hi n nayự ạ ể ế ư ả ư ệ
I. kinh t t b n t nhân t ng v m t s l ng.ế ư ả ư ă ề ặ ố ượ
1. Th i k tr c n m 1986.ờ ỳ ướ ă
t n c th ng nh t, công cu c phát tri n kinh t và c iĐấ ướ ố ấ ộ ể ế ả
t o quan h s n xu t c th c hi n trên ph m vi c n c.ạ ệ ả ấ đượ ự ệ ạ ả ướ
K ho ch 5 n m 1976-1980 ngoài nhi m v kh c ph c h u quế ạ ă ệ ụ ắ ụ ậ ả
chi n tranh, ti n hành c i t o kinh t mi n Nam theo môế ế ả ạ ế ề
hình kinh t mi n B c. Ti p t c c i t o xã h i ch ngh a iế ề ắ ế ụ ả ạ ộ ủ ĩ đố
v i nh ng ng i s n xu t nh mi n B c, ng th i tri nớ ữ ườ ả ấ ỏ ở ề ắ đồ ờ ể
khai m nh m mi n Nam.ạ ẽ ở ề
Nh ng kinh t t b n t nhân v n t n t i, trong côngư ế ư ả ư ẫ ồ ạ
nghi p v n có trên d i 60 v n ng i s n xu t cá th n mệ ẫ ướ ạ ườ ả ấ ể ă
1980:50,3v n; n m 1981: 55,1 v n; n m 1983:66,6 v n; n m 1984:64ạ ă ạ ă ạ ă

v n; n m 1985:59,3 v n.ạ ă ạ
S l ng lao ng ho t ng trong kinh t t b n t nhânố ượ độ ạ độ ế ư ả ư
v n chi m trên 20%t ng s lao ng ngành công nghi p;ẫ ế ổ ố độ ệ
n m1980: 22,3%;n m1984: 26%; n m 1985:23%;n m 1986: 23,2%.ă ă ă ă
Giá tr s n l ng công nghi p do khu v c kinh t t b n tị ả ượ ệ ự ế ư ả ư
nhân t o ra hàng n m chi m trên d i 15% giá tr s n l ngạ ă ế ướ ị ả ượ
toàn ngành công nghi p.ệ
Nh ng ng i kinh doanh th ng nghi p nh ng n mữ ườ ươ ệ ữ ă
1980c ng m c 60 v n. N m 1980:63,7 v n; n m 1985: 63,7 v n; n mũ ở ứ ạ ă ạ ă ạ ă
1986: 56,8 v n.ạ
Nh ng s li u trên cho th y s c s ng c a kinh t cá thữ ố ệ ấ ứ ố ủ ế ể
r t b n b , s hi n di n c a thành ph n kinh t này trongấ ề ỉ ự ệ ệ ủ ầ ế
su t th i gian dà nh m t t t y u khách quan, c n ph i bi tố ờ ư ộ ấ ế ầ ả ế
s d ng m t tích c c c a nó làm cho dân giàu, n c m nh.ử ụ ặ ự ủ ướ ạ
20
2. Th i k sau n m 1986.ờ ỳ ă
T ng l i i m i ( i h i VI c a ng 12-1986) kh ng nhừ đườ ố đổ ớ đạ ộ ủ Đả ẳ đị
xây d ng, phát tri n n n kinh t n c ta v i c c u nhi uự ể ề ế ướ ớ ơ ấ ề
hình th c s h u, nhi u thành ph n kinh t t n t i lâu dài.ứ ở ữ ề ầ ế ồ ạ
Ngh quy t trung ng khoá VI ghi rõ:”Chính sachs kinh tị ế ươ ế
nhi u thành ph n có ý ngh a chi n l c lâu dài, có tinhề ầ ĩ ế ượ
