BIẾN ĐỔI KHÍ
HẬU VÀ PHÁT
TRIỂN BỀN
VỮNG
Week 9 (9 April 2012)
Cán Bộ Giảng Dạy: TS. VÕ LÊ PHÚ
Bộ Môn Quản Lý Môi Trường – Khoa Môi Trường
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA Tp.HCM
CHƯƠNG 5
BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU & QUI HOẠCH ĐÔ THỊ
Tá c độ ng củ a
BĐKH đế n khu vưc
̣
đô thị;
Vì saô quan tam
đế n đô thị?
Tổ n thá t dô tá c
độ ng củ a BĐKH là
baô nhiêu đố i vơi
́
cá c đô thị?
CÁC KHU VỰC DỄ BỊ TỔN THƯƠNG DO
BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
KHU VỰC CHÂU Á – THÁI BÌNH DƯƠNG
Nguồn: Yao, 2010
Các Thiên Tai tại Các Khu Vực Năm 2008
Các Thiên Tai tại Các Khu Vực Năm 2008
Nguồn: SIDR, 2009. Global Assessment Report on DRR
MỨC ĐỘ THIỆT HẠI DO THIÊN TAI, 2008
DỰ BÁO THAY ĐỔI SẢN LƯỢNG LÚA, 2050
DỰ BÁO THAY ĐỔI SẢN LƯỢNG LÚA MẠCH, 2050
KHU VỰC ĐÔNG NAM Á
BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU & NƯỚC BIỂN DÂNG 1M
ĐÔNG NAM Á
VIỆT NAM
DỰ BÁO SẢN LƯỢNG LÚA SẼ GIẢM NẾU
SLR 1M & 3M (%)
TÁC ĐỘNG CỦA BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU ĐỐI VỚI ĐÔ THỊ
Đố i vơi cá c đô thị vù ng đơi bờ (Coastal Cities)
́
́
Bã o, lố c xôá y (typhoon, hurricane);
Ngập lụt (Coastal flooding);
Má t đá t & nơi cư trú (land loss/displacement)
SLR ĐE DỌA CÁC ĐÔ THỊ VÙNG ĐỚI BỜ
Time series of global mean sea level, as a deviation from 1980-99 mean.
TÁC ĐỘNG CỦA BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU ĐỐI VỚI ĐÔ THỊ
BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU & QUI HOẠCH ĐÔ THỊ
“Sand Castle”
“Life in a Bottle”
VÌ SAO LÀ CÁC ĐƠ THỊ?
Tạ p trung đơng dân (pôpulatiôn êxpôsurê);
Cá c đô thị chiế m <1% diệ n tích chiế m gà n 50%
dan số tôà n cà u
Là cá c TT khôa hộ c & kỹ thuạ t
Nguồ n lưc kinh tế củ a cá c quố c gia phá t triể n
̣
kính tế đố ng gố p GDP;
Tiêu thụ 75% nang lượng;
Chiế m 75% khí hiệ u ưng nhà kính
́
Đọc thêm tài liệu:
(1)WWF (2009). Mega-Stress for Mega-Cities: A Climate Vulnerability Ranking of
Major Coastal Cities in Asia
(2)Nicholls et al (2008). Ranking Port Cities with High Exposure and Vulnerability
to Climate Extremes
ĐƠ THỊ VÙNG ĐỚI BỜ CHÂU Á
Ng̀n: WWF, 2009
ĐƠ THỊ VÙNG ĐỚI BỜ CHÂU Á
Ng̀n: Fuchs, 2010
TỞN THẤT DO BIẾN ĐỞI KHÍ HẬU
Ng̀n: WWF (2009). Mega-stress for Mega-Cities: A Climate
Vulnerability Ranking of Major Coastal Cities in Asia
TỔN THẤT DO BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
Source: Nicholls et al., 2008
Inundation Map
of Ho Chi Minh
City Area
SLR:
Inundated:
0.65 m
128 km2
(6.3%)
• Based on Topographic
Map Scaled 1/2.000
and 1/5.000
• Sources: Department
of Survey and
Mapping , MONRE
IMHEN copyright 2009
Inundation Map
of Ho Chi Minh
City Area
SLR:
0.75 m
Inundation: 204 km2
(10%)
• Based on Topographic
Map Scaled 1/2.000
and 1/5.000
• Sources: Department
of Survey and
Mapping , MONRE
IMHEN copyright 2009
Inundation Map
of Ho Chi Minh
City Area
SLR:
Inundation:
1.0 m
473 km2
(23%)
• Based on Topographic
Map Scaled 1/2.000
and 1/5.000
• Sources: Department
of Survey and
Mapping , MONRE
IMHEN copyright 2009