Tải bản đầy đủ (.ppt) (47 trang)

Chủ thể quan hệ quốc tế pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.68 MB, 47 trang )


Học viện Quan hệ quốc tế
BÀI 3
Lý luận quan hệ quốc tế

Noọi dung baứi giaỷng
1/ Khỏi nim ch th Quan h Quc t (QHQT).
2/ Phõn loi ch th QHQT.
3/ Quc gia dõn tc vi t cỏch l ch th ca
QHQT.
4/ Ch th phi quc gia trong QHQT.

Khaựi nieọm chuỷ theồ QHQT
Kh nng hnh ng
í chớ hnh ng.
S tha nhn ca cỏc
ch th khỏc hoc th
hin qua khỏch th.
Ch th l nhng
lc lng kin to
hay tỏc ng lờn cỏc
s vt, hin tng
(khỏch th)
Ngun: T in trit hc

Ch th xó hi: Con ngi.

Ch th QHQT: Con ngi vi cỏc cp
t chc xó hi m nú tham gia. (c th

)



Khaựi nieọm chuỷ theồ QHQT
CH TH QUAN H QUC T
Cỏ nhõn
Cỏ nhõn
Nhúm li ớch
Nhúm li ớch
T chc xó hi
T chc xó hi
B mỏy chớnh quyn
B mỏy chớnh quyn
Quc gia - dõn tc
Quc gia - dõn tc
Nh nc
Nh nc
H thng th gii
H thng th gii
Gia ỡnh
Gia ỡnh

Khaựi nieọm ve chuỷ theồ QHQT
Nhng lc lng no c coi l ch th
tiờu biu ca QHQT?
Ch th no c coi l quan trng, uy
tớn v trin vng hn?
S TRANH LUN V CH TH QHQT

Khaựi nieọm ve chuỷ theồ QHQT
Nhng lc lng no c coi l ch th tiờu biu ca QHQT ?
Thuyt hin thc:


Cỏc quc gia dõn tc
l ch th duy nht.

Tõn hin thc tuy cú
cụng nhn s tn ti ca
cỏc dng ch th khỏc.
Song, s ny luụn cú tớnh
th ng.
Thuyt t do:

Quc gia v phi quc gia
Marxism:

B sung thờm vo danh
sỏch ch th cỏc vựng lónh
th (nu h cú nhng quyn
t tr nht nh).

Cỏc phong tro xó hi
1
Ch th QHQT l cỏc lc lng to nờn
h thng QHQT, tham gia vo cỏc mi
QHQT to ra cỏc nh hng, tng tỏc
khỏc nhau trong h thng QHQT

Khaựi nieọm ve chuỷ theồ QHQT
Ch th no c xem l quan trng, uy tỡn v trin vng hn ?
2
Thuyt hin thc: QG-DT l

ch th c bn nht, quan trng
nht bi:

u th v kh nng chớnh tr
(Morghenthau).

Mụi trng xó hi ch quc
gia mi cú (R.Aron).

Tim lc kinh t ca nh nc
(G. Bertle).
Thuyt t do:S cõn i gia
cỏc nhúm ch th QG v phi
QG. Trong mt s trng hp,
cỏc ch th phi QG cũn quan
trng hn (R.Keohane, J.Nye,
S.Krasner, v.v) bi:

Tớnh tựy thuc ln nhau gia
cỏc ch th ngy cng ln.

Xut hin nhiu vn vt
quỏ kh nng QG.

H thng lut phỏp quc t
ngy cng m rng
Marxism: Giai cp thng tr,
QG-DT ch l cu ni gia cỏc
giai cp thng tr vi h thng
th gii, vi nn kinh t th gii.


