Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Chế độ cho ăn trẻ suy dinh dưỡng pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (439.59 KB, 16 trang )





Th.S. Nguyễn Thị Yến
Th.S. Nguyễn Thị Yến
Bộ môn Nhi Trường đại học Y Hà Nội
Bộ môn Nhi Trường đại học Y Hà Nội
CHẾ ĐỘ ĂN CHO TRẺ SUY DINH
DƯỠNG THIẾU CALO -PROTEIN


1.Đại cương :
1.Đại cương :


các yếu tố vi lượng.
các yếu tố vi lượng.
-Trẻ Suy < 3 tuổi.
-Trẻ Suy < 3 tuổi.
- Trẻ SDD gây chậm phát triển thể chất,thiếu hụt
- Trẻ SDD gây chậm phát triển thể chất,thiếu hụt
vitamin và dinh dưỡng là bệnh lý hay gặp ở
vitamin và dinh dưỡng là bệnh lý hay gặp ở
trẻ em SDD có tình trạng giảm chức năng
trẻ em SDD có tình trạng giảm chức năng
các bộ phận, suy giảm miễn dịch.
các bộ phận, suy giảm miễn dịch.
-Trẻ suy dinh dưỡng nặng có nhiều nguy cơ đe
-Trẻ suy dinh dưỡng nặng có nhiều nguy cơ đe
doạ cuộc sống như : Hạ đường huyết , hạ


doạ cuộc sống như : Hạ đường huyết , hạ
nhiệt độ, rối loạn dg….
nhiệt độ, rối loạn dg….
-Vì vậy trẻ SDD cần được chăm sóc , điều trị
-Vì vậy trẻ SDD cần được chăm sóc , điều trị
,theo dõi đặc biệt
,theo dõi đặc biệt


Phân loại suy dinh dưỡng nặng:
Phân loại suy dinh dưỡng nặng:

Phân loại theo WHO:phân
Phân loại theo WHO:phân
loại dựa chỉ số cân nặng /
loại dựa chỉ số cân nặng /
tuổi
tuổi
- SDD độ I: cân nặng/ tuổi
- SDD độ I: cân nặng/ tuổi
mất từ-2SDđến-3SD.
mất từ-2SDđến-3SD.
- SDD độ II: cân nặng/ tuổi
- SDD độ II: cân nặng/ tuổi
mất từ-3SDđến-4SD.
mất từ-3SDđến-4SD.
- SDD độ III : cân nặng /
- SDD độ III : cân nặng /
tuổi mất < -4SD.
tuổi mất < -4SD.

* Phân loại suy dinh dưỡng
* Phân loại suy dinh dưỡng
nặng theo Welcome:
nặng theo Welcome:
Cân
Cân
nặng/
nặng/
tuổi
tuổi


Phù
Phù
không
không


60%
60%
-80%
-80%
Thiếu
Thiếu
DD
DD
KW
KW
< 60%
< 60%

M
M
K-M
K-M


Nguyên tắc xây dựng chế độ ăn
Nguyên tắc xây dựng chế độ ăn
Trong giai đoạn đầu vào viện cần cho trẻ ăn
Trong giai đoạn đầu vào viện cần cho trẻ ăn
thận trọng do :
thận trọng do :
-
Có nhiều rối loạn trong nội môi.
Có nhiều rối loạn trong nội môi.
-
Chức năng của nhiều bộ bị giảm, nhất là cơ
Chức năng của nhiều bộ bị giảm, nhất là cơ
quan tiêu hoá,gan, thận…
quan tiêu hoá,gan, thận…
-
Cung cấp năng lượng trong những ngày
Cung cấp năng lượng trong những ngày
đầu chi cung cấp đủ năng lượng và protein
đầu chi cung cấp đủ năng lượng và protein
để duy trì quá trình sinh lý cơ bản.
để duy trì quá trình sinh lý cơ bản.


Nguyên tắc xây dựng chế độ ăn

Nguyên tắc xây dựng chế độ ăn
1.Nguyên tắc cho trẻ ăn ban đầu (tuần đầu):
1.Nguyên tắc cho trẻ ăn ban đầu (tuần đầu):
-
Ăn nhiều bữa nhỏ với nồng độ thẩm thấu và
Ăn nhiều bữa nhỏ với nồng độ thẩm thấu và
lactose thấp.
lactose thấp.
-
Tăng dần calo từ 75 đến 100kcalo /kg /ngày.
Tăng dần calo từ 75 đến 100kcalo /kg /ngày.
-
Protein tăng từ 0,9 đến 1,5 g /kg /ngày.
Protein tăng từ 0,9 đến 1,5 g /kg /ngày.
-
Lượng dịch : 130ml/kg/ngày. Nếu trẻ bị phù
Lượng dịch : 130ml/kg/ngày. Nếu trẻ bị phù
cho 100ml/kg/ngày.
cho 100ml/kg/ngày.
-
Cho trẻ tiếp tục bú mẹ.
Cho trẻ tiếp tục bú mẹ.


1.Nguyên tắc cho trẻ ăn ban đầu (tuần
1.Nguyên tắc cho trẻ ăn ban đầu (tuần
đầu):
đầu):

Cho trẻ ăn bằng miệng ,nếu trẻ quá yếu

Cho trẻ ăn bằng miệng ,nếu trẻ quá yếu
cho trẻ ăn qua sonde dạ dầy.
cho trẻ ăn qua sonde dạ dầy.

