Sở Giáo dục và đào tạo
thanh hoá
Đề chính thức
Số báo danh
Kỳ thi chọn học sinh giỏi tỉnh
Năm học: 2009 - 2010
Môn thi: Toán
Lớp: 12 THpt
Ngày thi: 24/ 03/ 2010
Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề thi)
Đề này có 05 bài gồm 01 trang
Bài 1: (4 điểm) Cho hàm số y = - x
3
+ 3x - 1
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2. Viết phơng trình tiếp tuyến với đồ thị (C) kẻ từ điểm M(-2; 1).
Bài 2: (6 điểm)
1. Giải phơng trình:
1
2
cos
2
sin
2
4
sin22cos
2
=
+
+
xx
xx
2. Giải hệ phơng trình :
( )
[ ]
=
+=++
+
yxyx
yxyx
yx
4log
32
3. Tìm các giá trị của tham số m để bất phơng trình
( )( )
mxxxx ++ 264
2
nghiệm
đúng với mọi x
[ ]
6;4
.
Bài 3: (3 điểm)
1. Tính tích phân: I =
9
0
2
2
cos
x
dx
2. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập đợc bao số tự nhiên gồm bốn chữ số khác
nhau, trong đó phải có chữ số 2 và 4 ?
Bài 4: (5 điểm)
1. Cho hình lập phơng ABCDA'B'C'D' cú cạnh bng a. Trên cỏc cạnh BC và DD' lần lợt
lấy các điểm M và N sao cho BM = DN = x (
ax 0
). Chứng minh rng MN
AC'
và tìm x để MN có độ dài nhỏ nhất.
2. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đờng tròn (C): (x - 1)
2
+ (y + 2)
2
= 9 và đ-
ờng thẳng 3x - 4y + m = 0. Tìm m để trên đờng thẳng d có duy nhất một điểm P mà
từ đó có thể kẻ đợc hai tiếp tuyến PA và PB tới (C) (A, B là các tiếp điểm) sao cho
PA
PB.
3. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm M(1; 2; 3). Viết phơng trình mặt
phẳng (
) đi qua điểm M và cắt ba tia Ox, Oy, Oz lần lợt tại A, B, C sao cho thể tích
tứ diện OABC nhỏ nhất.
Bài 5: (2 điểm) Cho tam giác ABC không tù. Chứng minh rng:
9
310
2
tan
2
tan
2
tan
2
tan
2
tan
2
tan +++
CBACBA
Du ng thc xy ra khi n o ?
Hết
S GD & T THANH HO
HNG DN CHM
CHNH THC
(Gm cú 5 trang)
K THI CHN HC SINH GII TNH
NM HC 2009 - 2010
MễN THI: TON
LP: 12 THPT
Ngy thi: 24 - 3 - 2010
Thi gian lm bi 180 phỳt (khụng k thi gian giao )
Bài Ý Hướng dẫn chấm Điểm
Bài 1
4 điểm
1
3đ
Tập xác định R.
Sự biến thiên: y' = - 3x
2
+ 3 = 3(1 - x
2
)
y' = 0
1; 1x x⇔ = − =
0,25
0,25
y' < 0
1
1
x
x
>
⇔
< −
hàm số nghịch biến trong khoảng
( ; 1)∞ −
và (1; +
∞
)
y' > 0
⇔
-1 < x < 1 hàm số đồng biến trong khoảng (-1; 1).
Điểm cực đại (1; 1). Điểm cực tiểu (-1; -3)
0,5
0,25
Giới hạn
lim ;lim
x x
y y
→+∞ →−∞
= −∞ = +∞
. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.
0,25
Bảng biến thiên
x -
∞
-1 1 +
∞
y' - + -
y
+∞
1
-3
−∞
0,75
Đồ thị đi qua điểm (-2; 1) và (2; -3).
y
Điểm uốn I(0; -1) là tâm đối xứng
1
-2 -1 I 1 2 x
0,75
-3
2
1đ Phương trình đường thẳng đi qua điểm M(-2; 1) có hệ số góc k:
y = k(x + 2) + 1
Đường thẳng tiếp xúc với (C)
3
2
3 1 ( 2) 1
3 3
x x k x
x k
− + − = + +
⇔
− + =
(1)
có nghiệm.