quy lu t t s n xu t nh lên s n xu t l nXHXN và th hi nậ ừ ả ấ ỏ ả ấ ớ ể ệ
tinh th n dân ch v kinh t ”, “T nhân c kinh doanhầ ủ ề ế ư đượ
không h n ch v quy mô a bàn ho t ng trong nh ngạ ế ề đị ạ độ ữ
ngành ngh mà pháp lu t không c m”.ề ậ ấ
Nh có chính sách i m i kinh t t b n t nhân cờ đổ ớ ế ư ả ư đượ
th a nh n và t o i u ki n phát tri n, óng góp tích c cừ ậ ạ đ ề ệ ể đ ự
vào phát tri n kinh t c a t n c.ể ế ủ đấ ướ
Trong công nghi p t nhân ã u t thêm v n m r ngệ ư đ đầ ư ố để ở ộ
các c s hi n có, ho c xây d ng thêm các c s m i. N mơ ở ệ ặ ự ơ ở ớ ă

1988 khu v c này u t thêm 80 t ng, thành l p thêmự đầ ư ỷ đồ ậ
17.000 c s , trong ó cá 46 xí nghi p t nhân; 1.100 c s ti uơ ở đ ệ ư ơ ở ể
th công nghi p và h n 15.000 h cá th . N m 1989 s v n uủ ệ ơ ộ ể ă ố ố đầ
t t ng thêm 102 t ng, s xí nghi p t nhân t ng g p 4ư ă ỷ đồ ố ệ ư ă ấ
l n so v i n m 1988(t 318 xí nghi p t ng lên 1.284 xí nghi p);ầ ớ ă ừ ệ ă ệ
h ti u th công nghi p và cá th t 31,85 v n lên 33,33 v n,ộ ể ủ ệ ể ừ ạ ạ
t ng 4,6%. Trong hai n m 1990-1991 s v n t ng thêm m i n mă ă ố ố ă ỗ ă
kho ng 100 t ng. N m 1989 thành ph n kinh t t b n tả ỷ đồ ă ầ ế ư ả ư
nhân thu hút thêm 39,5 nghìn lao d ng .ộ
N m 1990 ã ban hành Lu t công ty và lu t doanh nghi p,ă đ ậ ậ ệ
ã t o ng l c cho khu v c kinh t t b n t nhân ti p t cđ ạ độ ự ự ế ư ả ư ế ụ
phát tri n. N m 1991 so v i n m 1990 t ng thêm 4.000 c s vàể ă ớ ă ă ơ ở
lao ng t ng thêm 10 nghìn ng i. T tr ng giá tr s nđộ ă ườ ỷ ọ ị ả
l ng công nghi p khu v c t nhân, cá th chi m trong giáượ ệ ự ư ể ế
21
tr t ng s n l ng toàn ngành công nghi p t ng kháị ổ ả ượ ệ ă
nhanh n m 1986 là:15,6% thì n n m 1990 là:26,5%.ă đế ă
Trong giao thông v n t i, n m 1990 có 97.194 h t nhân cáậ ả ă ộ ư
th làm d ch v v n t i. T ng s lao ng v n t i 138,5 nghìnể ị ụ ậ ả ổ ố độ ậ ả
ng i. N m 1990 th c hi n v n chuy n 16,6 tri u t n hàng hoáườ ă ự ệ ậ ể ệ ấ
chi m 36,3%kh i l ng v n chuy n hàng hoá c a t t c cácế ố ượ ậ ể ủ ấ ả
thành ph n kinh t và 165,3 tri u l t hành khách, chi mầ ế ệ ượ ế
