Tải bản đầy đủ (.doc) (41 trang)

nghiên cứu về lạm phát, tìm hiểu nguyên nhân và các biện pháp chống lạm phát

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (321.07 KB, 41 trang )

L i nói uờ đầ
Trong s nghi p phát tri n kinh t xã h i c a các qu c gia trên thự ệ ể ế ộ ủ ố ế
gi i v Vi t Nam, l m phát n i lên l m t v n áng quan tâm vớ à ở ệ ạ ổ à ộ ấ đề đ ề
vai trò c a nó i v i s nghi p phát tri n kinh t . Nghiên c u l m phát,ủ đố ớ ự ệ ể ế ứ ạ
ki m ch v ch ng l m phát c th c hi n nhi u các qu c gia trênề ế à ố ạ đượ ự ệ ở ề ố
th gi i. C ng ng y cùng v i s phát tri n a d ng v phong phú c a n nế ớ à à ớ ự ể đ ạ à ủ ề
kinh t , v nguyên nhân c a l m phát c ng ng y c ng ph c t p. Trong sế à ủ ạ ũ à à ứ ạ ự
nghi p phát tri n kinh t th tr ng n c ta theo nh h ng xã h i chệ ể ế ị ườ ở ướ đị ướ ộ ủ
ngh a có s i u ti t c a nh n c, vi c nghiên c u v l m phát, tìmĩ ự đ ề ế ủ à ướ ệ ứ ề ạ
hi u nguyên nhân v các bi n pháp ch ng l m phát có vai trò to l n gópể à ệ ố ạ ớ
ph n v o s nghi p phát tri n c a t n c. ầ à ự ệ ể ủ đấ ướ
1
ch ng Iươ
l m phát v nh ng v n đ chungạ à ữ ấ ề
I. các lý thuy t v l m phátế ề ạ
Khi phân tích l u thông ti n gi y theo ch b n v v ng, Mác ãư ề ấ ế độ ả ị à đ
kh ng nh m t qui lu t:’’vi c phát h nh ti n gi y ph i c gi i h n ẳ đị ộ ậ ệ à ề ấ ả đượ ớ ạ ở
s l ng v ng th c s l u thông nh các i di n ti n gi y c a mình’’,ố ượ à ự ự ư ờ đạ ệ ề ấ ủ
v i qui lu t n y, khi kh i l ng ti n gi y do nh n c phát h nh v l uớ ậ à ố ượ ề ấ à ướ à à ư
thông v t quá m c gi i h n s l ng v ng ho c b c m nó i di n thìượ ứ ớ ạ ố ượ à ặ ạ à đạ ệ
giá tr c a ti n gi y s gi m xu ng v tình tr ng l m phát xu t hiên. Cóị ủ ề ấ ẽ ả ố à ạ ạ ấ
th xem ây nh l m t nh ngh a c a Mác v l m phát. Song có nh ngể đ ư à ộ đị ĩ ủ ề ạ ữ
v n c n phân tích c th h n. Ti n gi y n c ta c ng nh t t cấ đề ầ ụ ể ơ ề ấ ở ướ ũ ư ở ấ ả
các n c khác h ên u không theo ch b n v v ng n a, do v yướ ị đề ế độ ả ị à ữ ậ
ng i ta có th phát h nh ti n theo nhu c u chi c a nh n c, ch khôngườ ể à ề ầ ủ à ướ ứ
theo kh i l ng v ng m ng ti n i di n. i u ó ho n to n khácố ượ à à đồ ề đạ ệ Đ ề đ à à
v i th i Mác. ớ ờ
T sau chi n tranh th gi i th hai ã xu t hi n nhi u lý thuy t khácừ ế ế ớ ứ đ ấ ệ ề ế
nhau v l m phát. Trong s các dó có các lý thuy t ch y u l :ế ạ ố ế ủ ế à
Lý thuy t c u do nh kinh t Anh n i ti ng John Keynes x ng.ế ầ à ế ổ ế đề ướ
Ông ã qui nguyên nhân c b n c a l m phát v s bi n ng cung c u.đ ơ ả ủ ạ ề ự ế độ ầ


Khi m c cung ã t n t t nh v t quá m c c u, d n n ình nứ đ đạ đế ộ đỉ ượ ứ ầ ẫ đế đ đố
s n su t, thì nh n c c n ph i tung thêm ti n v o l u thông, t ng cácả ấ à ướ ầ ả ề à ư ă
kho n chi nh n c, t ng tín d ng, ngh a l t ng c u t t i m cả à ướ ă ụ ĩ à ă ầ để đạ ớ ứ
cân b ng v i cung v v t cung. Khi ó ã xu t hiên l m phát, v l mằ ớ à ượ đ đ ấ ạ à ạ
phát ây có tác d ng thúc y s n xu t phát tri n. V y l trong i uở đ ụ đẩ ả ấ ể ậ à đ ề
ki n n n kinh t phát tri n có hi u qu , ti n b k thu t c áp d ngệ ề ế ể ệ ả ế ộ ỹ ậ đượ ụ
tích c c, c c u kinh t c i m i nhanh v úng h ng thì l mự ơ ấ ế đượ đổ ớ à đ ướ ạ
2
phát ã l m t công c t ng tr ng kinh t , ch ng suy thoái. Th c tđ à ộ ụ để ă ưở ế ố ự ế
c at các n n kinh t th tr ng trong th i k sau chi n tranh th gi i thủ ề ế ị ườ ờ ỳ ề ế ớ ứ
hai ã ch ng t i u ó. Nh ng khi n n kinh t ã r i v o th i k phátđ ứ ỏ đ ề đ ư ề ế đ ơ à ờ ỳ
tri n kém hi u qu , ti n b k thu t c áp d ng chể ệ ả ế ộ ỹ ậ đượ ụ m ch p, c c uậ ạ ơ ấ
kinh t c i m i theo các h ng không úng hay trì tr , thi t b kế đượ đổ ớ ướ đ ệ ế ị ỹ
thu t c t n ng y . v. v thì l m phát theo lý thuy t c u ã khôngậ ũ ồ đọ đầ ứ ạ ế ầ đ
còn l công c t ng tr ng kinh t n a. à ụ ă ưở ế ữ
Lý thuy t chi phí cho r ng l m phát n y sinh do m c t ng các chiế ằ ạ ả ứ ă
phí s n xu t, kinh doanh ã nhanh h n m c t ng n ng su t lao ng.ả ấ đ ơ ứ ă ă ấ độ
M c t ng chi phì n y ch y u l do ti n l ng c t ng lên, giá cácứ ă à ủ ế à ề ươ đượ ă
nguyên nhiên v t li u t ng, công ngh c k không c i m i, thậ ệ ă ệ ũ ỹ đượ đổ ớ ể
ch qu n lý l c h u không gi m c chi phí c bi t l trong nh ngế ả ạ ậ ả đượ Đặ ệ à ữ
n m 70 do giá d u m t ng cao, ã l m cho l m phát gia t ng nhi uă ầ ỏ ă đ à ạ ă ở ề
n c. V y l chi phí t ng n m c m m c t ng n ng su t lao ng xãướ ậ à ă đế ứ à ứ ă ă ấ độ
h i ã không bù p c m c t ng chi phí khi n cho giá c t ng caoộ đ đắ đượ ứ ă ế ả ă
l m phát xu t hi n. ây suy thoái kinh t ã i li n v i l m phát. Doạ ấ ệ ở đ ế đ đ ề ớ ạ
o, các gi i pháp ch ng l m phát không th không g n li n v i các gi iđ ả ố ạ ể ắ ề ớ ả
pháp ch ng suy thoái. K t cu i nh ng n m 60 n n kinh t th gi i ãố ể ừ ố ữ ă ề ế ế ớ đ
r i v o th i k suy thoái v i ngh a l t c t ng tr ng b ch m l i, kơ à ờ ỳ ớ ĩ à ố độ ă ưở ị ậ ạ ể
t ó vai trò l công c t ng tr ng c a l m phát ã không còn n a. ừ đ à ụ ă ưở ủ ạ đ ữ
Lý thuy t c c u c ph bi n nhi u n c ang phát tri n. Theoế ơ ấ đượ ổ ế ở ề ướ đ ể
lý thuy t n y thì l m phát n y sinh l do s m t cân i sâu s c trongế à ạ ả à ự ấ đố ắ

chính c c u c c a n n kinh t m t cân i gi a tích lu v tiêu dùng,ơ ấ ơ ủ ề ế ấ đố ữ ỹ à
gi a công nghi p n ng v công nghi p nh , gi a công nghi p v nôngữ ệ ặ à ệ ẹ ữ ệ à
nghi p gi a s n xu t v d ch v Chính s m t cân i trong c c uệ ữ ả ấ à ị ụ ự ấ đố ơ ấ
kinh t ã l m cho n n kinh té phát tri n không có hi u qu , khuy nế đ à ề ể ệ ả ế
khích các l nh v c òi h i chi phí t ng cao phát tri n. V xét v m t n yĩ ự đ ỏ ă ể à ề ặ à
lý thuy t c c u trùng h p v i lý thuy t chi phíế ơ ấ ợ ớ ế
3
C ng có th k ra các lý thuy t khác n a nh lý thuy t t o l tr ngũ ể ể ế ữ ư ế ạ ỗ ố
l m phát lý thuy t s l ng ti n t song dù có khác nhau v cách lý gi iạ ế ố ượ ề ệ ề ả
nh ng h u nh t t c các lý thuy t u th a nh n: l m phát ch xu tư ầ ư ấ ả ế đề ừ ậ ạ ỉ ấ
hi n khi m c giá c chung t ng lên, do ó l m cho giá tri c a ng ti nệ ứ ả ă đ à ủ đồ ề
gi m xu ng. nh ngh a n y có m t i n chung l hi n t ng giá cả ố Đị ĩ à ộ đ ể à ệ ượ ả
chung t ng lên v giá tr ng ti n gi m xu ng. T c l m phát că à ị đồ ề ả ố ố độ ạ đượ
xác nh b i t c thay i m c giá c . đị ở ố độ đổ ứ ả
II. Các lo i l m phátạ ạ
C n c v o t c l m phát ng i ta chia ra l m ba lo i l m phát khácă ứ à ố độ ạ ườ à ạ ạ
nhau.
1. L m phát v a ph i x y ra khi giá c t ng ch m m c m t con sạ ừ ả ả ả ă ậ ở ứ ộ ố
hay d i 10% m t n m. Hi n ph n l n các n c TBCN phát tri n angướ ộ ă ệ ở ầ ớ ướ ể đ
có l m phát v a ph i. Trong i u kiên l m phát v a ph i giá c t ngạ ừ ả đ ề ạ ừ ả ả ă
ch m th ng x p x b ng m c t ng ti n l ng, ho c cao h n m t chút doậ ườ ấ ỉ ằ ứ ă ề ươ ặ ơ ộ
v y ng ti n b m t giá không l n, i u ki n kinh doanh t ng i ậ đồ ề ị ấ ớ đ ề ệ ươ đố ở
nh tác h i c a l m phát ây l không áng k . đị ạ ủ ạ ở đ à đ ể
2. L m phát phi mã x y ra khi gi c b t u t ng v i t l hai ho cạ ả ả ả ắ đầ ă ớ ỷ ệ ặ
ba con s nh 20%, 100% ho c 200% m t n m. Khi l m phát phi mã ãố ư ặ ộ ă ạ đ
hình th nh v ng ch c, thì các h p ng kinh t c ký k t theo các chà ữ ắ ợ đồ ế đượ ế ỉ
s giá ho c theo h p ng ngo i t m nh n o ó v do v y ã gây ph cố ặ ợ đồ ạ ệ ạ à đ à ậ đ ứ
t p cho vi c tính toán hi u qu c a các nh kinh doanh, lãi su t th c tạ ệ ệ ả ủ à ấ ự ế
gi m t i m c âm, th tr ng t i chính t n l i, dân chúng thi nhau tích trả ớ ứ ị ườ à à ụ ữ
h ng hoá v ng b c b t ng s n Dù có nh ng tác h i nh v y nh ngà à ạ ấ độ ả ữ ạ ư ậ ư

