Tải bản đầy đủ (.ppt) (37 trang)

Bệnh lậu doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.45 MB, 37 trang )

Bệnh lậu
Bệnh lậu
BSCK II Nguyễn Thành
BSCK II Nguyễn Thành
Mục tiêu học tập
Mục tiêu học tập
Mô tả
Mô tả
đư
đư
ợc các triệu chứng bệnh lậu cấp ở
ợc các triệu chứng bệnh lậu cấp ở
đ
đ
àn ông.
àn ông.
Trình bày
Trình bày
đư
đư
ợc các c
ợc các c
ă
ă
n nguyên gây viêm sinh
n nguyên gây viêm sinh
dục không do lậu.
dục không do lậu.
Mô tả
Mô tả
đư


đư
ợc các biến chứng của bệnh lậu.
ợc các biến chứng của bệnh lậu.
Trình bày
Trình bày
đư
đư
ợc các phác
ợc các phác
đ
đ


đ
đ
iều trị bệnh lậu.
iều trị bệnh lậu.


Đại cương
Đại cương

Bệnh lậu là bệnh lây truyền qua đường tình
Bệnh lậu là bệnh lây truyền qua đường tình
dục (LTQĐTD) hay gặp. Bệnh do song cầu
dục (LTQĐTD) hay gặp. Bệnh do song cầu
Gram (-) có tên là
Gram (-) có tên là
Neisseria gonorrhoeae
Neisseria gonorrhoeae

gây
gây
nên.
nên.

Gần đây bệnh có xu hướng tăng
Gần đây bệnh có xu hướng tăng

Bệnh thường gặp ở người trẻ tuổi.
Bệnh thường gặp ở người trẻ tuổi.

Biểu hiện chủ yếu ở bộ phận sinh dục, cũng
Biểu hiện chủ yếu ở bộ phận sinh dục, cũng
có thể ở các vị trí khác như họng, hậu môn.
có thể ở các vị trí khác như họng, hậu môn.



Bệnh lậu có triệu chứng thường thấy ở nam
Bệnh lậu có triệu chứng thường thấy ở nam
giới hơn là nữ giới.
giới hơn là nữ giới.

Bệnh có thể phối hợp với một số tác nhân
Bệnh có thể phối hợp với một số tác nhân
khác, thường thấy nhất là
khác, thường thấy nhất là
Chlamydia
Chlamydia
trachomatis

trachomatis
.
.
Căn nguyên
Căn nguyên
Bệnh lậu gây ra do song cầu khuẩn lậu được Neisseria
Bệnh lậu gây ra do song cầu khuẩn lậu được Neisseria
tìm ra năm 1879.
tìm ra năm 1879.


Song cầu khuẩn lậu có đặc điểm:
Song cầu khuẩn lậu có đặc điểm:

Hình hạt cà phê, sắp xếp thành từng cặp.
Hình hạt cà phê, sắp xếp thành từng cặp.

Bắt màu gram âm, nằm trong bạch cầu đa nhân.
Bắt màu gram âm, nằm trong bạch cầu đa nhân.

Dài khoảng 1,6
Dài khoảng 1,6
µ
µ
, rộng 0,8
, rộng 0,8
µ
µ
, khoảng cách giữa 2 vi khuẩn 0,1
, khoảng cách giữa 2 vi khuẩn 0,1

µ
µ

Nuôi cấy trên môi trường thạch máu hoặc nước báng phát triển
Nuôi cấy trên môi trường thạch máu hoặc nước báng phát triển
nhanh.
nhanh.