Đối với trẻ có tiêu chảy kéo dài có thể thay
Đối với trẻ có tiêu chảy kéo dài có thể thay
thế một phần đường trong chế độ ăn .
thế một phần đường trong chế độ ăn .
Nguyên tắc xây dựng chế độ ăn
Nguyên tắc xây dựng chế độ ăn


Nguyên tắc chế độ ăn đuổi kịp sự tăng
Nguyên tắc chế độ ăn đuổi kịp sự tăng
trưởng (từ tuần thứ 2 trở đi)
trưởng (từ tuần thứ 2 trở đi)

Cần tăng dần số lượng thức ăn trong mỗi
Cần tăng dần số lượng thức ăn trong mỗi
lần ăn, tăng từ từ mỗi bữa tăng khoảng
lần ăn, tăng từ từ mỗi bữa tăng khoảng
10ml cho đến khi trẻ ăn không hết
10ml cho đến khi trẻ ăn không hết

Tăng lượng calo từ 150-220 calo/kg/ngày
Tăng lượng calo từ 150-220 calo/kg/ngày

Protein tăng từ 4-6 g/kg/ngày
Protein tăng từ 4-6 g/kg/ngày


Bắt đầu cho ăn chế độ bột, cháo ngũ cốc
Bắt đầu cho ăn chế độ bột, cháo ngũ cốc


Một số thực phẩm thường dùng
Một số thực phẩm thường dùng

Sữa bò ít lactose hoặc không lactose
Sữa bò ít lactose hoặc không lactose

Sữa chua
Sữa chua

Sữa đậu nành
Sữa đậu nành

Ngũ cốc
Ngũ cốc

Thịt gà
Thịt gà

Đường glucose
Đường glucose


Sữa
Sữa
bột
bột

gầy
gầy
Đường
Đường
Dầu
Dầu
Nước
Nước
đủ
đủ
Protei
Protei
n
n
Năng
Năng
lượng
lượng
25
25
100
100
27
27
1000
1000
ml
ml
9
9

750kc
750kc
alo
alo
2. Công thức sữa cho trẻ trong 1 tuần đầu:
2. Công thức sữa cho trẻ trong 1 tuần đầu:


Pha từ sữa gầy:
Pha từ sữa gầy:


Sữa bột
Sữa bột
nguyên
nguyên
kem
kem
Đường
Đường
Dầu
Dầu
Nước đủ
Nước đủ
Protein
Protein
Năng
Năng
lượng
lượng

35
35
100
100
20
20
1000ml
1000ml
11
11
750kcalo
750kcalo
b. Pha từ sữa nguyên kem
b. Pha từ sữa nguyên kem


c. Pha từ sữa bò tươi
c. Pha từ sữa bò tươi
Sữa b
Sữa b
ò
ò
tươi
tươi
Đường
Đường
Dầu
Dầu
Nước
Nước

đủ
đủ
Protein
Protein
Năng
Năng
lượng
lượng
300
300
100
100
20
20
1000ml
1000ml
11
11
750kcal
750kcal
o
o


d. Pha sữa thêm một phần ngũ cốc
d. Pha sữa thêm một phần ngũ cốc
Sữa bột
Sữa bột
gầy
gầy

Đường
Đường
+ngũ
+ngũ
cốc
cốc
Dầu
Dầu
Nước
Nước
đủ
đủ
Protein
Protein
Năng
Năng
lượng
lượng
25
25
70+35
70+35
27
27
1000ml
1000ml
11
11
750kcal
750kcal

o
o


2. Công thức sữa cho tuần thứ 2-3
2. Công thức sữa cho tuần thứ 2-3
a. Pha từ sữa gầy:
a. Pha từ sữa gầy:
Sữa
Sữa
bột
bột
gầy
gầy
Đường
Đường
+ngũ
+ngũ
cốc
cốc
Dầu
Dầu
Nước
Nước
đủ
đủ
Prote
Prote
in
in

Năng
Năng
lượng
lượng
80
80
50
50
60
60
1000m
1000m
l
l
29
29
1000k
1000k
calo
calo


b. Từ sữa nguyên kem
b. Từ sữa nguyên kem
Sữa
Sữa
bột
bột
gầy
gầy

Đường
Đường
+ngũ
+ngũ
cốc
cốc
Dầu
Dầu
Nước
Nước
đủ
đủ
Protein
Protein
Năng
Năng
lượng
lượng
80
80
50
50
60
60
1000
1000
ml
ml
29
29

1000
1000
kcalo
kcalo


3. Công thức bột hoặc cháo:
3. Công thức bột hoặc cháo:
a. Bột thịt
a. Bột thịt
-
Nước: 200ml
Nước: 200ml
-
Bột gạo: 40 g
Bột gạo: 40 g
-
Thịt gà hoặc lợn: 30g
Thịt gà hoặc lợn: 30g
-
Dầu ăn: 5-10ml
Dầu ăn: 5-10ml
-
Rau: 15g
Rau: 15g


b. Bột trứng:
b. Bột trứng:
-

Nước: 200ml
Nước: 200ml
-
Bột gạo: 40g
Bột gạo: 40g
-
Trứng gà: 30g
Trứng gà: 30g
-
Dầu ăn: 5-10ml
Dầu ăn: 5-10ml
-
Rau: 15g
Rau: 15g
c. Cháo thịt
c. Cháo thịt
- Nước: 250ml
- Nước: 250ml
- Gạo: 50g
- Gạo: 50g
- Thịt: 50g
- Thịt: 50g
- Dầu: 10g
- Dầu: 10g

×