Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU VÀ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG WEEK 2 (17 Sept 2010) doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.25 MB, 18 trang )





WEEK
2
(
17
Sept
2010
)
Cán Bộ Giảng Dạy: TS. VÕ LÊ PHÚ
      


WEEK
2
(
17
Sept
2010
)
Hệ thống khí hậu Trái Đất
Trái Đaቷt là một hệ thoቷng
đơn lẻ, tự đieቹu chı̉nh bao
goቹm các thành phaቹn: vật
lý, hóa học, sinh học và
con
ng
ườ
i


.
con
ng
ườ
i
.
Các hoạt động của con
ngườ i đang ảnh hưở ng
đáng kể đeቷn môi trườ ng
Trái Đaቷt qua nhieቹu cách
thứ c cù ng vớ i việc phát
thải KNK và bieቷn đoቻi khí
hậu.
Hệ thống khí hậu Trái Đất
Sự thay đoቻi khı́ hậu
mang tı́nh toàn caቹu
khô ng nên đượ c hieቻu
theo mô thứ c đơn giản:
nguyên nhân


h
ậ
u
quả
.
nguyên nhân


h

ậ
u
quả
.
Độ ng lự c củ a hệ thoቷng
khı́ hậu Trái Đaቷt đượ c
quy định bở i các ngưỡ ng
tớ i hạn và các thay đoቻi
đột ngộ t.
Hệ thống khí hậu Trái Đất
Các hoạt độ ng củ a con
ngườ i có theቻ tạo rạ
nhữ ng thay đoቻi không
chủ ý đeቷn mô i trườ ng và
cư dân
củ
a
Trá
i
Đaቷ
t.
cư dân
củ
a
Trá
i
Đaቷ
t.
Các thô ng soቷ mô i trườ ng
chı́nh yeቷu củ a Trái Đaቷt

đã vượ t khoảng bieቷn
thiên ı́t nhaቷt là trong
nử a triệu năm qua.
Hệ thống khí hậu Trái Đất
Mộ t khung xử theቷ đú ng
nguyên taቿc veቹ quản lý và
chieቷn lượ c bảo vệ hệ
thoቷ ng khı́ hậu Trái Đaቷt là
vô
cù
ng c
aቷ
p thi
eቷ
t .
vô
cù
ng c
aቷ
p thi
eቷ
t .
Source: Earth Science System
Partnership, 2001

 











   

Tạm
thời/Short-
term




 
 
 






 
 
 












Trung hạn
Lâu dài/Long-
term


  
 

 
 
  







 

CHƯƠNG 2
CÁC TÁC ĐỘNG CỦA BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU

Suy giảm chaቷt lượ ng và soቷ lượ ng tài
nguyên nướ c
Gia tăng bệnh tật

Ng
ậ
p
và
nh
aቷ
n
chı̀
m
cá
c
vù
ng đ
ớ
i b
ờ

Ng
ậ
p
và
nh
aቷ
n
chı̀
m

cá
c
vù
ng đ
ớ
i b
ờ
Gia tăng nguy cơ ngập lụ t các khu
vự c đô thị
Maቷt nơi cư trú
Gia tăng nhu caቹu năng lượ ng
Di sản và các truyeቹn thoቷ ng văn hó a
địa phương
Các dự báo về
̀
tác động của BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
năng lượng –
25,6 tỷ tỷ tấn
61%
tiêu dùng nhiên
liệu hoá thạch
(cụ thể than đá,
dầu, khí gas)
Nông nghiệp
5,6 tỷ tỷ tấn
(10
9
) 14%
hầu hết từ đất
& vật nuôi

ðiện & tạo
nguồn nhiệt
Source: World Resources Institute. 2000 estimate.
dầu, khí gas)
Thay đổi trong sử
dụng đất 7.6 tỷ tỷ
tấn 18% chủ yếu do
phá rừng
vận thải
công nghiệp
nguồn
năng
lượng
khác
Tất cả các khí nhà kính quy ra CO2
1°C 2°C 5°C4°C3°C
Nước biển dâng cao
đe doạ nhiều thành
phố lớn
Sản lượng mùa vụ giảm liên tục trong nhiều năm,
đặc biệt là ở những khu vực đang phát triển
Lương Lương
thựcthực
NướcNước
Sự thay đổi về nhiệt độ toàn cầu (liên quan tới thời kỳ tiền công nghiệp)
0°C
Sản lượng giảm ở những
vùng khu vực đã phát triển
Sự sẵn có của nước ở nhiều vùng
giảm đáng kể, đặc biệt ở vùng Địa

Trung Hải và Nam Phi
Những sông bằng nhỏ trên
núi biến mất - Ở một vài
vùng, nguồn cung cấp nước
bị đe dọa
Sản lượng có thể tăng ở
một số vùng có vĩ độ cao
Những tác động biến đổi khí hậu được dự đoán trước
phố lớn
Hệ sinh tháiHệ sinh thái
Nguy cơ xảy ra những Nguy cơ xảy ra những
thay đổi bất thường thay đổi bất thường
và to lớn không có và to lớn không có
khả năng đảo ngượckhả năng đảo ngược
Số lượng các loài có nguy cơ tuyệt chủng tăng
nguy cơ xảy ra những phản hồi nguy hiểm và sự
chuyển biến bất thường của hệ sinh thái trên quy mô
lớn ngày càng tăng
bị đe dọa
Rạn san hô bị tàn phá
trên quy mô rộng
Những hiện Những hiện
tượng thời tiết tượng thời tiết
bất thườngbất thường
Cường độ của các cơn bão, cháy rừng, hạn hán, lũ lụt, và tia nhiệt tăng
9
Thời tiết cực đoan và Thiên Tai Liên Quan Đến Biến Đổi Khí Hậu
Tác Động của BĐKH đến TNguyên Nước
 Quá nhieቹu nướ c  ngập lụ t;
 Quá ı́t nướ c  hạn hán  xâm

nhập mặn;

Ng
ậ
p
lụ
t


cá
c b
ệ
nh t
ậ
t liên

Ng
ậ
p
lụ
t


cá
c b
ệ
nh t
ậ
t liên
quan đeቷn nướ c

BĐKH & TÀI NGUYÊN NƯỚC
Tác Động của BĐKH đến TNguyên Nước
Tác Động của BĐKH đến TNguyên Nước
Khu Vực Hạ Lưu Sông Mekong
Lượng mưa tăng vào mùa
khô ở phía Bắc lưu vực và
giảm ở phía Nam;
 Tổng dòng chảy gia tăng
21%;

Gia
tăng
lu
̃
lụ
t



c

Gia
tăng
lu
̃
lụ
t




c
vùng của lưu vực, tác động
lớn đến vùng hạ lưu sông
Mekong (đặc biệt là Việt
Nam);
 Thay đổi năng suất đánh
bắt thủy sản.
Nguồn: MRC 2009; MRC, 2010
The Mekong Delta, Vietnam:1,600mm (90%, rainy sea.)
Mùa mưa: LỤT
40,000 m
3
/s
Mùa nắng: MẶN
1,800 m
3
/s
Tran Thanh Be et al., 2007
Tác Động của BĐKH đến TNguyên Nước
Tác Động của BĐKH đến TNguyên Nước

×