Sức đề kháng yếu: ra khỏi cơ thể chỉ tồn tại một vài giờ.
Sức đề kháng yếu: ra khỏi cơ thể chỉ tồn tại một vài giờ.
Hầu hết các trường hợp mắc lậu là do quan hệ tình dục
Hầu hết các trường hợp mắc lậu là do quan hệ tình dục
với người bị bệnh.
với người bị bệnh.
Cách lây truyền
Cách lây truyền
Hầu hết các tr
Hầu hết các tr
ư
ư
ờng hợp mắc lậu là do quan hệ
ờng hợp mắc lậu là do quan hệ
tình dục với ng
tình dục với ng
ư
ư
ời bị bệnh.
ời bị bệnh.
Một số ít tr
Một số ít tr

ư
ư
ờng hợp có thể mắc lậu do dùng
ờng hợp có thể mắc lậu do dùng
chung chậu, kh
chung chậu, kh
ă
ă
n hoặc qua quần áo nhiễm lậu
n hoặc qua quần áo nhiễm lậu
cầu khuẩn.
cầu khuẩn.
Mẹ mắc lậu nếu không
Mẹ mắc lậu nếu không
đư
đư
ợc
ợc
đ
đ
iều trị có thể
iều trị có thể
gây viêm kết mạc mắt do lậu cho trẻ s
gây viêm kết mạc mắt do lậu cho trẻ s
ơ
ơ
sinh.
sinh.
Giải phẫu bộ phân sinh dục nam
Giải phẫu bộ phân sinh dục nam

Bộ phận sinh dục nam
Bộ phận sinh dục nam
Niệu
Niệu
đ
đ
ạo của nam giới dài 16cm gồm hai phần là niệu
ạo của nam giới dài 16cm gồm hai phần là niệu
đ
đ
ạo tr
ạo tr
ư
ư
ớc và niệu
ớc và niệu
đ
đ
ạo sau, giới hạn bằng c
ạo sau, giới hạn bằng c
ơ
ơ
thắt vân.
thắt vân.
Niệu
Niệu
đ
đ

ạo tr
ạo tr
ư
ư
ớc nằm giữa vật xốp. ở
ớc nằm giữa vật xốp. ở
đ
đ
ầu niệu
ầu niệu
đ
đ
ạo
ạo
tr
tr
ư
ư
ớc sát với miệng sáo có chỗ phình ra gọi là hố
ớc sát với miệng sáo có chỗ phình ra gọi là hố
thuyền, phía sau là 1 van nhỏ gọi là van Guérin. Dọc
thuyền, phía sau là 1 van nhỏ gọi là van Guérin. Dọc
theo niệu
theo niệu
đ
đ
ạo tr
ạo tr
ư
ư

ớc có nhiều khuyết Morgani và các
ớc có nhiều khuyết Morgani và các
tuyến Littre.
tuyến Littre.
Niệu
Niệu
đ
đ
ạo sau
ạo sau
đ
đ
i qua tuyến tiền liệt, có nhiều ngõ
i qua tuyến tiền liệt, có nhiều ngõ
ngách và thông với túi tinh, ống dẫn tinh, mào tinh
ngách và thông với túi tinh, ống dẫn tinh, mào tinh
hoàn và tinh hoàn.
hoàn và tinh hoàn.
.
.
Bé phËn sinh dôc n÷
Bé phËn sinh dôc n÷


 !"
 !"
#$%&'( )*+,

#$%&'( )*+,
-./,*&0 !1/23"
-./,*&0 !1/23"
%4*+&0 !5%6*"
%4*+&0 !5%6*"
%4*+(%78#
%4*+(%78#
6&0 ! 9-&
6&0 ! 9-&
1/,*:;/6<".=>
1/,*:;/6<".=>
&
&
Biểu hiện lâm sàng
Biểu hiện lâm sàng
?@"%
?@"%
Thời kỳ ủ bệnh trung bình 3-5 ngày, có thể sớm nhất 1
Thời kỳ ủ bệnh trung bình 3-5 ngày, có thể sớm nhất 1
ngày chậm nhất là 2 tuần. Thời gian này không có triệu
ngày chậm nhất là 2 tuần. Thời gian này không có triệu
chứng gì nhưng vẫn có khả năng lây lan cho người
chứng gì nhưng vẫn có khả năng lây lan cho người
khác.
khác.
Triệu chứng lâm sàng:
Triệu chứng lâm sàng:

Sớm nhất là cảm giác khó chịu dọc niệu đạo kèm đái
Sớm nhất là cảm giác khó chịu dọc niệu đạo kèm đái

rắt.
rắt.

Ứa mủ; đái ra mủ.
Ứa mủ; đái ra mủ.