0,25
0,25
(1)
3 2
2
1
0
2 6 8 0
2
3 3
9
x
k
x x
x
k x
k
=
=
+ − =
⇔ ⇔
= −
= −
= −
9;0 −==⇒ kk
Vậy có hai tiếp tuyến với đồ thị (C) thoả mãn bài toán là:
y = 1 và y = - 9x -17
0,25
0,25
Bài 2
6 điểm
1
2đ
Điều kiện sin
x
os 0 2
2 2 2
x
c x k
π
π
− ≠ ⇔ ≠ +
k
∈
Z
0,25
Phương trình đã cho tương đương với phương trình:
2
2
cosx = 0
2cos x - 1-sinx - cosx + 2
= 1 2cos x - cosx = 0
1
1 - sinx
cosx =
2
⇔ ⇔
0,5
0,5
0,5
0,25
* cosx = 0 kết hợp với điều kiện
2
2
x k
π
π
≠ +
suy ra
x =
2
2
t
π
π
− +
với t
∈
Z
* cosx =
2
1
3
2
2
3
x m
x n
π
π
π
π
= +
⇔
= − +
với m; n
∈
Z
Phương trình đã cho có ba họ nghiệm là:
x =
2
2
t
π
π
− +
; x =
2
3
m
π
π
+
và x =
2
3
n
π
π
− +
với t, m, n
∈
Z
2
2đ
Điều kiện:
>−
≠+
>+
0
1
0
yx
yx
yx
Hệ phương trình đã cho
( )
( )
[ ]
−=−
=++−+
⇔
+
yxyx
yxyx
yx
4log
023
2
( )
[ ]
( )
=−
=+
⇔
−=−
=+
=+
⇔
−
+
yx
yx
yx
yx
yxyx
yx
yx
44
4
4log
2
1
0,5
0,5
Xét phương trình: 4(x - y) =
yx−
4
Đặt t = x - y > 0
t
t 44 =⇒
Nhận thấy: t = 1 và t =
2
1
là nghiệm của phương trình.
0,5
Xét hàm số f(t) =
t
t 44 −
(t > 0) f'(t) = 4 -
t
4
ln4
f'(t) = 0 có duy nhất một nghiệm:
4ln
4
log
4
=t
Do đó f(t) = 0 chỉ có hai nghiệm.
Từ cách đặt suy ra hệ đã cho tương đương với
=
=
=
=
⇔
=−
=+
=−
=+
4
3
4
9
2
3
2
5
2
1
4
1
4
y
x
y
x
yx
yx
yx
yx
0,5
3
2đ
Đặt t =
( )( ) ( )
5012524264
2
2
≤≤⇒−−=++−=−+ txxxxx
t
2
= -x
2
+ 2x + 24
⇒
x
2
- 2x = 24 - t
2
Bất phương trình trở thành: t + 24 - t
2
≥
m ; t
[ ]
5;0∈
0,5
0,5
Xét hàm số f(t) = -t
2
+ t + 24 trên đoạn
[ ]
5;0
Ta có bảng biến thiên sau:
t
0
2
1
5
f(t)
4
97
24 4
Từ đó suy ra bất phương trình nghiệm đúng với mọi x
∈
[ ]
6;4−
[ ]
5;0t
4)t(fminm
∈
=≤⇔
Vậy m
≤
4
1
Bài 3
3 điểm
1
1,5đ
Đặt t =
x
suy ra x = t
2
; dx = 2t dt
2
0
0
3
9
x
t
t
x
π
π
=
=
⇒
=
=
I =
3
2
0
2
os
tdt
c t
π
∫
0,5
Đặt
2
tan
os
u t
du dt
dt
v t
dv
c t
=
=
⇒
=
=
I = 2t tant
3 3
0 0
2 3 ( osx) 2 3
2 tan 2 2ln osx
3 3
3 cosx 3
0 0
d c
tdt c
π π
π π
π
π
− = + = +
∫ ∫
I =
2 3
2ln 2
3
π
−
0,5
0,5
2
1,5đ
Gọi số tự nhiên cần lập là X =
1 2 3 4
a a a a
(a
1
khác 0)
a
i
{ }
0;1;2;3;4;5∈
(i = 1; 2; 3; 4)
0,25
* Trường hợp 1: Trong X có chữ số 0.
Có ba cách xếp chữ số 0; ba cách xếp chữ số 2; hai cách xếp chữ số 4
và
1
3
A
cách xếp ba chữ số 1; 3; 5.
Suy ra có 3.3.2.
