Bài tập lớn gia công CNC GVHD:Trần Thị Vân Nga
Mục Lục
Mục Lục 1
I.Lập trình gia công 2
1.1 Tiến trình gia công: 2
1.1.1.Phay 2
1.1.2.Tiện: 3
1.2.Tính toán chế độ cắt: 4
1.2.1.Phay: 4
1.2.2.Tiện: 21
II.Lập chương trình gia công 32
2.1.Lập chương trình phay: 32
2.2.Lập chương trình %ện: 40
III.Tài liệu tham khảo: 45
Nhóm 3 Page 1
Bài tập lớn gia công CNC GVHD:Trần Thị Vân Nga
I.Lập trình gia công
1.1 Tiến trình gia công:
1.1.1.Phay.
Vật liệu :12X2H4A (0.12% Cacbon; 2% Crom; 4% Niken; 0.81.5% Nitơ)
-Nguyên công 1: gia công 12 lỗ
6Φ
từ 1 12 bằng mũi khoan
6Φ
.
Nhóm 3 Page 2
Bài tập lớn gia công CNC GVHD:Trần Thị Vân Nga
- Nguyên công 2 : gia công 6 lỗ
9
Φ
từ 13 18 bằng mũi khoan
9
Φ
.
- Nguyên công 3 : tarô ren 6 lỗ
10M
từ 13 18.
- Nguyên công 4 : phay hốc trên, phay hốc dưới.
- Nguyên công 5 : khoan 8 lỗ
8Φ
bằng mũi khoan
8Φ
.
- Nguyên công 6: Khoan lỗ suốt
20
Φ
bằng mũi khoan
20Φ
,sau đó doa lỗ suốt.
1.1.2.Tiện:
Vật liệu :12X2H4A (0.12% Cacbon; 2% Crom; 4% Niken; 0.8 1.5% Nitơ)
-Nguyên Công 1: Tiện mặt đầu( dùng dao T01),chạy từ S-S1-A.
-Nguyên Công 2:Tiện thô theo biên dạng của chi tiết A-B-C-D-E-F-G-H-L-M-N-P bằng
dao T02.
-Nguyên Công 3:Tiện tinh theo biên dạng của chi tiết A-B-C-D-E-F-G-H-L-M-N-P bằng
dao T02.
Nhóm 3 Page 3
Bài tập lớn gia công CNC GVHD:Trần Thị Vân Nga
-Nguyên Công 4:Tiện rãnh H-I-J-K-L bằng dao T03.
+Tiện lượng dư gia công còn lại trên rãnh H-I-J-K-L ( dao T02).
-Nguyên Công 5: Tiện ren M72x1 ( dao T04). Tiến hành tiện ren theo tọa độ các điểm 1-
2-3-4-1-5-6-4-1-7-8-4-1-9-10-4-1-11-12-4-1-13-14-4-1.
1.2.Tính toán chế độ cắt:
1.2.1.Phay:
a.Nguyên Công 1: Khoan lỗ
6Φ
.
-Làm việc:
+ Lắp mũi khoan
6
Φ
( dao T01) khoan lỗ
6
Φ
ở vị trí 1,mũi khoan đi xuống 30mm.Sau
đó nhấc lên trên bề mặt chi tiết 20 mm.
+Các lỗ 212 tiến hành khoan tương tự lỗ 1.( khoan lỗ 1,2,3 rồi lấy đối xứng qua trục Y
được lỗ 4,5,6.Sau đó lấy đối xứng lỗ 1,2,3,4,5,6 qua trục X được lỗ 7,8,9,10,11,12)
Nhóm 3 Page 4
Bài tập lớn gia công CNC GVHD:Trần Thị Vân Nga
-Chế độ cắt:
Lỗ có đường kính d=6mm,sâu Lc=30mm,tra bảng 5.25 ta được bước tiến dao :
S=0.1mm/vòng.
+Vận tốc cắt :
.
.