Đái buốt, đái rắt.
Đái buốt, đái rắt.
Khám: miệng sáo, qui đầu viêm đỏ, có mủ chảy ra tự
Khám: miệng sáo, qui đầu viêm đỏ, có mủ chảy ra tự
nhiên hoặc chảy ra khi vuốt dọc từ gốc dương vật.
nhiên hoặc chảy ra khi vuốt dọc từ gốc dương vật.
Toàn thân: có thể sốt, mệt mỏi
Toàn thân: có thể sốt, mệt mỏi
.
.
Lậu mạn
Lậu mạn
Th
Th
ư
ư
ờng do lậu cấp không
ờng do lậu cấp không
đư
đư
ợc
ợc
đ
đ

iều trị hoặc
iều trị hoặc
đ
đ
iều trị không
iều trị không
đ
đ
úng.
úng.
Biểu hiện làm sàng th
Biểu hiện làm sàng th
ư
ư
ờng khó nhận biết h
ờng khó nhận biết h
ơ
ơ
n.
n.
Tuy nhiên, có thể thấy các triệu chứng.
Tuy nhiên, có thể thấy các triệu chứng.

Đái ra mủ chỉ thấy vào buổi sáng (gọi là “giọt mủ
Đái ra mủ chỉ thấy vào buổi sáng (gọi là “giọt mủ
ban mai”)
ban mai”)

Đái buốt không rõ ràng. Bệnh nhân có cảm giác
Đái buốt không rõ ràng. Bệnh nhân có cảm giác

nóng rát dọc niệu
nóng rát dọc niệu
đ
đ
ạo.
ạo.

Đái dắt do viêm niệu
Đái dắt do viêm niệu
đ
đ
ạo sau
ạo sau

Có thể có các biến chứng nh
Có thể có các biến chứng nh
ư
ư
áp xe, viêm tiền liệt
áp xe, viêm tiền liệt
tuyến, viêm túi tinh
tuyến, viêm túi tinh
ở nữ giới
ở nữ giới
Lậu cấp
Lậu cấp
Thời kỳ ủ bệnh ở nữ th
Thời kỳ ủ bệnh ở nữ th
ư
ư

ờng kéo dài h
ờng kéo dài h
ơ
ơ
n, trung
n, trung
bình 5-7 ngày. Biểu hiện lâm sàng th
bình 5-7 ngày. Biểu hiện lâm sàng th
ư
ư
ờng âm
ờng âm
thầm không rõ ràng. Khám bộ phận sinh dục
thầm không rõ ràng. Khám bộ phận sinh dục
thấy:
thấy:
Mủ ở âm hộ
Mủ ở âm hộ
Lỗ niệu
Lỗ niệu
đ
đ
ạo viêm
ạo viêm
đ
đ


Các lỗ tuyến Skène, Bartholin
Các lỗ tuyến Skène, Bartholin

đ
đ
ỏ.
ỏ.
Cổ tử cung viêm
Cổ tử cung viêm
đ
đ
ỏ có mủ nhày.
ỏ có mủ nhày.
.
.
LËu m¹n:
LËu m¹n:
6A2&B%C/):D
6A2&B%C/):D
.@A#4E"
.@A#4E"
&0 4F:%!!
&0 4F:%!!
A:
A:
G
H44>&
H44>&
G
-I3J4&
-I3J4&
G
H4=>* !&

H4=>* !&
G
H4K#L6A&
H4K#L6A&


Lậu ở một số vị trí khác
Lậu ở một số vị trí khác
Lậu ở họng, hầu
Lậu ở họng, hầu
: do quan hệ sinh dục - miệng
: do quan hệ sinh dục - miệng
Biểu hiện lâm sàng là
Biểu hiện lâm sàng là
đ
đ
au họng, ngứa họng.
au họng, ngứa họng.
Khám thấy họng
Khám thấy họng
đ
đ
ỏ, viêm họng mãn, có thể kèm giả
ỏ, viêm họng mãn, có thể kèm giả
mạc.
mạc.
Lậu hậu môn - trực tràng
Lậu hậu môn - trực tràng
ở nam do quan hệ sinh dục- hậu môn
ở nam do quan hệ sinh dục- hậu môn

