TRƯỜNG ĐẠI HỌC XẤY DỰNG
THIẾT KẾ KCĐ GIÀN ĐỠ ĐẦU GIẾNG RC5
VIỆN XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH BIỂN ĐẶT TẠI VÙNG MỎ BẠCH HỔ VIỆT NAM
LỜI CẢM ƠN
----------- ----------Em xin gửi lời cảm ơn tới các thầy cô giáo Viện Xây dựng cơng trình biển - Trường
Đại học Xây dựng Hà Nội đã dìu dắt, giúp đỡ em trong thời gian học tập tại trường cũng
như tạo mọi điều kiện thuận lợi nhất để em có thể hồn thành khố học của mình.
Đặc biệt em xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến thầy : Mai Hồng Quân
Thầy hướng dẫn chính em trong q trình làm đồ án. Thầy đã tận tình chỉ bảo và
giúp em thu nhặt được thêm nhiều kiến thức để em có thể hồn thành tốt đồ án tốt
nghiệp của mình.
Cuối cùng em xin kính chúc các thầy cô giáo mạnh khoẻ.
Em xin chân thành cảm ơn !
Hà nôị ngày 10 tháng 06 năm 2010.
Sinh vên
Nguyễn Đức Dũng.
NGUYỄN ĐỨC DŨNG_7241.50_50CB1
Trang 1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XẤY DỰNG
THIẾT KẾ KCĐ GIÀN ĐỠ ĐẦU GIẾNG RC5
VIỆN XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH BIỂN ĐẶT TẠI VÙNG MỎ BẠCH HỔ VIỆT NAM
MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN....................................................................................................................................1
MỤC LỤC..........................................................................................................................................2
CHƯƠNG I........................................................................................................................................7
SỐ LIỆU ĐẦU VÀO PHỤC VỤ THIẾT KẾ................................................................................7
i. TỔNG QUAN VỂ GIÀN RC5......................................................................................................7
1. Vị trí địa lý.....................................................................................................................7
2. Chức năng và nhiệm vụ của giàn RC5..........................................................................7
ii. SỐ LIỆU MÔI TRƯỜNG............................................................................................................8
1. Độ sâu nước tại vị trí xây dựng cơng trình....................................................................8
2. Số liệu điều kiện mơi trường tại nơi xây dựng cơng trình.............................................8
a. Gió.............................................................................................................................8
b. Sóng........................................................................................................................11
c. Dịng chảy...............................................................................................................19
d. Thủy triều................................................................................................................21
e. Sự phát triển của sinh vật biển................................................................................21
iii. Số liệu địa chất tại nơi xây dựng..............................................................................................22
iv. TÌM HIỂU KHẢ NĂNG THI CƠNG HIỆN TẠI Ở VIỆT NAM........................................24
1. Điều kiện thời tiết khi thi công trên biển.....................................................................24
2. Điều kiện về trang thiết bị, công nghệ phục vụ thi cơng của Xí nghiệp......................24
3. Các loại máy móc và phương tiện thi công phục vụ trên bờ của Xí nghiệp................25
4. Các loại máy móc và phương tiện thi cơng phục vụ trên biển của Xí nghiệp.............26
CHƯƠNG II....................................................................................................................................28
PHÂN TÍCH LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN KẾT CẤU...............................................................28
II.1. PHÂN TÍCH CÁC SỐ LIỆU ĐẦU VÀO............................................................................28
1. Số liệu về thượng tầng.................................................................................................28
2. Số liệu mơi trường.......................................................................................................28
3. Số liệu địa chất............................................................................................................28
II.2. PHÂN TÍCH ĐƯA RA CÁC PHƯƠNG ÁN......................................................................28
1. Các yếu tố xây dựng các phương án............................................................................29
a. Hướng đặt cơng trình được xác định theo các cơ sở sau:.......................................29
a. Hướng đặt cơng trình được xác định theo các cơ sở sau:............................................29
b. Kích thước đỉnh của khối chân đế..........................................................................29
b. Kích thước đỉnh của khối chân đế...............................................................................29
c. Độ nghiêng của Panel..............................................................................................30
c. Độ nghiêng của Panel..................................................................................................30
NGUYỄN ĐỨC DŨNG_7241.50_50CB1
Trang 2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XẤY DỰNG
THIẾT KẾ KCĐ GIÀN ĐỠ ĐẦU GIẾNG RC5
VIỆN XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH BIỂN ĐẶT TẠI VÙNG MỎ BẠCH HỔ VIỆT NAM
d. Lựa chọn số lượng và vị trí mặt ngang...................................................................30
d. Lựa chọn số lượng và vị trí mặt ngang........................................................................30
e. Hệ thống thanh giằng xiên......................................................................................30
e. Hệ thống thanh giằng xiên...........................................................................................30
2. Xác định các cao trình tính tốn..................................................................................31
a. Cao trình của mặt ngang đầu tiên............................................................................31
a. Cao trình của mặt ngang đầu tiên................................................................................31
b. Cao độ đỉnh khối chân đế........................................................................................31
b. Cao độ đỉnh khối chân đế............................................................................................31
c. Cao độ điểm cắt cọc và điểm chuyển tiếp (Working Point)....................................31
c. Cao độ điểm cắt cọc và điểm chuyển tiếp (Working Point)........................................31
d. Giá cập tầu..............................................................................................................32
d. Giá cập tầu...................................................................................................................32
II.3.1. CÁC PHƯƠNG ÁN KẾT CẤU.........................................................................................34
Phương án 1 các khoang chéo đơn kết hợp giằng chữ X khoang cuối...........................34
a. Xác định sơ đồ hình học kết cấu.............................................................................35
b. Lựa chọn kích thước tiết diện cho các phần tử kết cấu...........................................37
Phương án 2 các thanh giằng chéo chữ X......................................................................50
a. Xác định sơ đồ hình học kết cấu.............................................................................50
b. Lựa chọn kích thước tiết diện cho các phần tử kết cấu...........................................51
Hình dạng kết cấu Diafragma.......................................................................................................52
II.4. LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN..................................................................................................54