v n có nh ng n n kinh t m c ch ng l m phát phi mã m t c t ngẫ ữ ề ế ắ ứ ạ à ố độ ă
tr ng v n t t nh Brasin v Itxaraen. V các tr ng h p n y cho nưở ẫ ố ư à ề ườ ợ à đế
nay chúng ta ch a thông tin v các công trình nghiên c u gi i thíchư đủ à ứ ả
m t cách có khoa h c v có c n c . ộ ọ à ă ứ
4
3. Siêu l m phát x y ra khi t c t ng giá v t xa m c l m phát phiạ ả ố độ ă ượ ứ ạ
mã, c các nh kinh t xem nh l c n b nh ch t ng i v không hđượ à ế ư à ă ệ ế ườ à ề
có m t chút tác ng g i l t t n o. Ng i ta ã d n ra các cu c siêuộ độ ọ à ố à ườ đ ẫ ộ
l m phát n ra i n hình c n m 1920-1923, ho c sau chi n tranh thạ ổ đ ể ở Đứ ă ặ ế ế
gi i th hai Trung qu c v Hunggari ớ ứ ở ố à
Xem xét các cu c siêu l m phát x y ra ng i ta ã rút ra m t nétộ ạ ả ườ đ ộ
chung l : th nh t t c l u thông c a ti n t t ng lên ghê g m; th haià ứ ấ ố độ ư ủ ề ệ ă ớ ứ
giá c t ng nhanh v vô cùng không nh; th ba ti n l ng th c tả ă à ở đị ứ ề ươ ự ế
bi n ng r t l n th ng b gi m m nh; th t cùng v i s m t giá c aế độ ấ ớ ườ ị ả ạ ứ ư ớ ự ấ ủ
ti n t m i ng i có ti n u b t c o t ai có ti n c ng nhi u thì bề ệ ọ ườ ề đề ị ướ đ ạ ề à ề ị
t c o t c ng l n; th n m h u h t các y u t c a th tr ng u bướ đ ạ à ớ ứ ă ầ ế ế ố ủ ị ườ đề ị
bi n d ng bóp méo ho c b th i ph ng do v y các ho t ng kinh doanhế ạ ặ ị ổ ồ ậ ạ độ
r i v o tình tr ng r i lo n. Siêu l m phát th c s l m t tai ho , songơ à ạ ố ạ ạ ự ự à ộ ạ
i u may m n siêu l m phát l hi n t ng c c hi m. Nó ã x y ra trongđ ề ắ ạ à ệ ượ ự ế đ ả
th i k chi n tranh, sau chi n tranh. ờ ỳ ế ế
Có th có m t cách phân lo i l m phát tu theo tác ng c a chúngể ộ ạ ạ ỳ độ ủ
i v i n n kinh t . Nh kinh t h c ng i M PaunA. Samuelson ãđố ớ ề ế à ế ọ ườ ỹ đ
phân bi t l m phát cân b ng v có d oán tr c v i l m phát không cânệ ạ ằ à ự đ ướ ớ ạ
b ng v không c d oán tr c. Theo Samuelson trong tr ng h pằ à đượ ự đ ướ ườ ợ
l m phát cân b ng v có d oán tr c, to n b giá c u t ng v t ngạ ằ à ự đ ướ à ộ ả đề ă à ă
v i m t ch s n nh c d báo, m i thu nh p c ng t ng theo. Ch ngớ ộ ỉ ố ổ đị đượ ự ọ ậ ũ ă ẳ
h n m c l m phát l 10% v m i ng i s i u ch nh ho t ng c aạ ứ ạ à à ọ ườ ẽ đ ề ỉ ạ độ ủ
mình theo thu c do ó. N u lãi su t th c t l 6% m t n m thì nayớ đ ế ấ ự ế à ộ ă
nh ng ng i có ti n cho vay s i u ch nh m c lãi su t n y lên t i 16%ữ ườ ề ẽ đ ề ỉ ứ ấ à ớ
m t n m. Công nhân viên ch c s c t ng l ng lên 10% m t n m ộ ă ứ ẽ đượ ă ươ ộ ă

V y l m t cu c l m phát cân b ng v có d oán tr c ã không gây raậ à ộ ộ ạ ằ à ự đ ướ đ
m t tác h i n o i v i s n l ng th c t , hi u qu ho c phân ph i thuộ ạ à đố ớ ả ượ ự ế ệ ả ặ ố
nh p. ậ
5
Trên th c t hi m có th x y ra m t cu c l m phát nh v y, vì khiự ế ế ể ả ộ ộ ạ ư ậ
m t kh i l ng ti n t c ném thêm v o l u thông, gi c m i h ngộ ố ượ ề ệ đượ à ư à ả ọ à
hoá không vì th m t ng ngay, v n u l m phát ch a sang giai o n phiế à ă à ế ạ ư đ ạ
m thí m c gia t ng m c u th ng l th p h n m c t ng kh i l ngẫ ứ ă ứ đầ ườ à ấ ơ ứ ă ồ ượ
ti n t , do v y nh n c ã có l i v thu nh p v ngay khi m c giá cề ệ ậ à ướ đ ợ ề ậ à ứ ả
t ng lên ngang ho c cao h n m c t ng c a kh i l ng ti n t thì nhă ặ ơ ứ ă ủ ố ượ ề ệ à
n c v n có l i vì giá tr ti n t c a nh ng ng i cho nh n c vay ti nướ ẫ ợ ị ề ệ ủ ữ ườ à ướ ề
ã gi m i. Ch n khi to n b giá c k c lãi su t v ti n l ng uđ ả đ ỉ đế à ộ ả ể ả ấ à ề ươ đề
t ng theo m c l m phát thu thu nh p c a nh p c a nh n c m i cână ứ ạ ậ ủ ậ ủ à ướ ớ
b ng trên m t m t b ng giá c m i. H n n a trong th c t r t khó dằ ộ ặ ằ ả ớ ơ ữ ự ế ấ ự
báo c m t ch s l m phát n nh, vì có khá nhi u y u t l m giá cđượ ộ ỉ ố ạ ổ đị ề ế ố à ả
t ng v t nh : giá d u m ã t ng trong nh ng n m70, hay trong s ki nă ọ ư ầ ỏ đ ă ữ ă ự ệ
chi n tranh vùng v nh. ế ị
Song có th th y m t lo i l m phá v a ph i c i u ti t ã xu tể ấ ộ ạ ạ ừ ả đượ đ ề ế đ ấ
hi n m t s n c có n n kinh t th tr ng. Lo i l m phát n y có cệ ở ộ ố ươ ề ế ị ườ ạ ạ à đặ
tr ng l m c l m phát không l n v n nh, không t ng t bi n vư à ứ độ ạ ớ à ổ đị ă độ ế à
nh n c có th i u ti t nó, t ng, gi m tu theo các i u ki n c thà ướ ể đ ề ế ă ả ỳ đ ề ệ ụ ể
sao cho nó không gây ra các tác h i áng k cho n n kinh t . Lo i l mạ đ ể ề ế ạ ạ
phát n y ch có th xu t hi n nh ng qu c gia m ó b máy nhà ỉ ể ấ ệ ở ữ ố à ở đ ộ à
n c m nh ki m ch t c l m phát khi c n. S c m nh cu nhướ đủ ạ để ề ế ố độ ạ ầ ứ ạ ả à
th hi n ch có hi u bi t v l m phát v các công c ch ng l mể ệ ở ỗ đủ ể ế ề ạ à ụ ố ạ
phát( m ng y nay ã có khá nhi u t i li u nói n), ng th i ph i cóà à đ ề à ệ đế đồ ờ ả
ý chí v quy t tâm s d ng các công c ó v gi i quy t các h u quđủ à ế ử ụ ụ đ à ả ế ậ ả
c a nó. Trong nh ng n m 80 ta ã th y không ít qu c gia TBCN phátủ ữ ă đ ấ ố
tri n ph ng Tây ã l m c i u ó. M c l m phát m h duy trìể ở ươ đ à đượ đ ề đ ứ ạ à ọ
c v o kho ng t 3-6% m t n m. M c l m phát n y c xem nhđượ à ả ừ ộ ă ứ ạ à đượ ư

m t ch s c ng thêm v o m c t ng l ng th c t , lãi su t th c t m cộ ỉ ố ộ à ứ ă ươ ự ế ấ ự ế ứ
t ng t ng s n ph m xã h i th c t . ă ổ ả ẩ ộ ự ế
6
Paul A. Samuelson còn nói t i m t lo i l m phát không cân b ng vớ ộ ạ ạ ằ à
không d oán tr c. S không cân b ng s y ra l vì giá c h ng hoáự đ ướ ự ằ ả à ả à
t ng không u nhau v t ng v t m c ti n l ng. ă đề à ă ượ ứ ề ươ
Th hai, ti n t v thu l hai công c quan tr ng nh t nh n cứ ề ệ à ế à ụ ọ ấ để à ướ
i u ti t n n kinh t ã b vô hi u hoá, vì ti n m t giá nên không ai tinđ ề ế ề ế đ ị ệ ề ấ
v o ng ti n n a các bi u thu không th i u ch nh k p v i m c à đồ ề ữ ể ế ể đ ề ỉ ị ớ ứ độ
t ng b t ng cua l m phát v do v y tác d ng ieu ch nh c a thu b h nă ấ ờ ạ à ậ ụ đ ỉ ủ ế ị ạ
ch ngay c trong tr ng h p nh n c có th “ch s hoá” lu t thuế ả ườ ợ à ướ ể ỉ ố ậ ế
thích h p m c l m phát thì tác d ng i u ch nh c a thu c ng b h nợ ứ ạ ụ đ ề ỉ ủ ế ũ ị ạ
ch . ế
Th ba, phân ph i l i thu nh p l m cho m t s ng i n m gi cácứ ố ạ ậ à ộ ố ườ ắ ữ
h ng hoá có giá c t ng t bi n gi u lên m t cách nhanh chóng và ả ă độ ế ầ ộ à
nh ng ng i có các h ng hoá m giá c a chúng không t ng ho c t ngữ ườ à à ủ ă ặ ă
ch m, v nh ng ng i gi ti n b nghèo i. ậ à ữ ườ ữ ề ị đ
Th t , kích thích tâm lý u c tích tr h ng hoá, b t ng s nứ ư đầ ơ ữ à ấ độ ả
v v ng b c gây ra tình tr ng khan hi m h ng hoá không bình th ngà à ạ ạ ế à ườ
v lãng phí. à
Th n m, xuyên t c, bóp méo các y u t c a thi tr ng, l m cho cácứ ă ạ ế ố ủ ườ à
i u ki n c a th tr ng b bi n d ng h u h t các thông tin kinh t uđ ề ệ ủ ị ườ ị ế ạ ầ ế ế đề
th hi n trên giá c h ng hoá, giá c ti n t ( lãi su t), giá c lao ng ể ệ ả à ả ề ệ ấ ả độ
m t khi nh ng giá c náy t ng hay gi m t bi n v liên t c thì nh ngộ ữ ẩ ă ả độ ế à ụ ữ
y u t c a th tr ng không th tránh kh i b th i ph ng ho c bóp méo. ế ố ủ ị ườ ể ỏ ị ổ ồ ặ
Do nh ng tác h i nêu trên, lo i l m phát không cân b ng v khôngữ ạ ạ ạ ằ à
d oán tr c v c b n l có h i cho ho t ng c a thi tr ng. ự đ ướ ề ơ ả à ạ ạ độ ủ ườ
7
ch ng IIươ
l m phát vi t nam - ạ ở ệ