ở nữ có thể do quan hệ tình dục qua hậu môn hoặc do
ở nữ có thể do quan hệ tình dục qua hậu môn hoặc do
mủ chảy từ âm hộ xuống hậu môn.
mủ chảy từ âm hộ xuống hậu môn.
Biểu hiện lâm sàng: bệnh nhân mót rặn, buồn
Biểu hiện lâm sàng: bệnh nhân mót rặn, buồn
đ
đ
i ngoài
i ngoài
liên tục, lúc
liên tục, lúc
đ
đ
ầu còn có phân sau
ầu còn có phân sau
đ
đ
ó chỉ ra chất nhày
ó chỉ ra chất nhày
hoặc không.
hoặc không.
Lậu mắt
Lậu mắt
Lậu mắt ở trẻ s
Lậu mắt ở trẻ s
ơ
ơ
sinh :
sinh :

Biểu hiện lâm sàng: bệnh th
Biểu hiện lâm sàng: bệnh th
ư
ư
ờng xuất hiện sau
ờng xuất hiện sau
đ
đ
ẻ từ 1-3 ngày.
ẻ từ 1-3 ngày.
Có thể bị một hoặc cả hai mắt. Mắt s
Có thể bị một hoặc cả hai mắt. Mắt s
ư
ư
ng nề không mở
ng nề không mở
đư
đư
ợc,
ợc,
có rất nhiều mủ từ mắt chảy ra, kết mạc giác mạc viêm
có rất nhiều mủ từ mắt chảy ra, kết mạc giác mạc viêm
đ
đ
ỏ và
ỏ và
loét.
loét.
Lậu mắt ở ng
Lậu mắt ở ng

ư
ư
ời lớn: có thể lây do dùng chung kh
ời lớn: có thể lây do dùng chung kh
ă
ă
n, chậu rửa
n, chậu rửa
mặt với ng
mặt với ng
ư
ư
ời bị nhiễm lậu hoặc do chính bệnh nhân gây ra (
ời bị nhiễm lậu hoặc do chính bệnh nhân gây ra (
đ
đ
i
i
tiểu không rửa tay sạch). Biểu hiện lâm sàng: viêm kết mạc,
tiểu không rửa tay sạch). Biểu hiện lâm sàng: viêm kết mạc,
giác mạc có mủ, mắt s
giác mạc có mủ, mắt s
ư
ư
ng nề.
ng nề.
Viêm âm hộ do lậu
Viêm âm hộ do lậu
: có thể gặp ở trẻ gái bị c
: có thể gặp ở trẻ gái bị c

ư
ư
ỡng dâm, bé gái
ỡng dâm, bé gái
bò lê la d
bò lê la d
ư
ư
ới
ới
đ
đ
ất hay do dùng chung kh
ất hay do dùng chung kh
ă
ă
n, chậu bị nhiễm lậu
n, chậu bị nhiễm lậu
khi vệ sinh bộ phận sinh dục. Biểu hiện lâm sàng: âm hộ viêm
khi vệ sinh bộ phận sinh dục. Biểu hiện lâm sàng: âm hộ viêm
đ
đ
ỏ có mủ vàng xanh kèm theo
ỏ có mủ vàng xanh kèm theo
đ
đ
ái buốt.
ái buốt.
Biến chứng của Lậu
Biến chứng của Lậu

ở nam giới
ở nam giới
X
X
ơ
ơ
hóa và hẹp niệu
hóa và hẹp niệu
đ
đ
ạo: biểu hiện bằng tiểu tiện khó,
ạo: biểu hiện bằng tiểu tiện khó,
đ
đ
ái rắt. Sờ niệu
ái rắt. Sờ niệu
đ
đ
ạo
ạo
thấy x
thấy x
ơ
ơ
cứng (nh
cứng (nh
ư
ư
chiếu
chiếu