1. Tiêu chí lựa chọn phương án.......................................................................................54
a. Khả năng chịu lực...................................................................................................54
b. Khả năng thi cơng...................................................................................................54
c. Chi phí cho cơng trình.............................................................................................54
2. Phân tích sơ bộ các phương án....................................................................................54
i. Phân tích các chỉ số định lượng..................................................................................................54
ii. Phân tích các chỉ số định tính....................................................................................................60
3. So sánh lựa chọn phương án........................................................................................60
a. Đặc tính kết cấu.......................................................................................................60
b. Vật liệu sử dụng......................................................................................................61
c. Khả năng thi công...................................................................................................61
4. Kết luận lựa chọn phương án.......................................................................................61
CHƯƠNG III...................................................................................................................................62
TÍNH TỐN TẢI TRỌNG VÀ TỔ HỢP TẢI TRỌNG............................................................62
i. XÁC ĐỊNH CÁC TRƯỜNG HỢP TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN KẾT CẤU.................62
1. Tải trọng thường xuyên (P).........................................................................................62
a. Tải trọng thượng tầng..............................................................................................62
a. Tải trọng thượng tầng..................................................................................................62
NGUYỄN ĐỨC DŨNG_7241.50_50CB1
Trang 3
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XẤY DỰNG
THIẾT KẾ KCĐ GIÀN ĐỠ ĐẦU GIẾNG RC5
VIỆN XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH BIỂN ĐẶT TẠI VÙNG MỎ BẠCH HỔ VIỆT NAM
b. Áp lực thủy tĩnh......................................................................................................62
b. Áp lực thủy tĩnh...........................................................................................................62
c. Lực đẩy nổi.............................................................................................................62
c. Lực đẩy nổi..................................................................................................................62
2. Tải trọng mơi trường (E).............................................................................................65
a. Tải trọng sóng.........................................................................................................65
a. Tải trọng sóng..............................................................................................................65
III.1.3.1.1. Cơ sở lý thuyết.............................................................................................................65
III.1.3.1.2. Trình tự tính tốn tảI trọng sóng:.............................................................................70
a. Xác định lý thuyết sóng tính tốn...........................................................................72
Kết quả tính tải trọng sóng, dịng chảy:......................................................................................77
b. Tải trọng gió............................................................................................................78
b. Tải trọng gió................................................................................................................78
III.1.32.1. Cơ sở lý thuyết..............................................................................................................78
III.1.32.2.Tính tốn tảI trọng gió..................................................................................................80
ii. TỔ HỢP TẢI TRỌNG................................................................................................................81
1. Tổ hợp tải trọng...........................................................................................................81
III.2.2. TÍNH TỐN NỘI LỰC VÀ CHUYỂN VỊ KẾT CẤU:................................................81
CHƯƠNGIV....................................................................................................................................83
TÍNH TỐN KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU LỰC CỦA PHẦN TỬ KẾT CẤU...............83
i. TÍNH TỐN KIỂM TRA PHẦN TỬ THEO TIÊU CHUẨN API RP-2A-WSD................83
1. Phần tử thanh...............................................................................................................83
a. Kiểm tra phần tử......................................................................................................84
a. Kiểm tra phần tử..........................................................................................................84
IV.1.1.2. TÍNH TỐN:...................................................................................................................85
IV.1.1.2.1 Xác định các thành phần nội lực trong và ngoài mặt phẳng:......................85
IV.1.1.2.2. Điều chỉnh giá trị nội lực do lệch tâm :.....................................................88
IV.1.1.2.3. Kết quả kiểm tra:.........................................................................................................88
2. Phần tử nút...................................................................................................................91
IV.1.2.1. Điều kiện liên kết tại đầu các thanh chịu kéo và nén..................................91
IV.1.2.1. Điều kiện liên kết tại đầu các thanh chịu kéo và nén.......................................91
IV.1.2.2. Đối với nút đơn giản...................................................................................91
IV.1.2.2. Đối với nút đơn giản........................................................................................91
IV.1.2.3. Kiểm tra chọc thủng nút..............................................................................92
IV.1.2.3. Kiểm tra chọc thủng nút...................................................................................92
IV.1.2.4. Tải trọng danh nghĩa cho phép trong ống nhánh.........................................94
IV.1.2.4. Tải trọng danh nghĩa cho phép trong ống nhánh.............................................94
IV.1.2.5. Tính tốn.....................................................................................................96
IV.1.2.5. Tính tốn..........................................................................................................96
NGUYỄN ĐỨC DŨNG_7241.50_50CB1
Trang 4
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XẤY DỰNG
THIẾT KẾ KCĐ GIÀN ĐỠ ĐẦU GIẾNG RC5
VIỆN XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH BIỂN ĐẶT TẠI VÙNG MỎ BẠCH HỔ VIỆT NAM
V.1.2.5.1. Xác định các thành phần nội lực trong và ngoài mặt phẳng:.......................96
V.1.2.5.2. Kết quả kiểm tra.........................................................................................98
ii. TÍNH TỐN KIỂM TRA CỌC THEO TIÊU CHUẨN API RP-2A-WSD.......................100
IV.2.1. Bài toán sức chịu tải dọc trục:........................................................................................100
IV.2.1.1. Trường hợp cọc chịu nén:............................................................................................101