28,6% kh i l ng v n chuy n hành khách toàn ngành.ố ượ ậ ể
Trong th ng nghi p, lao ng c a thành ph n kinh t tươ ệ độ ủ ầ ế ư
b n t nhân phát tri n nhanh chóng: n m 1986: 64 v n ng i;ả ư ể ă ạ ườ
thì n n m 1990 ã t ng lên 81,1 v n ng i. Ngoài ra còn cóđế ă đ ă ạ ườ
l c l ng th ng nghi p không chuyên tham gia ho tự ượ ươ ệ ạ
ng, n m 1990 có kho ng 16 v n ng i.độ ă ả ạ ườ
T tr ng doanh s bán hàng hoá và d ch v c a t nhânỷ ọ ố ị ụ ủ ư
trong t ng m c bán l hàng hoá d ch v tiêu dùng xã h iổ ứ ẻ ị ụ ộ

ngày càng l n : n m 1986:45,6%thì n n m 1990:66,9%; và n mớ ă đế ă ă
1991 t:73,1%.đạ
S phát tri n c a khu v c kinh t t b n t nhân v n ti pự ể ủ ự ế ư ả ư ẫ ế
t c trong nh ng n m 1991-1996, nh ng trong 2 n m 1997- 1998ụ ữ ă ư ă
t c phát tri n c a kinh t t b n t nhân ch m l i doố độ ể ủ ế ư ả ư ậ ạ
kh ng ho ng tài chính khu v c , s h kinh doanh cá thủ ả ự ố ộ ể
n m 1997 gi m, s doanh nghi p n m 1998 gi m.ă ả ố ệ ă ả
N m 1999 Lu t doanh nghi p c qu c h i thông qua vàă ậ ệ đượ ố ộ
n m 2000 ban hành Lu t doanh nghi p (thay cho Lu t Côngă ậ ệ ậ
ty và Lu t doanh nghi yt nhân tr c ây). o lu t nàyậ ệă ướ đ Đạ ậ
i vào cu c s ng r t nhanh, t o ra b c phát tri n t bi nđ ộ ố ấ ạ ướ ể độ ế
c a kinh t t nhân, c bi t là doanh nghi p t nhân tủ ế ư đặ ệ ệ ư ừ
n m 2000 n nay. Theo t ng c c th ng kê, n cu i n m 2000ă đế ổ ụ ố đế ố ă
c n c có kho ng 59.473 doanh nghi p t nhân v i s v nả ướ ả ệ ư ớ ố ố
22
52.000 t ng, s d ng 600.000 lao ng và óng góp 7,6%GDP.ỷ đồ ử ụ độ đ
S t ng tr ng m nh m này ch y u là do môi tr ng kinhự ă ưở ạ ẽ ủ ế ườ
doanh c a kinh t t b n t nhân ã c c i thi n m tủ ế ư ả ư đ đượ ả ệ ộ
cách c b n, Lu t Doanh nghi p và các ngh nh s 57 và 44ơ ả ậ ệ ị đị ố
có vai trò quan tr ng nh t, t o ra nh ng b c ngo t phọ ấ ạ ữ ướ ặ ả
tri n. S doanh nghi p thành l p trong vòng m t n m sauể ố ệ ậ ộ ă
khi có lu t doanh nghi p n m 2000 t ng ng v i s l ngậ ệ ă ươ đươ ớ ố ượ
doanh nghi p c a 5n m tr c ây.ệ ủ ă ướ đ
II. Phát tri n kinh t t b n t nhân theo ngành ngh t ch c kinhể ế ư ả ư ề ổ ứ
doanh.
