Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

ĐÁNH GIÁ TÁC DỤNG CỦA HORMON pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (693.41 KB, 25 trang )

ĐÁNH GIÁ TÁC DỤNG CỦA
HORMON
03/20/14 copyright 2006 www.brainybetty.com ALL RIGHTS RESERVED. 2
Vùng
hạ đồi
Vùng
hạ đồi
Tuyến
yên
Tuyến
yên
Tuyến
Nội tiết
Tuyến
Nội tiết
Hormon
Mô đích
Tác
dụng
Hormon
Mô đích
Tác
dụng
03/20/14 copyright 2006 www.brainybetty.com ALL RIGHTS RESERVED. 3
1. Đánh giá hiệu quả tác dụng
của từng hormon

T
3
-T
4



PTH

Insulin

Aldosteron

Cortisol

Catecholamin
03/20/14 copyright 2006 www.brainybetty.com ALL RIGHTS RESERVED. 4
1.1. Hormon T
3
-T
4
T
3
-T
4
Biệt hóa CHCS Tim mạch Thần kinh cơ
TD thần kinh
cao cấp
Đo CHCS TD tim mạch
Đo phản xạ
gân gót
03/20/14 copyright 2006 www.brainybetty.com ALL RIGHTS RESERVED. 5
Đo chuyển hóa cơ sở

Khái niệm:


Không: vận cơ, tiêu hóa, điều nhiệt

Nguyên lý: đo hô hấp ký

Lượng Oxy tiêu thụ

Lượng calo tiêu thụ: 4,825calo/lít oxy
(% CHCS = 0,86 (tần số tim + 1,08.huyết áp hiệu số) – 94,8 )

Kết quả: % so với hằng số

Bình thường: -8 → 10%

Bất thường: ↓ -16 → -24%, ↑20 → 30%
03/20/14 copyright 2006 www.brainybetty.com ALL RIGHTS RESERVED. 6
Đo thời gian phản xạ gân gót (thời
gian nửa giãn phản xạ gân gót)

Khái niệm: từ lúc gõ → bình thường

Nguyên lý: Ghi đồ thị

Kết quả: ms

Nam: tuổi + 200

Nữ: tuổi + 210
Thời gian
PX gân gót
Sóng P

Sóng K
Co cơ
Nửa giãn cơ
Giãn hoàn toàn
03/20/14 copyright 2006 www.brainybetty.com ALL RIGHTS RESERVED. 7
1.2. Hormon PTH
PTH
PTH
↑Ca
++
máu
↑Ca
++
máu
↓Phosphat
↓Phosphat
Đo tính hưng
phấn điện
Đo tính hưng
phấn điện
XN hóa sinh
XN hóa sinh
ECG
ECG
03/20/14 copyright 2006 www.brainybetty.com ALL RIGHTS RESERVED. 8
Đo tính hưng phấn điện
03/20/14 copyright 2006 www.brainybetty.com ALL RIGHTS RESERVED. 9
ECG
03/20/14 copyright 2006 www.brainybetty.com ALL RIGHTS RESERVED. 10
1.3. Hormon insulin

Insulin
Insulin
Glucid
Glucid
Protid
Protid
Đường huyết
(nhiều hormon)
Đường huyết
(nhiều hormon)
Đề kháng
insulin
Đề kháng
insulin
Lipid
Lipid
03/20/14 copyright 2006 www.brainybetty.com ALL RIGHTS RESERVED. 11
Đánh giá tình trạng đề kháng insulin

Kỹ thuật kẹp duy trì glucose ổn định-tăng insulin
máu

Nguyên tắc: đo lượng glucose cần thiết để bù cho
nồng độ insulin máu tăng mà không gây hạ đường
huyết.

Kỹ thuật: truyền TM liên tục insulin, kiểm tra glucose
máu mỗi 5 phút song song đó truyền glucose.

Kết quả: tốc độ truyền glucose sẽ xác định kết quả

thử nghiệm

>7,5mg/phút: nhạy cảm với insulin

≤4mg/phút: đề kháng insulin

4,1-7,5mg/phút: tiền đề kháng insulin

Nhược điểm: kỹ thuật xâm nhập và khá phức tạp
03/20/14 copyright 2006 www.brainybetty.com ALL RIGHTS RESERVED. 12

Các chỉ số insulin và glucose lúc đói, định lượng cùng lúc:

Chỉ số nhạy insulin: tính tỷ số insulin/glucose

Chỉ số HOMA:
HOMA IR = Insulin (mU/mL) x Glucose (mmol/L) / 22,5

Chỉ số QUIKI:
QUICKI = 1/Log[Insulin (µU/mL) + Glucose (mmol/L)]
03/20/14 copyright 2006 www.brainybetty.com ALL RIGHTS RESERVED. 13
1.4. Hormon aldosteron
Aldosteron
Aldosteron
Tái hấp thu
Na
+
, nước
Tái hấp thu
Na