V.2.1.2. Trường hợp cọc chịu kéo:..............................................................................................103
IV.2.2. XÁC ĐỊNH CÁC ĐẠI LƯỢNG PHỤC VỤ TÍNH TỐN:........................................104
IV.2.2.1. Lực ma sát đơn vị giữa thành cọc và nền đất:..........................................................104
V.2.2.2. Lực kháng mũi đơn vị tại đầu cọc................................................................................105
a. Trường hợp cọc chịu nén:........................................................................................................105
b.Trường hợp cọc chịu nhổ:........................................................................................................107
CHƯƠNG V...................................................................................................................................109
PHƯƠNG PHÁP THI CÔNG.....................................................................................................109
i. QUY TRÌNH THI CƠNG KCĐ TRÊN BỜ............................................................................109
1. Phương án thi cơng....................................................................................................109
2. Công tác chuẩn bị......................................................................................................109
a. Chuẩn bị bãi lắp ráp..............................................................................................109
a. Chuẩn bị bãi lắp ráp...................................................................................................109
b. Chuẩn bị các thiết bị phục vụ thi công..................................................................110
b. Chuẩn bị các thiết bị phục vụ thi công......................................................................110
c. Chuẩn bị vật tư......................................................................................................110
c. Chuẩn bị vật tư...........................................................................................................110
d. Chuẩn bị nhân lực.................................................................................................110
d. Chuẩn bị nhân lực......................................................................................................110
3. Quy trình thi công khối chân đế trên bãi láp ráp........................................................111
ii. QUY TRÌNH THI CƠNG KCĐ TRÊN BIỂN.......................................................................116
a. Cơng tác chuẩn bị..................................................................................................116
a. Công tác chuẩn bị.......................................................................................................116
b. Hạ thủy khối chân đế tử bãi lắp ráp xuốn xà lan...................................................117
b. Hạ thủy khối chân đế tử bãi lắp ráp xuốn xà lan.......................................................117
a. Giai đoạn 1............................................................................................................117
a. Giai đoạn 1.................................................................................................................117
b. Giai đoạn 2............................................................................................................117
b. Giai đoạn 2.................................................................................................................117
c. Vận chuyển khối chân đế ra vị trí xây dựng..........................................................118
c. Vận chuyển khối chân đế ra vị trí xây dựng..............................................................118
a. Công tác chuẩn bị..................................................................................................118
b. Vận chuyển khối chân đế ra vị trí xây dựng.........................................................119
d. Đánh chìm khối chân đế tại vị trí xây dựng..........................................................119
NGUYỄN ĐỨC DŨNG_7241.50_50CB1
Trang 5
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XẤY DỰNG
THIẾT KẾ KCĐ GIÀN ĐỠ ĐẦU GIẾNG RC5
VIỆN XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH BIỂN ĐẶT TẠI VÙNG MỎ BẠCH HỔ VIỆT NAM
d. Đánh chìm khối chân đế tại vị trí xây dựng...............................................................119
a. Cơng tác chuẩn bị..................................................................................................119
b. Các giai đoạn đánh chìm.......................................................................................119
e. Thi cơng đóng cọc, lắp đặt thượng tầng và hồn thiện cơng trình........................121
e. Thi cơng đóng cọc, lắp đặt thượng tầng và hồn thiện cơng trình.............................121
a. Thi cơng đóng cọc.................................................................................................121
b. Cẩu lắp mơđun thượng tầng..................................................................................122
c. Lắp đặt giá cập tầu................................................................................................122
d. Cơng tác hồn thiện, vận hành chạy thử và bàn giao cơng trình..........................122
TÀI LIỆU THAM KHẢO...........................................................................................................123
NGUYỄN ĐỨC DŨNG_7241.50_50CB1
Trang 6
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XẤY DỰNG
THIẾT KẾ KCĐ GIÀN ĐỠ ĐẦU GIẾNG RC5
VIỆN XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH BIỂN ĐẶT TẠI VÙNG MỎ BẠCH HỔ VIỆT NAM
CHƯƠNG I
SỐ LIỆU ĐẦU VÀO PHỤC VỤ THIẾT KẾ
i. TỔNG QUAN VỂ GIÀN RC5
1. Vị trí địa lý
Giàn RC5 dự định được xây dựng ở phía Nam cụm mỏ Rồng. Giàn RC5 được
thiết kế có vai trò như là một giàn đầu giếng WHP (Wellhead Platform) với 12 đầu giếng.
Hướng Bắc của giàn RC5 tạo với Bắc thực một góc 400 ± 50.
Giàn RC5 nằm trong cụm giàn RC4-RP4, RC2-RP3, RC6.
Hình 2.1: Vị trí địa lý của giàn RC5 trong cụm mỏ Rồng
2. Chức năng và nhiệm vụ của giàn RC5
NGUYỄN ĐỨC DŨNG_7241.50_50CB1
Trang 7
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XẤY DỰNG
THIẾT KẾ KCĐ GIÀN ĐỠ ĐẦU GIẾNG RC5
VIỆN XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH BIỂN ĐẶT TẠI VÙNG MỎ BẠCH HỔ VIỆT NAM
- Dàn RC5 được thiết kế cho mục đích khai thác dầu khí với sự trợ giúp của dàn
khoan tự nâng.
- Thu thập và phân loại các sản phẩm dầu trong đo lường và vận chuyển.
- Đo sản lượng dầu cung cấp của giếng khoan.
- Tách sơ bộ các sản phẩm khí và nước phun lên từ giếng khoan.
- Tập trung và tận dụng các phế phẩm.
- Tự động ngắt giếng trong điều kiện khẩn cấp (Động đất, hoả hoạn, bão lớn...)
- Kiểm tra việc sửa chữa ngầm chủ yếu với sự trợ giúp của dàn khoan tự nâng.
- Dập giếng với phương tiện nổi qua các đường ống công nghệ.
- Đỡ hệ thống đường ống đứng Riser.
ii. SỐ LIỆU MÔI TRƯỜNG
1. Độ sâu nước tại vị trí xây dựng cơng trình
Cơng trình được thiết kế xây dựng tại vị trí có độ sâu nước d = 50 m.
2. Số liệu điều kiện môi trường tại nơi xây dựng cơng trình
Điều kiện mơi trường được lấy từ báo cáo : “ BACH HO – RONG Field’s
Evironmental Extreme Conditions” là kết quả nghiên cứu đo đạc của trung tâm khí tượng
hải văn biển cho khu vực mỏ Rồng và mỏ Bạch Hổ.
a. Gió
Khu vực xây dựng cơng trình là khu vực chịu ảnh hưởng trực tiếp của gió mùa gồm
có gió mùa Đơng Bắc (vào mùa đơng) và gió mùa Tây Nam (vào mùa hè).
Gió mùa Đơng Bắc chiếm ưu thế từ tháng 11 tới tháng 3 hàng năm. Trong khoảng
thời gian này gió thổi ổn định có tốc độ mạnh và thịnh hành trong suốt mùa. Gió mùa
chuyển tiếp (kéo dài từ tháng 4 đến tháng 10 hàng năm). Gió thổi khơng ổn định theo các
hướng.
Tốc độ gió được đo ở độ cao tiêu chuẩn 10 m so với mực nước biển trung bình
(MSL) với các tần suất xảy ra lần lượt là: 100, 50, 25, 10, 5, 1 năm như sau:
Tốc độ gió đo được ở 8 hướng : Bắc (N), Đông Bắc (NE), Đông (E), Đông Nam
(SE), Nam (S), Tây Nam (SW), Tây (W), Tây Bắc (NW).
Tốc độ gió ở các hướng khác được xác định bằng nội suy tuyến tính từ các hướng
lân cận.