1. Trong l nh v c nông nghi p.ĩ ự ệ
Cùng v i s i m i trong kinh t h p tác, các Lu t u tớ ự đổ ớ ế ợ ậ Đầ ư
n c ngoài, Lu t u t trong n c, Lu t Th ng m i thôngướ ậ Đầ ư ướ ậ ươ ạ
qua vào u nh ng n m 90 ã tác ng r t m nh vào khuđầ ữ ă đ độ ấ ạ
v c nông nghi p, t i hàng tri u nông dân Vi t Nam. Kinh tự ệ ớ ệ ệ ế

h gia ình nông dân, kinh t trang tr i, các doanh nghi pộ đ ế ạ ệ
v a và nh ho t ng có tính ch t công nghi p nôngừ ỏ ạ độ ấ ệ ở
thôn (ngành ngh truy n th ng, các doanh nghi p xâyề ề ố ệ
d ng, d ch v …) phát tri n r t m nh, t o nên s thay i toự ị ụ ể ấ ạ ạ ự đổ
l n b m t c a nhièu vùng nông thôn. N u nh n m 1990, sớ ộ ặ ủ ế ư ă ố
k ng các h cá th có kho ng trên 9,4 tri u h thì nượ ộ ể ả ệ ộ đế
n m 1995 ã lên t i 11.974.595 h ho t ng trên g n 9.000 xãă đ ớ ộ ạ độ ầ
trong kh p 7 vùng sinh thái. Trong ó, s h nông nghi p làắ đ ố ộ ệ
9.528.896 h ( chi m 79,58%); h lâm nghi p 18.156 h (0,15%); hộ ế ộ ệ ộ ộ
thu s n:229.909 h (1,92%); h công nghi p:160.370 h (1,34%); hỷ ả ộ ộ ệ ộ ộ
xây d ng: 31.914 h (0,27%); h th ng nghi p: 384.272 h (3,21%);ự ộ ộ ươ ệ ộ
h d ch v :14.156 h (1,18%); h khác:1.479.341 h (12,35%). Trongộ ị ụ ộ ộ ộ
s các h ó, nhóm h nông nghi p chi m t tr ng l nố ộ đ ộ ệ ế ỷ ọ ớ
nh t(79,58%), n u hi u nông nghi p theo ngh a r ng- bao g mấ ế ể ệ ĩ ộ ồ
23
c nông lâm ng nghi p thì h ô nông nghi p còn chi m tả ư ệ ị ệ ế ỷ
tr ng l n h n n a:81,65%, n u xet theo c c u hình thànhọ ớ ơ ữ ế ơ ấ
ph n thì s h xã viên là 7.078.179 h (59,11%); h cá th làầ ố ộ ộ ộ ể
3.333.788 h (27,84%); h nông dân chuyên làm thuê l 672.319ộ ộ ầ
h (5,61%). C n l u ý là h xã viên nói ây ã là h kinh tộ ầ ư ộ ở đ đ ộ ế
t ch , h có quy n s d ng ru ng t mà Nhà n c giaoự ủ ọ ề ử ụ ộ đấ ướ
cho h lâu dài 9v i 5 quy n theo Lu t t ai), h t ch uọ ớ ề ậ Đấ đ ọ ự ị
trách nhi m v hi u qu kinh t trong tr ng tr t và ch nệ ề ệ ả ế ồ ọ ă
nuôi do h t ch c, HTX ch h tr m t s khâu d ch v , do ó,ọ ổ ứ ỉ ỗ ợ ộ ố ị ụ đ
trên th c t là h cá th . ự ế ộ ể
Nh v y, trong l nh v c nông nghi p s h t nhân, cá thư ậ ĩ ự ệ ố ộ ư ể
chi m t tr ng l n 81,65%. ây th c s là l c l ng kinh tế ỷ ọ ớ Đ ự ự ự ượ ế
m nh th hi n trên các m t sau ây:ạ ể ệ ặ đ
-Ch trong th i gian ng n, các h nông dân ã mua s m r tỉ ờ ắ ộ đ ắ ấ
nhi u trang thi t b hi n i, t ng c ng c s v t ch t kề ế ị ệ đạ ă ườ ơ ở ậ ấ ỹ

thu t cho nông nghi p lên m t b c: các h nông dân s mậ ệ ộ ướ ộ ắ
thêm c 109.483 máy phát i n, 9.088 ng c i n, 36.011 ngđượ đ ệ độ ơ đ ệ độ
c ch y x ng, 97.808 máy tu t lúa, 28.643 máy kéo l n , 75.286ơ ạ ă ố ớ