Phaõn loaùi chuỷ theồ QHQT
Theo tiờu chớ loi hỡnh t chc:
Quc gia-Dõn tc.
T chc a quc gia (liờn quc gia).
Phi quc gia: NGOs, TNCs, t chc phong tro xó
hi, phong tro tụn giỏo.
Theo tiờu chớ sc mnh:
Cỏc trung tõm quyn lc: Siờu cng, Cng quc.
Cỏc ch th ngoi vi: Tm trung, nh, siờu nh.

Phaõn loaùi chuỷ theồ QHQT
Quc gia dõn tc vi t cỏch l ch th QHQT
Khỏi nim QG-DT: Mt cng ng ngi sng trờn mt
lónh th nht nh c t chc thụng qua cỏc th ch chớnh
tr chung v mt chớnh ph hiu qu
Theo quan nim phng Tõy:
QG-DT ch xut hin sau
Westphalia 1648 bi:

Tớnh t ch, rừ rng trong Chớnh
sỏch i ni v i ngoi.

Nhng yu t cu thnh nờn quc
gia: lónh th, dõn c, tớnh dõn tc
Theo quan nim phng
ụng: QG-DT ó tn ti
t rt lõu bi s tn ti
ca cỏc yu t dõn c,
lónh th v chớnh quyn


Phaõn loaùi chuỷ theồ QHQT
Quc gia dõn tc vi t cỏch l ch th QHQT

Theo h thng
chớnh tr.
Theo chớnh sỏch.

TBCN.

XHCN.

Quõn ch.

Dõn ch.
Theo sc mnh.

Siờu cng.
Siờu cng.

Cng quc.
Cng quc.

Tm trung.
Tm trung.

Nh, siờu nh
Nh, siờu nh

Bỏ quyn.

Bỏ quyn.

Trung lp.
Trung lp.

L thuc.
L thuc.
Phõn loi quc gia dõn tc

Phaõn loaùi chuỷ theồ QHQT
Quc gia dõn tc vi t cỏch l ch th QHQT
Nhng c tớnh ca quc gia dõn tc
1. Ch quyn quc gia.
2. Li ớch quc gia.
3. Sc mnh quc gia.
4. Chớnh sỏch i ngoi.

Những đặc tính của quốc gia – dân tộc
1/ Chủ quyền quốc gia
 Quyền tự chủ về đối nội và đối ngoại.
 Thách thức 3 chiều đối với chủ quyền QG
hiện nay :

Những đặc tính của quốc gia – dân tộc
1/ Chủ quyền quốc gia
 Thách thức 3 chiều đối với chủ quyền QG hiện nay:
Chủ quyền QG-DT
Chủ quyền
QG-DT khác
Chủ quyền

QG-DT khác
TỔ CHỨC QUỐC TẾ
TỔ CHỨC QUỐC TẾ
Các nhóm lợi ích
Các nhóm lợi ích
sắc tộc
sắc tộc

Những đặc tính của quốc gia – dân tộc
 Nhu cầu xã hội đã qua sàng lọc.
 Những mục tiêu cụ thể trong từng hồn cảnh
lịch sử thơng qua nhận thức của giới lãnh đạo.
 Mẫu số chung về lợi ích của tổng thể quốc gia-
dân tộc.
2.1/ Khái niệm2/ Lợi ích quốc gia

Những đặc tính của quốc gia – dân tộc

Theo cách hiểu truyền thống.

Theo cách tiếp cận xã hội học.

Theo cách tiếp cận tồn cầu.
2.2/ Thành phần lợi ích quốc gia2/ Lợi ích quốc gia

Những đặc tính của quốc gia – dân tộc
2.2/ Thành phần lợi ích quốc gia2/ Lợi ích quốc gia
LIQG được cấu
thành bởi các
nhân tố: địa lý,

văn hố, chính
trị, kinh tế.
An ninh qn sự.
Hệ thống pháp lý và các giá trị.
+
Sự phồn thịnh của QG (kinh
tế).
Mơi trường an ninh thuận lợi.
.
Lợi ích Quốc gia
Theo cách hiểu truyền thống
Lợi ích của Việt Nam là: “Củng cố
an ninh quốc phòng, giữ vững mơi
trường hồ bình, ổn định chính trị
- xã hội và mở rộng quan hệ đối
ngoại tạo thuận lợi cho cơng cuộc
xây dựng và bảo vệ đất nước”
Nguồn: Văn kiện HN BCH TW 9, khố IX. Nxb CTQG, Hà
nội, 2004, tr.190

