Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Chương 1: Lập phân tích dự án pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.86 MB, 5 trang )

1/15/2013
1
TỔNG QUAN
Lập và Phân tích Dự án
 Giảng viên: ThS. Phạm Tiến Minh
 Email:
 Bộ môn Tài chính – Khoa Quản lý Công nghiệp
 Phòng 104 – Nhà B10
Một sinh viên (A) học Đại học Bách Khoa đang
lập kế hoạch cho sự nghiệp của mình. SV A sẽ
ra trường vào đầu năm 2011 và đi làm ngay sau
đó với mức lương trung bình hàng tháng là 6
triệu VND. Nếu sau mỗi tháng, SV A đều gởi
toàn bộ tiền lương của mình vào Ngân hàng với
lãi suất 1%/ tháng, hỏi:
1. Vào cuối năm 2015, SV A sẽ có bao nhiêu tiền
trong tài khoản (giả sử lãi suất không đổi)
2. Nếu SV A muốn có 500 triệu trong tài khoản vào
cuối năm 2015 để mở công ty riêng thì mỗi
tháng SV phải gởi vào Ngân hàng bao nhiêu?
3
 Phân tích dòng tiền tệ nhằm xác định các giá trị tương
đương theo các quan điểm khác nhau
 Hiểu các tiêu chuẩn ra quyết định kinh tế kỹ thuật (NPV,
IRR, B/C)
 Hình thành các phương án và ước tính lợi ích/chi phí từ
dữ liệu có sẵn
 So sánh các phương án có tuổi thọ kinh tế dự án không
bằng nhau
 Thực hiện phân tích dòng tiền tệ sau thuế, áp dụng các
quy định khấu hao chuẩn


 Ước tính rủi ro và bất định trong phân tích dự án
 Chương 1: Một số khái niệm chung
 Chương 2: Giá trị theo thời gian của tiền tệ
 Chương 3: Các phương pháp phân tích so sánh
phương án đầu tư
 Chương 4: Phân tích phương án theo suất thu lợi nội
tại IRR
 Chương 5: Các phương pháp khác (B/C, T
p
)
 Chương 6: Phân tích dự án sau thuế
 Chương 7: Giá sử dụng vốn và chọn tập dự án
 Chương 8: Rủi ro và bất định trong phân tích dự án
1. Phạm Phụ. Kinh tế kỹ thuật – Phân tích và lựa
chọn dự án đầu tư, NXB Thống kê, 2007
2. Tập bài giảng Rủi ro và bất định trong phân
tích dự án
3. Bảng tra Hệ số tính đổi giữa các đại lượng A,
P, F
4. Bảng tra Phân phối chuẩn
6
1/15/2013
2
1. Kiểm tra giữa kỳ: 40% (trắc nghiệm)
2. Thi cuối kỳ: 40% (trắc nghiệm / tự luận)
3. Kiểm tra tại lớp (có TB): 10%
4. Kiểm tra nhanh (không TB trước): 10%

Điểm nộp PĐT là một cột điểm 100%
7

 Kinh doanh là việc thực hiện liên tục một, một số hoặc tất cả
các công đoạn của quá trình đầu tư, từ sản xuất đến tiêu thụ
sản phẩm hoặc cung ứng dịch vụ trên thị trường nhằm mục
đích sinh lợi.
 Doanh nghip là tổ chức kinh tế có tên riêng, có tài sản, có
trụ sở giao dịch ổn định, được đăng ký kinh doanh theo quy
định của pháp luật nhằm mục đích thực hiện các hoạt động
kinh doanh.
(điều 4 – Luật Doanh nghiệp 2005)
 Vn điu l là số vốn do các thành viên, cổ đông góp hoặc
cam kết góp trong một thời hạn nhất định và được ghi vào
Điều lệ công ty.
 Vn pháp đnh là mức vốn tối thiểu phải có theo quy định
của pháp luật để thành lập doanh nghiệp.
 Các loại hình doanh nghiệp
◦ Công ty trách nhiệm hữu hạn
◦ Công ty cổ phần
◦ Công ty hợp danh
◦ Doanh nghiệp tư nhân
 Trách nhiệm pháp lý
◦ Trách nhiệm hữu hạn
◦ Trách nhiệm vô hạn
Trách nhiệm
hữu hạn
• Khi công ty phá sản,
chủ đầu tư chỉ bị mất
phần vốn góp.
• Không được phép phát
hành chứng khoán (Cty
TNHH).

• Cty CP được phép phát
hành chứng khoán.
• Khi công ty phá sản,
chủ đầu tư chỉ bị mất
phần vốn góp.
• Không được phép phát
hành chứng khoán (Cty
TNHH).
• Cty CP được phép phát
hành chứng khoán.
Trách nhiệm
vô hạn
• Khi công ty phá sản,
ngoài phần vốn góp thì
có thể phải dùng tài sản
cá nhân để thanh toán
nợ.
• Mạo hiểm.
• Khó huy động vốn lớn.
• Khi công ty phá sản,
ngoài phần vốn góp thì
có thể phải dùng tài sản
cá nhân để thanh toán
nợ.
• Mạo hiểm.
• Khó huy động vốn lớn.
11
 Thành viên có thể là tổ chức, cá nhân; số lượng thành viên
không vượt quá năm mươi;
 Thành viên chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài

sản khác của doanh nghiệp trong phạm vi số vốn cam kết góp
vào doanh nghiệp;
 Phần vốn góp của thành viên chỉ được chuyển nhượng theo quy
định tại các điều 43, 44 và 45 của Luật DN.
Công ty TNHH không được quyền phát hành cổ phần.
1/15/2013
3
 Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
là doanh nghiệp do một tổ chức hoặc một cá
nhân làm chủ sở hữu (sau đây gọi là chủ sở
hữu công ty); chủ sở hữu công ty chịu trách
nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản
khác của công ty trong phạm vi số vốn điều lệ
của công ty.
 Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
không được quyền phát hành cổ phần.
 Vốn điều lệ được chia thành nhiều phần bằng nhau gọi là cổ phần;
 Cổ đông có thể là tổ chức, cá nhân; số lượng cổ đông tối thiểu là ba
và không hạn chế số lượng tối đa;
 Cổ đông chỉ chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản
khác của doanh nghiệp trong phạm vi số vốn đã góp vào DN;
 Cổ đông có quyền tự do chuyển nhượng cổ phần của mình cho
người khác (trừ một số trường hợp).
 Công ty cổ phần có quyền phát hành chứng khoán các loại để huy
động vốn.
 Công ty cổ phần phải có cổ phần phổ thông.
 Công ty cổ phần có thể có cổ phần ưu đãi.
 Cổ phần ưu đãi gồm các loại sau đây:
a) Cổ phần ưu đãi biểu quyết;
b) Cổ phần ưu đãi cổ tức;

c) Cổ phần ưu đãi hoàn lại;
d) Cổ phần ưu đãi khác do Điều lệ công ty quy định.
Chức năng sản xuất
Trao đổi để đem lại thu nhập
về tài chính dựa trên
số vốn đã đầu tư
Chức năng tài chính
Trao đổi để huy động vốn
(vốn vay và vốn cổ phần)
cần thiết
Chức năng đầu tư
Trao đổi để khai thác
nguồn vốn có sẵn
CHỨC NĂNG CỦA MỘT DOANH NGHIỆP
“Người ta đọc một quyển sách từ đầu tới cuối.
Người ta lãnh đạo DN theo chiều ngược lại…”
Harold Geneen
CEO of International Telephone and Telegraph
17
 Cực đại lợi nhuận
 Cực tiểu chi phí
 Chiếm thị phần
 Cực đại chất lượng phục vụ
 Duy trì được sự tồn tại của Doanh nghiệp
 Đạt được sự ổn định nội bộ
 …
18
1/15/2013
4
Chi phí &

Sản lượng
Chi phí
cơ hội
Chi phí
chìm
Chi phí tiền mặt
& chi phí bút toán
CHI PHÍ
19
Chi phí &
Sản lượng
CHI PHÍ
20
Tổng chi phí (TC)
phụ thuộc vào
sản lượng (Q)
Chi phí cố định
(FC)
phải chi trả dù không
sản xuất
Chi phí biến đổi
(VC)
tăng lên cùng với
mức tăng của Q
 CHI PHÍ TỚI HẠN (MC): biểu thị lượng chi phí gia
tăng để sản xuất thêm một đơn vị sản phẩm.
21
(1)
Q
(2)

FC
(3)
VC
(4)
TC
(5)
MC
0 55 0 55
1 55 30 85
2 55 55 110
3 55 75 130
30
20
25
TC = FC + VC
 CHI PHÍ BÌNH QUÂN (AC): thể hiện giá bình
quân của một đơn vị sản phẩm.
22
(1)
Q
(2)
FC
(3)
VC
(4)
TC
(5)
AC
0 55 0 55 Vô hạn
1 55 30 85 85

2 55 55 110 55
3 55 75 130 43
1
/
3
AC = TC/Q
Chi phí
cơ hội
(opportunity cost)
CHI PHÍ
23
Thước đo giá trị cao
nhất đã bị từ bỏ khi
đưa ra quyết định
Cần phải đưa
vào khi phân tích
lựa chọn dự án
đầu tư
Giá thời cơ có /không có
thị trường
VD: giá thời cơ của 1 tấn than
/ việc đi học
24
1/15/2013
5
Chi phí
chìm (sunk cost)
CHI PHÍ
CHI PHÍCHI PHÍ
CHI PHÍ

25
Chi phí (không thu lại
được) đã xảy ra do
những quyết định
trong quá khứ.
VD: Chi phí 50 tỷ VND
đã bỏ ra để xây trạm
thủy điện nhưng sau
đó đổi phương án
khác
Thường không được
xem xét trực tiếp
trong phân tích
kinh tế dự án
Chi phí tiền mặt
&
chi phí bút toán
CHI PHÍ
CHI PHÍCHI PHÍ
CHI PHÍ
26
Chi phí tiền mặt:
bao gồm tiền chi trả
và số nợ gia tăng.
Chi phí bút toán:
biểu thị phần trừ dần
các khoản chi đầu tư
trước đây (máy móc…)
Chỉ xét những chi phí
“tiêu hao” khi phân

tích kinh tế dự án.
1. Xác
định các
mục tiêu
2. Thiết
lập độ đo
hiệu quả
3. Xây
dựng các
phương án
4. Đánh giá
các
phương án
5. Lựa
chọn
phương án

×