th c tr ng v đ c tr ngự ạ à ặ ư
I. l m phát vi t nam nh ng n m 1981- 1988ạ ệ ữ ă
L m phát Vi t Nam ã có t lâu song ây chúng tôi mu n nóiạ ở ệ đ ừ ở đ ố
n th i k 1981-1988 trong th i k 1976-1980, l m phát Vi t Nam “đế ờ ỳ ờ ỳ ạ ở ệ
ng m”, ngh a l tuy ch s giá c do nh n c n nh t ng không nhi u,ầ ĩ à ỉ ố ả à ướ ấ đị ă ề
nh ng ch s giá c th tr ng t do t ng khá cao, m c t ng giá c ãư ỉ ố ả ở ị ườ ự ă ứ ă ả đ
v t xa m c t ng giá tr t ng s n l ng, c ng nh thu nh p qu c dân:ượ ứ ă ị ổ ả ượ ũ ư ậ ố
trong th i gian 1976-1980, giá tr tr t ng s n l ng tính theo giá n mờ ị ị ổ ả ượ ă
1982 ã t ng 5. 8%, thu nh p qu c dân s n xu t ã t ng 1, 5%, nh ngđ ă ậ ố ả ấ đ ă ư
m c giá tr ã t ng 2, 62 l n:ứ ị đ ă ầ
1 - Th c tr ng:ự ạ
B c v o nh ng n m 80, l m phát ã b t phát “công khai”, v trướ à ữ ă ạ đ ộ à ở
th nh l m phát phi mã v i m c t ng giá 3 ch s . à ạ ớ ứ ă ữ ố
Ch s bán l (n m tr c =100)ỉ ố ẻ ă ướ
Thi tr ng nh n c ki m soát l th tr ng m các giá c do nhườ à ướ ể à ị ườ à ả à
n c qui nh. ướ đị
L m phát Vi t Nam ã m c phi mã, n m cao nh t ã t t i chạ ở ệ đ ở ứ ă ấ đ đạ ớ ỉ
s t ng giá 557% v t qua m c l m phát phi mã. Song nh ng bi u hi nố ă ượ ứ ạ ữ ể ệ
v tác h i c a nó không kém gì siêu l m phát. à ạ ủ ạ
8
Th nh t, qua b ng trên ta th y t n m 1981-1988 ch s t ng giáứ ấ ả ấ ừ ă ỉ ố ă
u trên 100% m t n m; nh ng n m u 80 m c t ng n y l trên 200%,đề ộ ă ữ ă đầ ứ ă à à
n n m 1983v 1984 ã gi m xu ng, nh ng t n m 1986 ã t ng v tđế ă à đ ả ố ư ừ ă đ ă ọ
t i m c cao nh t 557%, sau ó có gi m; nh v y l m c l m phát cao vớ ứ ấ đ ả ư ậ à ứ ạ à
không n nh. ổ đị
Th hai, t c l u thông ti n t t ng nhanh vì dân chúng không aiứ ố độ ư ề ệ ă
mu n gi ti n, ng i ta bán song h ng ph i mua ngay h ng khác, ho cố ữ ề ườ à ả à ặ
v ng ho c ô la, không ai dám gi ti n lâu trong tay, vì t c m t giáà ặ đ ữ ề ố độ ấ
c a nó quá nhanh. Song Vi t Nam vòng quay c a ng ti n qua ngânủ ở ệ ủ đồ ề
h ng nh n c l i không t ng lên m gi m i, vì c ch ho t ng c aà à ướ ạ ă à ả đ ơ ế ạ độ ủ

ngân h ng quá kém không áp ng c nhu c u g i v rút ti n c a cácà đ ứ đượ ầ ử à ề ủ
ch kinh doanh v dân c . ủ à ư
Th ba, ti n l ng th c t c a dân c b gi m m nh, Vi t Namứ ề ươ ự ế ủ ư ị ả ạ ở ệ
tr c n m 1988, h u h t các giá c do nh n c qui nh. Trong nh ngướ ă ầ ế ả à ướ đị ữ
n m 80 nh n c ã nhi u l n t ng giá. Tr c n m 1985, m c t ng giáă à ướ đ ề ầ ă ướ ă ứ ă
do nh n c qui nh không l n, tuy m c t ng giá th tr ng t do caoà ướ đị ớ ứ ă ở ị ườ ự
h n nên nh n c ã không bù giá v o l ng, ti n l ng th c t ãơ à ướ đ à ươ ề ươ ự ế đ
gi m xu ng. T n m 1986 nh n c ã bù giá v o l ng ngay sau khiả ố ừ ă à ướ đ à ươ
t ng giá. ă
Nh ng ti n l ng th c t v n gi m m nh vì nh n c ã khôngư ề ươ ự ế ẫ ả ạ à ướ đ
kh ng ch c th tr ng t do. Giá nh n c t ng m t l n thì giá thố ế đượ ị ườ ự à ướ ă ộ ầ ị
tr ng t do t ng 1, 5 l n. Nh n c l i không cung c p h ng choườ ự ă ầ à ướ ạ ấ đủ à
dân c theo giá nh n c, nên m i ng i ph i mua h ng ngo i th tr ngư à ướ ọ ườ ả à à ị ườ
t do v i giá cao h n, m t khác nh ng ng i c nh n c bù giá chự ớ ơ ặ ữ ườ đượ à ướ ỉ
l nh ng ng i l m trong khu v c nh n c còn s ông dân c thìà ữ ườ à ự à ướ ố đ ư
không c bù giá nh v y. đượ ư ậ
Th t nh ng ng i g i ti n v có ti n cho vay u b t c o t, vìứ ư ữ ườ ử ề à ề đề ị ướ đ ạ
m c lãi su t so v i l m phát. ứ ấ ớ ạ
9
Th n m, các y u t c a th tr ng Vi t Nam b th i ph ng v bópứ ă ế ố ủ ị ườ ệ ị ổ ồ à
méo. Do giá c nh n c nh ã không ph i l giá c th tr ng, luônả à ướ đị đ ả à ả ị ườ
th p h n giá c th tr ng t do, v l i t ng theo t ng chu k , nên ãấ ơ ả ị ườ ự à ạ ă ừ ỳ đ
khuy n khích xu h ng u c v tích tr h ng hoá ki m l i. Các xíế ướ đầ ơ à ữ à ế ợ
nghi p ã tìm m i cách d tr v t t , không c n kinh doanh c ng cóệ đ ọ để ự ữ ậ ư ầ ũ
l i. Dân chúng ph i d tr nhu y u ph m. Tình tr ng khan hi m h ngợ ả ự ữ ế ẩ ạ ế à
hoá, khan hi m v n c phóng i, các nhu c u gi t o t ng lên, b cế ố đượ đạ ầ ả ạ ă ứ
trang th c c a n n kinh t b xuyên t c, lãi gi , l th t. ự ủ ề ế ị ạ ả ỗ ậ
Nh ng bi u hi n trên ây c a l m phát Vi t Nam tuy m i trong giaiữ ể ệ đ ủ ạ ệ ớ
do n phi mã, nh ng c ng ã g n nh y các nét chung c a giaiạ ư ũ đ ầ ư đầ đủ ủ
o n siêu l m phát. đ ạ ạ

M t i u áng chú ý l tr c n m 1988, nh n c ã áp d ngộ đ ề đ à ướ ă à ướ đ ụ
nhi u bi n pháp, ngh quy t ch ng l m phát, nh ng v n không ki m chề ệ ị ế ố ạ ư ẫ ề ế
v ki m soát c l m phát. Ch s gi m phát v n t ng gi m th tà ể đượ ạ ỉ ố ả ẫ ă ả ấ
th ng ngo i d tính c a nh n c. ườ à ự ủ à ướ
2 - Nh ng c tr ng ch y u c a l m phát th i k n y. ữ đặ ư ủ ế ủ ạ ờ ỳ à
L m phát Vi t Nam c ng có nh ng bi u hi n chung gi ng cácạ ở ệ ũ ữ ể ệ ố
n c khác trên th gi i: nh ch s giá c nói chung t ng ph bi n, doướ ế ớ ư ỉ ố ả ă ổ ế
v y giá tr c a ng ti n gi m. Song l m phát Vi t Nam có nh ngậ ị ủ đồ ề ả ạ ở ệ ữ
c i m riêng do nh ng i u ki n chính tr , kinh t , xã h i c thđặ đ ể ữ đ ề ệ ị ế ộ ụ ể
c a Vi t Nam qui nh. ủ ệ đị
L m phát c a m t n n kinh t kém phát tri n trong ó khu v c kinhạ ủ ộ ề ế ể đ ự
t nhf n c gi a v th ng tr . ế ướ ữ đị ị ố ị
N n kinh t Vi t Nam kém phát tri n v o b c nh t trên th gi i tìnhề ế ệ ể à ậ ấ ế ớ
tr ng kém phát tri n n y th hi n m t ch tiêu tính bình quân uạ ể à ể ệ ở ộ ỉ đầ
ng i sau ây. ườ đ
Tuy khu v c nh n c chi m ph n l n s v n có nh v ch t sámự à ướ ế ầ ớ ố ố đị à ấ
trong n c, nh ng l i ch có th l m ra t 30 n 37% t ng s n ph m xãướ ư ạ ỉ ể à ừ đế ổ ả ả
10
h i trong su t nh ng n m 80. M t i u c bi t quan tr ng áng chú ýộ ố ữ ă ộ đ ề đặ ệ ọ đ
l các xí nghi p qu c doanh nhìn chung ã n p ngân sách nh n c m tà ệ ố đ ộ à ướ ộ
s ti n th p r t xa so v i s ti n m ngân sách nh n c ã ph i bao c pố ề ấ ấ ớ ố ề à à ướ đ ả ấ
cho nó qua các kênh bù l , bù giá, bù cho vi c c p phát tín d ng v i lãiỗ ệ ấ ụ ớ
su t th p, bù cho vi c bán h ng nh p kh u v i giá r v. v Có n m s ti nấ ấ ệ à ậ ẩ ớ ẻ ă ố ề
m ngân sách nh n c ph i bao c p ã l n g p ba l n s ti n m khuà à ướ ả ấ đ ớ ấ ầ ố ề à
v c qu c doanh n p v o ngân sách nh n c. Tình tr ng lãi gi lự ố ộ à à ướ ạ ả ỗ
th cl khá ph bi n n u so sánh v i khu v c kinh doanh t nhân thí sự à ổ ế ế ớ ự ư ự
kém c i v hi u qu l i c ng rõ. Báo nhân dân ng y 12-11-1988 c ng ãỏ ề ệ ả ạ à à ũ đ
a ra m t s so sánh khá lý thú: T i trung tâm th ng nghi p N ng,đư ộ ự ạ ươ ệ Đà ẵ
n u cùng chi m m t di n tích kinh doanh nh nhau, nh ng th ngế ế ộ ệ ư ư ươ
nghi p qu c doanh ch n p ngân sách nh n c 11 tri u trong quí m t,ệ ố ỉ ộ à ướ ệ ộ

