TRƯỜNG TH PHƯỚC LONG 1 KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM 2012 - 2013
Lớp: 3 …. Môn: TOÁN LỚP 3
Họ và tên HS: ………………………… Thời gian làm bài: 40 phút
Điểm: …………. (Không tính thời gian giao đề)
Ngày 6 tháng 9 năm 2012
Bài 1: (1 điểm)
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
a) Số liền sau của 521 là 522
b) Số liền sau của 834 là 833
c) Số liền trước của 660 là 661
d) Số liền trước của 700 là 699
Bài 2: (0,5 điểm)
Viết các số 567; 765; 657; 665 theo thứ tự từ lớn đến bé:
…………………………………………………………………………………… …………………
…………………………………… ………………………
…………………………………………………………………………………… …………………
…………………………………… ………………………
Bài 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
a) Trong hình bên có: Số hình tam giác là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
b) Trong hình bên có: Số hình chữ nhật là là:
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Bài 4: (1,5 điểm)
Tính nhẩm:
900 – 300 = ………… 500 + 200 = ………….
1000 – 700 = ………… 600 + 400 = …………
35 : 5 = ………… 4 x 8 = …………
Bài 5: Đặt tính và tính: (2 điểm)
47 + 46 82 – 25 431 + 152 784 – 530
…………………………………………………………………………………………………………
…… ……………………………………………………… ……………
…………………………………………………………………………………………………………
…… ……………………………………………………… ……………
…………………………………………………………………………………………………………
…… ……………………………………………………… ……………
…………………………………………………………………………………………………………
…… ……………………………………………………… ……………
Bài 6: (2 điểm)
a) Tính chu vi tam giác có độ dài các cạnh là 32cm, 40cm, 25cm.
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………
…….………………………………………………………………………………………………
……….……………………………………………………………………………………………
b) Có 36 học sinh xếp thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có mấy học sinh?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………
…….………………………………………………………………………………………………
……….……………………………………………………………………………………………
Bài 7: Xem lịch (1 điểm)
7
2012
Thứ hai Thứ ba Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 Chủ nhật
1
2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15
16 17 18 19 20 21 22
23 24 25 26 27 28 29
30 31
Xem tờ lịch trên rồi viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm:
- Tháng 7 năm 2012 có …… ngày
- Các ngày chủ nhật của tháng là các ngày: ……………
- Ngày 18 tháng 7 năm 2012 là thứ …………
- Thứ ba tuần này là 10 tháng 7. Thứ ba tuần trước là ngày: ……….
Bài 8: (1 điểm)
a/ Đọc các số sau:
- 205:……………………………………….
- 536:………………………………………
b/ Viết các số sau:
- Năm trăm ba mươi:………………………
- Một trăm hai mươi lăm:…………………
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN TOÁN 3 KSCL ĐẦU NĂM 2012-2013
1. (1 điểm)
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
a) Số liền sau của 521 là 522 Đ (0,25 điểm)
b) Số liền sau của 834 là 833 S (0,25 điểm)
c) Số liền trước của 660 là 661 S (0,25 điểm)
d) Số liền trước của 700 là 699 Đ (0,25 điểm)
2. Viết đúng các số theo thứ tự từ lớn đến bé được 0,5 điểm.
3. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm)
a) Trong hình bên có: Số hình tam giác là: C. 5
b) Trong hình bên có: Số hình chữ nhật là là: B. 3
4. Tính nhẩm đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm
5. Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
6. Lời giải đúng được 0,25 điểm; phép tính đúng được 0,5 điểm, đáp số đúng được
0,25 điểm.
7. Điền đúng mỗi chỗ chấm được 0,25 điểm.
8. Đọc hoặc viết đúng mỗi số được 0,25 điểm.
TRƯỜNG TH PHƯỚC LONG 1 KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM 2012 - 2013
Lớp: 3 …. Mơn: TIẾNG VIỆT LỚP 3
Họ và tên HS: ………………………… Thời gian làm bài: 45 phút
Điểm: …………. (Khơng tính thời gian giao đề)
Ngày 6 tháng 9 năm 2012
1. Chính tả – 15 phút (5 điểm):
GV đọc cho HS viết chính tả (nghe – viết)
Bóp nát quả cam
Thấy giặc âm mưu chiếm nước ta, Quốc Toản liều chết gặp vua xin đánh. Vua
thấy Quốc Toản còn nhỏ đã biết lo cho nước nên tha tội và thưởng cho quả cam.
Quốc Toản ấm ức vì bị xem như trẻ con, lại căm giận lũ giặc, nên nghiến răng, xiết
chặt bàn tay, làm nát quả cam q.
2. Tập làm văn – 30 phút (5 điểm):
Đề bài: Hãy viết một đoạn văn (khoảng 5 câu) kể về một người thân của
em (bố, mẹ, chú, dì ).
Gợi ý:
Câu 1) Bố (mẹ, chú, dì,…) của em làm nghề gì?
Câu 2) Hằng ngày, bố (mẹ, chú, dì,…) làm những việc gì?
Câu 3) Những việc ấy có ích như thế nào?
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KSCL MƠN Tiếng Việt 3
1. Chính tả:
- Bài viết khơng mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn – 5
điểm.
- Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai, lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh, khơng viết
hoa đúng quy định) –> trừ 0,5 điểm
- Nếu chữ viết khơng rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ, hoặc trình bày
bẩn … – trừ 1 điểm tồn bài.
2. Tập làm văn:
- HS viết được 5 câu, câu văn dùng từ đúng, khơng sai ngữ pháp, chữ viết rõ ràng,
sạch sẽ – 5 điểm
- Tuỳ theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết, có thể cho các mức điểm:
4,5 - 4 - 3,5 - 3 - 2,5 - 2 - 1,5 - 1- 0,5