Tải bản đầy đủ (.ppt) (33 trang)

Xác định dòng tiền dự án ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (240.07 KB, 33 trang )


Nguyễn Vũ Bích Uyên
Xác định dòng tiền dự án
1.
1.
Mô hình khấu hao cơ bản
Mô hình khấu hao cơ bản
2.
2.
Các hình thức trả nợ
Các hình thức trả nợ
3.
3.
Dòng tiền sau thuế của dự án
Dòng tiền sau thuế của dự án
4.
4.
Dòng tiền sau thuế (vốn chủ sở
Dòng tiền sau thuế (vốn chủ sở
hữu)
hữu)
NỘI DUNG
NỘI DUNG
Xác định dòng tiền dự án

Nguyễn Vũ Bích Uyên
Các mô hình khấu hao cơ bản
Các mô hình khấu hao cơ bản
1.
1.
Khấu hao đường thẳng


Khấu hao đường thẳng
2.
2.
Khấu hao theo số dư giảm
Khấu hao theo số dư giảm
dần
dần
3.
3.
Khấu hao theo số lượng
Khấu hao theo số lượng
NỘI DUNG
NỘI DUNG

Nguyễn Vũ Bích Uyên
Khấu hao đường thẳng
Khấu hao đường thẳng
Straight Line Deprecation -SL
Straight Line Deprecation -SL
D: Chi phí khấu hao một năm
P: Nguyên giá của tài sản cố định.
SV: Giá trị còn lại của tài sản cố định
n: Thời gian tính khấu hao
n
SVP
D

=
Khoản khấu hao đựợc
trích ra đều đặn theo

các năm trong suốt
thời kỳ khấu hao

Nguyễn Vũ Bích Uyên
Khấu hao theo số dư giảm dần
Khấu hao theo số dư giảm dần
Declining Balance Deprecation - DB
Declining Balance Deprecation - DB
D
x
: Chi phí khấu hao tại năm x
BV
x-1
: Giá trị còn lại của tài sản
cố định ở cuối năm x-1
dr: Suất khấu hao
drBVD
xx 1

=
n
P
SV
dr
−=
1
Là mô hình khấu
hao nhiều ở năm
đầu và giảm dần
trong những năm

sau

Nguyễn Vũ Bích Uyên
Khấu hao theo số lượng
Khấu hao theo số lượng
Unit of production Deprecation
Unit of production Deprecation
d
u
: Chi phí khấu hao tính cho một đơn vị sản lượng


=
Q
SVP
d
u

Q
Tổng sản lượng theo công suất thiết kế
Mô hình này cho rằng
mức độ giảm giá của
tài sản cho một đơn vị
sản lượng là bằng nhau

Nguyễn Vũ Bích Uyên
Các mô hình khấu hao cơ bản
Các mô hình khấu hao cơ bản
Một tài sản cố định có giá trị ban đầu
Một tài sản cố định có giá trị ban đầu

là 9000$, sau 2 năm sử dụng giá trị
là 9000$, sau 2 năm sử dụng giá trị
còn lại là 1000$. Hãy xác định chi phí
còn lại là 1000$. Hãy xác định chi phí
khấu hao theo SL , DB
khấu hao theo SL , DB
VÍ DỤ
SL
SL
D
D
1
1
= D
= D
2
2
= 4.000$
= 4.000$
DB
DB
D
D
1
1
= 9000.2/3 = 6000$
= 9000.2/3 = 6000$
D
D
2

2
= 3000.2/3 = 2000$
= 3000.2/3 = 2000$

Nguyễn Vũ Bích Uyên
Các mô hình khấu hao cơ bản
Các mô hình khấu hao cơ bản
Một tài sản cố định có giá trị ban đầu là 500
Một tài sản cố định có giá trị ban đầu là 500
triệuđ, có thời hạn sử dụng là 5 năm. Hãy
triệuđ, có thời hạn sử dụng là 5 năm. Hãy
xác định chi phí khấu hao theo SL , DB
xác định chi phí khấu hao theo SL , DB
VÍ DỤ
SL
SL
D
D
x
x
= 100 triệuđ
= 100 triệuđ

Nguyễn Vũ Bích Uyên
Khấu hao theo số dư
Khấu hao theo số dư
giảm dần có điều chỉnh
giảm dần có điều chỉnh
500
500