trong khi ó th ng nghi p t nhân ã n p cho ngân sách 351 tri u ng.đ ươ ệ ư đ ộ ệ đồ
V y l áng l khu v c kinh t nh n c ph i l ngu n thu ch y uậ à đ ẽ ự ế à ướ ả à ồ ủ ế
c a ngân sách, thì trong nh ng n m 80, ng c l i nó òi h i ngân sáchủ ữ ă ượ ạ đ ỏ
nh n c quá l n. S phân tích trên cho th y l khu v c kinh t nhà ướ ớ ự ấ à ự ế à
n c Vi t Nam chi m m t t tr ng l n nh t v t i s n c nh, laoướ ở ệ ế ộ ỷ ọ ớ ấ ề à ả ố đị
ng l nh ngh v ch t xám, nh ng l i l m n kém hi u qu nh t, h ngđộ à ề à ấ ư ạ à ă ệ ả ấ à
n m òi h i ngân sách nh n c bao c p l n nh t, khu v c kinh t t pă đ ỏ à ướ ấ ớ ấ ứ ế ậ
th c ng v y; ch có khu v c t nhân l m n có hi u qu , nh ng l iể ũ ậ ỉ ự ư à ă ệ ả ư ạ
chi m m t t tr ng nh trong n n kinh t . Ngu n thu ch y u c a ngânế ộ ỷ ọ ỏ ề ế ồ ủ ế ủ
sách nh n c trông ch t khu v c kinh t nh n c v kinh t t p th ,à ướ ờ ừ ự ế à ướ à ế ậ ể
nh ng các khu v c n y trên th c t ã không óng góp gì cho ngân sáchư ự à ự ế đ đ
nh n c n u so v i ph n nh n c ph i bao c p. H n n a các khu v cà ướ ế ớ ầ à ướ ả ấ ơ ữ ự
n y l i luôn luôn òi h i ngân sách nh n c ph i u ãi v bao c p choà ạ đ ỏ à ướ ả ư đ à ấ
h , vì h l c a nh n c, c a t p th , c a “XHCN” ó l nguyênọ ọ à ủ à ướ ủ ậ ể ủ Đ à
nhân ch y u d n t i l m phát v m t khi l m phát bùng n , ã l m choủ ế ẫ ớ ạ à ộ ạ ổ đ à
th tr ng r i lo n, l i l khó xác nh, các h ng kinh doanh có hi uị ườ ố ạ ờ ỗ đị ướ ệ
qu v không có hi u qu l n l n. Trong tình tr ng ó, các n v kinhả à ệ ả ẫ ộ ạ đ đơ ị
doanh ph i y m nh các ho t ng u c n chênh l ch giá có l i h nả đẩ ạ ạ độ đầ ơ ă ệ ợ ơ
11
l tìm h ng kinh doanh có hi u qu . S gi m sút hi u qu kinh doanhà ướ ệ ả ự ả ệ ả
c ng nghiêm tr ng h n v do v y l m phát l i c ng cao h n. Cái vòngà ọ ơ à ậ ạ ạ à ơ
soay hi u qu gi m sút d n n thu không chi v l m phát, r i l mệ ả ả ẫ đế đủ à ạ ồ ạ
phát l i l m cho hi u qu gi m sút c th quay, th t nguy hi m. ạ à ệ ả ả ứ ế ậ ể
L m phát c a m t n n kinh t m c quy n nh n c có v tríạ ủ ộ ề ế à độ ề à ướ ị
th ng tr trên m i l nh v c, c ch quan liêu m nh l nh, bao c p n ng n .ố ị ọ ĩ ự ơ ế ệ ệ ấ ặ ề
Nh chúng ta ã bi t, tronh m t n n kinh té th tr ng c nh tranhư đ ế ộ ề ị ườ ạ
phát tri n t t d n n tình tr ng c quy n v c quy n khi m i xu tể ấ ẫ đế ạ độ ề à độ ề ớ ấ
hi n có nh ng ý ngh a ti n b nh : gi nh l y v trí c quy n, cácệ ữ ĩ ế ộ ư để à ấ ị độ ề
công ty ph i c i ti n lao ng áp d ng ti n b k thu t, t p trung cácả ả ế độ ụ ế ộ ỹ ậ ậ
ngu n l c Nh ng khi ã gi c trí c quy n r i, thì các công tyồ ự ư đ ữ đượ độ ề ồ

n y l i tìm cách duy trì v trí c a mình b ng cách bóp ch t các ch thà ạ ị ủ ằ ế đị ủ
v ít chú ý n vi c c i ti n qu n lý k thu t, chính i u n y ã d nà đế ệ ả ế ả ỹ ậ đ ề à đ ẫ
n suy thoái v kh ng ho ng. đế à ủ ả ở Vi t Nam nhi u ngh nh ã h p nh t t tệ ề à đ ợ ấ ấ
c các xí nghi p l i th nh m t doanh nghi p duy nh t v trong các l nhả ệ ạ à ộ ệ ấ à ĩ
v c n y không th còn t n t i m t s c nh tranh n o. Cùng v i ch ự à ể ồ ạ ộ ự ạ à ớ ế độ
c quy n nh n c, c ch m nh l nh quan liêu bao c p ã ng tr b nđộ ề à ướ ơ ế ệ ệ ấ đ ự ị ề
v ng v bám r sâu ch c v o b máy kinh t nh n c Vi t Nam, các cữ à ễ ắ à ộ ế à ướ ệ ơ
s kinh t m t th i l m gì c ng ph i xin l nh c p trên. S n su t cái gì,ở ế ộ ờ à ũ ả ệ ấ ả ấ
m u mãẫ gì, bán âu, do ai cung c p v t t , thi t b , c tuy n bao nhiêuở đ ấ ậ ư ế ị đượ ể
công nhân viên, l ng m i ng i bao nhiêu v. v u do c p trên qui nh.ươ ỗ ườ đề ấ đị
C ch quan liêu n y ã xoá h t tính c l p t ch c a các c s . Ch ơ ế à đ ế độ ậ ự ủ ủ ơ ở ế đọ
c quy n c a nh n c v c ch kinh t k ho ch, quan liêu, m nh l nh,độ ề ủ à ướ à ơ ế ế ế ạ ệ ệ
bao c p ã tri t tiêu m t các quan h th tr ng Vi t nam, l m cho n nấ đ ệ ấ ệ ị ườ ở ệ à ề
kinh t Vi t Nam xa l v i th tr ng. ế ệ ạ ớ ị ườ
Chính ch c quy n v c ch quan liêu bao c p ã l m tế độ độ ề à ơ ế ấ đ à ộ
trong nh ng nguyên nhân ch y u a n n kinh t Vi t Nam t i tìnhữ ủ ế đư ề ế ệ ớ
tr ng kém hi u qu v l m phát cao. ạ ệ ả à ạ
12
L m phát c a m t n n kinh t óng c a v ph thu c m t chi uạ ủ ộ ề ế đ ử à ụ ộ ộ ề
v o các ngu n t i tr bên ngo i. N n kinh t Vi t Nam cho n n mà ồ à ợ à ề ế ệ đế ă
1988v c b n v n l v n l m t n n kinh t óng c a, tuy ã có lu tề ơ ả ẫ à ẫ à ộ ề ế đ ử đ ậ
u t kh c i m . T tr c n m 1988 v tr c, d ng nh có r t ítđầ ư à ở ở ừ ướ ă ề ướ ườ ư ấ
các nh u t n c ngo i v o Vi t Nam, các biên gi i b óng c a ch tà đầ ư ướ à à ệ ớ ị đ ử ặ
h u nh không có buôn bán biên gi i, chính sách h i quan khá ch t chầ ư ớ ả ặ ẽ
không khuy n khích su t nh p kh u, chính sách su t nh p c nh c ngế ấ ậ ẩ ấ ậ ả ũ
ch t ch không kém. H u qu l các ng v n, h ng hoá ã không duặ ẽ ậ ả à đồ ồ à đ
nh p v o Vi t Nam c m c dù th tr ng Vi t Nam r t thi u v n vậ à ệ đượ ặ ị ườ ệ ấ ế ố à
h ng hoá. Tình tr ng khan hi m h ng hoá trên th tr ng ã không cà ạ ế à ị ườ đ đượ
gi i quy t b ng cách ng p kh u h ng hoá b xung. u c phát tri n,ả ế ằ ậ ẩ à ổ Đầ ơ ể
c ng l m cho cung c u không cân i, y giá c lên cao h n. à à ầ đố đẩ ả ơ

Ngo i nh ng c tr ng ch y u trên ây, ta còn có th k ra cácà ữ đặ ư ử ế đ ể ể
c tr ng khác c a l m phát Vi t Nam nh :đặ ư ủ ạ ệ ư
- L m phát c a m t n n kinh t m c c u c a nó bao g m nh ngạ ủ ộ ề ế à ơ ấ ủ ồ ữ
ngh nh kém hi u qu c u tiên phát tri n. à ệ ả đượ ư ể
- L m phát c a m t n n kinh t ch u h u qu n ng n c a các cu cạ ủ ộ ề ế ị ậ ả ặ ề ủ ộ
chi n tranh kéo d i nhi u n m. Do v y nh ng kho n chi tiêu cho qu cế à ề ă ậ ữ ả ố
phòng l n, nh ng kho n chi phí ã l m t ng s thâm h t ngân sách vớ ữ ả đ à ă ự ụ à
gia t ng l m phát. ă ạ
- Vi t nam l n c nông nghi p m n m n o c ng có n i b thiên taiệ à ướ ệ à ă à ũ ơ ị
h n hán l l t, m t mùa n ng n , nên ngân sách ph i tr c p vùng l l t. ạ ũ ụ ấ ặ ề ả ợ ấ ũ ụ
T nh ng phân tích các c tr ng c a l m phát, ta có th th y cừ ữ đặ ư ủ ạ ể ấ đượ
nh ng nguyên nhân c a l m phát c a th i k 1981-1988. ữ ủ ạ ủ ờ ỳ
Tr c h t ta có th tìm th y nguyên nhân c a l m phát t trongướ ế ể ấ ủ ạ ừ
chính các th ch kinh t Vi t Nam, t ch công h u tr n lan nể ế ế ở ệ ừ ế độ ữ à đế
c c u kinh t quan liêu bao c p, m nh l nh, óng c a Chính th chơ ấ ế ấ ệ ệ đ ử ể ế
kinh t n y dã l m cho n n kinh t hình th nh v phát tri n theo h ngế à à ề ế à à ể ướ
13
t ng chi phí, tách r i nhu c u, cô l p v i th tr ng th gi i, do v y mă ờ ầ ậ ớ ị ườ ế ớ ậ à
không th t o môi tr ng kinh doanh có hi u qu cho các xí nghi p cácể ạ ườ ệ ả ệ
công ty, thúc y m t cân i cung c u, thu v chi ngân sách Th chđẩ ấ đố ầ à ể ế
kích thích xu h ng phát tri n không có hi u qu , không tr ng ph t cácướ ể ệ ả ừ ạ
xí nghi p l m n thua l . ó l nguyên nhân sâu xa a n n kinh tệ à ă ỗ Đ à đư ề ế
n c ta lâm v o tình tr ng l m phát phi mã. ướ à ạ ạ
Th hai nh ng nguyên nhân c a l m phát t trong chính các th chứ ữ ủ ạ ừ ể ế
ch o sai l m c a b máy nh n c: c c u không su t phát t hi uỉ đạ ầ ủ ộ à ướ ơ ấ ấ ừ ệ
qu , chính sách lãi su t quá th p so v i m c tr t giá l m dân chúngả ấ ấ ớ ứ ượ à
không mu n g i ti t ki m, các ngân h ng ch l m ch c n ng phát h nhố ử ế ệ à ỉ à ứ ă à
thu gi m không l m ch c n ng kinh doang ti n t v v n, không bi tữ à à ứ ă ề ệ à ố ế
u t v o ng nh có hi u qu , chính sách t i chính ch tính n vi cđầ ư à à ệ ả à ỉ đế ệ
t n thu v phát h nh ti n chi m không bi t nuôi d ng các ngu nậ à à ề để à ế ưỡ ồ