.
q
v
v
m y
C D
V K
T S
=
Với
7,0
v
C =
; q=0,4 ; y=0,7 ; m= 0,2 ( bảng 5.28) ; T=15 ( bảng 5.30) ;
Hệ số điều chỉnh chung
v
K
:
. . 1.0,92.0,75 0,69
v MV uv lv
K K K K= = =
;
Với :
MV
K
Hệ số phụ thuộc vào vật liệu gia công ( bảng 5.3)
uv
K
Hệ số phụ thuộc vật liệu dụng cụ cắt ( bảng 5.6)
lv
K
Hệ số phụ thuộc chiều sâu khoan ( bảng 5.31)
( )
0,4
0,2 0,7
7.6
0,69 28,8 /
15 .0,1
V m ph⇒ = =
+Số vòng quay trục chính :
1000. 1000.42
1528
. 3,14.6
V
n
D
π
= = =
( vòng/phút)
+Mômen xoắn Mx,Lực chiều trục:
10. . . .
q y
x M p
M C D S K=
10. . . .
q y
o p p
P C D S K=
Với
p Mp
K K=
Hệ số tính đến các gia công thực tế ( bảng 5.9)
Các hệ số
, , ,
m p
C C q y
tra trong bảng 5.32
Ta được :
( )
( )
2,2 0,8
1,2 0,75
10.0,012.6 .0,1 .1 0,98 .
10.42.6 .0,1 .1 641
x
o
M N m
P N
= =
= =
Nhóm 3 Page 5
Bài tập lớn gia công CNC GVHD:Trần Thị Vân Nga
+Công suất cắt Ne:
( )
.
0,98.1528
0,16
9750 9750
x
e
M n
N KW= = =
+Từ các thông số tính toán chế độ cắt,ta chọn dao T01 là dao SD205A-5.0-32-6R5 của
hãng Seco:
Thông số: Dung dịch làm nguội xuyên bên trong.
Tốc độ cắt Tốc độ quay Lực Mômen
xoắn
Công suất
100 m/ph 6897 vòng/ph 1126N 3N.m 2KW
Nhóm 3 Page 6
Bài tập lớn gia công CNC GVHD:Trần Thị Vân Nga
b.Nguyên Công 2: Khoan lỗ
9
Φ
.
-Làm việc:
+Mũi khoan đi lên 20 mm so với bề mặt chi tiết,thay mũi khoan
9
Φ
( dao T02)vào để
khoan lỗ
9Φ
tại lỗ 13.Mũi khoan đi xuống 50 mm ( khoan sâu)
+Tiến hành tương tự với lỗ 1418 ( Khoan lỗ 13,14,15 rồi lấy đối xứng qua trục X được
lỗ 16,17,18)
-Chế độ cắt:
Lỗ có đường kính d=9 mm,sâu Lc=50 mm,tra bảng 5.25 ta được bước tiến dao : S=0.18
mm/vòng.
+Vận tốc cắt :
.
.
.
q
v
v
m y
C D
V K
T S
=
Với
7,0
v
C =
; q=0,4 ; y=0,7 ; m= 0,2 ( bảng 5.28) ; T=15 ( bảng 5.30) ;
Nhóm 3 Page 7
Bài tập lớn gia công CNC GVHD:Trần Thị Vân Nga
Hệ số điều chỉnh chung
v
K
:
. . 1.0,92.0,75 0,69
v MV uv lv
K K K K= = =
;
Với :
MV
K
Hệ số phụ thuộc vào vật liệu gia công ( bảng 5.3)
uv
K
Hệ số phụ thuộc vật liệu dụng cụ cắt ( bảng 5.6)
lv
K
Hệ số phụ thuộc chiều sâu khoan ( bảng 5.31)
( )
0,4
0,2 0,7
7.9
0,69 22,5 /
15 .0,18
V m ph⇒ = =
+Số vòng quay trục chính :
1000. 1000.22,5
796
. 3,14.9
V
n
D
π
= = =
( vòng/phút)
+Mômen xoắn Mx,Lực chiều trục:
10. . . .
q y
x M p
M C D S K=
10. . . .
q y
o p p
P C D S K=
Với
p Mp
K K=
Hệ số tính đến các gia công thực tế ( bảng 5.9)
Các hệ số
, , ,
m p
C C q y
tra trong bảng 5.32
Ta được :
( )
( )
2,2 0,8
1,2 0,75
10.0,012.9 .0,18 .1 3,8 .
10.42.9 .0,18 .1 1621
x
o
M N m
P N
= =
= =
+Công suất cắt Ne:
( )
.
3,8.796
0,31
9750 9750
x
e
M n
N KW= = =
+Từ các thông số tính toán chế độ cắt,ta chọn dao T02 là dao SD207A-10.0-62-10R1 của
hãng Seco:
Nhóm 3 Page 8
Bài tập lớn gia công CNC GVHD:Trần Thị Vân Nga
Thông số: Dung dịch làm nguội xuyên bên trong.
