Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN CAD – CAM – CNC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (338.71 KB, 12 trang )

Vũ Mạnh Tuấn – TĐH3 K51 SHSV: 20063537
BÁO CÁO BÀI TẬP LỚN CAD – CAM – CNC
I. BÀI TIỆN SỐ 1
1. Bản vẽ chi tiết bài tiện số 1
2. Quy trình gia công công nghệ
2.1. Các nguyên công
Đối với bài tiện này ta dùng 2 nguyên công là:
- Tiện mặt ngoài theo biên dạng dùng lệnh G71 và G72
- Khoan các lỗ bên trong dùng lệnh G83
2.2. Chọn dao
Ta chọn 2 dao lần lượt là:
- T01: 01 - Roughing tool SCAC L 1212 để tiện ngoài
Vũ Mạnh Tuấn – TĐH3 K51 SHSV: 20063537
- T02: 71 - Tap M10 để khoan lỗ trong
Dao T02 71 có chiều dài phần có răng nhỏ hơn chiều sâu lỗ tối đa nên ta
thực hiện ăn lỗ từ ngoài vào trong để đảm bảo dao không bị vướng vào phôi.
2.3. Chọn phôi
Ta chọn phôi và đánh dấu các điểm gốc như hình vẽ:
Vũ Mạnh Tuấn – TĐH3 K51 SHSV: 20063537
3. Chương trình gia công (WinCC)
3.1. Chương trình
Chương trình O1001 như sau:
O1001
N5 T0101 (chon dao so 1)
N10 G96 S200 M3 (truc chinh quay theo chieu kim dong ho, toc do cat
mm/phut)
N20 G95 F1.0 (luong chay dao mm/vong)
(khoa mat dau)
N21 G00 X100 Z25
N22 G01 X-1
N25 G00 X100 Z27


(bat dau chu trinh tien)
N40 G73 U1 R1
N45 G73 P50 Q75 U0.5 W0.5 F1.5
N50 G01 X70 Z25 (Diem A)
N55 Z0 (Diem B)
N60 X80 (Diem C)
N65 Z-20 (Diem D)
N70 X90 (Diem E)
N75 Z-35 (Diem F)
N80 G00 X100 Z27 (Tro ve diem ban dau)
Vũ Mạnh Tuấn – TĐH3 K51 SHSV: 20063537
N85 G72 P50 Q75 F0.1 (tien tinh)
N150 G00 X0 Z35 (lay dao ra chuan bi thay dao moi)
N155 M06 T0271 (Thay dao so 2)
N160 G98 G83 X40 Z15 R-10 Q5000 P1000 (Khoan cac lo tu ngoai vao trong
de dam bao dao ko bi vuong vao phoi)
N165 G98 G83 X30 Z5 R-10 Q5000 P1000
N170 G98 G83 X20 Z-5 R-10 Q5000 P1000
N180 G98 G83 X10 Z-40 R-10 Q5000 P1000
N500 M30 (Ket thuc chuong trinh)
3.2. Kết quả mô phỏng chương trình
3.3. Kết luận
Chương trình chạy tốt, kết quả thể hiện đúng như biên dạng đã cho trong
hình vẽ.
Vũ Mạnh Tuấn – TĐH3 K51 SHSV: 20063537
II. BÀI TIỆN SỐ 2
1. Bản vẽ chi tiết bài tiện số 2
2. Quy trình gia công công nghệ
2.1. Các nguyên công
Đối với bài tiện này ta chỉ dùng một nguyên công tiện ngoài dùng G71 và