thu, vay c a dân chi v. v Nh ng chính sách n y trên th c t ã l mủ để ữ à ự ế đ à
cho các ngu n thu ng y c ng c n ki t, ngân sách ng y c ng thi u h t vồ à à ạ ệ à à ế ụ à
l m phát gia t ng l m t i u không tránh kh i. ạ ă à ộ đ ề ỏ
Th ba, nguyên nhân l m phát do nh ng i u ki n khách quan gây raứ ạ ữ đ ề ệ
nh chi n tranh, thiên tai ư ế
Nh ng c tr ng trên ây cho th y l m phát Vi t Nam th i kữ đặ ư đ ấ ạ ở ệ ờ ỳ
n y khác h n v i các n c ph ng Tây. à ẳ ớ ướ ươ
II. l m phát n c ta nh ng n m 1990-1995ạ ướ ữ ă
1 - i M i C Ch , chính sách. Đổ ớ ơ ế
Nh ng k t qu b c c a quá trình i m i c ch , chính sách giáữ ế ả ướ ủ đổ ớ ơ ế
theo ng l i i h i VI v i h i VII c a ng c a ng C ng s nđườ ố đạ ộ à đạ ộ ủ đả ủ Đả ộ ả
Vi t Nam c th hi n tr c h t v v c b n l c ch v chính sáchệ đượ ể ệ ướ ế à ề ơ ả à ơ ế à
giá ã chuy n bi n theo h ng xoá b c ch t p trung, quan liêu baođ ể ế ướ ỏ ơ ế ậ
c p, thông qua hấ ệ th ng hai giá chuy n m nh sang c ch m t giá kinhố ể ạ ơ ế ộ
doanh phù h p v i quan h cung c u v th tr ng, b t u t giá mua nôngợ ớ ệ ầ à ị ườ ắ đầ ừ
14
s n, thu s n, giá bán l h ng tiêu dùng v d ch v V n nay h u h tả ỷ ả ẻ à à ị ụ à đế ầ ế
các lo i v t t ch y u ; m r ng quy n t ch v giá, i ôi v i i m iạ ậ ư ủ ế ở ộ ề ự ủ ề đ đ ớ đổ ớ
c ch k ho ch hoá, t ch v v n t ch u trách nhi m v l i l trong s nơ ế ế ạ ự ủ ề ố ự ị ệ ề ờ ỗ ả
xu t kinh doanh. ấ
Vi c i u h nh kinh t v mô c a nh n c ã có s ng b trênệ đ ề à ế ĩ ủ à ướ đ ự đồ ộ
các m t t i chính, ti n t v di u ho th tr ng giá c , b i chi ngânặ à ề ệ à ề à ị ườ ả ộ
sách v nhu c u tín d ng v n l u ng cho các t ch c kinh t c bùà ầ ụ ố ư độ ổ ứ ế đượ
p ch y u b ng ngu n vay dân; ngân h ng ã có d tr s c canđắ ủ ế ằ ồ à đ ự ữ đủ ứ
thi p hai thi tr ng v ng v ô la không x y ra t bi n giá, l m phátệ ườ à à đ để ả độ ế ạ
ã c kìm ch v gi m th p l k t qu n i b t trong n m 1992. đ đượ ế à ả ấ à ế ả ổ ậ ă
Giá c th tr ng có xu h ng i v o nh. Ch s giá bán l h ngả ị ườ ướ đ à ổ đị ỉ ố ẻ à
hoá d ch v trong nh ng tháng u n m 1992 t ng 5-6% tháng. T thángị ụ ữ đầ ă ă ừ
3-1992 t c t ng giá liên t c gi m, m c t ng giá bình quân h ng th ng tố độ ă ụ ả ứ ă à à ừ
3, 5%trong quí I, xu ng 0, 75% trong quí II v xu ng còn 0, 2% trong quí III,ố à ố

m c t ng giá h ng tháng trong quí IV l 1, 05% tuy cao h n quí II v IIIứ ă à à ơ à
nh ng th p h n nhi u so v i m c t ng giá trong quí IV các n m tr c. M cư ấ ơ ề ớ ứ ă ă ướ ứ
t ng giá c n m l 17, 49% th p h n m c Qu c h i ra t u n m (30-ă ả ă à ấ ơ ứ ố ộ đề ừ đầ ă
40%).
S d t c s n nh nh trên l do k t qu t ng h p c aở ĩ đạ đượ ự ổ đị ư à ế ả ổ ợ ủ
nhi u nhân t , nh ng tr c h t l chính sách qu n lý ch t ch kh iề ố ư ướ ế à ả ặ ẽ ố
l ng ti n t t ng thêm, m r ng vi c phát h nh các tín phi u, k phi uượ ề ệ ă ở ộ ệ à ế ỳ ế
thu hút m nh s ti n nh n r i trong dân, c i ti n m t b c công tácđể ạ ố ề à ỗ ả ế ộ ướ
i u ho l u thông ti n t , xoá d n bao c p qua ngân sách v tín d ng,đ ề à ư ề ệ ầ ấ à ụ
ch n ch nh công tác qu n lý ngo i h i v i s can thi p tr c ti p c a ngânấ ỉ ả ạ ố ớ ự ệ ự ế ủ
h ng v th tr ng v ng v o la, ng th i trong l nh v c giá ã ti p t cà à ị ườ à à đ đồ ờ ĩ ự đ ế ụ
i m i đổ ớ v ho n thi n c ch qu n lý, g n li n v i quá trình ch ng l mà à ệ ơ ế ả ắ ề ớ ố ạ
phát, c th c thi trong cu c s ng b ng các gi i pháp tình th v c cácđượ ự ộ ố ằ ả ế à ả
gi i pháp c b n lâu d i. ả ơ ả à
15
T tháng ba n m 1989 l n u tiên sau nhi u n m l m phát nghiêmừ ă ầ đầ ề ă ạ
tr ng trong vi c th c hi n các gi i pháp ch ng l m phát cao ã chú tr ngọ ệ ự ệ ả ố ạ đ ọ
n khâu tr ng tâm c n x lý l chính sách ti n t , tín d ng. Do óđế ọ ầ ử à ề ệ ụ đ
c ng l l n u tiên áp d ng chính sách lãi su t phù h p v i qui lu t c aũ à ầ đầ ụ ấ ợ ớ ậ ủ
c ch th tr ng: a lãi su t huy ng ti t ki m lên cao h n t c ơ ế ị ườ đư ấ độ ế ệ ơ ố độ
tr t giá. Lãi su t huy ng v cho vay các t ch c kinh t c ng cượ ấ độ à ổ ứ ế ũ đượ
d ch g n v i lãi su t huy ng ti t ki m v ch s tr t giá thi tr ng, rútị ầ ớ ấ độ ế ệ à ỉ ố ượ ườ
ng n k h n 3 n m (ng n) v 5 n m (d i) v ti n g i ti t ki m xu ngắ ỳ ạ ă ắ à ă à ề ề ử ế ệ ố
không k h n v k h n ba tháng. Gi i pháp tình th n y ã có tác d ngỳ ạ à ỳ ạ ả ế à đ ụ
quan tr ng ch n ng l m phát cao. M c l m phát bình quân tháng t 14,ọ ặ đứ ạ ứ ạ ừ
2% n m1988 gi m xu ng còn 2, 5% n m1989. ă ả ố ă
M c l m phát c kìm ch trong c sáu tháng u n m 90, ãứ ạ đượ ế ả đầ ă đ
y lùi nguy c kh ng ho ng kinh t - chính tr - xã h i, t o i u ki n c iđẩ ơ ủ ả ế ị ộ ạ đ ề ệ ả
thi n quan h kinh t v i các t ch c t i chíng th gi i v góp ph n nệ ệ ế ớ ổ ứ à ế ớ à ầ ổ
nh chính tr xã h i t o c lòng tin trong n c v trên th gi i vđị ị ộ ạ đượ ướ à ế ớ ề