54
54
108:2
108:2
54
54
5
5
446
446
54
54
108:2
108:2
108
108
4
4
392
392
72
72
180.40%
180.40%
180
180
3
3
320
320

120
120
300.40%
300.40%
300
300
2
2
200
200
200
200
500.40%
500.40%
500
500
1
1
Khấu hao
Khấu hao
lũy kế
lũy kế
Khấu hao
Khấu hao
Cách tính
Cách tính
khấu hao
khấu hao
Giá trị còn
Giá trị còn

lại
lại
Năm
Năm

Nguyễn Vũ Bích Uyên
Lựa chọn mô hình tính khấu hao
Lựa chọn mô hình tính khấu hao
( )
MaxxrFPDPW
n
t
xD
⇒=

=
,,/
1
Tiêu chuẩn lựa
Tiêu chuẩn lựa
chọn mô hình
chọn mô hình
khấu hao
khấu hao
Cực đại giá trị hiện tại của
toàn bộ các khoản tính
khấu hao theo các năm

Nguyễn Vũ Bích Uyên
Các hình thức trả nợ cơ bản

Các hình thức trả nợ cơ bản
1.
1.
Trả đều vốn vay
Trả đều vốn vay
2.
2.
Trả đều vốn vay và lãi vay
Trả đều vốn vay và lãi vay
3.
3.
Trả vốn vay vào cuối kỳ vay
Trả vốn vay vào cuối kỳ vay
4.
4.
Trả cả vốn vay và lãi vay vào cuối kỳ
Trả cả vốn vay và lãi vay vào cuối kỳ
vay
vay
NỘI DUNG
NỘI DUNG

Nguyễn Vũ Bích Uyên
Các hình thức trả nợ
Các hình thức trả nợ
Trả đều vốn vay
Trả đều vốn vay
V
t
Lượng vốn trả ở cuối kỳ t

P Lượng vốn vay ban đầu
n Thời gian vay
L
t
Lãi vay trả ở cuối kỳ t
r Lãi suất vay một kỳ
L
t
= [ P – (t – 1) ]
r
P
n
V
1
= V
2
= … = V
t
= … = V
n
=
P
n
Mỗi kỳ trả một lượng
vốn như nhau

Nguyễn Vũ Bích Uyên
Một người vay 10000$ với lãi suất vay là 10%/năm. Người này sẽ
Một người vay 10000$ với lãi suất vay là 10%/năm. Người này sẽ
trả nợ theo hình thức trả đều vốn vay trong 5 năm

trả nợ theo hình thức trả đều vốn vay trong 5 năm.
2200200200020005
24004002000
4000
4
26006002000
6000
3
2800800
200080002
3000
10002000100001
Tổng trả
nợ
Trả lãi vay
cuối năm
Trả vốn vay
cuối năm
Vốn vay
đầu năm
Năm

Nguyễn Vũ Bích Uyên
Các hình thức trả nợ
Các hình thức trả nợ
Trả đều cả vốn vay và lãi vay
Trả đều cả vốn vay và lãi vay
V
1
+ L

1
= V
2
+ L
2
= … =
V
t
+ L
t
= … = V
n
+ L
n
Vt + Lt =P(A/P,r,n)
Tổng trả nợ của
các năm như nhau
như nhau

Nguyễn Vũ Bích Uyên
Một người vay 10000$ với lãi suất vay là 10%/năm. Người này sẽ trả
Một người vay 10000$ với lãi suất vay là 10%/năm. Người này sẽ trả
nợ theo hình thức trả đều cả vốn vay và lãi vay trong 5 năm
nợ theo hình thức trả đều cả vốn vay và lãi vay trong 5 năm.
26385
2638
240
2398
2398
458

218045784
2638656
1982
65603
2638836180283622
2638
10001638100001
Tổng trả
nợ
Trả lãi vay
cuối năm
Trả vốn vay
cuối năm
Vốn vay
đầu năm
Năm
Vt +Lt = 10000.(A/P,10%,5) = 2638$
Vt +Lt = 10000.(A/P,10%,5) = 2638$

Nguyễn Vũ Bích Uyên
Các hình thức trả nợ
Các hình thức trả nợ
Trả vốn vay vào
Trả vốn vay vào
cuối kỳ vay
cuối kỳ vay
L
t
= P r
V

n
= P
Trả cả vốn vay
Trả cả vốn vay
và lãi vay vào
và lãi vay vào
cuối kỳ vay
cuối kỳ vay
V
n
+L
n
= P (F/P, r, n)