Tốc độ cắt Tốc độ quay Lực Mômen
xoắn
Công suất
100 m/ph 4138 vòng/ph 2283N 9N.m 4KW
c.Nguyên công 3 : taro ren
10 1M
×
.
Nhóm 3 Page 9
Bài tập lớn gia công CNC GVHD:Trần Thị Vân Nga
- Làm việc :
+Mũi khoan đi lên 20 mm so với bề mặt chi tiết, thay dao taro ( dao T03) ren M10,gia
công lỗ 1318,dao taro đi xuống 35mm (taro lỗ 13,14,15 rồi lấy đối xứng qua trục X
được lỗ 16,17,18)
-Chế độ cắt:
+Lỗ ren có đường kính
10M
,bước ren S= 1mm,sâu
( )
35
c
L mm=
+Vận tốc cắt
.
.
q
v
v
m y
C D
V K
T S
=
64,8; 0,5; 1,2; 0,9; 90
v
C y q m T= = = = =
( bảng 5.49)
. . 1.0,92.1 0,92
v MV uv ev
K K K K= = =
Nhóm 3 Page 10
Bài tập lớn gia công CNC GVHD:Trần Thị Vân Nga
Với
MV
K
Hệ số phụ thuộc vào vật liệu gia công ( bảng 5.3)
uv
K
Hệ số phụ thuộc vật liệu dụng cụ cắt ( bảng 5.6)
ev
K
Hệ số phụ thuộc phương pháp cắt ren,cắt thô và tinh bằng 1 dao nên
1
ev
K =
1,2
0,9 0,5
64,8.10
0,92 16,5
90 .1
V⇒ = =
( m/phút)
+ Số vòng quay trục chính :
1000. 1000.16,5
525
. 3,14.10
V
n
D
π
= = =
( vòng/phút)
+ Mômen xoắn Mx:
10. . . .
q y
x M Mp
M C D P K=
Với
p Mp
K K=
Hệ số tính đến các gia công thực tế ( bảng 5.50)
P là bước ren
Các hệ số
, ,
m
C q y
tra trong bảng 5.51
Ta được :
( )
1,4 1,5
10.0,027.10 .1 .1 6,78 .
x
M N m= =
+Công suất cắt Ne:
( )
.
6,78.525
3,65
975 975
x
e
M n
N KW= = =
+Từ các thông số tính toán chế độ cắt,ta chọn dao T03 là dao TM-MF10X1.0ISO-10R5
của hãng Seco:
Nhóm 3 Page 11
Bài tập lớn gia công CNC GVHD:Trần Thị Vân Nga
Bảng tính chế độ cắt của dao taro
Thông số: Dung dịch làm nguội xuyên bên trong.
Tốc độ cắt Tốc độ quay
60 m/ph 1910 vòng/ph
d.Nguyên công 4: Phay hốc .
Nhóm 3 Page 12
Bài tập lớn gia công CNC GVHD:Trần Thị Vân Nga
-Làm việc: Nhấc dao lên 20mm,thay dao phay ( dao T04) để phay hốc dưới bắt đầu từ
điểm 1929.
-Ban đầu phay từ điểm 1929 sau đó lại trở về điểm 19
-Tiếp tục phay hốc trên tương tự như hốc dưới,theo trình tự từ 30 4030.( sau khi phay
hốc dưới,lấy đối xứng qua trục X được hốc trên)
-Chế độ cắt: Hốc sâu t=10mm,dao phay ngón có đường kính D=20 mm,B=10 mm ,số
răng Z=5 răng.Lượng chạy dao S=0,05( bảng 5.36)
0,01
z
S
S
Z
= =
mm
+Tốc độ cắt
.
. . . .
q
v
v
m x y u p
z
C D
V K
T t S B Z
=
Với
234; 0,44; 0,24; 0,26; 0,1; 0,13; 0,37
v
C q x y u p m= = = = = = =
( bảng 5.39)
T là chu kỳ máy,T=80 phút ( bảng 5.40)
Nhóm 3 Page 13
Bài tập lớn gia công CNC GVHD:Trần Thị Vân Nga
. . 1.0,8.0,92 0,736
v Mv nv uv
K K K K= = =
Với
MV
K
Hệ số phụ thuộc vào vật liệu gia công ( bảng 5.3)
uv
K
Hệ số phụ thuộc vật liệu dụng cụ cắt ( bảng 5.6)
nv
K
Hệ số phụ thuộc trạng thái bề mặt phôi ( bảng 5.5)
0,44
0,37 0,24 0,26 0,1 0,13
53.20
0,736 35,37
80 .10 .0,01 .10 .5
V⇒ = =
( m/phút)
+Tốc độ quay trục chính :
1000. 1000.35,37
563
. .20
V
n
D
π π
= = =
(Vòng/phút)
+Lực cắt Pz,mômen xoắn Mx:
w
10. . . . .