tính úng n v cu c ô m i n c ta. đ đắ ề ộ đ ỉ ớ ở ướ
Tuy nhiên trong vi c áp d ng bi n pháp tình th nâng lãi su t ti tệ ụ ệ ế ấ ế
ki m v i u h nh chính sách lãi su t nói chung c ng ã l m n y sinhệ à đ ề à ấ ũ đ à ả
nh ng mâu thu n m i, ngo i tác d ng tích c c có gây m t s tiêu c cữ ẫ ớ à ụ ự ộ ố ự
cho n n kinh t , ó c ng chính l m t trong nh ng nguyên nhân d n nề ế đ ũ à ộ ữ ẫ đế
tái l m phát cao( so v i n m 1989 v u 1990) t quí III/1990 cho nạ ớ ă à đầ ừ đế
u n m 1992( t c tr t giá h ng hoá h ng tháng bình quân quíđầ ă ố độ ượ à à
III/1990 l 4, 5%, quí IV/1990 l 7, 6% v bình quân tháng c a n m 1991à à à ủ ă
l 4, 5%. à
Lãi su t ngân h ng không c i u ch nh k p th i, t ng ng v iấ à đượ đ ề ỉ ị ờ ươ ứ ớ
tình hình l m phát theo úng tính ch t tình th c a công c n y, nên cóạ đ ấ ế ủ ụ à
lúc ã tr th nh quá cao so v i ch s tr t giá. ã kích thích t ng ti nđ ở à ớ ỉ ố ượ Đ ă ề
g i quá m c, thu h p u t cho s n xu t v l u thông gây khó kh n choử ứ ẹ đầ ư ả ấ à ư ă
kinh t qu c doanh trong quá trình ph c h i v s p x p l i. Nh ng t quíế ố ụ ồ à ắ ế ạ ư ừ
16
III/1990 lãi su t tr lên th p xa so v i t c tr t giá, sinh ra bao c p trấ ở ấ ớ ố đọ ượ ấ ở
l i cho kinh t qu c doanh v phát sinh nhu c u v n gi t o t c s . ạ ế ố à ầ ố ả ạ ừ ơ ở
Vi c áp d ng bi n pháp tình th s d ng chính sách lãi su t ngânệ ụ ệ ế ử ụ ấ
h ng ch ng l m cao trong n m 1989 v kéo d i n quí I/1990 ãà để ố ạ ă à à đế đ
l m c ch ngân h ng b méo mó trái qui lu t, lãi su t cho vay th p h nà ơ ế à ị ậ ấ ấ ơ
lãi su t huy ng ti n ti t ki m. Tình tr ng n y tuy có c kh c ph cấ độ ề ế ệ ạ à đượ ắ ụ
d n trong n m 1991 nh ng ã l m cho ngân h ng c ng cho vay c ng l ,ầ ă ư đ à à à à ỗ
bù l ngân sách cho ngân h ng v ngân h ng không chuy n sang kinhỗ à à à ể
doanh c. Tình tr ng bao c p trong tín d ng trong kinh t qu c doanh (đượ ạ ấ ụ ế ố
lãi su t tín d ng th p h n t c tr t giá ) ã che gi u th c tr ng lấ ụ ấ ơ ố độ ượ đ ấ ự ạ ỗ
c a khu v c n y, hình th nh nhu c u gi t o v v n. Vi c s d ng v nủ ự à à ầ ả ạ ề ố ệ ử ụ ố
vay kém hi u qu n khó òi có lúc ã lên n 20% d n tín d ng c aệ ả ợ đ đ đế ư ợ ụ ủ
ngân h ng nh n c. Do v y ch tr ng “ch ng bao c p qua giá ng bà à ướ ậ ủ ươ ố ấ đồ ộ
v i ch ng bao c p qua v n” ã không c kiên trì v th c thi có hi uớ ố ấ ố đ đượ à ự ệ
qu . ả

Vi c áp d ng bi n pháp tình th nâng lãi su t ti t ki m không ngệ ụ ệ ế ấ ế ệ đồ
b v i thi h nh các bi n pháp c b n ch n ch nh kinh t qu c doộ ớ à ệ ơ ả ấ ỉ ế ố anh iđổ
m i chính sách t i chính ti n t thay i chính sách ti n l ng, s p x p iớ à ề ệ đổ ề ươ ắ ế đ
lao ng, tr c h t l biên ch khu v c h nh chính s nghi p, các chínhđộ ướ ế à ế ự à ự ệ
sách b o hi m chuy n ngân h ng sang kinh doanh th c s , l m l nh m nh thả ể ể à ự ự à à ạ ị
tr ng v n Cho nên nh ng nguyên nhân ti m t ng c a l m phát v n cònườ ố ữ ề à ủ ạ ẫ
t n t i. ồ ạ
T nh ng b i h c kinh nghi m rút ra trong quá trình th c thi các gi iừ ữ à ọ ệ ự ả
pháp ch ng l m phát mang tính tình th c a th i k 1989-9991 m n mố ạ ế ủ ờ ỳ à ă
1992 trong vi c i u h nh n n kinh t b ng các bi n pháp v mô c a nhệ đ ề à ề ế ằ ệ ĩ ủ à
n c ã có s ng b trên các m t t i chính- ti n t v i u ho thướ đ ự đồ ộ ặ à ề ệ àđ ề à ị
tr ng giá c , b i chi ngân sách v nhu c u tín d ng v n l u ng choườ ả ộ à ầ ụ ố ư độ
các t ch c kinh t c bù p ch y u b ng ngu n vay dân; ngânổ ứ ế đượ đắ ủ ế ằ ồ
h ng ã có d tr s c can thi p hai th tr ng v ng v ô la khôngà đ ự ữ đủ ứ ệ ị ườ à à đ
17
x y ra t bi n v k t qu l l m phát ã c kìm ch . ó chínhđể ả độ ế à ế ả à ạ đ đượ ế Đ
l tính hi n th c c a các gi i pháp ch ng l m phát, ng th i c ng là ệ ự ủ ả ố ạ đồ ờ ũ à
th nh công trong i u h nh v mô n n kinh t Vi t Nan trong quá trìnhà đ ề à ĩ ề ế ệ
chuy n i kinh t c ng l m sáng t lu n i m úng n: ch ng l mể đổ ế à à ỏ ậ đ ể đ đắ ố ạ
phát v chuy n sang c ch th tr ng có s qu n lý c a nh n c l haià ể ơ ế ị ườ ự ả ủ à ướ à
quá trình dan xen xo n xuýt v i nhau, l m ti n v t o i u ki n choắ ớ à ề đề à ạ đ ề ệ
nhau t t i nh ng m c tiêu c b n: t ng tr ng kinh t kìm ch vđể đạ ớ ữ ụ ơ ả ă ưở ế ế à
y lùi l m phát b o m đẩ ạ ả đả cán cân thanh toán th ng m i v m b o côngươ ạ à đả ả
b ng xã h i c a quá trình d i m i c ch kinh t v c ch qu n lý do ngằ ộ ủ ổ ớ ơ ế ế à ơ ế ả Đả
ta kh i x ng t i h i VI (1986). ở ướ ừ đạ ộ
Tuy l m phát ã c kìm ch v ang có xu h ng gi m, songạ đ đượ ế à đ ướ ả
tình hình th tr ng v giá c c a n m qua c ng b c l m t s t n t iị ườ à ả ủ ă ũ ộ ộ ộ ố ồ ạ
ó l :đ à
Do c mùa l ng lúa h ng hoá t ng nh ng vi c tiêu th ch ađượ ươ à ă ư ệ ụ ư
c gi i quy t tích c c nên giá thóc hai vùng ng b ng u xu ngđượ ả ế ự ở đồ ằ đề ố

th p ch a th c s khuy n khích nông dân s n xu t l ng th c. ấ ư ự ự ế ả ấ ươ ự
H ng ngo i tr n v o nhi u qua nh p l u ã gây khó kh n cho s nà ạ à à ề ậ ậ đ ă ả
xu t trong n c nhi u m t h ng ph i gi m giá, ch u l . ấ ướ ề ặ à ả ả ị ỗ
Vi c i u ho l u thông ti n t ch a c c i ti n áng k , cácệ đ ề à ư ề ệ ư đượ ả ế đ ể
doanh nghi p thi u v n nh ng không vay ngân h ng do lãi su t ngân h ngệ ế ố ư à ấ à
v n còn cao. ẫ
Nh ng k t qu t c c a quá trình i m i c ch v chínhữ ế ả đặ đượ ủ đổ ớ ơ ế à
sách giá v ch ng l m phát trong nh ng n m qua kh ng nh: ng l ià ố ạ ữ ă ẳ đị đườ ố
ch tr ng i m i do ng ta kh i x ng t i h i VI n nay lủ ươ đổ ớ Đả ở ướ ừ đạ ộ đế à
úng n. đ đắ
2 - Th c tr ng n m 1994-1995. ự ạ ă
L m phát ã c ki m ch v gi m th p l k t qu n i b t c aạ đ đượ ề ế à ả ấ à ế ả ổ ậ ủ
n m 1992 v 1993. n n m1994 v 1995 l m phát l i gia t ng. So v iă à Đế ă à ạ ạ ă ớ
18
hai n m g n ây t c l m phát 7 tháng u n m 1995 m c cao nh tă ầ đ ố độ ạ đầ ă ở ứ ấ
(7 tháng u n m 1993 l 3, 9% v 7 tháng u n m1994 l 7, 2%). L mđầ ă à à đầ ă à ạ
phát m c áng lo ng i l các nguyên nhân ch y u sau:ở ứ đ ạ à ủ ế
V cân i ngân sách nh n c. ề đố à ướ
- Tuy k ho ch thu chi ngân sách nh n c c giao cho các B ,ế ạ à ướ đượ ộ
cho các d a ph ng t cu i tháng 12 n m 1994, nh ng n nay k ho chị ươ ừ ố ă ư đế ế ạ
thu t m c th p. S d nh v y l do m t s ngu n thu không có c sđạ ở ứ ấ ở ĩ ư ậ à ộ ố ồ ơ ở
v ng ch c, th t thu thu nghiêm tr ng m t s l nh v c, c ch thi uữ ắ ấ ế ọ ở ộ ố ĩ ự ơ ế ế
ng b , nh t quán. Khu v c kinh t ngo i qu c doanh phát tri n m nhđồ ộ ấ ự ế à ố ể ạ
chi m 24% GDP nh ng ch n p có 11% s thu v thu v phí. Tình tr ngế ư ỉ ộ ố ề ế à ạ
tác ng m nh n ti n chi ngân sách Nh n c, c bi t l chođộ ạ đế ế độ à ướ đặ ệ à
u t phát tri n. Thêm v o ó vi c thanh toán các kho n n xây d ngđầ ư ể à đ ệ ả ợ ự
c b n t p trung trong n m 1994chuy n sang l n, m t s ngu n chi phátơ ả ậ ă ể ớ ộ ố ồ
sinh nh n n c ngo i, chi th c hi n ngân sách xã h i Trong khiư ợ ướ à ự ệ ộ
ngu n bù p ngân sách b ng con ng tín d ng trong n c v qu c tồ đắ ằ đườ ụ ướ à ố ế
h t s c khó kh n, t o áp l c cho vi c gia t ng cung c p ti n t trong n nế ứ ă ạ ự ệ ă ấ ề ệ ề