G72
2.2. Chọn dao
Ta chọn 1 dao là: T01: 01 – Roughing tool SCAC L 1212
Vũ Mạnh Tuấn – TĐH3 K51 SHSV: 20063537
2.3. Chọn phôi
Ta chọn phôi và đánh dấu các điểm gốc như hình vẽ:
Vũ Mạnh Tuấn – TĐH3 K51 SHSV: 20063537
3. Chương trình gia công (WinCC)
3.1. Chương trình
Chương trình O1003 như sau:
O1003
N5 T0101
N10 G96 S200 M3 (Truc chinh quay theo chieu kim dong ho, toc do cat
mm/phut)
N15 G95 F1.5 (Luong chay dao mm/vong)
(Khoa mat dau)
N20 G00 X100 Z45
N25 G01 X-1
N30 G00 X100 Z45
(Bat dau chu trinh tien)
N40 G73 U1 R1
N45 G73 P50 Q85 U0.5 W0.5 F1.5
N50 G01 X20 Z40 (Diem A)
N55 Z25 (Diem B)
N60 X40 Z5 (Diem C)
N65 Z0 (Diem D)
N70 X60 Z-10 (Diem E)
N75 Z-35 (Diem F)
N80 X80 (Diem G)
N85 Z-45 (Diem H)

N90 G00 X100 Z45 (Tro ve diem xuat phat)
N100 G72 P50 Q85 F0.1
N120 M30
3.2. Kết quả mô phỏng chương trình
Vũ Mạnh Tuấn – TĐH3 K51 SHSV: 20063537
3.3. Kết luận
Chương trình chạy tốt, kết quả thể hiện đúng như biên dạng đã cho trong
hình vẽ.
Vũ Mạnh Tuấn – TĐH3 K51 SHSV: 20063537
III. BÀI PHAY
1. Bản vẽ chi tiết bài phay
2. Quy trình gia công công nghệ
2.1. Chọn dao
Ta chọn 2 dao là:
- T01: 47 - Face mill 40mm (dao khoả mặt đầu)
- T02: 42 - Endmill 8mm
Vũ Mạnh Tuấn – TĐH3 K51 SHSV: 20063537
2.2. Chọn phôi
Ta chọn phôi và đánh dấu các điểm gốc như hình vẽ:
Vũ Mạnh Tuấn – TĐH3 K51 SHSV: 20063537
3. Chương trình gia công (WinCC)
3.1. Chương trình
O1004
N5 G21
N15 M06 T03
N20 M03 S400
N25 G90
N30 G00 X0 Y82 Z10
N35 Z-10
N40 G01 Y66 F500

N45 G02 Y-66 R66
N50 G02 Y66 R66
N55 G00 Z10
N60 M06 T04
N65 G00 X-25 Y43.30127019 Z-10
N70 G03 X-15 Y25.98076211 R10
N75 G02 X15 Y-25.98076211 R30
N75 G02 X-15 Y25.98076211 R30
N80 G01 X0 Y24
N85 G02 Y-24 R24
N90 G02 Y24 R24
Vũ Mạnh Tuấn – TĐH3 K51 SHSV: 20063537
N95 G01 X15 Y25.98076211
N100 G03 X25 Y43.30127019 R10
N105 G00 Z10
N110 X25 Y-43.30127019
N111 G01 Z-10
N115 G03 X15 Y-25.98076211 R10
N120 G01 X-15 Y-25.98076211
N125 G03 X-25 Y-43.30127019 R10
N130 G00 Z10
N135 G01 X-43.30127019 Y-25
N140 G01 Z-10
N145 G03 X-25.98076211 Y-15 R10
N150 G01 X-25.98076211 Y15
N145 G03 X-43.30127019 Y25 R10
N150 G00 Z10
N155 X44.69872981 Y25
N160 G01 Z-10
N165 G03 X25.9807621 Y15 R11

N170 G01 X25.9807621 Y-15
N175 G03 X43.30127019 Y-25 R11
N180 G01 X35 Y-28
N185 G01 Z50
N500 M30
3.2. Kết quả mô phỏng chương trình
3.3. Kết luận
Chương trình chạy tốt, kết quả thể hiện đúng như biên dạng đã cho trong
hình vẽ.

×