Tốc độ gió trung bình được đo ở các mốc thời gian trong : 3 giây, 1 phút và 2 phút
được cho trong các bảng dưới đây :
NGUYỄN ĐỨC DŨNG_7241.50_50CB1
Trang 8
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XẤY DỰNG
THIẾT KẾ KCĐ GIÀN ĐỠ ĐẦU GIẾNG RC5
VIỆN XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH BIỂN ĐẶT TẠI VÙNG MỎ BẠCH HỔ VIỆT NAM
Bảng 2.1: Vận tốc gió trung bình trong thời gian 2 phút (m/s)
Tần suất
(năm)
Hướng gió
N
NE
E
SE
S
SW
W
NW
100
38.4
49.4
30
20.8
22
35.7
34.2
33.5
50
36.2
45
29.1
19.2
21.4
33.4
32.7
31.8
25
34.2
40.6
27.4
18.2
20.4
31.5
30.4
29.2
10
30.6
37.5
26.3
16.8
19.2
28.2
27.5
26.5
5
28.5
34.6
25.2
15.5
18.4
26.2
25.2
21.3
1
23
26
22
12.7
16
21
20
18
Bảng 2.2: Vận tốc gió trung bình trong thời gian 1 phút (m/s)
Tần suất
(năm)
Hướng gió
N
NE
E
SE
S
SW
W
NW
100
39.7
50.9
31
21.4
22.7
36.9
35.3
34.6
50
37.4
46.5
30.1
19.8
22.1
34.5
33.8
32.8
25
35.3
41.9
28.3
18.8
21.1
32.5
31.4
30.2
10
31.6
38.7
27.2
17.4
19.8
29.1
28.4
27.4
5
29.4
35.7
26
16
19
27.1
26
22
1
23.8
26.9
22.7
13.1
16.5
21.7
20.7
18.6
NGUYỄN ĐỨC DŨNG_7241.50_50CB1
Trang 9
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XẤY DỰNG
THIẾT KẾ KCĐ GIÀN ĐỠ ĐẦU GIẾNG RC5
VIỆN XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH BIỂN ĐẶT TẠI VÙNG MỎ BẠCH HỔ VIỆT NAM
Bảng 2.3 : Vận tốc gió trung bình trong thời gian 3 giây (m/s)
Tần suất
(năm)
Hướng gió
N
NE
E
SE
S
SW
W
NW
100
44.7
57.4
34.9
24.2
25.6
41.6
39.8
39
50
42.1
52.4
33.9
22.3
24.9
38.9
38.1
37
25
39.8
47.3
31.9
21.2
23.7
36.7
35.4
34
10
35.6
43.7
30.6
19.6
22.4
32.8
32
30.8
5
33.2
40.3
29.3
18
21.4
30.5
29.3
24.8
1
26.8
30.3
25.6
14.8
18.6
24.4
23.3
21
NGUYỄN ĐỨC DŨNG_7241.50_50CB1
Trang 10
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XẤY DỰNG
THIẾT KẾ KCĐ GIÀN ĐỠ ĐẦU GIẾNG RC5
VIỆN XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH BIỂN ĐẶT TẠI VÙNG MỎ BẠCH HỔ VIỆT NAM
b. Sóng
Chế độ sóng tại khu vực xây dựng cơng trình chủ yếu phụ thuộc vào chế độ gió
thổi. Trong thời kỳ gió mùa Đơng Bắc biển có sóng mạnh, xảy ra liên tục và thường có
gió xốy và bão. Bão thường tập trung từ tháng 6 đến tháng 10 hàng năm, do vậy chế độ
sóng lớn rõ rệt trong thời kỳ này. Trong thời kì gió mùa Đơng Bắc (từ tháng 11 đến tháng
3) sóng theo hướng Đơng Bắc có chiều cao cực đại có thể đạt tới 6,5 (m) và có thể lớn
hơn.
Trong thời kì gió mùa Tây Nam, sóng theo hướng Tây Nam có chiều cao cực đại có
thể vượt qua 6 (m).
Chế độ sóng được mơ tả bởi hai thơng số chính là chiều cao sóng và chu kỳ sóng,
được xác định cho 8 hướng sóng chủ đạo là: Bắc (N), Đơng Bắc (NE), Đông (E), Đông
Nam (SE), Nam (S), Tây Nam (SW), Tây (W), Tây Bắc (NW).
Các thơng số sóng ở các hướng khác được tính bằng cách nội suy tuyến tính từ các
hướng lân cận.