Những đặc tính của quốc gia – dân tộc
2.2/ Thành phần lợi ích quốc gia2/ Lợi ích quốc gia
Theo cách tiếp cận xã hội học
Lợi ích quốc gia bao gồm 2 hợp phần giai cấp:
 Lợi ích giai cấp thống trị.
 Lợi ích của các giai tầng xã hội.

Những đặc tính của quốc gia – dân tộc
2.2/ Thành phần lợi ích quốc gia2/ Lợi ích quốc gia
Theo cách tiếp cận tốn cầu

 Lợi ích dân tộc.
 Lợi ích tồn cầu, quốc tế.

Những đặc tính của quốc gia – dân tộc
2.2/ Thành phần lợi ích quốc gia2/ Lợi ích quốc gia
Theo cách tiếp cận tốn cầu
 Lợi ích dân tộc.
 Lợi ích tồn cầu, quốc tế.

Những đặc tính của quốc gia – dân tộc
2.2/ Thành phần lợi ích quốc gia2/ Lợi ích quốc gia
Kết luận
Lợi ích quốc gia phải được cụ thể
hố trong từng giai đoạn lịch sử

Những đặc tính của quốc gia – dân tộc
2.3/ Phân loại lợi ích quốc gia2/ Lợi ích quốc gia
 Lợi ích căn bản, lâu dài - lợi ích trước
mắt, ngắn hạn.
 Lợi ích sống còn – lợi ích quan trọng -
lợi ích thứ yếu.
 Lợi ích tổng thể - lợi ích cụ thể

Những đặc tính của quốc gia – dân tộc
2.4/ Cơ sở xác định lợi ích quốc gia2/ Lợi ích quốc gia
 Khuynh hướng chính trị của nhà cầm
quyền (Mục tiêu của giai cấp thống trị).
 Sức mạnh quốc gia.
 Bối cảnh quốc tế trong thời điểm cụ thể.


Những đặc tính của quốc gia – dân tộc
3.1/ Khái niệm sức mạnh quốc gia3/ Sức mạnh quốc gia
 Tổng hợp những khả năng vật chất và
tinh thần có được của mỗi QG để thực hiện
LIQG.
 Mối liên hệ giữa SMQG - Quyền lực QG.
 SMQG : Thực lực và tiềm lực

Những đặc tính của quốc gia – dân tộc
3.2/ Thành phần của sức mạnh quốc gia3/ Sức mạnh quốc gia
 Diện tích, vị trí địa lý, khí hậu.
 Nguồn tài ngun, năng lượng, lương thực có
thể sản xuất.
 Dân số, tỉ lệ giới tính, thu nhập, sức lao động.
 Mức độ cơng nghiệp hố.
 Hệ thống giao thơng, truyền thơng.
 Hệ thống giáo dục, điều kiện nghiên cứu, số
lượng nhà khoa học.

Những đặc tính của quốc gia – dân tộc
3.2/ Thành phần của sức mạnh quốc gia3/ Sức mạnh quốc gia
 Lực lượng quốc phòng, vũ khí khí tài và
tinh thần chiến đấu của qn đội.
 Sự vững mạnh và ổn định của hệ thống
chính trị, kinh tế, xã hội.
 Chất lượng đội ngũ cán bộ đối ngoại.
 Chính sách và trình độ của đội ngũ lãnh
đạo.
 Tính cách dân tộc và giá trị đạo lý của
dân chúng.

Nguồn: Plano J., Roy Olton. The Int’l Relations Dictionary. Longman House 1988, p.9-10

×