kinh t . ế
V t ch c i u h nh n n kinh t thông qua chính sách ti n t . ề ổ ứ đ ề à ề ế ề ệ
- M c dù ngân sách nh n c có nhi u c g ng trong vi c qu n lýặ à ướ ề ố ắ ệ ả
i u h nh n n kinh t b ng chính sách ti n t , nh ng trong nh ng n mđ ề à ề ế ằ ề ệ ư ữ ă
g n ây n i lên m t s v n . ầ đ ổ ộ ố ắ đề
Vi c th c hi n, duy trì không nghiêm ng t t l d tr ti n m t b tệ ự ệ ặ ỷ ệ ự ữ ề ặ ắ
bu c i v i các ngân h ng th ng m i ; vi c t ng v n tín d ngvộ đố ớ à ươ ạ ệ ă ố ụ à
ch m thu h i v n tín d ng n h n ph i tr c a các ngân h ng th ngậ ồ ố ụ đế ạ ả ả ủ à ươ
m i l m gia t ng t ng ph ng ti n thanh toán trong n n kinh t . ạ à ă ổ ươ ệ ề ế
Vi c m r ng v phát tri n các nghi p v trong kinh doanh c a ngânệ ở ộ à ể ệ ụ ủ
h ng th ng m i v chính sách s d ng ngo i t trong n n kinh t th ià ươ ạ à ử ụ ạ ệ ề ế ờ
19
gian qua v a qua l m t ng l ng ti n g i v o ngân h ng, l m t ng h sừ à ă ượ ề ử à à à ă ệ ố
ti n, do ó l m t ng t ng ph ng ti n thanh toán. ề đ à ă ổ ươ ệ
M c n tín d ng c a ngân h ng th ng m i t ng quá nhanh; nhi uứ ợ ụ ủ à ườ ạ ă ề
l nh v c u t kém hi u qu , d n tr i, tình tr ng các công trình d dangĩ ự đầ ư ệ ả à ả ạ ở
ph bi n l m tr m tr ng thêm s m t cân i h ng – ti n trong n nổ ế à ầ ọ ự ấ đố à ề ề
kinh t . H n n a, l ng ti n m t trong l u h nh không còn thu hút quaế ơ ữ ượ ề ặ ư à
kênh ngân h ng, t o áp l c khá i v i giá c th tr ng, c bi t khi cóà ạ ự đố ớ ả ị ườ đặ ệ
s bi n ng v giá c . ự ế độ ề ả
Có nhi u ý ki n khác nhau khi xem xét ngyên nhân c a l m phát c aề ế ủ ạ ủ
n c ta trong th i gian qua. M t s ý ki n cho r ng thâm h t ngân sáchướ ờ ộ ố ế ằ ụ
nh n c trong th i gian qua. M t s ý ki n cho r ng thâm h t ngân sáchà ướ ờ ộ ố ế ằ ụ
nh n c, qu n lý i u h nh th tr ng trong th i gian qua không t t gây raà ướ ả đ ề à ị ườ ờ ố
tình tr ng thi u m t s m t h ng nh g o, xi m ng, gi y ; xu t kh uạ ế ộ ố ặ à ư ạ ă ấ ấ ẩ
h ng l u t ng, m r ng quá m c h n tín d ng c a các ngân h ng th ngà ậ ă ở ộ ứ ạ ụ ủ à ươ
m i l m cho l m phát gia t ng. Do ó c n ph i l m rõ m i quan h c aạ à ạ ă đ ầ ả à ố ệ ủ
các nhân t trên v i tình tr ng l m phát gia t ng trong th i gian qua. ố ớ ạ ạ ă ờ
- Th nh t, vi c thâm h t ngân sách th ng xuyên v khó kh n trongứ ấ ệ ụ ườ à ă
vi c tìm ki m ngu n bù p l ng thâm h t n y, t o nên áp l c t ngệ ế ồ đắ ượ ụ à ạ ự ă

cung ti n. Tuy nhiên n u vi c bù p l ng thâm h t n y b ng conề ế ệ đắ ượ ụ à ằ
ng tín d ng nh n c nh bán trái phi u chính ph thì không nhđườ ụ à ướ ư ế ủ ả
h ng gì t i ch s giá c h ng hoá v d ch v trên th tr ng. Nhi uưở ớ ỉ ố ả à à ị ụ ị ườ ề
n c trên th gi i có th i k thâm h t ngân sách t ng nh ng t l l mướ ế ớ ờ ỳ ụ ă ư ỷ ệ ạ
phát v n c duy trì m t m c nh t nh. Do v y thâm h t ngân sáchẫ đượ ở ộ ứ ấ đị ậ ụ
nh n c không ph i l nguyên nhân tr c ti p gây ra l m phát. à ướ ả à ự ế ạ
- Th hai, tình tr ng bi n ng l n v giá c m t s lo i h ng hoáứ ạ ế độ ớ ề ả ộ ố ạ à
trong th i gian v a qua do m t cân i cung c u v lo i h ng hoá trên thờ ừ ấ đố ầ ề ạ à ị
tr ng. N u nh cung ti n t không i thì s t ng giá t bi n v i m tườ ế ư ề ệ đổ ự ă độ ế ớ ộ
s m t h ng l m thay i c c u tiêu dùng trong xã h i, th c hi n phânố ặ à à đổ ơ ấ ộ ự ệ
ph i l i gi a các cá nhân v các t ch c trong n n kinh t . Do v y s s tố ạ ữ à ổ ứ ề ế ậ ự ố
20
giá i v i m t s lo i h ng hoá không ph i l nguyên nhân ch y u c ađố ớ ộ ố ạ à ả à ủ ế ủ
l m phát trong th i gian qua. Tuy nhiên trên th c t s t ng giá t bi nạ ờ ự ế ự ă độ ế
c ng t o ra áp l c t ng cung ti n t , l m thay i l ng ti n m t d trũ ạ ự ă ề ệ à đổ ượ ề ặ ự ữ
trong dân thông qua ngân h ng tác ng n ch s giá c . à độ đế ỉ ố ả
- Th ba, xu t kh u l u qua m t s lo i h ng hoá, c bi t l g oứ ấ ẩ ậ ộ ố ạ à đặ ệ à ạ
t o nên m t cân i cung c u y giá c loai h ng hoá ó lên ch khôngạ ấ đố ầ đẩ ả à đ ừ
nh h ng n tình tr ng l m phát n c ta trong th i gian qua. ả ưở đế ạ ạ ở ướ ờ
Th t vi c t ng quy mô tín d ng c a các ngân h ng th ng m iứ ư ệ ă ụ ủ à ươ ạ
nh h ng tr c ti p n lam phát. Vi c t ng v n tín d ng cho ngân h ngả ưở ự ế đế ệ ă ồ ụ à
th ng m i l m t ng c s ti n; m r ng quy mô tín d ng l m t ng hươ ạ à ă ơ ố ề ở ộ ụ à ă ệ
s ti n, l m cho t ng ph ng ti n thanh toán trong n n kinh t t ng. Cácố ề à ổ ươ ệ ề ế ă
NHTM di vay cho vay các ngu n l c t i chính t m th i nh n r i, th cđể ồ ự à ạ ờ à ỗ ự
hi n vi c tích t t p trung v n, t ng hi u qu s d ng v n trong n nệ ệ ụ ậ ố ă ệ ả ử ụ ố ề
kinh t c n c phát huy. ki m ch l m phát do ho t ng tín d ngế ầ đượ Để ề ế ạ ạ độ ụ
ng y c ng m r ng c a h th ng NHTM l ch c n ng c a ngân h ngà à ở ộ ủ ệ ố à ứ ă ủ à
Nh n c, thông qua các nghi p v c a nó; tuy t nhiên không nên kh ngà ướ ệ ụ ủ ệ ố
ch h n m c tín d ng t huy ng trong n n kinh t tái u t . ế ạ ứ ụ ự độ ề ế để đầ ư
III. M i quan h gi a l m phát v t ng tr ng kinh t . ố ệ ữ ạ à ă ưở ế

Nói chung Vi t Nam không ai cho r ng có th v c n ph i lo i bở ệ ằ ể à ầ ả ạ ỏ
l m phát trong i u kiên t ng tr ng m c hai con s . Song l m phát ạ đ ề ă ưở ở ứ ố ạ ở
m c n o thi t n t i hai ý ki n khác nhau:ứ à ồ ạ ế
Lu ng ý ki n th nh t cho r ng, nên ki m soát l m phát m c 1, 2-ồ ế ứ ấ ằ ể ạ ở ứ
1, 5 l n t c t ng tr ng l có th ch p nh n c. ầ ố độ ă ưở à ể ấ ậ đượ
Lu ng ý ki n th hai cho r ng c n ki m soát l m phát m c b ngồ ế ứ ằ ầ ể ạ ở ứ ằ
ho c th p h n m c t ng tr ng. ặ ấ ơ ứ độ ă ưở
Vi c xét l m phát trong m i quan h v i t ng tr ng l úng, nh ngệ ạ ố ệ ớ ă ưở à đ ư
c n ph i n m ch t v i tình hình th c t c a t n c v kinh nghi mầ ả ắ ặ ớ ự ế ủ đấ ướ à ệ
c a các n c có i u ki n gi ng ta. B i l , các n c t b n phát tri n,ủ ướ đ ề ệ ố ở ẽ ở ướ ư ả ể
21
trong giai o n suy thoái v a qua, t c t ng tr ng c a h r t th p(0-đ ạ ừ ố độ ă ưở ủ ọ ấ ấ
2%) do ó h có th ch p nh n l m phát m c 2-3%(t c l cao h n m cđ ọ ể ấ ậ ạ ở ứ ứ à ơ ứ
t ng tr ng) kích thích t ng tr ng. Song các n c ang phátđộ ă ưở để ă ưở ở ướ đ
tri n, c bi t l n c có t c t ng tr ng cao giai o n u nhể đặ ệ à ướ ố độ ă ưở ở đ ạ đầ ư
n c ta, thì quan i m gi t c l m phát cao h n m c t ng tr ngướ đ ẻ ữ ố độ ạ ơ ứ độ ă ưở
l r t nguy hi m, i u n y th hi n 2 góc :à ấ ể đ ề à ể ệ ở độ
- Th nh t, kinh nghi m các n c cho th y, khi l m phát lên t i trênứ ấ ệ ướ ấ ạ ớ
10% thì Chính ph không còn ki m soát c n a v n nkinh t r i v oủ ể đượ ữ à ề ế ơ à
th không n nh. ế ổ đị
- Th hai, n u chú ý t i m i quan h nhân qu gi a l m phát v t ngứ ế ớ ố ệ ả ữ ạ à ă
tr ng, thì có th th y vòng xoáy nh sau: l m phát cao -> lãi su t cao ->ưở ể ấ ư ạ ấ
u t th p ->t ng tr ng ch m. Ví d l m phát l 15% thi lãi su t ph iđầ ư ấ ă ưở ậ ụ ạ à ấ ả
l 22- 27% v i m c lãi su t n y các foanh nghi p không dám m o hi mà ớ ứ ấ à ệ ạ ể
u t do ó t l u t s th p v t c t ng tr ng s ch m. Trongđầ ư đ ỷ ệ đầ ư ẽ ấ à ố độ ă ưở ẽ ậ
s các n c khu v c Philippin l m t b i h c r t rõ. Trong nh ng n mố ướ ự à ộ à ọ ấ ữ ă
60-70 ây l m t n c có tri n v ng cao nh t trong vùng nh ng sau ó dođ à ộ ướ ể ọ ấ ư đ
t l l m phát cao h n t c t ng tr ng kinh t nên n n kinh t n cỷ ệ ạ ơ ố độ ă ưở ế ề ế ướ
n y b t t h u d n so v i các n c trong khu v c khác. à ị ụ ậ ầ ớ ướ ự
T phân tích trên chúng tôi cho r ng ph i có vi c duy trì t c t ngừ ằ ả ệ ố độ ă

tr ng cao h n t c l m phát l m c tiêu h ng u trong i u ki nưở ơ ố độ ạ à ụ à đầ đ ề ệ
n n kinh t t ng tr ng hai con s n u không chúng ta s l m l i conề ế ă ưở ố ế ẽ à ạ
ng m Philippin ã i. đườ à đ đ
V y ki m soát theo m c tiêu trên thì ph i l m gì?ậ để ể ụ ả à
N n kinh t n c ta ã v t qua c th i k r i lo n l m phátề ế ướ đ ượ đượ ờ ỳ ố ạ ạ
nh nh ng n m 1986-1991 không th tái di n, nh ng s p t i chúng ta sư ữ ă ể ễ ư ắ ớ ẽ
ph i ng u v i l m phát c c u. T c l s m t cân i trong cả đươ đầ ớ ạ ơ ấ ứ à ự ấ đố ơ
c u phát tri n c a n n kinh t . ây l h qu t t y u c a quá trình t ngấ ể ủ ề ế Đ à ệ ả ấ ế ủ ă
tr ng giai o n u v r t khó tránh kh i. Tuy nhiên n u chính phưở ở đ ạ đầ à ấ ỏ ế ủ
th c s quan tâm, thì nh h ng c a nó s gi m i. ự ự ả ưở ủ ẽ ả đ
22