Các thơng số sóng được thống kê với tần suất xuất hiện là: 100, 50, 25, 10, 5, 1 năm
và được thể hiện trong các bảng dưới đây :
Bảng 2.4 : Chiều cao và chu kỳ sóng lớn nhất theo các hướng
Tần
suất
(năm)
Hướng
N
NE
E
SE
S
SW
W
NW
%
0.7
45.7
8.8
1.8
3.2
27.4
12.1
0.6
100
năm
Hmax (m)
10.8
16.4
9.9
6.2
8.6
13.1
9.3
7.4
T (s)
10.3
14.3
11.6
19.8
12.4
12.5
12
12.3
50
năm
Hmax (m)
9.7
15.6
9.2
5.6
8
12.4
8.8
6.9
T (s)
10
14.1
11.5
10.5
12.1
12.4
11.9
8.5
25
năm
Hmax (m)
8.8
14.7
8.7
5.2
7.7
11.9
8.5
6.5
T (s)
9.9
14
11.4
10.2
11.8
12.3
11.8
11.7
10
năm
Hmax (m)
5.6
13.7
6.8
3.8
6.2
9.7
7.1
4.8
T (s)
9.4
13.9
11
9.4
10.6
12.1
11.6
11
Hmax (m)
2.6
11.8
4.8
2.4
4.6
7.3
5.8
3
T (s)
9.1
13.3
10.5
9.1
9.2
11.7
11.3
9.9
1 năm
NGUYỄN ĐỨC DŨNG_7241.50_50CB1
Trang 11
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XẤY DỰNG
THIẾT KẾ KCĐ GIÀN ĐỠ ĐẦU GIẾNG RC5
VIỆN XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH BIỂN ĐẶT TẠI VÙNG MỎ BẠCH HỔ VIỆT NAM
NGUYỄN ĐỨC DŨNG_7241.50_50CB1
Trang 12
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XẤY DỰNG
THIẾT KẾ KCĐ GIÀN ĐỠ ĐẦU GIẾNG RC5
VIỆN XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH BIỂN ĐẶT TẠI VÙNG MỎ BẠCH HỔ VIỆT NAM
Bảng thống kê các con sóng hướng Bắc
Khoảng chiều
cao sóng (m)
Chiều cao trung
bình (m)
Chu kỳ sóng (s)
Xác suất
Số con sóng
0.15 – 0.5
0.3
3.35
0.1769
16609
0.5 – 1.0
0.75
4.65
0.11994
8118
1.0 - 1.5
1.25
5.48
0.05935
3410
1.5 - 2.0
1.75
6.13
0.03208
1649
2.0 - 2.5
2.25
6.67
0.01822
861
2.5 - 3.0
2.75
7.14
0.0107
472
3.0 - 3.5
3.25
7.57
0.00645
268
3.5 - 4.0
3.75
7.96
0.00396
157
4.0 - 4.5
4.25
8.31
0.00247
94
4.5 - 5.0
4.75
8.65
0.00156
57
5.0 - 5.5
5.25
8.96
0.001
35
5.5 - 6.0
5.75
9.25
0.00064
22
6.0 - 6.5
6.25
9.53
0.00042
14
6.5 - 7.0
6.75
9.8
0.00028
9
7.0 - 7.5
7.25
10.06
0.00018
6
7.5 - 8.0
7.75
10.3
0.00012
4
8.0 - 8.5
8.25
10.54
0.00008
2
8.5 - 9.0
8.75
10.76
0.00005
2
9.0 - 9.5
9.25
10.98
0.00004
1
9.5 - 10
9.75
11.19
0.00003
1
h0 = 0.73
T0 = 4.3
P = 0.435
N = 31791
Bảng thống kê các con sóng hướng Đơng Bắc
Khoảng
chiều cao
sóng (m)
Chiều cao trung
bình (m)
Chu kỳ sóng (s)
Xác suất
Số con sóng
0.15 – 0.5
0.3
3.35
6.85623
643762
0.5 – 1.0
0.75
4.65
9.53453
645286
1.0 - 1.5
1.25
5.48
7.77696
446806
NGUYỄN ĐỨC DŨNG_7241.50_50CB1
Trang 13
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XẤY DỰNG
THIẾT KẾ KCĐ GIÀN ĐỠ ĐẦU GIẾNG RC5
VIỆN XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH BIỂN ĐẶT TẠI VÙNG MỎ BẠCH HỔ VIỆT NAM
1.5 - 2.0
1.75
5.83793
300060
2.0 - 2.5
2.25
6.67
4.16777
196800
2.5 - 3.0
2.75
7.14
2.86968
126516
3.0 - 3.5
3.25
7.57
1.92041
79916
3.5 - 4.0
3.75
7.96
1.25514
49691
4.0 - 4.5
4.25
8.31
0.80386
30458
4.5 - 5.0
4.75
8.65
0.50573
18424
5.0 - 5.5
5.25
8.96
0.31312
11010
5.5 - 6.0
5.75
9.25
0.19108
6504
6.0 - 6.5
6.25
9.53
0.11506
3802
6.5 - 7.0
6.75
9.8
0.06843
2200
7.0 - 7.5
7.25
10.06
0.04024
1260
7.5 - 8.0
7.75
10.3
0.02341
716
8.0 - 8.5
8.25
10.54
0.01348
403
8.5 - 9.0
8.75
10.76
0.00769
225
9.0 - 9.5
9.25
10.98
0.00434
125
9.5 - 10.0
9.75
11.19
0.00243
68
10.0 - 10.5
10.25
11.4
0.00135
37
10.5 - 11.0
10.75
11.6
0.00074
20
11.0 - 11.5
11.25
11.8
0.00041
11
11.5 - 12.0
11.75
11.98
0.00022
6
12.0 - 12.5
12.25
12.17
0.00012
3
h0 = 1.302
T0 = 5.198
P = 42.310
N = 2564109
6.13
Bảng thống kê các con sóng hướng Đơng
Khoảng
chiều cao
sóng (m)
Chiều cao trung
bình (m)
Chu kỳ sóng (s)
Xác suất
Số con sóng
0.15 – 0.5
0.3
3.35
2.95407
2777371
0.5 – 1.0
0.75
4.65
2.61454
176949
1.0 - 1.5
1.25
5.48
1.31278
75422
NGUYỄN ĐỨC DŨNG_7241.50_50CB1
Trang 14
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XẤY DỰNG
THIẾT KẾ KCĐ GIÀN ĐỠ ĐẦU GIẾNG RC5
VIỆN XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH BIỂN ĐẶT TẠI VÙNG MỎ BẠCH HỔ VIỆT NAM
1.5 - 2.0
1.75
0.61923
31827
2.0 - 2.5
2.25
6.67
0.28078
13258
2.5 - 3.0
2.75
7.14
0.12366
5452
3.0 - 3.5
3.25
7.57
0.05322
2215
3.5 - 4.0
3.75
7.96
0.02246
889
4.0 - 4.5
4.25
8.31
0.00933
353
4.5 - 5.0
4.75
8.65
0.00382
139
5.0 - 5.5
5.25
8.96
0.00154
54
5.5 - 6.0
5.75
9.25
0.00062
21
6.0 - 6.5
6.25
9.53
0.00024
8
6.5 - 7.0
6.75
9.8
0.0001
3
7.0 - 7.5
7.25
10.06
0.00004
1
h0 = 0.702
T0 = 4.313
P = 7.996
N = 583962
6.13
Bảng thống kê các con sóng hướng Đơng Nam
Khoảng chiều
cao sóng (m)
Chiều cao trung
bình. (m)
Chu kỳ sóng (s)
Xác suất
Số con sóng
0.15 – 0.5
0.3
3.35
0.74216
69684
0.5 – 1.0
0.75
4.65
0.26479
17920
1.0 - 1.5
1.25
5.48
0.06546
3761
1.5 - 2.0
1.75
6.13
0.01881
967
2.0 - 2.5
2.25
6.67
0.0059
279
2.5 - 3.0
2.75
7.14
0.00197
87
3.0 - 3.5
3.25
7.57
0.00069
29
3.5 - 4.0
3.75
7.96
0.00025
10
4.0 - 4.5
4.25
8.31
0.00009
4
4.5 - 5.0
4.75
8.65
0.00004
1
h0 = 0.413
T0 = 3.737
P = 1.100
N = 92742
Bảng thống kê các con sóng hướng Nam
Khoảng chiều
cao sóng (m)
Chiều cao
trung bình (m)
Chu kỳ sóng (s)
NGUYỄN ĐỨC DŨNG_7241.50_50CB1
Xác suất
Số con sóng
Trang 15
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XẤY DỰNG
THIẾT KẾ KCĐ GIÀN ĐỠ ĐẦU GIẾNG RC5
VIỆN XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH BIỂN ĐẶT TẠI VÙNG MỎ BẠCH HỔ VIỆT NAM
0.15 – 0.5
0.3
1.06538
100033
0.5 – 1.0
0.75
4.65
0.4087
27660
1.0 - 1.5
1.25
5.48
0.11498
6606
1.5 - 2.0
1.75
6.13
0.0381
1958
2.0 - 2.5
2.25
6.67
0.01386
655
2.5 - 3.0
2.75
7.14
0.00538
237
3.0 - 3.5
3.25
7.57
0.00022
91
3.5 - 4.0
3.75
7.96
0.00092
37
4.0 - 4.5
4.25
8.31
0.0004
15
4.5 - 5.0
4.75
8.65
0.00018
7
5.0 - 5.5
5.25
8.96
0.00008
3
5.5 - 6.0
5.75
9.25
0.00004
6.0 - 6.5
6.25
9.53
0.00002
h0 = 0.438
T0 =3.786
P = 1.650
3.35
N = 137304
Bảng thống kê các con sóng hướng Tây Nam
Khoảng chiều
cao sóng (m)
Chiều cao
trung bình (m)
Chu kỳ sóng (s)
Xác suất
Số con sóng
0.15 – 0.5
0.3
3.35
6.17452
579753
0.5 – 1.0
0.75
4.65
7.27396
492293
1.0 - 1.5
1.25
5.48
4.75352
273102
1.5 - 2.0
1.75
6.13
2.80085
143959
2.0 - 2.5
2.25
6.67
1.54493
72951
2.5 - 3.0
2.75
7.14
0.81127
35766
3.0 - 3.5
3.25
7.57
0.40946
17039
3.5 - 4.0
3.75
7.96
0.19986
7913
4.0 - 4.5
4.25
8.31
0.09476
3590
4.5 - 5.0
4.75
8.65
0.04378
1595
5.0 - 5.5
5.25
8.96
0.01976
695
5.5 - 6.0
5.75
9.25
0.00873
297
6.0 - 6.5
6.25
9.53
0.00378
125
NGUYỄN ĐỨC DŨNG_7241.50_50CB1
Trang 16
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XẤY DỰNG
THIẾT KẾ KCĐ GIÀN ĐỠ ĐẦU GIẾNG RC5
VIỆN XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH BIỂN ĐẶT TẠI VÙNG MỎ BẠCH HỔ VIỆT NAM
6.5 - 7.0
6.75
0.00161
52
7.0 - 7.5
7.25
10.06
0.00067
21
7.5 - 8.0
7.75
10.3
0.00028
8
8.0 - 8.5
8.25
10.54
0.00011
3
8.5 - 9.0
8.75
10.76
0.00004
1
9.0 - 9.5
9.25
10.98
0.00002
1
h0 = 0.911
T0 =4.668
P = 24.142
N = 1629164
9.8
Bảng thống kê các con sóng hướng Tây
Khoảng chiều
cao sóng (m)
Chiều cao trung
bình (m)
Chu kỳ sóng (s)
Xác suất
Số con sóng
0.15 – 0.5
0.3
3.35
2.71679
255092
0.5 – 1.0
0.75
4.65
3.51452
237859
1.0 - 1.5
1.25
5.48
2.47034
141927
1.5 - 2.0
1.75
6.13
1.53384
78837
2.0 - 2.5
2.25
6.67
0.87933
41522
2.5 - 3.0
2.75
7.14
0.47474
20930
3.0 - 3.5
3.25
7.57
0.2441
10158
3.5 - 4.0
3.75
7.96
0.1204
4767
4.0 - 4.5
4.25
8.31
0.05727
2170
4.5 - 5.0
4.75
8.65
0.02637
961
5.0 - 5.5
5.25
8.96
0.01179
414
5.5 - 6.0
5.75
9.25
0.00513
175
6.0 - 6.5
6.25
9.53
0.00218
72
6.5 - 7.0
6.75
9.8
0.0009
29
7.0 - 7.5
7.25
10.06
0.00037
11
7.5 - 8.0
7.75
10.3
0.00015
4
8.0 - 8.5
8.25
10.54
0.00006
2
8.5 - 9.0
8.75
10.76
0.00002
1
h0 = 0.978
T0 =4.778
P = 12.058
N = 794931
Bảng thống kê các con sóng hướng Tây Bắc
NGUYỄN ĐỨC DŨNG_7241.50_50CB1
Trang 17
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XẤY DỰNG
THIẾT KẾ KCĐ GIÀN ĐỠ ĐẦU GIẾNG RC5
VIỆN XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH BIỂN ĐẶT TẠI VÙNG MỎ BẠCH HỔ VIỆT NAM
Khoảng chiều
cao sóng (m)
Chiều cao
trung bình (m)
Chu kỳ sóng (s)
Xác suất
Số con sóng
0.15 – 0.5
0.3
3.35
0.21245
19948
0.5 – 1.0
0.75
4.65
0.18282
12373
1.0 - 1.5
1.25
5.48
0.09516
5467
1.5 - 2.0
1.75
6.13
0.04834
2485
2.0 - 2.5
2.25
6.67
0.0242
1143
2.5 - 3.0
2.75
7.14
0.01198
528
3.0 - 3.5
3.25
7.57
0.00588
245
3.5 - 4.0
3.75
7.96
0.00287
114
4.0 - 4.5
4.25
8.31
0.00139
53
4.5 - 5.0
4.75
8.65
0.00067
24
5.0 - 5.5
5.25
8.96
0.00032
11
5.5 - 6.0
5.75
9.25
0.00015
5
6.0 - 6.5
6.25
9.53
0.00007
2
6.5 - 7.0
6.75
9.8
0.00003
1
7.0 - 7.5
7.25
10.06
0.00002
1
h0 = 0.735
T0 =4.356
P = 0.586
N = 42400
NGUYỄN ĐỨC DŨNG_7241.50_50CB1
Trang 18
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XẤY DỰNG
THIẾT KẾ KCĐ GIÀN ĐỠ ĐẦU GIẾNG RC5
VIỆN XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH BIỂN ĐẶT TẠI VÙNG MỎ BẠCH HỔ VIỆT NAM
c. Dòng chảy
Do ảnh hưởng của thủy triều và gió mùa nên dịng chảy tại các vùng mỏ Bạch Hổ,
Rồng và lân cận phổ biến phân bổ theo hướng NE, ENE và E vào các tháng 4-9, theo
hướng SW, WSW vào các tháng 11-2.
Vận tốc dòng chảy mặt được đo cách mực nước trung bình là 5m.
Vận tốc dòng chảy đáy được đo cách đáy biển là 5m.
Các vận tốc dịng chảy trung gian được tính bằng cách nội suy tuyến tính dịng chảy
mặt và dịng chảy đáy.
Bảng 2.5: Vận tốc dòng chảy mặt lớn nhất ứng với chu kỳ xuất hiện lặp lại 100
năm theo các hướng sóng
Thơng số
Hướng sóng
N
NE
E
SE
S
SW
W
NW
Vận tốc
(cm/s)
93
137
100
173
224
181
178
121
Góc lệch so
với hướng
Bắc
240
242
277
41
68
79
78
134
Bảng 2.6: Vận tốc dòng chảy mặt lớn nhất ứng với chu kỳ xuất hiện lặp lại 1 năm
theo các hướng sóng
Các thơng số
Hướng sóng
N
NE
E
SE
S
SW
W
NW
Vận tốc
(cm/s)
80
102
83
135
128
148
142
89
Góc lệch so
với hướng
Bắc
240
242
277
41
68
79
78
134
NGUYỄN ĐỨC DŨNG_7241.50_50CB1
Trang 19
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XẤY DỰNG
THIẾT KẾ KCĐ GIÀN ĐỠ ĐẦU GIẾNG RC5
VIỆN XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH BIỂN ĐẶT TẠI VÙNG MỎ BẠCH HỔ VIỆT NAM
Bảng 2.7 : Vận tốc dòng chảy đáy lớn nhất ứng với chu kỳ xuất hiện lặp lại 100
năm theo các hướng sóng
Các thơng số
Hướng sóng
N
NE
E
SE
S
SW
W
NW
Vận tốc
(cm/s)
68
119
126
109
82
137
119
97
Góc lệch so
với hướng
Bắc
2
300
60
295
329
53
329
197
Bảng 2.8 : Vận tốc dịng chảy đáy lớn nhất ứng với chu kỳ xuất hiện lặp lại 1 năm
theo các hướng sóng.
Các thơng số
Hướng sóng
N
NE
E
SE
S
SW
W
NW
Vận tốc
(cm/s)
58
69
96
85
67
97
96
77
Góc lệch so
với hướng
Bắc
2
300
60
295
329
53
329
197
NGUYỄN ĐỨC DŨNG_7241.50_50CB1
Trang 20
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XẤY DỰNG
THIẾT KẾ KCĐ GIÀN ĐỠ ĐẦU GIẾNG RC5
VIỆN XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH BIỂN ĐẶT TẠI VÙNG MỎ BẠCH HỔ VIỆT NAM
d. Thủy triều
Biên độ triều được tính tốn lên xuống so với mực nước trung bình (Mean Sea
Level - MSL), ta có các thơng số như sau:
− Biên độ triều cao nhất so với MSL
:
+ 1.030 m
− Biên độ triều thấp nhất so với MSL
:
- 1.620 m
− Nước dâng lớn nhất do bão so với MSL
:
+ 0.870 m
− Biên độ triều xuống so với MSL
:
- 0.680 m
− Vào mùa đông, mực nước dâng cao hơn MSL
:
+ 0.234 m
− Vào mùa hạ, mực nước hạ thấp hơn MSL
:
+ 0.145 m
e. Sự phát triển của sinh vật biển
Sự phát triển của sinh vật biển (hà bám) được lấy theo báo cáo khảo sát cho vùng
mỏ Bạch Hổ & Rồng, tại các cao độ khác nhau. Kết quả được thể hiện trong bảng dưới
đây
Bảng 2.9 : Xác định chiều dày hà bám
Cao độ (m)
Chiều dày (mm)
Từ cao độ 0.000 m đến cao độ (-) 4.000m
80
Từ cao độ (-) 4.000m tới cao độ (-) 8.000m
87
Từ cao độ (-) 8.000m tới cao độ (-) 10.000m
100
Từ cao độ (-) 10.000m đến đáy biển
70
NGUYỄN ĐỨC DŨNG_7241.50_50CB1
Trang 21
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XẤY DỰNG
THIẾT KẾ KCĐ GIÀN ĐỠ ĐẦU GIẾNG RC5
VIỆN XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH BIỂN ĐẶT TẠI VÙNG MỎ BẠCH HỔ VIỆT NAM
iii.