đ
đ
ũa), niệu
ũa), niệu
đ
đ
ạo hẹp nhỏ.
ạo hẹp nhỏ.
áp xe tuyến Littre: d
áp xe tuyến Littre: d
ươ
ươ
ng vật s
ng vật s
ư
ư
ng nề biến dạng.
ng nề biến dạng.
Viêm tiền liệt tuyến: bệnh nhân th
Viêm tiền liệt tuyến: bệnh nhân th
ư
ư
ờng có sốt cao, mệt mỏi; tiểu tiện dắt.
ờng có sốt cao, mệt mỏi; tiểu tiện dắt.
Khám tiền liệt s
Khám tiền liệt s
ư
ư
ng to và
ng to và

đ
đ
au
au
Viêm túi tinh: th
Viêm túi tinh: th
ư
ư
ờng kín
ờng kín
đ
đ
áo, có thể thấy
áo, có thể thấy
+ Xuất tinh
+ Xuất tinh
đ
đ
au buốt
au buốt
+ Tinh dịch lẫn máu.
+ Tinh dịch lẫn máu.
- Viêm mào tinh hoàn + tinh hoàn: th
- Viêm mào tinh hoàn + tinh hoàn: th
ư
ư
ờng bị 1 bên.
ờng bị 1 bên.
+ Mào tinh hoàn to không sờ thấy rãnh giữa mào tinh hoàn và tinh hoàn.
+ Mào tinh hoàn to không sờ thấy rãnh giữa mào tinh hoàn và tinh hoàn.

+ Tinh hoàn to
+ Tinh hoàn to
đ
đ
au.
au.
+ Sốt.
+ Sốt.
+ Vô sinh
+ Vô sinh
ở nữ giới
ở nữ giới
- áp xe tuyến Skène, tuyến Bartholin: các tuyến viêm
- áp xe tuyến Skène, tuyến Bartholin: các tuyến viêm
s
s
ư
ư
ng
ng
đ
đ
au tạo thành túi mủ vỡ ra ngoài, hoặc x
au tạo thành túi mủ vỡ ra ngoài, hoặc x
ơ
ơ
hóa
hóa
thành
thành

đ
đ
ám x
ám x
ơ
ơ
cứng.
cứng.
- Viêm cổ tử cung lộ tuyến
- Viêm cổ tử cung lộ tuyến
- Viêm niêm mạc tử cung: bệnh nhân có sốt
- Viêm niêm mạc tử cung: bệnh nhân có sốt
đ
đ
au bụng
au bụng
d
d
ư
ư
ới. Khám thấy tử cung to
ới. Khám thấy tử cung to
đ
đ
au, ra máu bất th
au, ra máu bất th
ư
ư
ờng ở
ờng ở

âm
âm
đ
đ
ạo .
ạo .
- Viêm phần phụ, áp xe phần phụ 2 bên (gồm vòi
- Viêm phần phụ, áp xe phần phụ 2 bên (gồm vòi
trứng, buồng trứng). Sốt 38-39
trứng, buồng trứng). Sốt 38-39
0
0
C. Đau 2 hố chậu, tiến
C. Đau 2 hố chậu, tiến
triển mạn tính gây x
triển mạn tính gây x
ơ
ơ
hóa hẹp vòi trứng, dẫn
hóa hẹp vòi trứng, dẫn
đ
đ
ến vô
ến vô
sinh hoặc chửa ngoài tử cung.
sinh hoặc chửa ngoài tử cung.
Biến chứng ở cả 2 giới
Biến chứng ở cả 2 giới
- Viêm kết mạc - giác mạc.
- Viêm kết mạc - giác mạc.

- Vô sinh
- Vô sinh
- Viêm tiết niệu ng
- Viêm tiết niệu ng
ư
ư
ợc dòng, viêm bàng quang, thận
ợc dòng, viêm bàng quang, thận
và bể thận.
và bể thận.
- Nhiễm lậu lan tỏa:
- Nhiễm lậu lan tỏa:
+ Nhiễm khuẩn huyết do lậu
+ Nhiễm khuẩn huyết do lậu
+ Viêm ngoại tâm mạc, nội tâm mạc
+ Viêm ngoại tâm mạc, nội tâm mạc
+ Viêm gan
+ Viêm gan
+ Viêm khớp
+ Viêm khớp
+ Hội chứng Reiter
+ Hội chứng Reiter
Nhiễm Chlamydia
Nhiễm Chlamydia

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×