Nguyễn Vũ Bích Uyên
Dòng tiền sau thuế của dự án
Dòng tiền sau thuế của dự án
Cash Flow After Tax - CFAT
Cash Flow After Tax - CFAT
Dòng tiền của dự án có xét đến thuế thu nhập
CFAT = CFBT – THUẾ THU NHẬP
CFAT = CFBT – THUẾ THU NHẬP
Cash Flow Before Tax - CFBT
Cash Flow Before Tax - CFBT
Dòng tiền của dự án không xét đến thuế thu nhập
CFBT = DOANH THU THUẦN – CHI PHÍ
CFBT = DOANH THU THUẦN – CHI PHÍ
THUẾ THU NHẬP = THU NHẬP CHỊU THUẾ * T
THUẾ THU NHẬP = THU NHẬP CHỊU THUẾ * T


Nguyễn Vũ Bích Uyên
Dòng tiền sau thuế của dự án
Dòng tiền sau thuế của dự án
Cash Flow After Tax - CFAT
Cash Flow After Tax - CFAT
CFAT = CFBT – (CFBT –Khấu hao)T
CFAT = CFBT – (CFBT –Khấu hao)T
CFAT = CFBT(1-T) + DT
CFAT = CFBT(1-T) + DT
Mối quan hệ giữa CFAT với lợi nhuận sau thuế
Mối quan hệ giữa CFAT với lợi nhuận sau thuế
Lợi nhuận trước thuế = CFBT – Khấu hao
Lợi nhuận trước thuế = CFBT – Khấu hao

Nguyễn Vũ Bích Uyên
Dòng tiền sau thuế của dự án
Dòng tiền sau thuế của dự án
Mối quan hệ giữa CFAT với lợi nhuận sau thuế
Mối quan hệ giữa CFAT với lợi nhuận sau thuế
Lợi nhuận sau thuế = Lợi nhuận trước thuế - Thuế thu nhập
Lợi nhuận sau thuế = Lợi nhuận trước thuế - Thuế thu nhập
Lợi nhuận trước thuế = CFBT – Khấu hao
Lợi nhuận trước thuế = CFBT – Khấu hao
Thuế thu nhập = (CFBT – Khấu hao)T
Thuế thu nhập = (CFBT – Khấu hao)T
Lợi nhuận sau thuế =
Lợi nhuận sau thuế =
(CFBT – Khấu hao)- (CFBT – Khấu hao)T
(CFBT – Khấu hao)- (CFBT – Khấu hao)T
Lợi nhuận sau thuế =

Lợi nhuận sau thuế =
CFBT (1– T)+DT- Khấu hao
CFBT (1– T)+DT- Khấu hao
CFAT = Lợi nhuận sau thuế + Khấu hao
CFAT = Lợi nhuận sau thuế + Khấu hao



Nguyễn Vũ Bích Uyên
Ví dụ
Ví dụ
Một dự án đầu tư 500 triệuđ vào thiết bị mới. Ước tính
các doanh thu thuần hàng năm và chi phí vận hành của
dự án như sau:
Năm 1 2 3 4 5
R 320 280 240 280 300
C
vh
100 90 80 150 200
Hãy xác định dòng tiền của dự án. Biết thuế suất thuế thu
nhập của doanh nghiệp là 20%. Khấu hao theo SL, DB và
thời gian sử dung của thiết bị này là 5 năm.

Nguyễn Vũ Bích Uyên
Dòng tiền dự án (SL)
Dòng tiền dự án (SL)
100
100
124
124

148
148
172
172
-500
-500
0
0
24
24
48
48
72
72
0
0
6
6
12
12
18
18
0
0
30
30
60
60
90
90

196
196
96
96
24
24
120
120
CFAT
CFAT
Lợi nhuận sau thuế
Lợi nhuận sau thuế
Thuế thu nhập
Thuế thu nhập
Lợi nhuận trước thuế
Lợi nhuận trước thuế
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
Khấu hao
Khấu hao
100
100

130
130
160
160
190
190
220
220
- 500
- 500
CFBT
CFBT
200
200
150
150
80
80
90
90
100
100
Chi phí vận hành
Chi phí vận hành
300
300
280
280
240
240

280
280
320
320
Doanh thu thuần
Doanh thu thuần
500
500
Chi phí đầu tư
Chi phí đầu tư
5
5
4
4
3
3
2
2
1
1
0
0
Các chỉ tiêu
Các chỉ tiêu

Nguyễn Vũ Bích Uyên
Dòng tiền dự án (DB)
Dòng tiền dự án (DB)
90,8
90,8

114,8
114,8
142,4
142,4
176
176
-500
-500
36,8
36,8
60,8
60,8
70,6
70,6
56
56
9,2
9,2
15,2
15,2
17,6
17,6
14
14
46
46
76
76
88
88

70
70
216
216
16
16
4
4
20
20
CFAT
CFAT
Lợi nhuận sau thuế
Lợi nhuận sau thuế
Thuế thu nhập
Thuế thu nhập
Lợi nhuận trước thuế
Lợi nhuận trước thuế
54
54
54
54
72
72
120
120
200
200
Khấu hao
Khấu hao

100
100
130
130
160
160
190
190
220
220
- 500
- 500
CFBT
CFBT
200
200
150
150
80
80
90
90
100
100
Chi phí vận hành
Chi phí vận hành
300
300
280
280

240
240
280
280
320
320
Doanh thu thuần
Doanh thu thuần
500
500
Chi phí đầu tư
Chi phí đầu tư
5
5
4
4
3
3
2
2
1
1
0
0
Các chỉ tiêu
Các chỉ tiêu

Nguyễn Vũ Bích Uyên
Dòng tiền sau thuế của vốn chủ sở hữu
Dòng tiền sau thuế của vốn chủ sở hữu

CFAT
CFAT
csh
csh
Là toàn bộ số tiền chủ đầu tư thu được sau khi
thực hiện các nghĩa vụ
CFAT
CFAT
csh
csh
= CFBT – Tổng trả nợ - Thuế thu nhập
= CFBT – Tổng trả nợ - Thuế thu nhập
Lợi nhuận trước thuế = CFBT – Khấu hao –Trả lãi vay
Lợi nhuận trước thuế = CFBT – Khấu hao –Trả lãi vay
Thuế thu nhập = (CFBT – Khấu hao –Trả lãi vay)T
Thuế thu nhập = (CFBT – Khấu hao –Trả lãi vay)T
R.T: Phần giảm thuế do trả lãi vay
R.T: Phần giảm thuế do trả lãi vay

Nguyễn Vũ Bích Uyên
Dòng tiền vay nợ sau thuế
Dòng tiền vay nợ sau thuế
CFAT
CFAT
nợ
nợ
CFAT
CFAT
nợ
nợ

= Tổng trả nợ - RT
= Tổng trả nợ - RT

Nguyễn Vũ Bích Uyên
196-500
-56+200
4
140-300
80
20
100
-44-48-52-56-60+200
48121620
4040404040
CFAT
dự án
CFAT
nợ
Phần giảm thuế do trả lãi vay
CFAT
csh
Lợi nhuận sau thuế
Thuế thu nhập
Lợi nhuận trước thuế
Tổng trả nợ (CFBT
nợ
)
Trả lãi vay
Trả vốn vay
100100100100100Chi phí khấu hao

100130160190220-500CFBT
543210Các chỉ tiêu
100124148172
-44-44,6-49,6-52,8
01,62,43,2
5677,698,4119,2
-417,638,459,2
04,49,614,8
-4224874
Vốn đầu tư dự án có 200 triêu đ vay ngân hàng với lãi suất vay là
Vốn đầu tư dự án có 200 triêu đ vay ngân hàng với lãi suất vay là
10%/năm và trả nợ theo phương thức trả đều vốn vay trong 5 năm
10%/năm và trả nợ theo phương thức trả đều vốn vay trong 5 năm

Nguyễn Vũ Bích Uyên
Dòng tiền sau thuế của dự án
Dòng tiền sau thuế của dự án
Chú ý khi xác định dòng tiền
Chú ý khi xác định dòng tiền

Tổng kinh phí
Tổng kinh phí
đầu tư ban đầu
đầu tư ban đầu

Giá trị vốn lưu
Giá trị vốn lưu
động gia tăng
động gia tăng


Thời điểm
Thời điểm
nộp thuế
nộp thuế

Giá trị tài sản
Giá trị tài sản
thanh lý ở năm
thanh lý ở năm
kết thúc dự án
kết thúc dự án

×