.
.
2.100
x y n
p z
z Mv
q
z
x
C t s B Z
P K
D n
P D
M
=
=
Với Cp và các số mũ tra ở bảng 5.41 ta được
12,5; 0,85; 0,75; 1; 0,73; w 0,13
p
C x y u q= = = = = = −
Z là số răng dao.
N là số vòng quay trục chính
1
Mv
K =
Hệ số điều chỉnh cho chất lượng vật liệu gia công.
Ta được
( )
( )
0,85 0,75 1
w 0,73 0,13
10. . . . .
10.12,5.10 .0,01 .10 .5
.1 357
. 20 .563
. 357.20
35,7 .
2.100 200
x y n
p z
z Mv
q
z
x
C t s B Z
P K N
D n
P D
M N m
−
= = =
= = =
+ Tốc độ ăn dao :
S . . 0,01.563.5 18,15
pk z
S n Z= = =
(mm/phút)
+Công suất Ne:
( )
. 434.156,14
1,11 W
1020.60 1020.60
z
e
P V
N K= = =
Từ các thông số tính toán chế độ cắt,ta chọn dao T04 là dao R217.69-2020.3-06-5AN của
hãng Seco:
Nhóm 3 Page 14
Bài tập lớn gia công CNC GVHD:Trần Thị Vân Nga
Thông số:
Tốc độ
cắt/răng
Tốc độ cắt Tốc độ
quay
Mômen
xoắn
Công suất
0,12
mm/răng
289m/phút 4594
vòng/phút
6.2 N.m 3KW
e.Nguyên công 5: Khoan lỗ
8Φ
.
Nhóm 3 Page 15
Bài tập lớn gia công CNC GVHD:Trần Thị Vân Nga
-Làm việc :Tiến hành thay mũi khoan
8Φ
( dao T05),khoan lỗ
8Φ
ở vị trí số 41 ,mũi
khoan đi xuống 30mm,sau đó nhấc dao lên 20 mm so với bề mặt chi tiết.Tiếp tục khoan 7
lỗ
8Φ
từ 4248 còn lại tương tự như khoan lỗ 41 ( sau khi khoan lỗ 41,42,43,44 lấy đối
xứng qua trục X được 4 lỗ còn lại 45,46,47,48)
-Chế độ cắt:
Lỗ có đường kính d=8 mm,sâu Lc=30 mm,tra bảng 5.25 ta được bước tiến dao : S=0.1
mm/vòng.
+Vận tốc cắt :
.
.
.
q
v
v
m y
C D
V K
T S
=
Với
7,0
v
C =
; q=0,4 ; y=0,7 ; m= 0,2 ( bảng 5.28) ; T=15 ( bảng 5.30) ;
Hệ số điều chỉnh chung
v
K
:
. . 1.0,92.0,85 0,782
v MV uv lv
K K K K= = =
;
Nhóm 3 Page 16
Bài tập lớn gia công CNC GVHD:Trần Thị Vân Nga
Với :
MV
K
Hệ số phụ thuộc vào vật liệu gia công ( bảng 5.3)
uv
K
Hệ số phụ thuộc vật liệu dụng cụ cắt ( bảng 5.6)
lv
K
Hệ số phụ thuộc chiều sâu khoan ( bảng 5.31)
( )
0,4
0,2 0,7
7.8
0,782 24,3 /
15 .0,18
V m ph⇒ = =
+Số vòng quay trục chính :
1000. 1000.24,3
967
. 3,14.8
V
n
D
π
= = =
( vòng/phút)
+Mômen xoắn Mx,Lực chiều trục:
10. . . .
q y
x M p
M C D S K=
10. . . .
q y
o p p
P C D S K=
Với
p Mp
K K=
Hệ số tính đến các gia công thực tế ( bảng 5.9)
Các hệ số
, , ,
m p
C C q y
tra trong bảng 5.32
Ta được :
( )
( )
2,2 0,8
1,2 0,75
10.0,012.8 .0,1 .1 1,85 .
10.42.8 .0,1 .1 905,7
x
o
M N m
P N
= =
= =
+Công suất cắt Ne:
( )
.