1
3
A
= 54 số
0,25
0,25
* Trường hợp 2: Trong X không có chữ số 0.
Có bốn cách xếp chữ số 2; ba cách xếp chữ số 4 và
2
3
A
cách xếp ba chữ
số 1; 3; 5.
Suy ra có 4.3.
2
3
A
= 72 số.
Vậy có tất cả 54 + 72 = 126 số
0,25
0,25
0,25
Bài 4
5 điểm
1
2đ
Đặt
cADbABaA === ;;A'
thì
acba ===
;
cbaAC ++='
và
a
a
x
Dc
a
x
BM ⋅=⋅= D';
c
a
x
ba
a
x
a
a
x
cbc
a
x
DNADBAMBMN
−+−⋅=⋅++−⋅−=+++=⇒ 1
( )
011'
2
2
22
=⋅
−+−⋅=++
−+−⋅=⋅⇒ a
a
x
aa
a
x
cbac
a
x
ba
a
x
ACMN
Vậy MN vuông góc với AC'
M
N
A'
B'
C'
D'
D
C
B
A
0,5
0,5
4
6
4
6
2
1
21
22
2
2
2
22
2
2
2
aa
a
x
a
a
x
aa
a
x
MN ≥+
−=⋅
−++⋅=
MN ngắn nhất bằng
22
1
6
2
a
x
a
xa
=⇔=⇔⋅
(M, N tương ứng là trung điểm của BC và DD')
0,5
0,5
2
1đ Gọi tâm đường tròn (C) là I (1; -2) và bán kính R = 3
Giả sử có điểm P thoả mãn bài toán
⇒
tứ giác APBI là hình vuông
cạnh bằng 3
23=⇒ IP
0,5
Để có duy nhất một điểm P
⇔
khoảng cách từ tâm I tới d bằng
23=IP
23
43
)2(41.3
22
=
+
+−−
⇔
m
0,25
−−=
−=
⇔=+⇔
11215
11215
21511
m
m
m
Vậy m =
11215 −
và m =
11215 −−
0,25
3
2đ Gọi giao điểm của (
α
) với ba tia Ox, Oy, Oz lần lượt là A(a; 0; 0);
B(0; b; 0); C(0; 0; c) với a, b, c > 0
Phương trình (
α
):
1=++
c
z
b
y
a
x
Do (
α
) đi qua điểm M
1
321
=++⇔
cba
Thể tích tứ diện OABC là
abcOCO BOABhV
6
1
2
1
3
1
3
1
=⋅⋅⋅⋅==
Áp dụng bắt đẳng thức Côsi,ta có:
276.27
6.27
1
6
3
321
1
3
≥⇒≥⇒≥⇔≥++= Vabc
abcabccba
Giá trị nhỏ nhất của V = 27 đạt được khi
3
1321
===
cba
⇔
a = 3;
b = 6; c = 9
Phương trình mặt phẳng (
α
) là:
0182361
963
=−++⇔=++ zyx
zyx
0,5
0,5
0,5
0,5
Bài 5
2 điểm
Không mất tính tổng quát, giả sử
CBA
≥≥
Vì tam giác ABC không tù
1
2
A
tan
2
tan
2
tan
4222
≤≤≤⇒≤≤≤⇒
BCABC
π
Đặt x = tan
2
A
; y = tan
2
B
; z = tan
2
C
thì 0 < z
≤
y
≤
x
≤
1
Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho ba số không âm: 1 - x; 1 - y; 1 - z ta
được:
( )( )( )
33
)(1111
3
111
xyzxzyzxyzyxzyx
zyx
−+++++−=−−−≥
−+−+−
Vì xy + yz + xz = tan
2
A
tan
2
B
+ tan
2
B
tan
2
C
+ tan
2
A
tan
2
C
= 1
Suy ra:
33
3
3
1
3
2
3
12
)(2
3
)(
1)(2
3
1
−
++
+=
++
−−≥+++⇔
−++−≥
++
−⇔−++−≥
++
−
zyxzyx
xyzzyx
xyzzyx
zyx
xyzzyx
zyx
Vì x + y + z
3≥
nên
9
310
1
3
3
2
3
=
−+≥+++⇒ xyzzyx
Từ đó suy ra điều cần chứng minh.
Dấu "=" xảy ra khi tam giác ABC đều.
0,5
0,5
0,25
0,25
0,5
GHI CHÚ
Nếu học sinh giải cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa.