B môn Kt cu tàu & công trình ni - 0
&
:
: 23232, 23203
TRÌNH :
DÙNG CHO SV NGÀNH :
H Phòng, nm 2013
B môn Kt cu tàu & công trình ni - 1
7
7
7
7
1.1.3. 8
14
14
15
16
1.1.8. 18
19
19
20
21
NGUYÊN TC KT CU 22
22
22
22
23
oét 23
25
25
2.3.1. Vát mép 25
26
26
28
28
2.4.2. Mép kèm 28
28
28
29
29
30
B môn Kt cu tàu & công trình ni - 2
31
31
31
nh toán dàn vách 31
33
35
35
36
36
36
39
43
43
44
45
46
46
47
52
52
52
52
52
56
4.1.5. Dàn boong 56
4.2. 57
57
57
62
63
63
63
63
63
B môn Kt cu tàu & công trình ni - 3
63
65
67
68
68
68
69
70
70
71
71
71
71
72
75
78
B môn Kt cu tàu & công trình ni - 4
tàu (ngành ) : 1
: óng tàu
: 23232 : 2
30
30
0
0
0
0
:
Sinh viên -
:
c
-
-
-
- các vùng uôi)
- - tôn sàn
-
-
TS
LT
TH
BT
KT
Ch
4
4
Ch
4
4
g
Ch
12
11
1
B môn Kt cu tàu & công trình ni - 5
y
Ch
4
4
Chng 5: Tôn bao, tôn sàn
2
2
ng và
Ch
1
1
Chng 7:
3
3
7.1
7.2
:
1.
Phòng 2012.
2.
3. -
4.
-
5.
2003.
6.
7. QCVN21-2010/BGTVT-
10.
8. QCVN21-2010/BGTVT-
10.
B môn Kt cu tàu & công trình ni - 6
9.
10. Class NK, 2010.
11. Det Norske Veritas. Rules for Classification of Ships, (1994, 2002).
12. DNV Rules for Ships (1998, 2002).
13. Lloyd's Register of Shipping, London, England, 1989.
14. Anders Melchior Hansen, Reliability Methods for the Longitudinal Strength of Ships,
January 1995.
15. Back-Pedersen, Analysis of Slender Marine Structures, Department of Naval Architecture.
and Offshore Engineering, DTU, 1991.
:
-
+, A, B+, B, C+, C, D+, D, F.
3X + 0,7Y.
tên)
B môn Kt cu tàu & công trình ni - 7
- Tàu thủy:
Kết cấu thân tàu -
-
t
Theo chiều dài:
Theo chiều rộng:
Theo chiều cao:
Mạn phải, mạn trái
Phần giữa tàu: L
Phần mút (mút mũi và mút đuôi): L
Phần trung gian:
Vị trí buồng máy: vùng
0,3L
- Chiều dài tàu (L): mét
L
- Chiều dài để xác định mạn khô (L
f
): mét
B môn Kt cu tàu & công trình ni - 8
- Chiều rộng tàu (B): mét
- Chiều cao mạn tàu (D): mét
L.
- Chiều chìm thiết kế (d): mét a
L.
- Lượng chiếm nước toàn tải (W):
WV
(m
3
.
- Hệ số béo thể tích (C
b
): W chia cho LBd.
- Boong tính toán:
L,
L.
- Vỏ bao tàu:
- Cơ cấu tàu:
B môn Kt cu tàu & công trình ni - 9
B môn Kt cu tàu & công trình ni - 10
- Tàu
250
4200
100
100
B môn Kt cu tàu & công trình ni - 11
100
4200
1800
600600
600600
2400
600
550550500
1000
R800
700
R700
700
1000
3500
B môn Kt cu tàu & công trình ni - 12
-
- Tàu container.
B môn Kt cu tàu & công trình ni - 13
B môn Kt cu tàu & công trình ni - 14
- Dàn đáy:
- Dàn mạn:
- Dàn boong:
- Dàn vách:
-
-
B môn Kt cu tàu & công trình ni - 15
a. Hệ thống dầm cơ cấu dọc:
+ Gia
b. Hệ thống dầm cơ cấu ngang:
a. Tính an toàn:
trình khai thác.
b. Tính sử dụng:
c. Tính hoàn chỉnh:
d. Tính công nghệ:
-
-
-
B môn Kt cu tàu & công trình ni - 16
e. Tính kinh tế:
Trong quá trình th- nhiên
f. Tính thẩm mỹ, tính hiện đại:
a. Tàu hoạt động trong khu vực không hạn chế (tàu viễn dương)
b. Tàu hoạt động trong khu vực biển hạn chế:
-
3%
m.
-
h
3%
6 m.
-
3%
3 m.
c. Tàu hoạt động trong khu vực nội địa:
- Tàu sông cp SI.
- Tàu sông cp SII.
d. Tàu hoạt động trong khu vực đặc biệt:
a. Tàu buôn (merchant ship):
B môn Kt cu tàu & công trình ni - 17
- Tàu khách (passenger ship)
-
-
-
-
-
-
- Tàu khách - hàng
b. Tàu đánh cá:
c. Tàu chiến:
d. Tàu vận hành đặc biệt:
e. Tàu mang chức năng công việc:
a. Tàu làm bằng gỗ: L < 60 m
500
hh
Pt
b. Tàu xi măng lưới thép và bê tông cốt thép:
-
c. Tàu làm bằng thép:
d. Tàu chất dẻo (FRP):
a. Tàu kết cấu theo hệ thống ngang:
b. Tàu kết cấu theo hệ thống dọc:
B môn Kt cu tàu & công trình ni - 18
L/B
L
HÖ thèng kÕt cÊu ngang
HÖ thèng kÕt cÊu däc
L
Hình 1.8
c. Tàu kết cấu theo hệ thống liên hợp (hệ thống ô vuông):
d. Tàu kết cấu hệ thống hỗn hợp:
1.1.8.1. So sánh hai
a. Về mặt độ bền:
-
-
b. Về mặt ổn định:
c. Về mặt khối lượng kết cấu:
kê).
B môn Kt cu tàu & công trình ni - 19
d. Về mặt công nghệ:
-
-
e. Về mặt sử dụng:
a. Trong quá trình khai thác: thân
tàu:
-
-
-
-
-
Hình 1.9
B môn Kt cu tàu & công trình ni - 20
Hình 1.10
b. Khi đưa tàu vào bảo dưỡng, sửa chữa trên triền, trên ụ: ng
a.
-
max
DL
M=
k
-
2
SS
M K rBL
K
S
C
w
.
M = M
max
+
M
S
-
tàu
thân.
b. Xoắn chung:
B môn Kt cu tàu & công trình ni - 21
c. Tải trọng tạm thời:
d. Uốn tàu khi đặt tàu trên triền, trên ụ:
1.
h
2.
3.
4.
B môn Kt cu tàu & công trình ni - 22
NGUYÊN TC KT CU
- Khi b trí kt cu thân tàu, phi b u trong cùng mt h thng du
cùng nm trong mt mt ph to thành khung cng và khung kho.
- Cn phm bo s liên tc ca phn lu dc boong, a tàu (nhm
m b bn dc chung thân tàu). nh này phc thc hiL vùng
gia tàu. Khi ku dc, phm bo tit dii dn d gim tp trung ng
sut.
- Trên mt tit din ngang, khi chuyn t h thng kt cu dc sang h thng kt cu ngang, không
ng thi kt thúc mt s ng l u dc c
c ku kho cng cách gia các mt ct kt
thúc cách nhau không nh n 2 khoc kc khoét l
khoét ln ti vùng tp trung ng sut.
-
mm
-
-
-
B môn Kt cu tàu & công trình ni - 23
-
-
Hình 2.2.
Hình 2.3.
1. tôn boong
2. tôn vách
3. xà d boong
4. xà d boong bên kia vách
5. mã liên k xà d boong v n
vách
6. xã liên k xà d boong v tôn
vách
7. n vách
8
9. tôngoài
10. ngang kín n
11. vách ngang kín n
12. d d trên
13. d d trên bên kia ngang kín
n
14. mã liên k d d v ngang
15. mã liên k và gia cg cho ngang
16. n vách
17. mã chân n
-
B môn Kt cu tàu & công trình ni - 24
(a) (b) (c) (d)
khoét
Hình 2.5.
Hình 2.6.
-
két v.v
- Trong vùng 0,25L (không
m.
- L
- -