ch ng IIIươ
Ki m Ch l m phát ề ế ạ
v ch ng l m phát n c taà ố ạ ở ướ
I. nh n c v l m phát à ướ à ạ
Sau 5 n m i v o c ch th tr ng, Vi t Nam ã th nh công ángă đ à ơ ế ị ườ ệ đ à đ
k trong vi c gi m d n ch s l m phát. N u n m 1991 ch s l m phát ể ệ ả ầ ỉ ố ạ ế ă ỉ ố ạ ở
m c 67%, thì n m 1992 ch s ó l 17%, n m 1993 l 5, 2%, n m 1994ứ ă ỉ ố đ à ă à ă
l 14, 4%, v ba tháng u n m 1995 l trên 6%. T th c t ó chúng taà à đầ ă à ừ ự ế đ
có th rút ra l , trong n n kinh t th tr ng l m phát l m t hi n t ngể à ề ế ị ườ ạ à ộ ệ ượ
kinh t -xã h i ng nhiên. Nh chúng ta ã bi t, l m phát ã t ng x yế ộ đươ ư đ ế ạ đ ừ ả
ra r t s m trong l ch s nhân lo i. Trong xã h i hi n i, nh t l sauấ ớ ị ử ạ ộ ệ đạ ấ à
chi n tranh th gi i l n th hai, l m phát ã tr th nh hi n t ng kinh tế ế ớ ầ ứ ạ đ ở à ệ ượ ế
mang tính ph bi n trên to n th gi i, t các n c nghèo n các n cổ ế à ế ớ ừ ướ đế ướ
gi u có n n kinh t phát tri n cao. ầ ề ế ể
Có ý ki n cho r ng, trong n n kinh t th tr ng “ l m phát l hi nế ằ ề ế ị ườ ạ à ệ
t ng ph bi n khi l u thông d u hi u giá tr không có v ng m b o”.ượ ổ ế ư ấ ệ ị à đả ả
Các ý ki n khác l i cho r ng “ l m phát l m t chính sách khai thác giánế ạ ằ ạ à ộ
ti p c bi t nhanh chóng v t i a nh t các hình th c phân ph i l i,ế đặ ệ à ố đ ấ ứ ố ạ

song không ph i l vô h n, i v i giá tr v t ch t c a xã h i m Nhả à ạ đố ớ ị ậ ấ ủ ộ à à
n c c a m i giai c p c m quy n s d ng áp ng nhu c u chi tiêuướ ủ ỗ ấ ầ ề ử ụ để đ ứ ầ
v l i ích c p bách c a nh n c”. à ợ ấ ủ à ướ
Qu th t l m phát trong hi n i không th tách r i vi c s d ngả ậ ạ ệ đạ ể ờ ệ ử ụ
ti n d u hi u thu n tuý v nh n c s d ng l m phát nh m t chínhề ấ ệ ầ à à ướ ử ụ ạ ư ộ
sách t i chính quan tr ng. Nh ng ó ch l i u ki n ho t ng c a l mà ọ ư đ ỉ à đ ề ệ ạ độ ủ ạ
23
phát ch ch a quy t nh s t n t i c a l m phát. Tính t t y u c a l mứ ư ế đị ự ồ ạ ủ ạ ấ ế ủ ạ
phát trong n n kinh t th tr ng chính l s phát tri n m t cân i c aề ế ị ườ à ự ể ấ đố ủ
n n kinh t ó. Do s phát tri n m t cân i c a n n kinh t th tr ng,ề ế đ ự ể ấ đố ủ ề ế ị ườ
quan h cung c u v h ng hoá v n ng trong tr ng thái cân b ng, ho cệ ầ ề à ậ độ ạ ằ ặ
l c u l n h n cung, ho c l cung l n h n c u, l m phát chính l b tà ầ ớ ơ ặ à ớ ơ ầ ạ à ắ
ngu n ch y u t tình tr ng c u v h ng hoá v d ch v l n h n cung vồ ủ ế ừ ạ ầ ề à à ị ụ ớ ơ ề
h ng hoá v d ch v , khi n cho giá c h ng hoá v d ch v t ng lên mangà à ị ụ ế ả à à ị ụ ă
tính ph bi n. ổ ế
Chính sách l m phát th c ch t l t ng ho nh ng gi i pháp c a m tạ ự ấ à ổ à ữ ả ủ ộ
nh n c nh m s d ng l m phát th c thi các m c tiêu kinh t xã h ià ướ ằ ử ụ ạ để ự ụ ế ộ
trong t ng th i k nh t nh. Nó bao g m vi c l i d ng m t tích c c c aừ ờ ỳ ấ đị ồ ệ ợ ụ ặ ự ủ
l m phát v ng m ch n v ki m ch h u qu c a vi c l i d ng y,ạ à ă ặ à ề ế ậ ả ủ ệ ợ ụ ấ
nh m t o ra m t môi tr ng thu n l i phát tri n, t ng tr ng kinh t ,ằ ạ ộ ườ ậ ơ để ể ă ưở ế
gi i quy t vi c l m cho xã h i. Rõ r ng chính sách l m phát c a các nhả ế ệ à ộ ằ ạ ủ à
n c hi n i không ch bó h p vi c in ti n bù p b i chi ngânướ ệ đạ ỉ ẹ ở ệ ề để đắ ộ
sách, m c dù nó v n l n i dung quan tr ng c a chính sách l m phát.ặ ẫ à ộ ọ ủ ạ
Ng y nay chính sách l m phát bao g m c nh ng n i dung quan tr ngà ạ ồ ả ữ ộ ọ
khác, nh nh n c ph i có nh ng gi i pháp kh ng ch c m cư à ướ ả ữ ả để ố ế đượ ứ
in thêm ti n gi i quy t vi c bô chi ngân sách, nh ng gi i pháp duyđộ ề đẻ ả ế ệ ị ữ ả
trì t ng tr ng liên t c c a n n kinh t , gi m d n s ng i th t nghi p,ă ưở ụ ủ ề ế ả ầ ố ườ ấ ệ
m b o công n vi c l m cho i b ph n ng i có s c lao ng trongđả ả ă ệ à đạ ộ ậ ườ ứ độ
xã h i. V y m u v n ay l gi i quy t m i quan h gi a t ngộ ậ ấ ấ đề ở đ à ả ế ố ệ ữ ă
tr ng kinh t v t c l m phát. ưở ế à ố độ ạ

Có hai tr ng h p ph i quan i m v vi c gi i quy t m i quan hườ ợ ả đ ể ề ệ ả ế ố ệ
n y. Nhi u nh kinh t trên th gi i cho r ng, s n nh giá c l n nà ề à ế ế ớ ằ ự ổ đị ả à ề
t ng t i u cho s t ng tr ng nhanh. S n nh giá c ây ngả ố ư ự ă ưở ự ổ đị ả ở đ đươ
nhiên không có ngh a l s c nh giá c nh ã th c hi n Vi t Namĩ à ự ố đị ả ư đ ự ệ ở ệ
c ng nh nhi u n c XHCN tr c ây, m ó l s bi n ng ch sũ ư ở ề ướ ướ đ à đ à ự ế độ ỉ ố
24
giá qua các tháng trong n m c ng nh trong n m l r t nh . Th c ch tă ũ ư ă à ấ ỏ ư ấ
ây l hình th c dùng l m phát kích thích t ng tr ng kinh t . đ à ứ ạ để ă ưở ế
Nột số nhà kinh tế khác cho rằng, điều đáng sợ không phải là lạm phát nói chung
mà là loạ lạm phát cao, chỉ số giá cả hàng năm biến động từ hai con số trở lên. Còn như
loai lạm phát vừa phải, chỉ số biến động dưới hai con số một năm thì lại tạo điều kiện để
vận dụng tài chính thúc đẩy sự tăng trưởng kinh tế. Thực tiễn phát triển nền kinh tế của
các trên thế giới từ những năm 70 trở lại đây cho thấy, việc giải quyết mối quan hệ giữa
lạm phát và tăng trưởng kinh tế không thể có một công thức chung, nhưng chúng ta có thể
đưa ra các định hướng chung nhất đối với các nước đang phát triển:
- C n m nh d n s d ng l m phát t ng tr ng kinh t khi ho nầ ạ ạ ử ụ ạ để ă ưở ế à
c nh cho phép, nh ng ch s l m phát không nên v t quá 10% m t n m. ả ư ỉ ố ạ ượ ộ ă
- Trong tr ng h p có nhi u nguyên nhân chi ph i m n n kinh tườ ợ ề ố à ề ế
phát tri n quá nóng(trên 10% m t n m), ch s l m phát cao trên 10% m tể ộ ă ỉ ố ạ ộ
n m thì ph i áp d ng m i bi n pháp h s t cho n n kinh t , a l mă ả ụ ọ ệ để ạ ố ề ế đư ạ
phát tr l i l m phát v a ph i. Nh v y, i u khó kh n không ph i lở ạ ạ ừ ả ư ậ đ ề ă ả à
b n thân chính sách l m phát m l c ch s d ng nó. ả ạ à à ơ ế ử ụ
Nhi u nh kinh t ã nghiên c u m i quan h gi a l m phát v vi cề à ế đ ứ ố ệ ữ ạ à ệ
l m. Nh kinh t h c ng i Anh A. W. Philip cho r ng gi a l m phát và à ế ọ ườ ằ ữ ạ à
th t nghi p có m i liên h trao i b n v ng v l m phát cao thì th tấ ệ ộ ệ đổ ề ữ à ạ ấ
nghi p gi m, l m phát th p thì th t nghi p l i cao. ệ ả ạ ấ ấ ệ ạ
Lý thuy t n y có th thích h p v i m t giai o n phát tri n n o óế à ể ợ ớ ộ đ ạ ể à đ
nh ng nhìn chung l không còn thích h p. Ng i ta th y r ng t nh ngư à ợ ườ ấ ằ ừ ữ
n m 70 tr l i ây, nhi u n c trên th gi i l m phát cao i ôi v iă ở ạ đ ở ề ướ ế ớ ạ đ đ ớ
th t nghi p tr m tr ng. ấ ệ ầ ọ

V y m i quan h gi a l m phát v th t nghi p còn tu thu c v oậ ố ệ ữ ạ à ấ ệ ỳ ộ à
m i quan h gi a l m phát v t ng tr ng kinh t . Khi t ng tr ng kinhố ệ ữ ạ à ă ưở ế ă ưở
t thì vi c l m s ra t ng v khi kinh t suy thoái thì vi c l m gi m, th tế ệ à ẽ ă à ế ệ à ả ấ
nghi p gia t ng. Nh v y i u c b n l ph i duy trì c s gia t ngệ ă ư ậ đ ề ơ ả à ả đượ ự ă
liên t c c a n n kinh t . ụ ủ ề ế
25

×