máy kéo nh , 537.809 máy b m, 106.305 máy xay, 15.157 máyỏ ơ
nghi n th c n gia súc, 11.392 máy c a. N u k thêm nh ngề ứ ă ư ế ể ữ
óng góp c a nông dân vào xây d ng ng i n, ng,đ ủ ự đườ đ ệ đườ
tr ng tr m thì r t l n.ườ ạ ấ ớ
- C ng ch trong th i gian không lâu, theo báo cáo c a Bũ ỉ ờ ủ ộ
Nông nghi p và Phát tri n nông thôn thì nông dân n c taệ ể ướ
ã b v n l p trên 110.000 trang tr i, trong ó riêng cácđ ỏ ố ậ ạ đ
t nh phía b c 67.000 trang tr . Trang tr i là nh ng t ch cỉ ắ ị ạ ữ ổ ứ
kinh t n m trong khu v c kinh t t b n t nhân nh m aế ằ ự ế ư ả ư ằ đư
s n xu t nông nghi p lên trình d s n xu t hàng hoá; chả ấ ệ ộ ả ấ ủ
trang tr i b v n ra kinh doanh ( s v n này khá l n, theoạ ỏ ố ố ố ớ
24
i u tr c a Tr ng i h c Kinh t qu c dân th i i mđ ề ủ ườ đạ ọ ế ố ở ờ đ ể
tháng 4-1999 thì v n bình quân c a m t trang tr là 291,43ố ủ ộ ị
tri u ng- c L c cao nh t 619,5 tri u ng, Yên Bái th pệ đồ Đắ ắ ấ ệ đồ ấ
nh t là 95.9 tri u ng, ch y u là v n t do có c a chấ ệ đồ ủ ế ố ự ủ ủ
trang tr i 91,03%). Các trang tr ã t o ra m t l ng hàngạ ị đ ạ ộ ượ
hoá l n; trung bình m t trang tr i cung c p m t l ng giáớ ộ ạ ấ ộ ượ
tr hàng hoá là 91,449 tri u ng, trong ó t tr ng hàngị ệ đồ đ ỷ ọ
hoá là 86,74%. S hàng hoá này ch y u là nông s n, h i s n,ố ủ ế ả ả ả
m t s nh là s n ph m ch n nuôi. Kinh t trang tr i ã gópộ ố ỏ ả ẩ ă ế ạ đ
ph n thúc y n n kinh t nông nghi p Vi t Nam lên kinh tầ đẩ ề ế ệ ệ ế
hàng hoá, gi i quy t nhi u công n vi c làm và t ng thuả ế ề ă ệ ă
nh p cho ng i lao ng.ậ ườ độ
Có th nói, khu v c kinh t t b n t nhân trong nôngể ự ế ư ả ư
nghi p th i gian qua ã góp ph n x ng áng vào thànhệ ờ đ ầ ứ đ
tích c a ngành nông nghi p nói chung: t o ra t ng s nủ ệ ạ ẳ ổ ả

l ng c a Vi t Nam, và 30% kim ng ch hàng xu t kh u9 baoượ ủ ệ ạ ấ ẩ
g m c thu s n).ồ ả ỷ ả
2. Trong l nh v c công nghi p .ĩ ự ệ
V i c ch m i, khu v c kinh t t b n t nhân c ng thâmớ ơ ế ớ ự ế ư ả ư ũ
nh p m nh m vào l nh v c công nghi p. Toàn b khu v cậ ạ ẽ ĩ ự ệ ộ ự
kinh t t b n t nhân trong công nghi p (bao g m cácế ư ả ư ệ ồ
doanh nghi p h gia ình, các doanh nghi p v a và nhệ ộ đ ệ ừ ỏ
trong n c, các doanh nghi p có v n u t n c ngoài) ãướ ệ ố đầ ư ướ đ
ua ph n óng góp vào s n l ng công nghi p c n c t 375đ ầ đ ả ượ ệ ả ướ ừ
n m 1990 lên 58% n m 2000, trong ó óng góp quan tr ngă ă đ đ ọ
nh t là các doanh nghi p có v n u t n c ngoài trongấ ệ ố đầ ư ướ
l nh v c d u khí và l nh v c công nghi p ch t o (khu v cĩ ự ầ ĩ ự ệ ế ạ ự
t nhân trong n c n m 2000 chi m 22,7%, khu v c u tư ướ ă ế ự đầ ư
n c ngoài chi m 35,25). Khu v c kinh t t b n t nhânướ ế ự ế ư ả ư
25

×