1,85.967
0,19
9750 9750
x
e
M n
N KW= = =
+Từ các thông số tính toán chế độ cắt,ta chọn dao T05 là dao SD205A-8.0-42-8R5 của
hãng Seco:
Nhóm 3 Page 17
Bài tập lớn gia công CNC GVHD:Trần Thị Vân Nga
Thông số: Dung dịch làm nguội xuyên bên trong.
Tốc độ cắt Tốc độ quay Lực Mômen
xoắn
Công suất
100 m/ph 5173 vòng/ph 1889N 6 N.m 3,3KW
f.Nguyên công 6: Khoan lỗ
20Φ
Nhóm 3 Page 18
Bài tập lớn gia công CNC GVHD:Trần Thị Vân Nga
-Làm việc :Nhấc dao lên 20 mm so với bề mặt chi tiết,thay mũi khoan
20Φ
( dao T06) để
khoan lỗ suốt
20Φ
( vị trí 49).Mũi khoan đi xuống ,khoan thủng chiều dày 80mm ( khoan
sâu)
+Kết thúc chu trình làm việc,dao đi lên,trở về vị trí ban đầu của máy.
-Chế độ cắt:
Lỗ suốt có đường kính d=20 mm,sâu Lc=80 mm,tra bảng 5.25 ta được bước tiến dao :
S=0.23 mm/vòng.
+Vận tốc cắt :
.
.
.
q
v
v
m y
C D
V K
T S
=
Với
9,8
v
C =
; q=0,4 ; y=0,5 ; m= 0,2 ( bảng 5.28) ; T=20 ( bảng 5.30) ;
Hệ số điều chỉnh chung
v
K
:
. . 1.0,92.0,85 0,782
v MV uv lv
K K K K= = =
;
Nhóm 3 Page 19
Bài tập lớn gia công CNC GVHD:Trần Thị Vân Nga
Với :
MV
K
Hệ số phụ thuộc vào vật liệu gia công ( bảng 5.3)
uv
K
Hệ số phụ thuộc vật liệu dụng cụ cắt ( bảng 5.6)
lv
K
Hệ số phụ thuộc chiều sâu khoan ( bảng 5.31)
( )
0,4
0,2 0,5
9,8.20
0,782 29,1 /
20 .0,23
V m ph⇒ = =
+Số vòng quay trục chính :
1000. 1000.29,1
463
. 3,14.20
V
n
D
π
= = =
( vòng/phút)
+Mômen xoắn Mx,Lực chiều trục:
10. . . .
q y
x M p
M C D S K=
10. . . .
q y
o p p
P C D S K=
Với
p Mp
K K=
Hệ số tính đến các gia công thực tế ( bảng 5.9)
Các hệ số
, , ,
m p
C C q y
tra trong bảng 5.32
Ta được :
( )
( )
2,2 0,8
1,2 0,75
10.0,012.20 .0,23 .1 26,97 .
10.42.20 .0,23 .1 5079
x
o
M N m
P N
= =
= =
+Công suất cắt Ne:
( )
.
26,97.463
1,57
9750 9750
x
e
M n
N KW= = =
+Từ các thông số tính toán chế độ cắt,ta chọn dao T06 là dao SD207A-20.0-112-20R1
của hãng Seco:
Nhóm 3 Page 20
Bài tập lớn gia công CNC GVHD:Trần Thị Vân Nga
Thông số: Dung dịch làm nguội xuyên bên trong.
Tốc độ cắt Tốc độ quay Lực Mômen
xoắn
Công suất
100 m/ph 2069 vòng/ph 6917N 55 N.m 12 KW
1.2.2.Tiện:
a.Nguyên công 1:Tiện mặt đầu
-Làm việc : Dao tiện đi từ S-S1-A với chiều sâu cắt là 2mm.
-Chế độ cắt: Chiều sâu cắt t=2mm
+ Vận tốc cắt :
. .
v
v
m x y
C
V K
T t S
=
Với Hệ số ảnh hưởng :
v
k
=
MV
k
.
nv
k
.
uv
k
MV
k
= 1 ( bảng 5.1)
nv
k
= 1 ( bảng 5.5 )
Nhóm 3 Page 21
Bài tập lớn gia công CNC GVHD:Trần Thị Vân Nga
uv
k
= 1 ( bảng 5.6 )
T là chu kỳ máy,T=40 phút
v
C
= 420, S =1, y = 0,2; m = 0,2;x=0,15 (bảng 5.17)
0,2 0,15 0,2
420
1 181
. . 40 .2 .1
v
v
m x y
C
V K
T t S
⇒ = = =
(m/phút)
+ Tốc độ quay trục chính:
1000. 1000.181
480
. .120
V
n
D
π π
= = =
vòng/phút
+Lực cắt :
10. . . . .