+
, nước
Bài tiết K
+
Bài tiết K
+
TD tiết niệu,
dịch điện giải
TD tiết niệu,
dịch điện giải
ECG
03/20/14 copyright 2006 www.brainybetty.com ALL RIGHTS RESERVED. 14
ECG
03/20/14 copyright 2006 www.brainybetty.com ALL RIGHTS RESERVED. 15
1.5. Hormon cortisol
Cortisol
Cortisol
Chuyển hóa chất,
nước điện giải
Chuyển hóa chất,
nước điện giải
Kháng viêm, chống
stress, dị ứng
Kháng viêm, chống
stress, dị ứng
Đo lực bóp tay
Đo lực bóp tay
Tế bào máu
Tế bào máu
Khác

Khác
Nghiệm pháp
Thorn
Nghiệm pháp
Thorn
03/20/14 copyright 2006 www.brainybetty.com ALL RIGHTS RESERVED. 16
Đo lực bóp tay

Bệnh Addison:

Lực bóp giảm

Kim lực kế hạ thấp
nhanh
03/20/14 copyright 2006 www.brainybetty.com ALL RIGHTS RESERVED. 17
Nghiệm pháp Thorn

Tiêm ACTH: BC ái toan giảm 50%
03/20/14 copyright 2006 www.brainybetty.com ALL RIGHTS RESERVED. 18
1.6. Hormon catecholamin
Catecholamin
Catecholamin
Tim mạch
Tim mạch
Tăng
đường huyết
Tăng
đường huyết
Test kích thích
Test kích thích

Tác dụng khác
Tác dụng khác
Xét nghiệm
đường huyết
Xét nghiệm
đường huyết
03/20/14 copyright 2006 www.brainybetty.com ALL RIGHTS RESERVED. 19
Các test kích thích

Test propranolol: chẹn beta, HA tâm thu tăng trên 3cmHg nghi ngờ
u tủy thượng thận.

Test glucagon: tiêm TM 1mg glucagon, HA tâm thu tăng ≥3cmHg
nghi ngờ u tủy thượng thận.

Test sulpirid (dogmatil): ức chế dopamin làm cho tác dụng co mạch
của catechomin thể hiện rõ hơn.
03/20/14 copyright 2006 www.brainybetty.com ALL RIGHTS RESERVED. 20
2. Đánh giá tình trạng chuyển
hóa của cơ thể
Nhiều hormon cùng ảnh hưởng:

Chuyển hóa xương

Đường huyết

Chuyển hóa khác: tăng trưởng, chuyển hóa protid, lipd, muối
nước…
03/20/14 copyright 2006 www.brainybetty.com ALL RIGHTS RESERVED. 21
2.1. Chuyển hóa xương

03/20/14 copyright 2006 www.brainybetty.com ALL RIGHTS RESERVED. 22
Đánh giá chuyển hóa xương

Phương pháp hóa sinh

Tạo xương: osteocalcin

Hủy xương: hydroxypyridinium

Phương pháp đo mật độ xương

X quang thường qui

Siêu âm

Tia X năng lượng đơn

Tia X năng lượng kép

Cộng hưởng từ
03/20/14 copyright 2006 www.brainybetty.com ALL RIGHTS RESERVED. 23

T-Score = (BMD đo được – BMD người tr~ bình
thường)/SD người tr~ bình thường.
Bình thườngT-Score > -1,0
Thiểu sản xương-2,5 ≤ T-Score ≤ -1,0
Loãng xươngT-Score ≤ -2,5
Loãng xương trầm trọngT-Score ≤ -2,5 và đã từng bị
gãy xương


Z-Score = (BMD đo được – BMD cùng tuổi)/SD
cùng tuổi đối chứng

PE(%) = (BMD đo được/BMD cùng tuổi) x 100
03/20/14 copyright 2006 www.brainybetty.com ALL RIGHTS RESERVED. 24
2.2. Đường huyết
Tiết niệu
(lọc và tái hấp thu)
Tiêu hóa
(tiêu hóa và hấp thu)
Đường huyết
Gan
(tổng hợp và dự trữ)

(thoái hóa)
Giảm: insulin
Tăng: GH, T3-T4,
glucagon, cortisol,
catecholamin
03/20/14 copyright 2006 www.brainybetty.com ALL RIGHTS RESERVED. 25
Xét nghiệm chẩn đoán tiểu đường (mmol/l)
Nghi ngờ
tiểu đường
Xác định FPG
hoặc RPG
FPG<5,5
RPG<7,8
FPG=5,5-7,7
RPG=7,8-11,0
FPG≥7,8

RPG ≥11,1
FPG<7,8 và
sau 2h<7,8
FPG<7,8 và
sau 2h=7,8-11,0
FPG ≥7,8 và
sau 2h ≥11,1
Giảm dung
nạp glucose
Bình thường Tiểu đường

×