Số liệu địa chất tại nơi xây dựng
Bảng 2.10 : Số liệu địa chất dùng cho thiết kế giàn RC5
NGUYỄN ĐỨC DŨNG_7241.50_50CB1
Trang 22
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XẤY DỰNG
THIẾT KẾ KCĐ GIÀN ĐỠ ĐẦU GIẾNG RC5
VIỆN XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH BIỂN ĐẶT TẠI VÙNG MỎ BẠCH HỔ VIỆT NAM
Số hiệu
địa
tầng
Độ sâu (m)
Loại
đất
Trọng lượng
riêng hữu hiệu
của đất γ ’
(KN/m3)
Ứng suất cắt
Góc
khơng thốt
nội ma
nước Su (KPa)
sát Φ’
(độ)
Mặt
Đáy
Độ
rỗng
ε 50
1
0.0
4.0
Sét
10.0
89
89
0.031
2
4.0
10.4
Sét
9.2
44
44
0.024
3
10.4
14.2
Cát
9.5
4
14.2
16.9
Sét
8.8
25
25
0.031
5
16.9
21.0
Cát
9.0
270
6
21.0
24.0
Cát
9.8
320
7
24.0
28.5
Sỏi
9.7
> 340
8
28.5
30.0
Cát
9.4
280
9
30.0
32.0
Sét
9.0
10
32.0
34.3
Cát
9.9
11
34.3
35.3
Sét
9.7
12
35.3
42.0
Cát
9.7
13
42.0
44.2
Sét
14
44.2
51.0
15
51.0
16
17
310
Lẫn lộn giữa sỏi và bùn
cát
66
66
0.029
50
50
0.031
9.7
173
173
0.023
Sét
9.4
86
86
0.027
56.2
Sét
8.7
58
58
0.031
56.2
60.7
Cát
8.9
60.7
62.8
Sét
9.1
130
130
0.010
56
56
0.042
79
79
0.027
370
280
320
0
18
62.8
66.5
Cát
8.9
19
66.5
68.3
Sét
8.9
20
68.3
72.8
Cát
8.8
300
21
72.8
74.0
Cát
9.9
310
22
74.0
76.0
Sét
9.3
23
76.0
78.0
Cát
9.6
24
78.0
80.0
Sét
9.3
200
200
0.019
25
80.0
83.0
Sét
8.7
71
71
0.007
26
83.0
86.0
Bùn
9.2
27
86.0
87.8
Sét
9.2
130
130
0.036
28
87.8
90.0
Cát
9.8
NGUYỄN ĐỨC DŨNG_7241.50_50CB1
29
310
200
300
Trang 23
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XẤY DỰNG
THIẾT KẾ KCĐ GIÀN ĐỠ ĐẦU GIẾNG RC5
VIỆN XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH BIỂN ĐẶT TẠI VÙNG MỎ BẠCH HỔ VIỆT NAM
iv.
TÌM HIỂU KHẢ NĂNG THI CƠNG HIỆN TẠI Ở VIỆT NAM
1. Điều kiện thời tiết khi thi cơng trên biển
Cơng trình được thi cơng trong điều kiện thời tiết như sau:
Chiều cao sóng khơng vượt q 1.25m/s.
Tốc độ gió khơng q 10m/s.
2. Điều kiện về trang thiết bị, cơng nghệ phục vụ thi cơng
của Xí nghiệp
Cơng trình dự kiến được thi cơng tại cảng dịch vụ dầu khí của Xí nghiệp liên doanh
dầu khí Vietsovpetro, có các đặc điểm như sau:
Bãi lắp ráp
VSP có 2 bãi lắp ráp đó là bãi lắp ráp số 0 và bãi lắp ráp số 1 với tổng diện tích
210000m2 bao gồm cả diện tích bãi trống và khu vực nhà xưởng. Diện tích đường đi và
khu vực thao tác hoạt động là 18000m 2. Độ dốc của bãi bằng 0. Bãi lắp ráp được xây
dựng với thiết kế cường độ áp lực nền chịu được là 6 kG/cm2.
Đường trượt
Trên bãi lắp ráp có bố trí hai hệ thống đường trượt như sau:
− Đường trượt số 1 dài 183m, gồm 3 ray trượt khoảng cách giữa các ray là 16 và 20m có
áp lực chịu tải là 100T/m dài.
− Đường trượt số 0 dài 216m, gồm 2 ray trượt, khoảng cách giữa các ray là 16m có áp
lực chịu tải là 100T/m dài.
Đây là hai đường trượt chuyên dụng để trượt khối chân đế lên hai hệ ponton hoặc xà
lan chuyên dụng.
Phía dưới nền đất của đường trượt được gia cố bằng cọc bê tông cốt thép, tiếp theo
là lớp bê tơng cốt thép có cường độ cao.
Phía trên mặt đường trượt có lát hai tấm thép dày 12mm, để tăng khả năng ép mặt,
giảm ma sát giữa đường trượt và máng trượt khi thi cơng.
Các cọc có kích thước 40x40 (cmxcm) dài 20m được đóng trên suốt chiều dài
đường trượt với khoảng cách giữa các cọc là 1,2 m.
Trên đường trượt có bố trí các máng trượt để đỡ và trượt khối chân đế (KCĐ) ra
mép cảng khi thi công hạ thuỷ từ trên bãi lắp ráp xuống các phương tiện vận chuyển.
Bờ cảng
NGUYỄN ĐỨC DŨNG_7241.50_50CB1
Trang 24
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XẤY DỰNG
THIẾT KẾ KCĐ GIÀN ĐỠ ĐẦU GIẾNG RC5
VIỆN XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH BIỂN ĐẶT TẠI VÙNG MỎ BẠCH HỔ VIỆT NAM
Bờ càng có chiều dài là 750 (m) được đóng cọc kè bằng BTCT và ván cọc thép.
Độ sâu nước trước cảng khi triều kiệt là 5.2 m.
Độ sâu nước trước cảng khi triều cường là 8.6 m.
Ngồi ra trên bãi lắp ráp cịn có hệ thống ống dẫn nước cứu hỏa, nước sinh hoạt, hệ
thống đường dây điện và hệ thống đường giao thông.
Trên bãi lắp ráp cịn có 10 trạm biến áp để cung cấp điện cho các thiết bị hàn ở 60
đơn vị hàn, cơng suất trung bình của trạm là gần 6854 KVA. Để phục vụ cho thi công vào
ban đêm trên bãi lắp ráp có 6 cột đèn pha cao 21m với 12 đèn loại TBC-45, trên mỗi cột
lắp 2 đèn pha, trong mỗi đèn pha có 3 bóng 1000W.
Nhu cầu về điện của bãi lắp ráp có thể được cung cấp 8,4 MA. Nhu cầu về nước
được cung cấp đầy đủ từ các nhà máy nước của thành phố.
3. Các loại máy móc và phương tiện thi cơng phục vụ trên
bờ của Xí nghiệp
Bảng 2.11 : Các loại cẩu phục vụ thi công trên bờ
Loại thiết bị
Tải trọng nâng lớn
nhất (T)
Chiều dài
cần (m)
Số lượng
Cẩu DEMAG CC600
140
54
8
Cẩu DEMAG CC2000
300
72
1
Cẩu DEMAG CC2000
300
60
1
Cẩu DEMAG CC2000
300
42
2
Cẩu DEMAG CC4000
400
42
1
Các loại cẩu khác (TADANO,
COLE, K/C4516 ….)
Từ 3 ÷ 90 (T)
NGUYỄN ĐỨC DŨNG_7241.50_50CB1
20
Trang 25