x y u
y p p
P C t S V K=
với
243; 0,9; 0,6; 0,3
p
C x y u= = = =
( bảng 5.23)
. . . . 1.0,5.1,4.1.0,66 0,462
p Mp p p rp
K K K K K K
ϕ γ λ
= = =
( bảng 5.22)
0,9 0,6 0,3
10. . . . . 10.243.2 .1 .181 .0,462 3083
x y u
y p p
P C t S V K⇒ = = =
N
+Công suất cắt:
( )
. 3083.181
9,12
1020.60 1020.60
z
P V
N KW= = =
+ Từ các thông số tính toán chế độ cắt,ta chọn dao T01 là dao SCACL1616H09 của hãng
Seco:
Nhóm 3 Page 22
Bài tập lớn gia công CNC GVHD:Trần Thị Vân Nga
b, Nguyên công 2: Tiện thô theo biên dạng của chi tiết dùng dao T02
-Chế độ cắt:
Lượng chạy dao S=0,6 mm ( bảng 5.11)
Chiều sâu cắt t=2mm
+Vận tốc cắt :
. .
v
v
m x y
C
V K
T t S
=
Với Hệ số ảnh hưởng :
v
k
=
MV
k
.
nv
k
.
uv
k
Nhóm 3 Page 23
Bài tập lớn gia công CNC GVHD:Trần Thị Vân Nga
MV
k
= 1 ( bảng 5.1)
nv
k
= 1 ( bảng 5.5 )
uv
k
= 1 ( bảng 5.6 )
T là chu kỳ máy,T=40 phút
v
C
= 420, S =0,6, y = 0,2; m = 0,2;x=0,15 (bảng 5.17)
0,2 0,15 0,2
420
1 200,5
. . 40 .2 .0,6
v
v
m x y
C
V K
T t S
⇒ = = =
(m/phút)
+ Tốc độ quay trục chính:
1000. 1000.200,5
532
. .120
V
n
D
π π
= = =
vòng/phút
+Lực cắt :
10. . . . .
x y u
y p p
P C t S V K=
với
243; 0,9; 0,6; 0,3
p
C x y u= = = =
( bảng 5.23)
. . . . 1.0,5.1,4.1.0,66 0,462
p Mp p p rp
K K K K K K
ϕ γ λ
= = =
( bảng 5.22)
0,9 0,6 0,3
10. . . . . 10.243.2 .0,6 .200,5 .0,462 4251
x y n
y p p
P C t S V K⇒ = = =
N
+Công suất cắt:
( )
. 4251.200,5
13,9
1020.60 1020.60
z
P V
N KW= = =
+ Từ các thông số tính toán chế độ cắt,ta chọn dao T02 là dao C4-DTGNR-27050-22-M
của hãng Seco:
Nhóm 3 Page 24
Bài tập lớn gia công CNC GVHD:Trần Thị Vân Nga
+thông số dao:
Chiều dày hạt dao Tốc độ cắt Tốc độ quay Công suất
0,6mm 312 m/phút 1241 vòng/phút 28KW
c, Nguyên công 3: Tiện tinh theo biên dạng của chi tiết A-B-C-D-E-F-G-H-L-M-N-P
bằng dao T02
-Chế độ cắt:
Chiều sâu cắt t=2mm
Lượng chạy dao S=0,1 mm ( bảng 5.14)
+Vận tốc cắt :
. .
v
v
m x y
C
V K
T t S
=
Với Hệ số ảnh hưởng :
v
k
=
MV
k
.
nv
k
.
uv
k
MV
k
= 1 ( bảng 5.1)
nv
k
= 1 ( bảng 5.5 )
uv
k
= 1 ( bảng 5.6 )
T là chu kỳ máy,T=40 phút
v
C
= 420, S =0,1, y = 0,2; m = 0,2;x=0,15 (bảng 5.17)
0,2 0,15 0,2
420
1 286
. . 40 .2 .0,1
v
v
m x y
C
V K
T t S
⇒ = = =
(m/phút)
+ Tốc độ quay trục chính:
1000. 1000.286
758
. .120
V
n
D
π π
= = =
vòng/phút
+Lực cắt :
10. . . . .
x y u
y p p
P C t S V K=
với
243; 0,9; 0,6; 0,3
p
C x y u= = = =
( bảng 5.23)
Nhóm 3 Page 25